Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học số 2 Bắc Lý - Tuần 30

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học số 2 Bắc Lý - Tuần 30

I.MỤC TIÊU

 - - Luyện đọc đúng các từ: ở lớp, đứng dậy, treu, bôi bẩn, vuốt tóc.

 - Ôn các vần u«t, uôc:Tìm được tiếng trong bài có vần uôt

 - H - Hiểu được nội dung bµi mĐ ch muốn nghe chuyƯn ở lớp con ngoan nh­ thế nào?

doc 46 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 948Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học số 2 Bắc Lý - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 30:
 Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2011
TËp ®äc: CHUYỆN Ở LỚP
I.MỤC TIÊU
 - HS đọc trơn ®­ỵc c¶ bµi. §äc ®ĩng c¸c tõ ng÷ : ë líp, ®øng dËy, trªu, b«i bÈn, vuèt tãc.
 - B­íc ®Çu biÕt nghØ h¬i cuèi mçi dßng th¬, khỉ th¬.
 - Luyện đọc đúng các từ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc.
 - Ôn các vần u«t, uôc :Tìm được tiếng trong bài có vần uôt
 - Häc sinh kh¸, giái tìm được tiếng, nói được câu ngoài bài chứa tiếng có vần uôc, vÇn u«t.
 - Hiểu được nội dung bµi mĐ chØ muốn nghe chuyƯn ở lớp con ngoan nh­ thế nào?
 - HS tr¶ lêi ®­ỵc c©u hái 1, 2( SGK)
 - HS kh¸, giái chủ động nói theo đề tài: - H·y kĨ víi cha mĐ: H«m nay ở lớp em đã ngoan thế nào?
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk
- Bé chữ, bảng con. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ
3-5’
* Gọi 2 HS đọc bài “Chú công” và trả lời câu hỏi
Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu gì?
- Sau vài năm đuôi chú công có màu sắc như thế nào?
- Đuôi chú công đẹp như thế nào?
- HS viết bảng con: rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh
- GV nhận xét cho điểm HS
* HS lên bảng đọc bài , lớp theo dõi kiểm tra, nhận xét bạn
Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu tơ màu nâu gạch
- Sau vài năm đuôi chú công có màu sắc rực rỡ sắc màu
- §u«i xoÌ tròn như một cái quạt lớn có đính tới hàng trăm viên ngọc lóng lánh
- Cả lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
2/Bài mới
a) Giới thiệu bài
1-2’
Hoạt động 1 HD HS luyện đọc
1-2’
Hoạt động 2 HDHS luyện đọc các tiếng từ
5-7’
Hoạt động 3 Luyện đọc câu5-7’
Hoạt động 4
Luyện đọc đoạn bài 
5-7’
* Thi đọc cả bài
5-7’
Hoạt động 5
 Ôn các vần 
8-10’
 Tiết 1
* GV giới thiệu tranh và hỏi: 
 ? Bức tranh vẽ gì?
 - Sau đó giới thiệu bài tập đọc hôm nay ta học là bài: 
 “ Chuyện ở lớp”
- GV đọc mẫu lần 1.
- Chú ý giọng đọc hån nhiªn, dÞu dàng, trìu mến.
* GV ghi các từ : ở lớp, trêu, đứng dậy, bôi bẩn, vuốt tóc lên bảng và cho HS đọc. 
- HS phân tích các tiếng khó
- Trong bài này, những từ nào em chưa hiểu?
GV kết hợp giảng từ: 
* Cho HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu trong bài.
- GV nhận xét
* HS đọc theo đoạn: 
Mỗi khổ thơ 3 HS đọc
- Cho HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng thanh
* Cho HS thi đọc, 1 HS chấm điểm.
HS đọc, HS chấm điểm.
* Cho HS thi đua đọc bài theo nhóm, theo tổ.
- GV nhận xét cho điểm.
* Tìm tiếng trong bài có vần uôt?
- Häc sinh kh¸ giái Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần uôt hoặc uôc.
- Cho HS kh¸, giái tìm và nói câu chứa tiếng có vần uôt hoặc uôc theo nhóm.
- Gọi HS đọc câu mẫu trong sgk
- Cho HS nêu câu mới, các tổ khác nhận xét.
- Nhận xét tiết học. 
* Mẹ đang vuốt tóc bé gái
- Lắng nghe
- Lắng nghe biết cách đọc.
* 3 đến 5 HS đọc.
Cả lớp đồng thanh.
- Những học sinh phát âm chưa chuẩn.
- 2 -> 3 trải lời.
- HS nhắc lại nghĩa các từ
* HS luyện đọc câu 2 em đọc một câu nối tiếp.
- Lắng nghe
* 3 HS đọc 1 khỉ th¬ nèi tiếp nhau ®äc cho đến hết.
- 3 HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng thanh
* Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS chấm điểm.
* HS đọc thi đọc , HS chấm điểm.
- HS thi đua đọc cả bài theo nhóm, theo bàn.
- HS lắng nghe.
* Tiếng : sen 
- HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần ươt hoặc ươc viết bảng con.
- HS thảo luận trong nhóm và thi tìm câu mới.
- 4-6 em , cả lớp đọc đồng thanh.
- Đại diện các tổ nêu ,lớp theo dõi nhận xét.
- Lắng nghe.
Hoạt động 1 Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc
8-10’
Hoạt động 2
Cho thi đọc.
8-10’
Hoạt động 3 
Luyện nói: Ngôi nhà em mơ ước
8-10’
Tiết 2
* Cho HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau:
- Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp?
-Mẹ nói gì với bạn nhỏ?
-Vì sao mẹ muốn bé kể chuyện ngoan ngoãn?
* Cho vài em đọc lại bài 
- GV nhận xét cho điểm
 * cho 1 HS sinh khá giỏi nêu yêu cầu phần luyện nói.
- Cho HS đóng vai để luyện nói theo mẫu
MÉu: A: Bạn nhỏ làm việc gì ngoan?
B: Bạn đã làm được việc gì ngoan ở lớp?
- Nhận xét phần luyện nói
- Cả lớp đọc thầm
- 2-3 HS đọc và tìm hiểu, trả lời câu hỏi
- Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện ở lớp: Bạn Hoa không học bài ,bạn Hùng cứ trêu con,bạn mai tay đầy mực.
- Mẹ muốn bạn nhỏ kể ở lớp bạn nhỏ ngoan như thế nào?
- Như thế mẹ mới biết bạn nhỏ có ngoan không. 
* Đọc theo dãy mỗi em một câu nối tiếp nhau đọc.
- 3 em thi đọc một đoạn
- 3 em đọc lại toàn bài.
- Lắng nghe.
* HS quan sát tranh ,thảo luận thực hành luyên nói theo mẫu. 
- Ví dụ : Bạn nhỏ chăm chỉ học bài.
- Bạn nhặt rác ở lớp bỏ vào thùng rác.
- lắng nghe.
 3/ Củng cố dặn dò
3-5’
* Hôm nay học bài gì?
- Cho HS đọc lại toàn bài ?
-Dặn HS về đọc lại bài ở nhà 
Chuẩn bị bài “ Mèo con đi học”
Nhận xét tiết học, khen những HS có tiến bộ.
* Chuyện ở lớp. 
- 2-3 em đọc.
HS lắng nghe nhận xét.
- Nghe về nhà thực hiện.
TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( tiếp )
( TRỪ KHÔNG NHỚ )
I. MỤC TIÊU: 
 - HS biết ®Ỉt tÝnh vµ làm tính trừ sè cã hai ch÷ sè ( không nhớ ) dạng (65 – 30 và 36 – 4 ).
 - Củng cố kĩ năng tính nhẩm cho HS.
 - Có ý thức tham gia vào các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG:
 - SGK, bảng phụ, que tính.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
 Ho¹t ®éng d¹y
 Hoạt động häc
1/ Bài cũ
3-5’
* GV cho HS lên bảng làm bài
1) Đặt tính rồi tính:
65 – 23	57 – 34	95 – 55
2) Đúng ghi ®, sai ghi s
	76	54	45
 - - - 
	35	11	45
	41	33	00
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trªn b¶ng.
- GV nhận xét cho điểm
* HS dưới lớp làm vào phiếu bài tập.
1) Đặt tính rồi tính
 65 57 95
- - -
 23 34 55
 42 23 40
2) Đúng ghi ®, sai ghi s
 76	54	45
-	 -	 -
 35	11	45
 41 ®	33 s 00 ® 
- Nhận xét bài làm trên bảng
- Lắng nghe
2/ Bài mới
Hoạt động 1
Giới thiệu cách làm tính trừ không nhớ
10’
LuyƯn tËp:
Hoạt động 2
Bài 1
Làm bảng con
7-8’
Hoạt động 3:
 Bài 2
Phiếu bài tập
7-8’
Hoạt động 4:
 Bài 3
Làm miệng
7-8’
* GV giới thiệu bài phép trừ không nhớ trong phạm vi 100 
( dạng 65– 30 và 36 – 4 )
* Trường hợp phép trừ có dạng:
 65 – 30 
Bước 1: Thao tác trên que tính
- Cho HS lấy 65 que tính ( gồm 6 chục và 5 que rời) đặt lên bàn và hỏi: Ta vừa lấy bao nhiêu que tính?
*Yêu cầu HS tách 3 bó và hỏi: - Chúng ta vừa tách ra bao nhiêu que?
-Vậy sau khi tách thì còn lại bao nhiêu que? Vì sao em biết?
- Bạn nào nêu được phép trừ đó
Bước 2: hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ
 65	5 trừ 0 bằng 5 viết 5
 - 
 30	6 trừ 3 bằng 3 viết 3
 35
Làm tính trừ dạng 36 – 4 
Cách làm tương tự như trên
* Gọi HS nêu nhiệm vụ bài .
- Cho HS nªu c¸ch lµm bµi råi lµm bµi vµ chưa bµi.
- Chữa bài HS làm trên lớp.
* Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 2
- Muốn biết phép tính đúng hay sai, chúng ta phải kiểm tra những gì?
- Phát phiếu yêu cầu làm bài.
- Treo đáp án.
* HS nêu yêu cầu bài 3
- GV hướng dẫn HS cách nhẩm theo đúng cách đã tính. 
Ví dụ: 	59 – 30 
	9 trừ 0 bằng 9, viết 9 ( viết cách dấu = 	một khoảng nhỏ )
	5 trừ 3 bằng 2 viết 2
- Yêu cầu HS làm bài và sửa bài
- C¶ 3 nhãm ®Ịu lµm cét 1 vµ cét 3.
- Nhãm A vµ nhãm B lµm thªm bµi ë cét 2.
- Chữa bài ,gọi ®¹i diƯn từng nhóm nêu kết qu¶ bµi lµm cđa nhãm m×nh. 
- Gi¸o viªn nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
* Lắng nghe
- HS lấy que tính thực hiện theo yêu cầu
- 65 que
- 30 que
- Còn lại 35 que vì ta làm phép tính trừ 
 65– 30 = 35
- HS nhắc lại cách trừ
* Tính
- Thực hiện từ trái qua phải
- Cả lớp làm bảng con
 82 75 68 37
- - - -
 50 40 4 2
 32 35 64 35
- Theo dõi sửa lại bài.
* Đúng ghi đ, sai ghi s
- Kiểm tra cách đặt tính và kết quả phép tính.
- Làm cá nhân.
- Đổi chéo phiếu chấm điểm.
* Tính nhẩm
- Lắng nghe nắm cách thực hiện.
- HS làm bài theo nhãm. 
66 – 60 = 6 72 – 70 = 2 
78 – 50 = 28 43 – 20 = 23 
58 – 4 = 54 99 – 1 = 98
58 – 8 = 50 99 – 9 = 90
- §¹i diƯn c¸c nhãm nªu kÕt qu¶bµi lµm cđa nhãm m×nh.
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
- Học sinh lắng nghe.
3/Củng cố dặn dò
3-5’
* Hôm nay học bài gì?
- GV cho HS chơi trò chơi: “ tìm bạn ”
- Mục đích: luyện tập về tính nhẩm, tính nhanh phép trừ không nhớ trong phạm vi 20 kết hợp luyện tinh mắt
Chuẩn bị: GV chuẩn bị 9 chiếc thẻ hình chữ nhật. Trên thẻ có ghi các phép tính chia làm 3 nhóm. Các phép tính cùng nhóm là các phép tính có kết quả như nhau 
- Luật chơi:Gọi 9 em lên bảng theo tinh thần xung phong. Phát cho mỗi HS một thẻ. HS đeo thẻ của mình trước ngực, mặt có phép tính quay ra ngoài. Mỗi em tính nhẩm phép tính trên thẻ của mình để tìm ra kết quả, rồi tìm người nào có kết quả giống mình rủ nhau đứng thành một nhóm. Nhóm nào tập hợp nhanh và đúng thì được khen. Ai tính sai, đứng sai nhóm thì phải hát một bài
- HD HS học bài, làm bài ở nhà
* Phép trừ trong phạm vi 100 
( Trừ không nhớ )
- Thi đua chơi trò chơi
- Lắng nghe nắm cách thực hiện tính nhẩm kết quả
- Lắng nghe về thực hiện
 ---------------------------------------------------------
 ChiỊu thø hai ngµy 4 th¸ng 4 n¨m 2011
«n luyƯn tiÕng viƯt:
LuyƯn ®äc bµi: chuyƯn ë líp.
 I. mơc tiªu:
 - Häc sinh ®äc ®ĩng, ®äc chÝnh x¸c bµi ChuyƯn ë líp.BiÕt ng¾t nghØ ®ĩng dÊu c©u.
 - RÌn kØ n¨ng ®äc tr«i ch¶y, ®äc to,râ rµng, chÝnh x¸c.
 - Gi¸o dơc HS ... ïi 1 HS nêu nhiệm vụ bài 1
- Cho nêu cách nhẩm: 80 + 10 =
- Yêu cầu làm bài
- Chữa bài gọi từng nhóm nêu kết quả
* Gọi HS nêu yêu cầu bài 2
- GV lưu ý HS cách đặt tính ,cho học sinh làm bài
- HD nhận xét
* Cho HS đọc bài toán, tóm tắt ra nháp.
- GV giải thích dấu ngoặc của phần tóm tắt.
- Cho một học sinh làm phiếu lớn sửa bài
* Cho đọc đề 
- Lưu ý HS đọc bài toán, tóm tắt ra vë nháp sau đó đối chiếu với tóm tắt trong sgk để rút kinh nghiệm
- Cho HS làm bài giải vào vở bài tập sau đó sửa bài
* Tính nhẩm
- Tám chục cộng một chục bằng chín chục nên:
 80 + 10 =90
- Làm viƯc nhóm 2 thảo luận hỏi đáp nêu kết quả
- HS khác theo dõi nhận xét
* Đặt tính rồi tính
- HS làm bài cá nhân bảng con ,4 học sinh lên bảng làm
 36 65 48 87
 + + - -
 12 22 36 65
 48 87 12 22
- Nhận xét bài làm trên bảng
* Nhóm bàn đọc đề thảo luận ,làm bài.
- Lắng nghe biết cách tóm tắt
- Các nhóm đổi bài để sửa
 Bài giải.
Số que tính của cả hai bạn lµ: 
 35 + 43 = 78 ( que )
 Đáp số :78 que
* Theo dõi đọc thầm
- Tìm hiểu đề tóm tắt ra giấy nháp.
HS đổi vở sửa bài.
- Làm bài đổi chéo vở chấm điểm.
 Bµi gi¶i
 Lan hái được số bông hoa
 68-34 = 34 ( bông hoa )
 Đáp số : 34 bông hoa
3/Củng cố dặn dò
3-5’
* Hôm nay học bài gì?
- GV cho HS nêu cách tính và thực hiện phép tính cộng và trừ trong phạm vi 100
- Nhận xét tiết học
- HD HS học bài, làm bài ở nhà
- Chuẩn bị bài sau
* Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100
- Nêu và tính nhẩm kết quả
Lắng nghe
Nghe để thực hiện
 ----------------------------------------------------------
 ChiỊu thø s¸u ngµy 8 th¸ng 4 n¨m2011
ĐẠO ĐỨC: BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG 
I . MỤC TIÊU :
 - Học sinh kể được một vài lợi ích củacây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người . 
 - Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
 - Yêu thiên nhiên , thích gần gũi với thiên nhiên.
 - Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác; biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. 
 - Học sinh biết bảo vệ hoa và cây nơi công cộng .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Vở BTĐĐ1 .
 - Bài hát “ Ra chơi vườn hoa ” ( Văn Tấn )
 - Điều 19.26.27.32.39 công ứớc QT về QTE.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định : hát , chuẩn bị Đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
- Em cần nói lời chào hỏi và tạm biệt khi nào ?
- Biết chào hỏi , tạm biệt đúng lúc , đúng cách thể hiện điều gì ?
- Những bạn nào đã thực hành tốt những điều đã học ?
- Nhận xét bài cũ .
3.Bài mới :
TIẾT: 1
Hoạt động 1 : Quan sát cây và hoa
Mt :Quan sát cây và hoa ở sân trường , vườn trường , bồn hoa . 
- Cho Học sinh ra sân quan sát cây và hoa ở sân trường , Giáo viên đặt câu hỏi.
+ Cây và hoa ở sân trường như thế nào ? 
+Được ra chơi ở sân trường có bóng cây và vườn hoa như thế em có thích không?
+ Để sân trường và vườn trường luôn xinh đẹp, mát mẻ, em cần làm gì ?
* GV kết luận : Cây và hoa làm cuộc sống thêm đẹp , không khí trong lành ,mát mẻ . Các em cần chăm sóc bảo vệ cây và hoa . Các em có quyền được sống trong môi trường trong lành , an toàn . Các em cần chăm sóc bảo vệ cây và hoa nơi công cộng .
Hoạt động 2 : Học sinh làm BT1 .
Mt : Hiểu biết một số hoạt động nhằm để chăm sóc và bảo vệ cây và hoa .
- Cho Học sinh quan sát tranh Bt1 , Giáo viên hỏi : 
+ Các bạn nhỏ đang làm gì ?
+ Những việc đó có tác dụng gì ?
+ Em có thể làm như các bạn đó không ?
* Giáo viên kết luận :
- Các em biết tưới cây , rào cây . nhổ cỏ , bắt sâu . Đó là những việc làm nhằm bảo vệ chăm sóc cây và hoa nơi công cộng , làm cho trường em , nơi em sống thêm đẹp , thêm trong lành .
Hoạt đôïng 3 : Quan sát thảo luận BT2 
Mt:Phân biệt được hành vi đúng , hành vi sai trong việc bảo vệ cây xanh .. 
- Cho HS quan sát tranh , Giáo viên đọc yêu cầu của BT , GV đặt câu hỏi :
+ Các bạn đang làm gì ?
+ Em tán thành việc làm nào ? Vì sao ?
- Cho Học sinh tô màu vào quần áo của bạn có hành vi đúng .
* Giáo viên kết luận : Biết nhắc nhở , khuyên ngăn bạn không phá cây là hànhøh động đúng . Bẻ cành , đu cây là hành động sai .
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học , tuyên dương Học sinh hoạt động tốt .
- Dặn Học sinh ôn lại bài , thực hiện tốt những điều đã học .
- Quan sát tìm hiểu bài tập 3,4,5 .
Thực hành xây dựng kế hoạch trồng cây và hoa .
- HS hát , chuẩn bị Đồ dùng học tập. 
3 Học sinh trả lời.
- Lớp nhận xét bổ sung.
Học sinh quan sát , thảo luận trả lời câu hỏi của Giáo viên .
- Có nhiều bóng mát và nhiều hoa đẹp. 
- Em rất thích .
- Em luôn giữ gìn , bảo vệ , chăm sóc cây và hoa.
* Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát tranh , trả lời câu hỏi.
- Các bạn đang trồng cây , tưới cây , chăm sóc cho bồn hoa.
- Những việc đó giúp cho cây mọc tươi tốt , mau lớn .
- Em có thể làm được .
- Cả lớp nêu ý kiến bổ sung cho nhau.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát tranh , đọc lời thoại , thảo luận câu hỏi của GV .
- Học sinh lên Trình bày trước lớp 
- Lớp bổ sung ý kiến .
- Học sinh tô màu vào quần áo của bạn có hành vi đúng .
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.
- Nghe để thực hiện.
ÔN LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
 - Biết cộng trừ các số có hai chữ số không nhớ, cộng trừ nhẩm. 
 - Biết tóm tắt và giải toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. 
II.ĐỒ DÙNG:
 - GV: bảng phụ, hệ thống câu hỏi bài tập
 - HS: bộ đồ dùng học toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1.Bài cũ
3-5’
*Gọi 2 HS lên bảng làm b.tập
 -Đặt tính rồi tính:
87-22 56- 6
94-92 42-42
-HD HS sửa bài, GV nhận xét
*Dưới lớp làm giấy nháp.
- HS theo dõi, nhận xét
-Sửa bài của bạn trên lớp.
-Lắng nghe.
2.Bài mới
H.động1
Làm vào vở
H.động2
Làm vào vở
H.động3
Làm vào vở
* GV giới thiệu bài: “Luyện phép cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ)” 
HDHS làm bài tập.
Bài 1: Tính nhẩm:
60+30= 70+6 = 26+3 =
90-30 = 76- 6 = 29- 3 =
90-60 = 76-70= 29-26=
- Gọi HS làm bài, chữa bài.
Bài 2:Đặt tính rồi tính:
 53 + 35 36 + 51
 88 – 53 87 – 36 
 88 – 35 87 – 51 
- HD HS làm bài
- Y/c HS nêu cách đặt tính, cách tính
-Chữa bài gọi mỗi em làm 1 bài
Bài 3: Trong nhà có 95 cái ghế, người ta mang ra khỏi nhà 35 cái. Hỏi trong nhà còn bao nhiêu cái ghế?
- Cho HS, đọc kĩ bài toán, làm bài
Lưu ý: Cho HS nhóm A tự tóm tắt bài toán.
- Chữa bài: gọi HS nêu k/quả.
-Chữa bài, thu một số bài chấm.
-HS nêu yêu cầu, 1 HS làm bài mẫu, nêu cách tính và k/q.
-HS làm vào vở.
-HS nêu kết quả.
-Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Học sinh nêu yêu cầu bài.
- Nêu cách đặt tính, cách. tính, rồi làm bài và chữa bài.
-Chữa bài một em làm 2. phép tính.
-HS đọc bài toán, ghi tóm tắt
-HS nhóm A tóm tắt b/toán.
-1 HS lên bảng làm bài
 Bài giải: 
Trong nhà còn lại là:
95 – 35 = 60 (cái ghế)
 Đáp số: 60 cái ghế 
3.Củng cố dặn dò
-Hôm nay ta học bài gì?
-Tuyên dương những em làm bài tốt, có cố gắng.
-Nhận xét giờ học
Luyện phép cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ)
Sinh ho¹t: sinh ho¹t 
I. mơc tiªu: 
 - §¸nh gi¸ l¹i qu¸ tr×nh häc tËp vµ rÌn luyƯn cđa HS trong tuÇn qua, phỉ biÕn kÕ ho¹ch tuÇn tíi.
 - Gi¸o dơc HS häc tËp g­¬ng tèt trong líp. ChÊp hµnh tèt néi quy tr­êng, ®éi, líp ®Ị ra.
II. Néi dung sinh ho¹t: 
ND- T/ Lượng 
Hoạt động Giáo viên 
Hoạt động Học sinh 
1.Ổn định tổ chức.
3 -4’
2.Nhận xét chung tuần qua. 
8- 10’
3 - Kế hoạch tuần 31 
 8- 10’
4.Văn nghệ.
 8’ – 10’.
5. Củng cố - dặn dò:
 3 -5’ 
* Yêu cầu cả lớp hát bài do các em thích .
* Đánh giá ho¹t ®éng häc tËp vµ c¸c ho¹t ®éng kh¸c trong tuần 30.
- Yêu cầu các tổ báo cáo kết quả học tập và c¸c ho¹t ®éng khác trong tuần .
- Yêu cầu lớp trưởng báo cáo tình hình chung cả lớp .
- Nhận xét đánh giá chung hoạt động tuần 30. Khen những em có tinh thần học tập tốt và những em có cố gắng đáng kể đồng thời nhắc nhở những em còn vi phạm 
( không làm bài , quên đồ dùng học tập )
- Nhận xét chung.
* Thi đua học tốt giữa các tổ với nhau
- Tiếp tục thi đua chăm sóc cây và hoa theo khu vực quy định .
- tích cực lµm tèt vƯ sinh líp häc vµ s©n tr­êng. T¹o ®­ỵc kh«ng khÝ vui t­¬i trong líp häc. 
* Tập văn nghệ bµi : tiÕn lªn §oµn viªn.
- Yêu cầu các tổ nhóm thực hiện 
- Tổ chức thi đua trước lớp .
* Nhận xét, đánh giá.
- Tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS thêm. 
* Hát đồng thanh.
- Các tổ họp, tổ trưởng báo cáo tuần qua tổ mình đạt được những mặt nào tốt, mặt nào còn yếu.
- Lớp trưởng báo cáo .
- Nghe , rút kinh nghiệm cho tuần sau .
* Cả lớp theo dõi bổ sung ý kiến xây dựng kế hoạch tuần 29
* Các tổ họp- nêu nhiệm vụ – cử người tham gia.
+ Hát cá nhân.
+ Song ca.
+ Đồng ca.
+ Múa phụ hoạ.
- Thi đua trước lớp, các tổ khác theo dõi.
- Nhận xét, bình chọn.
* Nghe, rút kinh nghiệm .
 ----------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1(2).doc