Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc - Tuần 6

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc - Tuần 6

I. Mục tiêu:

 - Đọc,viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

 - Nhận biết được tiếng mới, đọc được từ và câu ứng dụng phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ; nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

 - Tập nói được 2- 3 câu hoàn chỉnh về chủ đề “Chợ, phố, thị xã.”

II. Phương tiện dạy học:

 -Tranh mimh hoạ trong sgk.

 -Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái.

III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1

 

doc 22 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1171Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 06
Ngày dạy: Thứ hai 26 / 9 /2011
 Học vần : Bài 22: ÂM P – PH – NH.
 Thời gian: 70 phút
I. Mục tiêu:
 - Đọc,viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá..
 - Nhận biết được tiếng mới, đọc được từ và câu ứng dụng phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ; nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
 - Tập nói được 2- 3 câu hoàn chỉnh về chủ đề “Chợ, phố, thị xã.”
II. Phương tiện dạy học:
 -Tranh mimh hoạ trong sgk.
 -Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái.
III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định: 1’
2. Bài cũ: 5’
 -Y/c:
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: 1’Đưa tranh trong sgk và giới thiệu bài ghi bảng
b. Hoạt động 1: ( 15p)Dạy chữ ghi âm.
* Cách tiến hành:
 - Dạy chữ p- ph:
 +nhận diện chữ:
 . Gắn và viết lên bảng chữ ph
 Trong chữ ph có con chữ nào đã học?
 . Rút ra chữ p ghi bảng
 . Y/c:
 +Phát âm:
 . Phát âm mẫu: ph.
 .Muốn có tiếng phố ta thêm âm dấu gì?
 . Y/c:
 . Nhận xét ghi bảng phố
 . Hd đánh vần:ph – ô –phô – sắc - phố 
 . Giới thiệu từ khóa: phố xá 
 . Hd đọc trơn 
. Chỉnh sửa và giúp đỡ hs yếu phát âm cho chính xác.
- Dạy chữ nh: ( Hd tương tự ph)
 + Y/c:
- Theo dõi sửa sai.
c. Hoạt động 2: Hd viết .
* Cách tiến hành ( 6p)
* Hd viết p, ph, nh, phố xá, nhà lá
 -Viết mẫu lên bảng và Hd cách viết: chữ p, ph, nh 
p ph nh phố xá nhà lá
-Nhận xét.
d. Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
* Cách tiến hành(6p)
 -Ghi từ ứng dụng lên bảng:
 phở bò nho khô
 phá cỗ nhổ cỏ
- Giải nghĩa từ.
 - Theo dõi sửa sai.
 TIẾT 2
 a. Hoạt động 1 ( 16p)Luyện tập.
*Cách tiến hành:
- Luyện đọc: 
 + Y/c:
 + Theo dõi sửa cách phát âm cho Hs
 + Đọc câu ứng dụng:
 . Y/c:
 . Giới thiệu câu ứng dụng:
nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
 + Nhận xét.
b. Hoạt động 2: ( 7p) Luyện viết:
 *Cách tiến hành:
+Hd Hs cách sử dụng vở tập viết.
 +Y/c:
 +Theo dõi và giúp đỡ thêm cho Hs yếu.
c. Hoạt động 3( 7p) Luyện nói:
*Cách tiến hành:
 +Y/c:
 +Nêu câu hỏi gợi ý:
Tranh vẽ gì?
Phố, chợ, thị xã có gì giống và khác nhau?
Ơû chợ người ta thường làm gì?
- Giúp đỡ hs tập nói thành những câu hoàn chỉnh
4. Củng cố, dặn do:ø( 5p)
 -Y/c:
- 3 Hs đọc bài ôn tập.
- Lớp viết bảng con: rổ cá ,kẻ ô ,rổ khếù, .
 -Nhận xét
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Tìm và ghép chữ ph.
- Chữ h
-Phát âm cn- nhóm- lớp.
- Aâm ô dấu sắc. 
- Ghép tiếng phố.
- Phân tích: phố gồm ph ghép với ô dấu sắc trên đầu chữ ô.
- Đánh vần cn-nhóm- lớp.
- Đọc trơn cn- nhóm- lớp.
- Ghép và phân tích nh, nhà, nhà lá. 
- Đánh vần, đọc trơn nh, nhà, nhà lá cn- nhóm- lớp
- Hs sosánh : 
-Hs đđọc trơn 2 âm .
-Theo dõi.
-Viết vào bảng con p, ph, nh..
-Nhận xét.
- Theo dõi
- Tìm tiếng chứa âm mới học.
- Đọc từ ứng dụng cn-nhóm- lớp.
-Nhìn bảng đọc bài cn- nhóm- lớp.
-Thi đọc theo nhóm, tổ.
- Quan sát tranh và nêu nd tranh.
- Tìm tiếng chứa âm mới:phố, nhà
- Đọc câu ứng dụng cn- nhóm- lớp.
-Hs yếu và Hs dân tộc đọc nhiều hơn.
-Nhận xét.
-Theo dõi.
-Mở vở tập viết và viết bài vào vở.
-Quan sát tranh trong sgk
-Suy nghĩ và phát biểu ý kiến.
-Hs tiến hành luyện nói.
-Đọc lại bài trên bảng
-Học bài ở nhà.
 . .
Đạo đức: GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP 
 Thời gian: 35’
I . Mục tiêu: t1
* Hs biết được:
 -Tác dụng của sách vở ,đồ dùng học tập .Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập.
 - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được đi học của mình.
 - Biết yêu quý và giữ gìn sách vở đồ dùng học tập của mình.
* KNS: Biết yêu quý và giữ gìn sách vở đồ dùng học tập của mình.
II. Phương tiện dạy học:
 -Vở bài tập đạo đớc lớp 1.
 III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1 Oån định:( 1’)
2. Bài cũ: (5p)Y/c:
 Muốn cho sách vở đẹp bền ta phải làm thế nào?
 - Nhận xét.
 a. Giới thiệu bài: (1’)Ghi đề bài lên bảng
 b. Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất
* Cách tiến hành: (18’)
 - Nêu y/c cuộc thi và thành phần ban giám khảo
 - Y/c: 
 -Tiêu nhuẩn:
 + Có đủ sách, vở, đồ dùng theo qui định.
 + Sách vở bọc cẩn thận không dây bẩn.
 + Nhận xét và tuyên dương những em đoạt giải. Khuyến khích những em chưa đoạt giải cần cố gắng.
*Kết luận: Cần giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập sạch sẽ.
4. Củng cố, dặn dò(5p)
-Y/c:
-Trả lời câu hỏi. 
-Theo dõi.
-Theo dõi
-Theo dỗi.
- Xếp sách vở đồ dùng lên bàn
-Các tổ tiến hành chấm và chọn ra hai bộ thi vào vòng 2.
- Ban giám khảo chấm điểm và công bố kết quả trước lớp.
- Đọc lại 2 câu thơ cuối bài.
- Thực hiện bài học.
 --------------------------------------------------------------
 Ngày dạy: Thứ ba 27 / 9/2011
 Toán : SỐ 10
 Thời gian: 35’
I. Mục tiêu: * Giúp hs:
 - Có khái niệm ban đầu vềsố 10.Biết 9 thêm 1 được 10.
 - Biết đọc viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 - 10
II. Phương tiện dạy học:
 - Bộ đồ dùng dạy- học toán.
III. Các hoạt động dạy học:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Oån định( 1p)
2 Bài cũ: (3p)Y/c:
Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1p)Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1:Hình thành kiến thức
* Cách tiến hành (12p)
 - Lập số10:
 - Y/c:
- 10 bạn, 10 chấm tròn, 10 con tính đều có số lượng là 10, ta dùng số 10 để biểu thị.
- Giới thiệu số 10:
 + Gắn lên bảng số 10.
 +Hd đọc: mười
 + Hd viết.
 Số 10 gồm mấy chữ số?
- Giới thiệu số 10 ttrong dãy số từ 0 – 10.
 + Y/c:
 + Số 10 đứng sau số nào?
c.Hoạt động 2: Luyện tập
* Cách tiến hành (17p)
 Bài 1: Thực hành viết số
 - Y/c:
 - Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs.
 Bài 2: Nêu y/c bài tập 2
- Hd làm bài: Đếm số lượng từng hình rồi điền số tương ứng vào ô trống.
- Nhận xét
Bài 3: Nêu y/c bài tập 3
 - Hd : số 10 gồm 9 và mấy?
Nhận xét.
Bài 4: Nêu y/c bài tập 4.
 - Hd: Đếm nhẩm rồi điền theo thứ tự.
- Nhận xét.
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất.
- Hd: So sánh rồi khoanh vào số lớn nhất.
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò(1p)
 Y/c :
-Đếm từ 0 -9 ; 9 -0
-Theo dõi.
-Quan sát tranh trong sgk và nêu có 10 bạn, 10 chấm tròn, 10 con tính.
-Nhận xét.
- Theo dõi.
- Đọc cn- đt.
- Viết vào bảng con.
- Trả lời.
- Đếm từ 0 đến 10, 10 đến 0
- Đứng sau số 9
- Đếm xuôi, đếm ngược.
-Mở vở bài tập toán 1
-Luyện viết các số 4,5 vào dòng kẻ trong vở.
-Làm bài vào vở bài tập.
-Một số học sinh đọc kết quả.
-Nhận xét.
-Làm bài vào vở.
-10 gồm 9 và 1, 8 và 2 
-Nhận xét.
- 2 hs lên bảng làm bài.
0
4
8
10
1
- Nhận xét.
-2 hs lên bảng làm bài.
 8 10 9
 6 3 5
- Nhận xét.
- Đếm lại từ 0 -10; 10 - 0
-Làm bài ở nhà.
 -------------------------------------------------------------------- 
Học vần : Bài 23 ÂM G - GH
 Thời gian: 70’
I. Mục tiêu:Sau bài học hs biết: 
 - Đọc,viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ.
 - Nhận biết được tiếng mới, đọc được từ và câu ứng dụng nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghế gỗ; nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
 - Tập nói được 2- 3 câu hoàn chỉnh về chủ đề “ Gà ri, gà gô”
II. Phương tiện dạy học:
 -Tranh mimh hoạ trong sgk.
 -Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái.
III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định:
2. Bài cũ:
 -Y/c:
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: (1p)Đưa tranh trong sgk và giới thiệu bài ghi bảng
b. Hoạt động 1(15p) Dạy chữ ghi âm.
* Cách tiến hành:
 - Dạy chữ g:
 +Nhận diện chữ:
 . Gắn và viết lên bảng chữ g
 . Y/c:
 +Phát âm:
 . Phát âm mẫu: g.
 .Muốn có tiếng gà ta thêm âm, dấu gì?
 . Y/c:
 . Nhận xét ghi bảng gà
 . Hd đánh vần: g- a- ga- huyền –gà.
 . Giới thiệu từ khóa gà ri
 . Chỉnh sửa và giúp đỡ hs yếu phát âm cho chính xác.
- Dạy chữ gh: ( Hd tương tự g)
 + Y/c:
- Theo dõi sửa sai.
 * Y/c: 
-Gv theo dõi nhận xét .
c. Hoạt động 2: Hd viết .
* Cách tiến hành:(6p)
-Viết mẫu lên bảng và Hd cách viết lưu ý cách viết nét nối từ g sang h.
g gh gà ri ghế gỗ
-Nhận xét.
d. Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
* Cách tiến hành: 7’
 -Ghi từ ứng dụng lên bảng:
 nhà ga gồ ghề
 gà gô ghi nhớ
- Giải nghĩa từ.
 - Theo dõi sửa sai. 
 TIẾT 2
 d. Hoạt động 2:Luyện tập.
*Cách tiến hành (15p)
- Luyện đọc: 
 + Y/c:
 + Theo dõi sửa cách phát âm cho Hs
 + Đọc câu ứng dụng:
 . Y/c:
 . Giới thiệu câu ứng dụng:
nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
Nhận xét.
đ. Hoạt động 4 Luyện viết:
*Cách tiến hành (8p)
 +Hd Hs cách sử dụng vở tập viết.
 +Y/c:
 +Theo dõi và giúp đỡ thêm cho Hs yếu.
e.Hoạt động 5: Luyện nói:
*Cách tiến hành (7p)
 +Y/c:
 +Nêu câu hỏi gợi ý:
 Tranh vẽ gì?
 Gà ri sống ở đâu? Gà gô sống ở đâu?
 Nuôi gà để làm gì?
+ Hd Hs tập nói thành những câu hoàn chỉnh.
4. Củng cố, dặn dò( 5p)
 -Y/c:
- 3 Hs đọc bài 22
- Lớp viết bảng con phố xá, nhà lá., phố cổ 
 -Nhận xét
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Tìm và ghép chữ g.
-Phát âm cn- nhóm- lớp.
- Aâm a, dấu huyền
- Ghép tiếng gà.
- Phân tích: gà  ... viết lên bảng chữ ng
 . Y/c:
 +Phát âm:
 . Phát âm mẫu: ng.
 .Muốn có tiếng ngừ ta thêm âm, dấu gì?
 . Y/c:
. Nhận xét ghi bảng ngừ
 . Hd đánh vần:ng- ư- ngư- huyền- ngừ. . Giới thiệu từ khóa cá ngừ
 . Hd đọc trơn.
 . Chỉnh sửa và giúp đỡ hs yếu phát âm cho chính xác.
* Dạy chữ ngh: ( Hd tương tự ng)
 * So sánh : ng và ngh 
c. Hoạt động 2: 7’ Tập viết .
* Cách tiến hành
* Hd viết ng, ngh.
 -Viết mẫu lên bảng và Hd cách viết lưu ý cách viết nét nối từ g sang h.
ng ngh cá ngừ củ nghệ
-Nhận xét.
d. Hoạt động 3: 7’ Đọc từ ứng dụng.
* Cách tiến hành:
 -Ghi từ ứng dụng lên bảng:
 ngã tư nghệ sĩ
 ngõ nhỏ nghé ọ
- Giải nghĩa từ.
 - Theo dõi sửa sai.
 TIẾT 2
 a. Hoạt động 1:Luyện tập.15’
*Cách tiến hành:
- Luyện đọc: 
 + Y/c:
 + Theo dõi sửa cách phát âm cho Hs
 + Đọc câu ứng dụng:
 . Y/c:
 . Giới thiệu câu ứng dụng:
nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
Nhận xét.
b. Hoạt động 2 :Luyện viết: 8’
 *Cách tiến hành:
+Hd Hs cách sử dụng vở tập viết.
 +Y/c:
 +Theo dõi và giúp đỡ thêm cho Hs yếu.
c. Hoạt động 3 :Luyện nói:7’
 *Cách tiến hành:
+Y/c:
 +Nêu câu hỏi gợi ý:
 Tranh vẽ gì?
 Bê là gì? Nghé là gì? Bé là gì?
 Chúng có gì giống nhau
+ Hd Hs tập nói thành những câu hoàn chỉnh.
4. Củng cố, dặn dò:5’
 -Y/c:
- 3 Hs đọc qu, gi..
- Lớp viết bảng con quả thị, giã giò.cụ già 
 -Nhận xét
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Tìm và ghép chữ ng.
-Phát âm cn- nhóm- lớp.
- Aâm ư, dấu huyền
- Ghép tiếng ngừø.
- Phân tích: ngừø gồm ng ghép với ư dấu huyền trên đầu chữ ư.
- Đánh vần cn-nhóm- lớp.
- Đọc trơn cn- nhóm- lớp.
- Hs đọc ngh, nghệ , củ nghệ
-Hs so sánh 
-Theo dõi.
-Viết vào bảng con ng,ngh
-Nhận xét.
- Theo dõi
- Tìm tiếng chứa âm mới học.
- Đọc từ ứng dụng cn-nhóm- lớp.
-Nhìn bảng đọc bài cn- nhóm- lớp.
-Thi đọc theo nhóm, tổ.
- Quan sát tranh và nêu nd tranh.
- Tìm tiếng chứa âm mới nghỉ, nga.
- Đọc câu ứng dụng cn- nhóm- lớp.
-Hs yếu và Hs dân tộc đọc nhiều hơn.
-Nhận xét.
-Theo dõi.
-Mở vở tập viết và viết bài vào vở.
-Quan sát tranh trong sgk
-Suy nghĩ và phát biểu ý kiến.
-Hs tiến hành luyện nói.
-Đọc lại bài trên bảng
-Học bài ở nhà.
 _________________________________________
THỦ CÔNG
BÀI: XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM
I. MỤC TIÊU.
 - Biết cách xe,ù dán hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa .hình dán tương đối phẳng .có thể dùng bút vẽ lá và cuống .
 * KNS: Rèn luyện được đôi tay khéo léo, tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ.
* GV: - Bài mẫu xé, dán hình quả cam. 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây.
Hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay.
* HS: - 1 tờ giấy thủ công màu cam hoặc đỏ.1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây.1 tờ giấy nháp. Hồ dán, bút chì , vở thủ công, khăn lau tay.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
 1.Ổn định : (1p)
 2.Bài cũ.(3’)
- Kiểm tra dụng cụ học tập của hs.
GV nhận xét 
 3. Bài mới.
Giới thiệu: (1’) hôm nay ta sẽ học bài Xé, dán hình quả cam.gv ghi bảng mục baì 
Hđ1: 5p Hd hs quan sát và nhận xét 
Phương pháp quan sát -Phương pháp nhận xét 
Phương pháp dùng lời 
Cho hs qs hình quả cam 
- Nhận xét 
* Hđ2 : Hướng dẫn mẫu. 10 p
 - GV lấy một tờ giấy màu cam, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ hình vuông có cạnh 8 ô.
* Vẽ và xé hình quả cam.
+Xé từng cạnh ta được hình vuông
+ Xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ. Từ hình vuông, xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam.
* Vẽ và xé hình lá.
+ Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ một hình chữ nhật cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn dài 2 ô.
+ Lần lươt xé 4 góc hình chữ nhật, sau đó xé chỉnh sữa thành hình lá.
*.HĐ3: Thực hành. 10p
- Phương pháp thực hành 
- GV yêu cầu: 
- GV nhắc nhở khi hs thực hành xé.quả cam xé xong và trình bày vào giấy nháp 
 4. Củng cố – dặn dị: (4p)
- GV nhắc lại cách xé hình quả cam , hình lá.
- Chuẩn bị bài hôm sau : Bài xé dán hình quả cam ( tiếT 2 )
- HS theo dõi 
-Hs quan sát quả cam và nhận xét .
-HS theo dõi 
- HS lấy một tờ giấy màu, đánh dấu như đã vẽ và hướng dẫn
-HS lấy giấy ra kẻ ô và xé .
Ngày dạy: Thứ sáu 30 /9/2011
Học vần : Bài 26: ÂM Y – TR.
 Thời gian: 70’
I. Mục tiêu:
 - Đọc,viết được y, y tá, tr, tre ngà..
 - Nhận biết được tiếng mới, đọc được từ và câu ứng dụng y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ; bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
 - Tập nói được 2-3 câu hoàn chỉnh về chủ đề “Nhà trẻ.”
II. Phương tiện dạy học:
 -Tranh mimh hoạ trong sgk. -Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái.
III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định: 1’
2. Bài cũ: 5’
 -Y/c:
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: 1’Đưa tranh trong sgk và giới thiệu bài ghi bảng
b. Hoạt động 1: 14’Dạy chữ ghi âm.
* Cách tiến hành:
 - Dạy chữ y:
 +Nhận diện chữ:
 . Gắn và viết lên bảng chữ y
 . Y/c:
 +Phát âm:
 . Phát âm mẫu: y.
 .Muốn có tiếng y ta thêm âm gì?
 . Y/c:
 . Nhận xét ghi bảng y
 . Hd đọc trơn y
 . Giới thiệu từ khóa y tá
 . Hd đọc trơn
 . Chỉnh sửa và giúp đỡ hs yếu phát âm cho chính xác.
* Dạy chữ tr: ( Hd tương tự y)
 * So sánh :y –i , tr -r
c. Hoạt động 2: Hd viết .8’
* Cách tiến hành:
 * Hd viết y,tr
 -Viết mẫu lên bảng và Hd cách viết: lưu ý nét nối giữa t với r.
y, tr, y tá ,tre ngà 
 -Nhận xét.
d. Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.6’
* Cách tiến hành:
 -Ghi từ ứng dụng lên bảng:
 y tế cá trê
 chú ý trí nhớ
- Giải nghĩa từ.
 - Theo dõi sửa sai.
 TIẾT 2
 a. Hoạt động 1:Luyện tập.15’
*Cách tiến hành:
- Luyện đọc: 
 + Y/c:
 + Theo dõi sửa cách phát âm cho Hs
 + Đọc câu ứng dụng:
 . Y/c:
 . Giới thiệu câu ứng dụng
 bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã 
+ Nhận xét.
 b. Hoạt động 2:Luyện viết: 7’
*Cách tiến hành:
 +Hd Hs cách sử dụng vở tập viết.
 +Y/c:
 +Theo dõi và giúp đỡ thêm cho Hs yếu.
C Hoạt động 3:Luyện nói: 8’
*Cách tiến hành:
 +Y/c:
 +Nêu câu hỏi gợi ý:
 Tranh vẽ gì?
 Ai đưa em bé đi nhà trẻ?
 Ai đón em bé ở nhà trẻ?
 Thái độ của em bé như thế nào?
 Em có thích đi nhà trẻ không?
+ Hd Hs tập nói thành những câu hoàn chỉnh.
4. Củng cố, dặn dò: 5’
 -Y/c:
- 3 Hs đọc bài 25 
- Lớp viết bảng con: ngã tư, nghé ọ, nghệ sĩ 
 -Nhận xét
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Tìm và ghép chữ y.
-Phát âm cn- nhóm- lớp.
- Tiếng y được tạo từ âm y. 
- Ghép tiếng y.
- Đọc trơn cn-nhóm- lớp.
- Đọc trơn cn- nhóm- lớp.
- HS so sánh 
-Theo dõi.
-Nhắc lại quy trình viết .
-Viết vào bảng con y, tr
-Viết nhiều lần để ghi nhớ.
-Nhận xét.
- Theo dõi
- Tìm tiếng chứa âm mới học.
- Đọc từ ứng dụng cn-nhóm- lớp.
- Nhận xét
-Nhìn bảng đọc bài cn- nhóm- lớp.
-Thi đọc theo nhóm, tổ.
- Quan sát tranh và nêu nd tranh.
- Tìm tiếng chứa âm mới y.
- Đọc câu ứng dụng cn- nhóm- lớp.
-Hs yếu và Hs dân tộc đọc nhiều hơn.
-Nhận xét.
-Theo dõi.
-Mở vở tập viết và viết bài vào vở.
-Quan sát tranh trong sgk
-Suy nghĩ và phát biểu ý kiến.
-Hs tiến hành luyện nói.
-Đọc lại bài trên bảng
-Học bài ở nhà.
 .
 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG.
Thời gian: 35’
I. Mục tiêu: Giúp hs:
 - Củng cố về thứ tự mỗi số trong dãy số tự nhiên từ 0-10, sắp xếp các số theo thứ tư trong phạm vi 10.
 - So sánh các số trong phạm vi 10.Cấu tạo của số 10
 - Nhận biết các hình đã học.
II. Phương tiện dạy học:
 - Bảng lớp ghi nd bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. ổn định: 1’
2. Bài cũ: 3’ Y/c:
 - Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1’Ghi đề bài lên bảng.
b. Hoạt động 1: 29’ Luyện tập.
* Cách tiến hành:
* Bài 1: Nêu y/c bài tập trong sgk.
 - Y/c:
- Nhận xét.
* Bài 2: Nêu y/c bài tập 2.
- Y/c:
- Nhận xét.
* Bài 3:Nêu y/c bài tập 3.
- Hd : Số nào nhỏ hơn 1?
 Số nào lớn hơn 9?
- Nhận xét.
* Bài 4: Nêu y/c bài tập 4.
- Hd cách làm: so sánh các số rồi xếp theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớnù.
b. Từ lớn đến bé.
- Nhận xét.
*Bài 5: Nêu y/c bài tập 5.
- Gợi ý và hd:
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: 1’
 - Y/c:
- Đếm từ 0-10, 10- 0.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- 4 hs lên bảng làm bài.
0
2
1
8
10
1
4
- Nhận xét.
-Theo dõi.
-Làm bài vào bảng con.
4  5 2  5 8  10
7  5 4  4 10  9
 - Nhận xét.
- Theo dõi.
- 3 hs lên bảng làm.
  9 3 <  < 5
- Nhận xét.
- Theo dõi.
- 2 hs lên bảng làm bài.
a. 2,5,6,8,9.
b. 9,8,6,5,2.
- Nhận xét.
- Nêu số lượng hình tam giác.
- Nhận xét.
- Làm bài ở nhà.
Sinh hoạt 
 ĐÁNH GIÁ TRONG TUẦN 
Tg: 30’
 I. Mục tiêu:
-Nghe nhận xét về việc thực hiện nề nếp học tậpï trong tuần của lớp
-Nghe kể chuyện “ Cô bé trùm khăn đỏ”
II. Cách tiến hành:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Nhận xét nề nếp trong tuần của lớp. 15p
-Y/c: Lớp trưởng báo cáo.
-Nx chung, giao nhiệm vụ cho tuần tới.
 2. Kể chuyện “ Cô bé trùm khăn đỏ” 14p
-Gv kể đoạn từ đầu cho đến Khăn đỏ mải chơi quên lời mẹ dặn.
3.Kết thúc HĐ.
-Theo dõi, lớp trưởng báo cáo việc thực hiện -Nề nếp trong tuần của lớp.
- Vệ sinh : 
- Học tập :
-Giờ giấc : 
-Theo dõi lắng nghe.
-Hs lắng nghe .

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 06.doc