Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Tuần 13

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Tuần 13

I. Mục đích - yêu cầu:(Như tiết 1)

II. Đồ dùng:

 - Giáo viên: tranh minh hoạ nội dung bài tập 4.

- Học sinh : Vở bài tập đạo đức

III. Hoạt động dạy

 

doc 14 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 882Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 13
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Đạo đức
Nghiêm trang khi chào cờ (tiết 2)
I. Mục đích - yêu cầu:(Như tiết 1)
II. Đồ dùng: 
 - Giáo viên: tranh minh hoạ nội dung bài tập 4.
- Học sinh : Vở bài tập đạo đức
III. Hoạt động dạy 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3').
- Quốc tịch của các em là gì?
- Việt Nnam
- Khi chào cờ ta phải làm gì ?
- Bỏ mũ nón, đứng nghiêm trang
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1') 
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.
Hoạt động3: Tập chào cờ (5')
- Giáo viên làm mẫu.
- HS quan sát.
- Gọi 4 em lên bảng tập chào cờ.
- học sinh quan sát nhận xét bạn.
- Giáo viên đưa hiệu lệnh.
- Cả lớp đúng chào cờ.
Hoạt động 4:Thi chào cờ (9')
Phổ biến yêu cầu cuộc thi .
-theo dõi .
-G/v tổ chức
- Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh 
- Cùng HS cho điểm, đánh giá các tổ.
* Nghỉ giải lao: hát bài Quốc ca .
Hoạt động 5:Giới thiệu thiệu quốckỳ(7')
-Hướng dẫn nhận xét lá cờ việt nam
Cá nhân 
- Cùng HS nhận xét và khen ngợi 
Hoạt động6: Củng cố - dặn dò (3').
- Đọc đồng thanh câu thơ cuối bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà vẽ lá cờ việt nam
Tiếng Việt
Ôn tập
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS đọc được các vần có kết thúc bằng âm “n”.
- HS đọc, viết được các vần, tiếng, từ có các vần cần ôn,đọc đúng các từ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
. Nghe hiểu và kể lại được một đoạn chuyện theo tranh : “Chia phần ”HS giỏi kể 2-3 đoạn 
 I. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: Chia phần .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
- Đọc bài:uôn, ơn .
- đọc SGK.
- Viết: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai .
-viết bảng con .
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
Hoạt động 3: Ôn tập ( 22’)
- Trong tuần các con đã học những vần nào?
- vần: an, ôn, ân, ăn
- Ghi bảng.
- theo dõi.
- So sánh các vần đó.
- đều có âm “n” ở cuối vần, khác nhau ở âm đứng trước vần
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng.
-Nêu đọc lại các âm đã học
-h/d ghép âm thành tiếng
- ghép tiếng và đọc
-h/s yếu : a ,ăâ , â, b, c, g, h ,
- ba ,
Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (7’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới .
- cá nhân, đt.
Đọc toàn bài ở bảng .
-cá nhân , đt.
Hoạt động 5: Viết bảng (9’)
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét ,sửa sai
- tập viết bảng cuồn cuộn ,con vượn 
Tiết 2
Hoạt động 1: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, đt..
Hoạt động 2: Đọc câu (8’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- đàn gà đang kiếm mồi...
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- tiếng: dẫn, đàn, con, giun
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt..
Hoạt động 3: Đọc SGK(5’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
-Kèm h/s yếu
- cá nhân, đt..
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 4: Kể chuyện (10’)
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh.
- theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ.
- tập kể chuyện theo tranh.
- Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện.
-Rút ý nghĩa câu chuyện .
- theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn.
Hoạt động 5: Viết vở (8’)
- Hướng dẫn HS viết vở 
-Học sinh viết xong chấm một số bài ,nhận xét .
- Cả lớp .
Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò (3’).
- Nêu lại các vần vừa ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ong, ông.
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
Tiếng Việt
ong, ông 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS đọc được , viết “ong, ông, cái võng , dòng sông ”, 
- HS đọcđược từ, câu ứng dụng .
Phát triển lời nói 2-4 câu theo chủ đề: Đá bóng.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
- Đọc bài: ôn tập
- đọc SGK.
- Viết: cuồn cuộn, con vượn.
-H/s yếu :i –hổ .
- viết bảng con.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 15’)
- Ghi vần: ong và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, đt..
- Muốn có tiếng “võng” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “võng”trong bảng cài .
-thêm âm v và dấu ngã .
-cài bảng .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, đt.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- cái võng.
- Đọc từ mới.
- cá nhân, đt..
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, đt..
Vần “ông”dạy tương tự.
So sánh 2 vần ong,ông .
-cá nhân .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (9’)
- Ghi các từ ứng dụng,đọc từ
-Gọi học sinh đọc từ mới ,tìm tiếng có vần mới .
-theo dõi.
-cá nhân , đt..
- Giải thích từ: .
Hoạt động 5: Viết bảng (6’)
-Y/c quan sát giáo viên viết bài . 
 -Cả lớp theo dõi .
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết ong ,ông ,cái võng ,dòng sông .
- Nhận xét sửa sai
- tập viết bảng.
-đọc đt 
Tiết 2
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3’)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.âm gì ?
- vần “ong, ông”, tiếng, từ “cái võng, dòng sông”.
Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, đt..
Hoạt động 3: Đọc câu (8’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- sóng biển .
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: sóng
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt.
Hoạt động 4: Đọc SGK(9’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Kiểm tra một số h/s đọc chưa tốt
- cá nhân, đt..
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- các bạn đang đá bóng.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- đá bóng
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
Hoạt động 6: Viết vở (11’)
- hướng dẫn HS viết vở tương tự như viết bảng. Lưu ý học sinh khoảng cách giữa các chữ .
Học sinh viết xong chấm một số bài ,nhận xét .
- cả lớp .
 Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’).
 - Chơi tìm tiếng có vần mới học.
 - Nhận xét giờ học.
 - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ăng, âng.
 Toán
Phép cộng trong phạm vi 7 
 I. Mục tiêu:
 - Thành lập bảng cộng 7, biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
 - Thuộc bảng cộng 7 .
 -Viết phép tính thích hợp với hình vẽ .làm bài 1.2 dòng 1. 3 dong 1.4
 II. Đồ dùng: 
 Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 4.
 III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') 
- Tính: 5 + 1 =., 3 + 3 =., 2 + 4 = ..
-3 em lên bảng làm .
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
Hoạt động 3: Thành lập bảng cộng trong phạm vi 7 (8')
 -Hoạt động cá nhân .
- Giáo viên lấy các nhóm có số đồ vật ít hơn 7, sau đó thêm vào để được 7 đồ vật, nêu câu hỏi đố cả lớp để rút ra phép cộng trong phạm vi 7.
6+1=7,1+6=7 ,5+2=7 ,2+5=7 ,..........
- Theo dõi rút ra , nêu các phép tính cộng trong phạm vi 7 .
- Ghi bảng.
- HS đọc lại .
Hoạt động 4: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 7 (8')
- Hoạt động cá nhân.
- Tổ chức cho HS học thuộc bảng cộng.
- Thi đua giữa các tổ, cá nhân
* Nghỉ giải lao.
Hoạt động 5: Luyện tập (14').
Bài1: HS nêu cách làm, sau đó làm vào bảng con –nhận xét kết quả .
-làm bảng con.
Bài 2: -nêu yêu cầu .
Gọi 2 em lên bảng làm ,cả lớp làm vào phiếu học tập .7+0 =7 1+6 =7 
-Cho học nhận xét tính chất của phép cộng .
-tính 
-học sinh làm bài ,
-3 em nhận xét .
Bài 3: Ghi: 5 + 1 + 1 =em ghi kết quả số mấy?
-số 7 vì 5+1 =6, 6+1 =7
vào, vì sao? gọi 2 em lên bảng làm .
- HS làm phần còn lại và chữa bài.
Bài 4: Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh nêu bài toán? từ đó viết phép tính thích hợp.
- 6 con bướm đang đậu, 1 con bay đến hỏi tất cả có mấy con? (6 + 1 = 7).
- Em nào có đề toán và phép tính khác?
- HS giỏi: 1 + 6 = 7.
- Phần b tương tự 
Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5')
- Đọc lại bảng cộng 7.
- Nhận xét giờ học.
Về nhà học lại bài, xem trước bài: Phép trừ phạm vi 7.
 Giáo dục tập thể 
Đi bộ qua đường an toàn
I/ MỤC TIÊU: -nhận biết tiếng động cơ và tiếng còi của ô tô,xe máy 
- biết nắm tay người lớn khi qua đường,quan sát các loại xe đi trên đường
II/ Chuẩn bị : 
Tranh ảnh về ngã tư ở đường phố ,đèn giao thông .
 III/ Hoạt động dạy học :
Hoạt động 1: Trò chơi đi qua đường (14') 
-yêu cầu đóng vai nhóm 2 hoặc 3 đi qua ngã tư .
-g/v làm mẫu và hướng dẫn 
-y/c 3 nhóm lên đóng vai .Nhận xét .
-Nhận xét 
chốt cần thực hiện đúng luật giao thông quy định khi qua đường Hoạt động 2:Trả lời câu hỏi (10')
?muốn qua đườngỞ vùng nông thôn cần phải làm gì .
?đi ở phần đường nào khi ta tham gia giao thông ?
?tín hiệu còi của xe máy ,ô tô khác nhau ở đi ... o cặp.
- trình bày trước lớp
Chốt: Những công việc đó có ích lợi gì?
- làm cho nhà cửa sạch sẽ gọn gàng, thể hiện sự quan tâm lẫn nhau giữa mọi ngời trong nhà.
Hoạt động 4: Thảo luận nhóm(6’).
- Yêu cầu HS tự nêu câu hỏi trao đổi nhau về các công việc thường ngày em vẫn làm để giúp đỡ bố mẹ.
- Gọi HS trình bày trước lớp .
-tự liên hệ .
-4 em trình bày .
Chốt: Mọi ngời trong gia đình đều phải quan tâm làm việc nhà tuỳ theo sức mình.
- theo dõi.
Hoạt động 5: Quan sát hình (7’).
- Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK trang 29 và cho biết điểm giống và khác nhau của hai tranh, em thích căn phòng nào hơn? Vì sao?
- Để nhà cửa gọn gàng sạch sẽ em cần làm gì?
- hai căn phòng giống nhau nhng khi không được ai quan tâm dọn dẹp thì căn phòng sẽ trở lên bừa bãi
- ngoài giờ học giúp bố mẹ lau nhà cửa, gấp quần áo
Chốt: nếu mỗi ngời đều quan tâm đến việc nhà thì nhà cửa sẽ gọn gàng sạch sẽ.
- theo dõi.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (2’)
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: An toàn khi ở nhà.
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
Toán
Luyện tập 
 I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi các số đã học, cộng, trừ với "0"
- Làm tính cộng, trừ thành thạo, biết viết phép tính thích hợp với tình huống.
 - Làm bài 1.2 cột 1,2.3 cột 1,3.4 cột 1,2
 II. Đồ dùng: 
 - Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 5.
 III. Hoạt động dạy 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6')
Tính: 7 – 4 =
-làm bảng con .
 4 + 3 =
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
Hoạt động 3: Luyên tập (25')
Bài 1: Nêu yêu cầu .
Cho cả lớp làm bảng con ,lưu ý đặt tính thẳng cột 
 -tính .
 -làm bảng con .
Bài 2: Cho HS làm bảng con.(cột 1,2)
Chốt: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi .
- Làm bảng con, sau đó chữa bài.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó làm bài vào vở .và chữa bài.
- tính sau đó điền dấu và chữa bài.
Bài 5: HS tự nêu đề toán, sau đó viết phép tính thích hợp
- Gọi HS nêu đề toán khác?
- Nhận xét 
-2 em nêu .
 -4+3=7
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò (5')
- Đọc lại bảng cộng, trừ 7.
- Nhận xét giờ học.
 Tiếng Việt
ung, ưng
 I.Mục đích - yêu cầu:
 - HS đọc được “ung, ng, bông súng , sừng hươu ”, 
 - HS đọcđược các từ, câu ứng dụng .
 -Luyện nói nói 2-4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
 II. Đồ dùng:
 -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.sgk
 - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
 III. Hoạt động dạy 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
- Đọc bài: ăng, âng.
- đọc SGK.
- Viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng .
-vết bảng .
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 14')
- Ghi vần: ung và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, đt..
- Muốn có tiếng “súng” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “súng” trong bảng cài .
-thêm âm svà dấu sắc .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, đt..
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- bông súng.
- Đọc từ mới.
- cá nhân, đt..
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, đt.
Vần “ưng”dạy tương tự.
So sánh ung ưng
-cá nhân .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (7’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, đt..
- Giải thích từ: vui mừng.
Hoạt động 5: Viết bảng (9’)
-Hướng dẫn viết ung ,ưng,bông súng ,sừng hươu .
Cả lớp-
Lưu ý khoảng cách giữa các chữ .
-Nhận xét 
Tiết 2
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “ung, ưng”, tiếng, từ “bông súng, sừng hươu”.
Hoạt động 2: Đọc bảng (5’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, đt..
Hoạt động 3: Đọc câu (7’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- mặt trời, mưa, sấm.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: rụng.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt..
Hoạt động 4: Đọc SGK(9’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, đt.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- cảnh núi rừng
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- rừng, thung lũng, suối, đèo.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
Hoạt động 6: Viết vở (10’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hương dẫn viết bảng .ù
-Cả lớp .
Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: eng, iêng.
Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010
Tập viết
Bài viết tuần 11-12 
I. Mục tiêu:
- HS viết đúng các chữ: nền nhà , nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng.kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết 1
- HS khá giỏi viết đủ số dòng theo quy định
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Chữ viết mẫu
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(8’)
- Yêu cầu HS viết bảng: chú cừu, rau non.hiểu bài
.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
Hoạt động 3: quan sát nhận xét ( 10’)
nền nhà,nhà in,cá biển ,yên ngựa,cuộn dây,vườn nhãn,
con ong,cây thông,vầng trăng,cây sung,củ gừng
- Treo chữ mẫu: yêu cầu HS quan sát đọc nội dung bài viết 
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu,
Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con (22’)
-g/v viết mẫu từ : cuộn dây;hướng dẫn cách viết liền nét ,độ cao con chữ 
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
 - Các từ: nhà in, cá biển, yên ngựa,cây thông ,vườn nhãn  tiến hành tương tự.
 - HS đọc lại các từ 
 Hoạt động 5: Hướng dẫn viết vở (25’)
 -Hướng dẫn viết từng bài 
- GV quan sát, hướng dẫn, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
- Giúp đỡ h/s yếu
Hoạt động 6: Chấm bài (9’)
- Thu 18 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5’)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học. 
Toán
Phép cộng trong phạm vi 8
I. Mục tiêu:- Thành lập bảng cộng 8, biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
- Thuộc bảng cộng 8, Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
- Làm bài 1.2 cột 1,3,4. 3 dòng 1. 4 /a
 II. Đồ dùng: 
 Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 4.
III. Hoạt động dạy 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') 
- Tính: 4 + 3 =., 5 + 2 =., 7 - 4 = 
- nhận xét 
-bảng con 
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
Hoạt động 3: Thành lập bảng cộng trong phạm vi 8 (9')
Hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS lấy nhóm có số đồ vật ít hơn 8, sau đó thêm vào để được 8 đồ vật, nêu câu hỏi hình thành các phép tính 
-theo dõi rút ra phép cộng trong phạm vi 8.
- Ghi bảng.7+1=8 	1+7=8 
- Đọc lại cá nhân - đt 
Hoạt động 4: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8 (6')
- Hoạt động cá nhân.
- Tổ chức cho HS học thuộc bảng cộng.
- Thi đua giữa các tổ, cá nhân
* Nghỉ giải lao.
Hoạt động 5: Luyện tập (16').
Bài 1: HS nêu cách làm, làm miệng
-g/v ghi kết quả 
-lần lượt từng em nêu kết quả .
.
Bài 2: Tính 
Gọi 3 em lên bảng làm 3 cột 
1+7=8 ,7+1=8 ,2+6=8 , 
-nêu yêu cầu .
-3 em lên bảng làm 3 cột .
Bài 3: Tính Ghi: 1 + 2 + 5 =,em ghi số mấy vào kết quả ? 
-nêu yêu cầu .
 vì sao?
- Giúp đỡ h/s yếu - nhận xét 
Bài 4: Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh nêu bài toán? từ đó viết phép tính thích hợp.
- 6 con cua thêm 2 con cua.Hỏi tất cả có mấy con? (6 + 2 = 8).
- Em nào có đề toán và phép tính khác?
- HS giỏi: 2 + 6 = 8.
Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5')
- Đọc lại bảng cộng 8.
- Nhận xét giờ học.
Về nhà học lại bài, xem trước bài: Phép trừ phạm vi 8.
 Giáo dục tập thể
ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN (t3)
 I/ Mục tiêu : Như tiết 2 
 II/ Chuẩn bị : g v : 1 còi 
 III/ Hoạt động dạy học :
 1)Bài cũ . Chải răng như thế nào thì đúng phương pháp ?
 2) Bài mới : Giới thiệu bài 
Hoạt động 1: kể tên các loại phương tiện giao thông 
? Những loại xe nào có tín hiệu còi .
? Hãy bắt chiếc tiếng kêu của xe máy .
Hoạt động 2:các phương tiện tham gia giao thông .
-Y/c hoạt động nhóm 
-2 nhóm đóng các loại phương tiện giao thông , còn 2 nhóm đóng người đi bộ .
-G/v kẻ đường .
- Y/c từng nhóm tham gia giao thông cùng với nhóm người đi bộ
.? Người đi bộ đã đi đúng đường chưa .
? Đi như thế đã an toàn chưa ? vì sao ?
? Người đi bộ muốn qua đường thì cần phải làm gì để được an toàn .
- Nhận xét chốt ý .Tuyên dương bạn đi bộ đúng
3) củng cố dặn dò . 
-cá nhân . xe máy ,xe đạp ,xe ô tô ..
-xe ô tô 
- cá nhân . nhận xét 
- h/s nhóm 7 
- h/s thảo luận phân vai 
- các nhóm theo dõi nhận xét người đi bộ 
-cá nhân trả lời 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyet tuan 13.doc