Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường TH số 1 Phúc Thành - Tuần 196

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường TH số 1 Phúc Thành - Tuần 196

I. MụC TIÊU:

 1. Kiến thức: HS quan sát và nói 1 số nét chính hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương.

 2. Kỹ năng:

 3. Thái độ: Có ý thức gắn bó, yêu quý quê hương.

II. Đồ DùNG DạY HọC:

 - GV: SGK, Tranh minh hoạ.

 - HS:

III. HOạT ĐộNG DạY – HọC:

 1. Oồn định tổ chức:

 2. Kiểm tra bài cũ: GV nêu câu hỏi:

 - Phường , xó em ở tên gì? Em ở xúm nào ?

 - Nhận xét bài cũ.

 

doc 10 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 851Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường TH số 1 Phúc Thành - Tuần 196", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 07/01/2013 Ngày dạy: 08/01/2013
Bài 19: Cuộc sống xung quanh
I. MụC TIÊU:
 1. Kiến thức:	 HS quan sát và nói 1 số nét chính hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương.
 2. Kỹ năng:	 
 3. Thái độ:	 Có ý thức gắn bó, yêu quý quê hương.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
 - GV:	 SGK, Tranh minh hoạ.
 - HS:	 
III. HOạT ĐộNG DạY – HọC:
 1. Oồn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: GV nêu câu hỏi:	
 - Phường , xó em ở tên gì? Em ở xúm nào ?	 
 - Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
Giới thiệu bài: Cuộc sống xung quanh (TT)
HĐ1:1. Hoạt động nhóm:
Mục tiêu: HS nói được những nét nổi bật về các công việc sản xuất, buôn bán.
Bước 1: Hoạt động nhóm
 - HS nêu được: Dân ở đây hay bố mẹ các con làm nghề gì?
 - Bố mẹ nhà bạn hàng xóm làm nghề gì?
 - Có giống nghề của bố mẹ em không?
Bước 2: Thảo luận chung
 - GV nêu yêu cầu câu hỏi như bước 1 và yêu cầu HS trả lời
 - GV nhận xét tuyên dương rút ra kết luận.
Kết luận: Đặc trưng nghề nghiệp của bố mẹ các con là đi biển đánh cá và buôn bán cá cùng với 1 số hàng hoá khác.
HĐ2: Hướng dẫn làm việc theo nhóm ở SGK
Mục tiêu: HS biết phân tích 2 bức tranh SGK để nhận ra bức tranh nào vẽ cuộc sống nông thôn, bức tranh nào vẽ cuộc sống thành phố.
Bước 1:
 - Các con quan sát xem bức tranh vẽ gì?
 - GV hỏi: Bức tranh trang 38/39 vẽ về cuộc sống ở đâu?
 - Bức tranh trang 40/41 vẽ cuộc sống ở đâu?
 - GV đưa 1 số tranh HS và GV đã sưu tầm cho HS quan sát.
GV rút ra kết luận (SHDGV)
HĐ3: HĐ nối tiếp
Củng cố: Vừa rồi các con học bài gì?
 - Yêu cuộc sống, yêu quê hương các con phải làm gì?
Dặn dò
Để quê hương ngày càng tươi đẹp các con cần phải giữ gìn đường phố , nhà cửa, nơi công cộng luôn xanh sạch đẹp .
 - Nhận xét tiết học
- Hoạt động nhóm 4
- HS nói cho nhau nghe nghề của bố mẹ
-
 Làm việc theo nhóm
- HS đọc yêu cầu 2 em
- HS đọc yêu cầu câu hỏi SGK
- Nhà cửa mọc san sát
- Đường, xe, người, cây ở nông thôn
- Thành phố
- HS nhận biết tranh nông thôn hay thành phố
Mụn Toỏn 1: Bài : Mười một – mười hai
I) Mục tiêu:
Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1chục và 1 (2) đơn vị.
Tích cực trong các hoạt động học tập.
Ghi chú bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 .
II) Chuẩn bị:
Bó chục que tính và các que tính rời.Bộ đồ dùng học toán lớp một.
III) Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ổn định:
Bài mới:
a. Giới thiệu: Hôm nay học bài mười một, mười hai.
Giáo viên ghi tựa bài.
b. Bài học:
 * Giới thiệu số 11.
Giáo viên lấy 10 que tính (bó 1 chục que) cho học sinh cùng lấy, rồi lấy thêm 1 que rời nữa. Được bao nhiêu que tính?
Mười thêm một là 11 que tính.
Giáo viên ghi: 11, đọc là mười một.
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, số 11 gồm 2 chữ số viết liền nhau.
* Giới thiệu số 12.
Tay trái cầm 10 que tính, tay phải cầm 2 que tính.
Tay trái có mấy que tính? Thêm 2 que nữa là mấy que?
Giáo viên ghi: 12, đọc là mười hai.
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Số 12 là số có 2 chữ số, chữ số 1 đứng trước, chữ số 2 đứng sau.
Lấy cho cô 12 que tính và tách thành 1 chục và 2 đơn vị.
* Thực hành.
Bài 1: Nêu yêu cầu.
Trước khi làm bài ta phải làm sao?
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
Giáo viên ghi lên bảng lớp.
Củng cố:
11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Cách viết số 12 như thế nào?
Dặn dò:
Viết số 11, 12 vào vở, mỗi số 5 dòng.
Chuẩn bị bài số 13, 14, 15.
Hát.
Vài học sinh nhắc lại tên bài.
Học sinh lấy theo giáo viên.
- mười một que tính.
- Vài học sinh nhắc lại.
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh thao tác theo giáo viên.
- Tay trái có 1 chục que tính (10 que tính), thêm 2 que tính là 12 que tính.
Học sinh đọc cá nhân, lớp.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh lấy que tính và tách.
- Học sinh làm bài.
Điền số thích hợp vào ô trống.
Đếm số ngôi sao và điền.
Học sinh sửa bài miệng.
Học sinh nêu.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài ở bảng lớp.
Tô màu vào 11 hình tam giác, 12 hình vuông.
Học sinh nêu.
Học sinh nêu.
Học sinh nêu.
TH Toỏn 1: Bài : Mười một – mười hai
I/Muùc tieõu :
-Nhaọn bieỏt soỏ 11 goàm 1chuùc vaứ 1 ủụn vũ 
-Soỏ 12 goàm 1chuùc vaứ 2 ủụn vũ 
-Bieỏt ủoùc vaứ vieỏt caực soỏ ủoự . Bửụực ủaàu nhaọn bieỏt soỏ coự 2 chửừ soỏ 
II/ ẹoà duứng daùy hoùc:
Boự moõt chuùc que tớnh vaứ caực que tớnh rụứi .
III/Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc :
I/ Kieồm tra baứi cuừ:
Yeõu caàu laỏy moọt chuùc que tớnh .
Yeõu caàu laỏy 10 hỡnh tam giaực .
10 ủụn vũ =? Chuùc 
Nhaọn xeựt.
II/ Baứi mụựi :
1/Giụựi thieọu soỏ 11
Yeõu caàu laỏy 10 qt & 1 qt 
-10 qt theõm 1 qt laứ 11 qt 
Nhaộc laùi 
Ghi baỷng :11.ẹoùc laứ mửụứi moọt .
-Soỏ 11 goàm coự 1 chuùc & 1 ủụn vũ .
-Soỏ 11 goàm hai chửừ soỏ 1 vieỏt lieàn nhau 
2/ Giụựi thieọu soỏ 12 :
Yeõu caàu laỏy 10 qt & 2 qt .
-10 qt theõm 2qt laứ 12 qt 
Nhaộc laùi .
-Soỏ 12 goàm coự maỏy chửừ soỏ ?
Nhaọn xeựt 
ẹoùc laứ : mửụứi hai 
-Soỏ 12 goàm maỏy chuùc & maỏy ủụn vũ ?
Nhaọn xeựt , nhaộc laùi : 12 goàm moọt chuùc vaứ 2 ủụn vũ 
2/ Thửùc haứnh :
-Baứi 4:Yeõu caàu laứm phieỏu 
Thu chaỏm , nhaọn xeựt .
-Baứi 3:Yeõu caàu toõ maứu vaứo 11 hỡnh tam giaực & 12 hỡnh vuoõng 
Thi toõ nhanh vaứ ủeàu .
Nhaọn xeựt 
III/ Cuỷng coỏ , daởn doứ:
-Hoỷi laùi baứi .
-ẹeỏm tửứ 1 ủeỏn 12 .ẹeỏm tửứ 12 ủeỏn 1.
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc 
IV/Daởn doứ :
Veà nhaứ taọp ủeỏm tửứ 1 ủeỏn 12
-3 hoùc sinh 
-Caỷ lụựp 
-Caự nhaõn 
-Caự nhaõn ủoùc.
-Caỷ lụựp laộng nghe.
-Caỷ lụựp 
-Caự nhaõn 
-Caự nhaõn traỷ lụứi.
-Caự nhaõn, ủ/ thanh.
-Caự nhaõn 
-Caự nhaõn,toồ.
-Laứm baỷng lụựp 2hs
-Caỷ lụựp 
-2 hoùc sinh 
-Nhaọn xeựt .
-Traỷ lụứi caự nhaõn.
-2 HS
==============********************=============
Ngày soạn : 07/01/2013 Ngày dạy: 09/01/2013
Khoa học 5 : BÀI 37: DUNG DỊCH
I. Yờu cầu
- Nờu được một số vớ dụ về dung dịch
- Biết tỏch cỏc chất ra khỏi một số dung dịch bằng cỏch chưng cất
II. Chuẩn bị : Hỡnh vẽ trong SGK trang 76, 77
 - Một ớt đường (hoặc muối), nước sụi để nguội, một li (cốc) thuỷ tinh, thỡa nhỏ 
III. Cỏc hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định 
2. Bài cũ: Cõu hỏi:
+ Hỗn hợp là gỡ? Hóy nờu cỏch tỏch cỏt trắng ra khỏi hỗn hợp nước và cỏt trắng .
+ Hỗn hợp là gỡ? Hóy nờu cỏch tỏch dầu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu ăn và nước
+ Hỗn hợp là gỡ? Hóy nờu cỏch tỏch gạo ra khỏi hỗn hợp gạo lẫn với sạn
-GV nhận xột, cho điểm
3. Bài mới
v	Hoạt động 1: Thực hành 1 “Tạo ra một dung dịch”.
-GV chia nhúm, giao nhiệm vụ: 
a) Tạo ra một dung dịch nước đường (nước muối).
Thảo luận cỏc cõu hỏi:
+Để tạo ra dung dịch cần cú những điều kiện gỡ?
+Dung dịch là gỡ?
+Kể tờn một số dung dịch khỏc mà bạn biết.
-GV giải thớch: Hiện tượng đường khụng tan hết là vỡ khi cho quỏ nhiều đường hoặc muối vào nước, khụng tan mà đọng ở đỏy cốc. Khi đú ta cú một dung dịch nước đường bóo hoà.
-GV kết luận: Tạo dung dịch ớt nhất cú hai chất một chất ở thể lỏng, chất kia hoà tan trong chất lỏng.Dung dịch là hỗn hợp của chất lỏng với chất hoà tan trong nú.
v Hoạt động 2: Thực hành 2
-GV thực hành theo dẫn SGK trang 77 SGK yờu cầu HS quan sỏt, dự đoỏn kết quả thớ nghiệm 
-Yờu cầu đại diện HS lờn thử nếm những giọt nước đọng trờn đĩa
-GV nhận xột, chốt lại: Những giọt nước đọng trờn đĩa khụng cú vị mặn như nước muối trong cốc vỡ chỉ cú hơi nước bốc lờn, khi gặp lạnh sẽ ngưng tụ lại thành nước, muối vẫn cũn lại trong cốc
v Hoạt động 3: Làm việc với SGK
-GV yờu cầu HS quan sỏt tranh 3 và trả lời cỏc cõu hỏi sau:
+Nhận xột và mụ tả tranh 3
+Làm thế nào để tỏch cỏc chất trong dung dịch?
+Trong thực tế người ta sử dụng phương phỏp chưng cất để làm gỡ?
GV nhận xột, kết luận: Tỏch cỏc chất trong dung dịch bằng cỏch chưng cất. Sử dụng chưng cất để tạo ra nước cất dựng cho ngành y tế và một số ngành khỏc.
4. Củng cố -dặn dũ
-Trũ chơi đố bạn (SGK trang 77)
-GV cụng bố đỏp ỏn:
+Để sản xuất ra nước chưng cất dựng trong y tế, người ta dựng phương phỏp chưng cất
+Để sản xuất muối từ nước biển, người ta dẫn nước biển vào cỏc ruộng làm muối. Dưới ỏnh nắng mặt trời, nước sẽ bay hơi và cũn lại muối
-Nhắc HS xem lại bài và học ghi nhớ.
-Chuẩn bị: Sự biến đổi hoỏ học.
-Nhận xột tiết học.
-3 HS trả lời
-Lớp nhận xột
-Cỏc nhúm thực hành
-Đại diện cỏc nhúm nờu cụng thức pha dung dịch nước đường (hoặc nước muối) và trả lời cỏc cõu hỏi
-Lớp nhận xột, bổ sung hoàn chỉnh:
+Dung dịch là hỗn hợp của chất lỏng với chất bị hoà tan trong nú.
+Một số dung dịch khỏc: Dung dịch nước và xà phũng, dung dịch giấm và đường hoặc giấm và muối,
-Cỏc nhúm nhận xột, xem cú cốc nào cú đường (hoặc muối) khụng tan hết mà cũn đọng ở đỏy cốc.
-HS quan sỏt GV ỳp đĩa lờn một cốc nước muối núng khoảng một phỳt rồi nhấc đĩa ra
-Dự đoỏn kết quả thớ nghiệm.
-HS nếm thử cụng bố kết quả 
-HS thử giải thớch kết quả
-HS quan sỏt tranh 3 và trả lời
+Nước từ ống cao su sẽ chảy vào li.
+Chưng cất.
+Tạo ra nước cất.
-Nhiều HS tham gia trả lời cỏc cõu đố:
+Để sản xuất ra nước chưng cất dựng trong y tế, người ta sử dụng phương phỏp nào?
+Làm cỏch nào để sản xuất muối từ nước biển?
==============********************=============
Ngày soạn : 07/01/2013 Ngày dạy: 10/01/2013
Địa lí 5: Bài : Châu á
I. Mục tiêu: 
- Biết tờn cỏc chõu lục và đại dương trờn thế giới: chõu Á , chõu Âu, chõu Phi, chõu Mĩ, chõu Đại Dương, chõu Nam Cực; cỏc đại dương: Thỏi Bỡnh Dương, Đại Tõy Dương, Ấn Độ Dương.
-Nờu được vị trớ địa lớ, giới hạn của chõu Á
-Nờu được một số đặc điểm về địa hỡnh, khớ hậu chõu Á.
-Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ để nhận biết vị trớ địa lớ giới hạn lónh thổ chõu Á
-Đọc tờn và chỉ vị trớ một số dóy nỳi, cao nguyờn, đồng bằng, sụng lớn của chõu Á trờn bản đồ (lược đồ).
-HS khỏ giỏi ghi được tờn chõu lục và đai dương vào bản đồ trống
II. Đồ dùng dạy học:
-Quả địa cầu.
-Bản đồ tự nhiên châu Á.
-Tranh, ảnh về một số cảnh thiên nhiên của châu Á.
III. Các hoạt động dạy học:
	1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học. 
 2-Bài mới:	
 a) Vị trí địa lí và giới hạn:
 Hoạt động 1: (Làm việc nhóm hai)
-Cho HS quan sá ...  kết luận: Châu á có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên thế giới.
 b) Đặc điểm tự nhiên: 
 Hoạt động 3: (Làm việc cá nhân sau đó làm việc theo nhóm)
-B1: Cho HS quan sát hình 3, nêu tên theo kí hiệu a, b, c, d, đ của H2, rồi tìm chữ ghi tương ứng ở các khu vực trên H3.
-B2: Cho HS trong nhóm 5 kiểm tra lẫn nhau.
-B3: Mời đại diện một số nhóm báo cáo kết quả.
-B4: Cho HS nhắc lại tên các cảnh thiên nhiên. Em có nhận 
xét gì về thiên nhiên châu á?
 Hoạt động 4: (Làm việc cá nhân và cả lớp)
-Cho HS quan sát hình 3, nhận biết kí hiệu núi, đồng bằng và ghi lại tên chúng ra giấy.
-Mời một số HS đọc. HS khác nhận xét.
-GV nhận xét. Kết luận: SGV-Tr. 117
-HS đọc 6 châu lục, 4 đại dương.
-Phía Bắc giáp Bắc Băng Dương, phía đông giáp TBD, Phía Nam giáp ấn Độ Dương
-HS thảo luận nhóm 4.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-HS nhận xét.
-HS làm việc theo sự hướng dẫn của GV.
-HS làm việc cá nhân.
-HS trình bày.
	3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học. 
 -Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
==============********************=============
Ngày soạn : 07/01/2013 Ngày dạy: 11/01/2013
KHOA HOC 5: BÀI : SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC ( T1)
I. Yờu cầu
Nờu được một số vớ dụ về biến đổi húa học xảy ra do tỏc dụng của nhiệt hoặc tỏc dụng của ỏnh sỏng.
II. Chuẩn bị
Hỡnh vẽ trong SGK, một ớt đường kớnh trắng, lon sửa bũ sạch.
III. Cỏc hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ
-Cõu hỏi
+Dung dịch là gỡ?
+Kể tờn một số dung dịch mà bạn biết.
+Làm thế nào để tỏch cỏc chất trong dung dịch?
-GV nhận xột, đỏnh giỏ
3-Bài mới
*HĐ1:Tổ chức cho HS thực hành cỏc thớ nghiệm:
+Thớ nghiệm 1
+Thớ nghiệm 2
-GV nờu cõu hỏi:
+Hiện tượng chất này bị biến đổi thành chất khỏc gọi là gỡ?
-GV nhận xột đỏnh giỏ
*HĐ2:Thảo luận
GV nhận xột, chốt lại cỏc kết quả sau:
3 HS trả lời
- Lớp nhận xột, bổ sung
-Cỏc nhúm đốt tờ giấy
-Cỏc nhúm ghi nhận xột
+Giấy bị chỏy cho ta tro giấy
-Cỏc nhúm chưng đường
-Ghi nhận xột
+Đường chỏy đen, cú vị đắng
+Sự biến đổi hoỏ học
-HS đọc định nghĩa
-Cỏc nhúm quan sỏt H2-3-4-5-6-7
-Cỏc nhúm thảo luận bỏo cỏo
Hỡnh
Trường hợp
Biến đổi
Giải thớch
2
 Cho vụi sống vào nước
Hoỏ học
Vụi sống khi thả vào nước đó khụng giữlại được tớnh chất của nú nữa, nú đó bị biến đổi thành vụi tụi dẽo quỏnh, kốm theo sự toả nhiệt.
3
 Xộ giấy thành những mảnh vụn
Lớ học
Giấy bị cắt vụn vẫn giữ nguyờn tớnh chất, khụng bị biến đổi thành chất khỏc. 
4
 Xi măng trộn cỏt
Lớ học
Xi măng và cỏt thành hỗn hợp xi măng cỏt, tớnh chất của cỏt và xi măng vẫn giữ nguyờn, khụng đổi 
5
 Xi măng trộn cỏt và nước
Húa học
Xi măng trộn cỏt và nước thành vữa xi măng, tớnh chất hoàn toàn khỏc với tớnh chất của ba chất tạo thành nú là cỏt, xi măng và nước
6
 Đinh mới để lõu ngày thành đinh gỉ
Hoỏ học 
Dưới tỏc dụng của hơi nước trong KK, chiếc đinh bị gỉ tớnh chất của đinh gỉ khỏc hẳn tớnh chất của đinh mới
7
Thủy tinh ở thể lỏng sau khi được thổi thành cỏc chai, lọ, để nguội thành thủy tinh ở thể rắn
Lớ học 
Dự ở thể rắn hay thể lỏng, tớnh chất của thủy tinh vẫn khụng thay đổi 
4-Củng cố-Dặn dũ : HS đọc thụng tin-trả lời cõu hỏiNhận xột tiết học
-Chuẩn bị Bài Biến đổi húa học (tiếp theo)
==============********************=============
Ngày soạn : 07/01/2013 Ngày dạy: 11/01/2013
Đạo đức 1 : LỄ PHẫP VÂNG LỜI THẦY Cễ GIÁO ( T1)
I . MỤC TIấU :
- Nờu được một số biểu hiện lễ phộp với thầy cụ giỏo .
- Biết vỡ sao phải lễ phộp vớii thầy cụ giỏo .
- Thực hiện lễ phộp vớii thầy cụ giỏo .
KNS cần đạt: giao tiếp, ứng xử lễ phộp với thầy cụ giỏo
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Vở BTĐĐ . Bỳt chỡ màu . Tranh BT2 phúng to .
Điều 12 cụng ước QT về quyền trẻ em .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
2.Kiểm tra bài cũ :
Giỏo viờn nhận xột bài làm kiểm tra của học sinh .
 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Đúng vai .
MT : Học sinh thể hiện đúng vai để tập xử lý cỏc tỡnh huống .
Giỏo viờn nờu ra tỡnh huống , yờu cầu chia 2 nhúm đúng vai theo 2 tỡnh huống khỏc nhau .
Em gặp thầy giỏo , cụ giỏo trong trường .
Em đưa sỏch vở cho thầy cụ giỏo .
- Giỏo viờn hỏi : 
+ Qua việc đúng vai của cỏc nhúm , em thấy nhúm nào đó thể hiện được lễ phộp ,võng lời thầy cụ giỏo ? Nhúm nào chưa?
Cần làm gỡ khi gặp thầy giỏo cụ giỏo ?
Cần làm gỡ khi đưa và nhận sỏch vở từ tay thầy cụ giỏo ?
 Kết luận : Khi gặp thầy giỏo , cụ giỏo cần chào hỏi lễ phộp . Khi đưa hay nhận vật gỡ từ tay thầy cụ giỏo cần phải cầm bằng 2 tay .
- Lời núi khi đưa : Thưa thầy ( cụ ) đõy ạ !
- Lời núi khi nhận : Em cảm ơn thầy (cụ) !.
Hoạt động 2 : Làm BT2 
MT : Học sinh quan sỏt tranh , hiểu được việc làm đỳng , việc làm sai để tự điều chỉnh .
Cho Học sinh quan sỏt tranh BT2 , Giỏo viờn nờu yờu cầu 
+ Quan sỏt tranh và cho biết việc làm nào thể hiện bạn nhỏ biết võng lời thầy giỏo , cụ giỏo .
+ Cho Học sinh nờu hết những việc làm đỳng sai của cỏc bạn trong tranh .
 Kết luận : Thầy giỏo , cụ giỏo đó khụng quản khú nhọc , chăm súc ,dạy dỗ cỏc em . Để tỏ lũng biết ơn thầy cụ giỏo , cỏc em cần lễ phộp và làm theo lời thầy cụ dạy bảo . 
4.Củng cố dặn dũ : 
Nhận xột tiết học , lưu ý một số em chưa ngoan trong giờ học .
Dặn học sinh chuẩn bị kể 1 cõu chuyện về người bạn biết lễ phộp võng lời thầy cụ giỏo .
Học sinh nhận tỡnh huống được phõn , thảo luận phõn cụng đúng vai 
Cử đại diện lờn trỡnh bày 
Cả lớp nhận xột bổ sung ý kiến 
- Khi đưa và nhận bằng 2 tay .
Học sinh quan sỏt trao đổi nhận xột .
Nờu được :
T1,4 : Thể hiện bạn nhỏ biết võng lời ( ngồi học ngay ngắn , đỳng giờ , vứt rỏc vào thựng rỏc )
T2,3,5 : Thể hiện cỏc bạn nhỏ chưa võng lời ( Vừa học vừa xem ti vi , xộ giấy xếp mỏy bay , trong giờ học cũn núi chuyện ).
luyện Đạo đức 1 : LỄ PHẫP VÂNG LỜI THẦY Cễ GIÁO ( T1)
I . MUẽC TIEÂU :
- Hoùc sinh hieồu : Thaày giaựo coõ giaựo laứ nhửừng ngửụứi ủaừ khoõng quaỷn khoự nhoùc , chaờm soực daùy doó em . Vỡ vaọy caực em caàn leó pheựp vaõng lụứi thaày coõ giaựo .
- Hoùc sinh bieỏt leó pheựp vaõng lụứi thaày coõ giaựo .
II ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
Vụỷ BTẹẹ . Buựt chỡ maứu . Tranh BT2 phoựng to .
ẹieàu 12 coõng ửụực QT veà quyeàn treỷ em .
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU :
1.OÅn ẹũnh : haựt , chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp. 
2.Kieồm tra baứi cuừ :
Giaựo vieõn nhaọn xeựt baứi laứm kieồm tra cuỷa hoùc sinh .
Sửỷa sai chung treõn baỷng lụựp .
- KTCBBM.
 3.Baứi mụựi :
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
Hoaùt ủoọng 1 : ẹoựng vai .
Giaựo vieõn neõu ra tỡnh huoỏng , yeõu caàu chia 2 nhoựm ủoựng vai theo 2 tỡnh huoỏng khaực nhau .
Em gaởp thaày giaựo , coõ giaựo trong trửụứng .
Em ủửa saựch vụỷ cho thaày coõ giaựo .
- Giaựo vieõn hoỷi : 
+ Qua vieọc ủoựng vai cuỷa caực nhoựm , em thaỏy nhoựm naứo ủaừ theồ hieọn ủửụùc leó pheựp ,vaõng lụứi thaày coõ giaựo ? Nhoựm naứo chửa?
Caàn laứm gỡ khi gaởp thaày giaựo coõ giaựo ?
Caàn laứm gỡ khi ủửa vaứ nhaọn saựch vụỷ tửứ tay thaày coõ giaựo ?
* Keỏt luaọn : Khi gaởp thaày giaựo , coõ giaựo caàn chaứo hoỷi leó pheựp . Khi ủửa hay nhaọn vaọt gỡ tửứ tay thaày coõ giaựo caàn phaỷi caàm baống 2 tay .
- Lụứi noựi khi ủửa : Thửa thaày ( coõ ) ủaõy aù !
- Lụứi noựi khi nhaọn : Em caỷm ụn thaày (coõ) !.
Hoaùt ủoọng 2 : Laứm BT2 
Cho Hoùc sinh quan saựt tranh BT2 , Giaựo vieõn neõu yeõu caàu 
+ Quan saựt tranh vaứ cho bieỏt vieọc laứm naứo theồ hieọn baùn nhoỷ bieỏt vaõng lụứi thaày giaựo , coõ giaựo .
+ Cho Hoùc sinh neõu heỏt nhửừng vieọc laứm ủuựng sai cuỷa caực baùn trong tranh .
* Giaựo vieõn keỏt luaọn : Thaày giaựo , coõ giaựo ủaừ khoõng quaỷn khoự nhoùc , chaờm soực ,daùy doó caực em . ẹeồ toỷ loứng bieỏt ụn thaày coõ giaựo , caực em caàn leó pheựp vaứ laứm theo lụứi thaày coõ daùy baỷo .
Hoùc sinh laọp laùi teõn baứi hoùc 
Hoùc sinh nhaọn tỡnh huoỏng ủửụùc phaõn , thaỷo luaọn phaõn coõng ủoựng vai 
Cửỷ ủaùi dieọn leõn trỡnh baứy 
Caỷ lụựp nhaọn xeựt boồ sung yự kieỏn 
- Khi ủửa vaứ nhaọn baống 2 tay .
Hoùc sinh quan saựt trao ủoồi nhaọn xeựt .
Neõu ủửụùc :
T1,4 : Theồ hieọn baùn nhoỷ bieỏt vaõng lụứi ( ngoài hoùc ngay ngaộn , ủuựng giụứ , vửựt raực vaứo thuứng raực )
T2,3,5 : Theồ hieọn caực baùn nhoỷ chửa vaõng lụứi ( Vửứa hoùc vửứa xem ti vi , xeự giaỏy xeỏp maựy bay , trong giụứ hoùc coứn noựi chuyeọn ).
 4.Cuỷng coỏ daởn doứ : Nhaọn xeựt tieỏt hoùc , lửu yự moọt soỏ em chửa ngoan trong giụứ hoùc .
Daởn hoùc sinh chuaồn bũ keồ 1 caõu chuyeọn veà ngửụứi baùn bieỏt leó pheựp vaõng lụứi thaày coõ giaựo .
TH TIẾNG VIỆT : Bài iờc-ươc
I) Mục tiờu :
-HS đọc được :iờc ,ươc cỏ diếc ,cụng việc ,cỏi lược ,thước kẻ ; từ và đoạn thơ ứng dụng
 -Viết được :iờc ,ươc cỏ diếc ,cụng việc ,cỏi lược ,thước kẻ 
 -Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề “ Xiếc ,mỳa rối ,ca nhạc ”.
-II) Đồ dựng dạy và học : Tranh minh họa từ khúa ,cõu ứng dụng và phần luyện núi .
III) Hoạt động dạy và học :
 1/ Ổn định :
 2/ Bài mới :
 Hoạt động GV
 Hoạt đụng HS
 HĐ 1:Luyện đọc 
MT: Đọc được cõu ứng dụng
-Đọc bài tiết 1
-GV theo dừi HS đọc và chỉnh sửa khi HS phỏt õm sai 
-Đọc cõu ứng dụng 
“Quờ hương là con diều biếc 
Chiều chiều con thả trờn đồng 
Quờ hương là con đũ nhỏ 
Em đềm khua nước ven sụng 
-GV đọc mẫu 
HĐ 2: Luyện viết 
MT: HS viết đỳng quy trỡnh theo mẫu TV
-GV theo dừi nhắc nhở HS khi viết bài 
HĐ 3: Luyện núi 
MT: Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề “ Xiếc ,mỳa rối ,ca nhạc ”.
GV nờu cõu hỏi gợi ý
-Trong tranh vẽ gỡ ?
-Ngoài cỏc loại hỡnh trờn cỏc em cún thấy loại biểu diễn nào nữa ?
 4/ Củng cố :
Trũ chơi:Tỡm tiếng cú vần iờc ,ươc
Nhận xột tiết học : Tuyờn dương những HS học tốt 
Dặn dũ : Về đọc bài nhiều lần và xem trước bài .
-HS lần lượt đọc toàn bộ tiết 1 
-Đọc nhúm ,cỏ nhõn ,cả lớp 
HS đọc từng dũng thơ mỗi em đọc một dũng thơ ( đọc nối tiếp )
Đọc cả bài 4 HS đọc ( cỏ nhõn ,nhúm ,cả lớp )
HS viết bài vào vở tập viết 
iờc ,ươc ,xem xiếc ,rước đốn 
-HS đọc tờn bài luyện núi 
“Xiếc ,mỳa rối ,ca nhạc”
-Xiếc ,mỳa rối dưới nước , ca nhạc 
-Hỏt cải lương ,mỳa hỏt ...
HS tham gia trũ chơi 
HS tỡm tiếng cú chứa vần iờcvà vần ươc vào bảng con 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an Tuan 19 Hau.doc