Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 13, 14

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 13, 14

I.Mục tiêu:

- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.

II.Đồ dùng dạy học:

- GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng

 -Tranh minh hoạ phần truyện kể : Chia quà

- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III.Hoạt động dạy học: Tiết1

 

doc 25 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1099Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 13, 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 
Học vần:
 Bài 51 : ÔÂN TẬP
I.Mục tiêu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần..
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
 -Tranh minh hoạ phần truyện kể : Chia quà
- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : cuộn dây, vườn nhãn ( 2 em)
 -Đọc câu ứng dụng: 
 Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 - Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
 - GV gắn Bảng ôn được phóng to
2.Hoạt động 2 :Ôân tập:
a.Các vần đã học:
b.Ghép chữ và vần thành tiếng
Å Giải lao
 c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
 - GV chỉnh sửa phát âm
 - Giải thích từ: 
 cuồn cuộn con vượn thôn bản
 d.Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
- Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
- Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “ Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi
 vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun” . 
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Kể chuyện:
- GV dẫn vào câu chuyện
- GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
 Tranh1: Có hai người đi săn. Từ sớm đến gần tối họ chỉ săn được có ba chú sóc nhỏ.
 Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng phần của hai người vẫn không đều nhau. Lúc đầu còn vui vẻ, sau đó đâm ra bực mình, nói nhau chẳng ra gì.
 Tranh 3: Anh lấy củi lấy số sóc vừa săn được ra và chia.
 Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều. Thật công bằng! Cả ba người vui vẻ chia tay, ai về nhà nấy.
+ Ý nghĩa : 
Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn.
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- HS nêu 
- HS lên bảng chỉ và đọc vần
- HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
- Đọc (cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
- Viết b. con: cuồn cuộn
- Đọc( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
- Quan sát tranh. Thảo luận về tranh cảnh đàn gà
- HS đọc trơn (cá nhân– đthanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết
- HS đọc tên câu chuyện
- Hs khá giói kể chuyện nối tiếp
 RÚT KINH NGHIỆM:
Thứ hai, ngày 
Học vần
Bài 55 : ENG - IÊNG
I.Mục tiêu:
- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
-Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng.Tranh câu ứng dụng 
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.
- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc bảng và viết bảng con :
 cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con) 
 -Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:eng, iêng – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần
a.Dạy vần: eng
- Nhận diện vần : Vần eng được tạo bởi: e và ng
- GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh eng và ong?
 - Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : xẻng, lưỡi xẻng
- Đọc lại bài:
 eng
 xẻng
 lưỡi xẻng
b.Dạy vần iêng: ( Qui trình tương tự)
 iêng 
 chiêng
 trống chiêng
- Đọc lại bài trên bảng
 Å Giải lao
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cái xẻng củ riềng
 xà beng bay liệng
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: “ Dù ai nói ngả nói nghiêng
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” 
c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? Chỉ đâu là giếng?
 -Nơi em ở có ao, hồ, giếng không?
 -Ao, hồ, giếng có gì giống?
àLàm gì để giữ vệ sinh nguồn nước?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét tiết học
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: eng
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : eng bắt đầu bằng u
- Đánh vần, đọc trơn ( c nh - đ th)
- Phân tích và ghép bìa cài: xẻng
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- đĐọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
- Viết b.con: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
- Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
- Nhận xét tranh.
- Đọc (cnhân–đthanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết
- Quan sát tranh và trả lời
- Giống : đều có nước.
RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày dạy:
Học vần Bài 54 : UNG - ƯNG
I.Mục tiêu:
- Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối đèo.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: bông súng, sừng hươu
 -Tranh câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Rừng, thung lũng, suối đèo.
- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc bảng và viết bảng con :
 rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con) 
 -Đọc bài ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ung ưng– Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
a.Dạy vần: ung
- Nhận diện vần : Vần ung được tạo bởi: u và ng
 - GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ung và ong?
- Phát âm vần:
Đọc tiếng khoá và từ khoá : súng, bông súng
- Đọc lại bài:
 ung
 súng
 bông súng
b.Dạy vầân ưng: ( Qui trình tương tự)
 ưng 
 sừng
 sừng hươu
- Đọc lại bài trên bảng
Å Giải lao
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cây sung củ gừng
 trung thu vui mừng
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS 
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Không sơn mà đỏ
 Không gõ mà kêu
 Không khều mà rụng”. 
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Hỏi:-Trong rừng thường có những gì?
 -Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
 -Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối,đèo?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét tiết học
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: ung
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ung bắt đầu bằng u
- Đánh vần ( c nhân - đthanh)
- Đọc trơn ( cá nhân - đthanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: súng
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc( cá nhân - đồng thanh)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
- Viết b.con: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
- Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
- Nhận xét tranh.
Giải câu đố: (ông mặt trời, sấm, hạt mưa).
- Đọc (cnh–đth)
- HS mở sách. Đọc c nh (10 em)
- Viết vở tập viết
- Quan sát tranh và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày dạy:
Học vần
Bài 58 : INH - ÊNH
I.Mục tiêu:
- Đọc được:inh ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được:inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: máy vi tính, dòng kênh.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói
- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc câu ứng dụng: “Không có chân có cánh
 Sao gọi là con sông”
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp :  ... ố từ trong bài viết.
b/Phân tích , hướng dẫn những nét HS viết chưa đúng
- Cho HS nêu những chữ, nét nối thường viết chưa đúng.
- GV tổng hợp , hướng dẫn:
+ Nét nối từ ă sang n, n sang i.
c/ Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV viết mẫu, Hướng dẫn quy trình viết các chữ: ăng, ưng, nâng niu, sừng hươu. 
d,Hướng dẫn HS viết bài vào vở:
- Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GV viết mẫu từng dòng
- Thu vở chấm bài ( khoảng 5 bài)
- Nhận xét tuyên dương.
3/ củng cố- dặn dò:
- Rèn viết lại những chữ viết chưa đúng , chưa đẹp – tiết sau cô kiểm tra.
-HS lắng nghe.
- HS đọc ND bài viết.
HS giải nghĩa những từ GV yêu cầu.
- HS nêu.
-HS lắng nghe
- HS quan sát ,viết bảng con.
-HS quan sát , viết vở
Luyện viết chữ đẹp
BÀI 57- 58
I/ Mục tiêu: Luyện cho HS:
-Viết đúng mẫu các chữ: in, un, iên, yên, đèn pin, mưa phùn, viên phấn, yên vui 
- Viết liền mạch, đều nét, bài viết sạch , đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng kẻ ô li, bài viết mẫu.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC:
- Nhận xét bài 53, 54
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài, ghi đề.
- GV giới thiệu bài mẫu- gọi HS đọc ND bài viết.
- Giải nghĩa từ: Kiểm tra HS giải nghĩa lại 1 số từ trong bài viết.
b/Phân tích , hướng dẫn những nét HS viết chưa đúng
- Cho HS nêu những chữ, nét nối thường viết chưa đúng.
- GV tổng hợp , hướng dẫn:
+ độ cao của chữ t.
+ Nét nối giữa i và n.
c/ Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV viết mẫu, Hướng dẫn quy trình viết các chữ: inh, ênh, trang trí. 
d,Hướng dẫn HS viết bài vào vở:
- Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GV viết mẫu từng dòng
- Thu vở chấm bài ( khoảng 5 bài)
- Nhận xét tuyên dương.
3/ củng cố- dặn dò:
- Rèn viết lại những chữ viết chưa đúng , chưa đẹp – tiết sau cô kiểm tra.
-HS lắng nghe.
- HS đọc ND bài viết.
HS giải nghĩa những từ GV yêu cầu.
- HS nêu.
-HS lắng nghe
- HS quan sát ,viết bảng con.
-HS quan sát , viết vở
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 13
Ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Hai
21/11/2011
1
2
3
4
CC
ĐĐ
TV
TV
Nghiêm trang khi chào cờ(tiết 2)
Bài 51: Oân tập
Bài 51: Oân tập
Tư
23/11/2011
5
6
7
Oân Toán
Oân TV
Oân TV
LT: phép trừ trong phạm vi 7
LT: ăng - âng
Oân tập
Năm
24/11/2011
1
2
3
4
5
6
7
TD
TV
TV
Toán
Oân TV
LVCĐ
Oân Toán
Rèn tư thế cơ bản – trò chơi
Bài 54: ung - ưng (tiết 1)
Bài 54: ung - ưng (tiết 2)
Luyện tập
LT: ung - ưng
Bài 53 - 54
Luyện tập
Sáu
25/11/2011
1
2
3
4
TV
TV
Toán
SHL
Tập viết tuần 11
Tập viết tuần 12
Phép cộng trong phạm vi 8
Sinh hoạt lớp tuần 13.
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 14
Ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Hai
28/11/2011
1
2
3
4
CC
ĐĐ
TV
TV
Đi học đều và đúng giờ (tiết 1)
Bài 55: eng - iêng
Bài 55: eng - iêng
Tư
30/11/2011
5
6
7
Oân Toán
Oân TV
Oân TV
Luyện tập
LT: ang - anh 
Oân tập
Năm
01/12/2011
1
2
3
4
5
6
7
TD
TV
TV
Toán
Oân TV
LVCĐ
Oân Toán
Thể dục rèn tư thế cơ bản, trò chơi
Bài 58: iânh - ênh (tiết 1)
Bài 58: iânh - ênh (tiết 2)
Phép cộngø trong phạm vi 9
LT: iânh - ênh
Bài 57, 58
LT: phép cộng trong phạm vi 9
Sáu
02/12/2011
1
2
3
4
TV
TV
Toán
SHTT
Bài 59: Oân tập (tiết 1)
Bài 59: ôn tập ( tiết 2)
Phép trừ trong phạm vi 9
Sinh hoạt lớp tuần 14.
Tiếng việt
LUYỆN TẬP:ĂNG - ÂNG
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 53: ăng, âng, các từ và câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 53 ( HS TB, yếu)
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi)
 Năng động, vầng trăng, tâng cầu, ,
 Bạn hồng là người luơn vâng lời cha mẹ.
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: nhận biết tiếng cĩ vần ăng, âng, nối được các ơ chữ phù hợp, điền đúng vần ăng, âng.
- Bài tập 1, 2, 3, 4/ trang 46, 47: HS yếu, TB làm bài 1, 2, 4
 HS khá giỏi làm cả 4 bài.
3/ Hoạt động 3:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 Nâng niu, phẳng lặng, vâng lời.
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Nâng niu, phẳng lặng, vâng lời..
Tiếng việt
ƠN TẬP
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được tiếng vần đã học, các câu ứng dụng.
- Bài tập:
 +GV viết lên bảng cho HS đọc :
 Iên, yên, uơn, ươn, ong, ơng, ăng, âng
 Viên bi, yên ả, muộn giờ, vườn cây, trơng chờ, vịng trịn, .
 Tối nay trăng sáng quá.
2/ Hoạt động 2:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ ở HĐ1.
- Bài tập:
 + Viết vào vở bài vừa đọc trên bảng ( HS yếu chỉ viết 2 dịng đầu)
Tốn
LUYỆN TẬP: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: củng cố cho hs về bảng trừ trong phạm vi 7.
- Bài tập:
+ YC HS đọc phép trừ trong phạm vi 7.
+ Hỏi HS trả lời: 7 trừ 1 bằng mấy?
 7 trừ 7 bằng mấy?
 7 trừ 0 bằng mấy?
Hoạt động 2:
- Mục tiêu: củng cố cho HS thực hiện phép trừ trong phạm vi 7 
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 4/ trang 55:
+ Bài tập 5/ trang 55 dành cho HS khá giỏi.
 Hoạt động 3:
- Mục tiêu: củng cố cho HS viết phép tính phù hợp với hình vẽ .
- Bài tập:
+ HD HS làm: 
 Yêu cầu HS nhìn tranh vẽ nêu bài tốn ( cĩ 7 con chim , bay đi 3 con chim).
 HS trả lời câu hỏi của bài tốn.
 Ghi phép tính thích hợp: 7 – 3 = 4
Tốn
LUYỆN TẬP
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: củng cố cho HS về viết phép tính thích hợp theo tranh.
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 6/ trang 56.
YC HS nhìn tranh nêu bài tốn à trả lời câu hỏi của bài tốn
à Viết phép tính thích hợp: a/ 5 + 2 = 7
 b/ 7 – 1 = 6
Hoạt động 2:
- Mục tiêu: củng cố cho HS cộng trừ trong phạm vi 7. 
- Bài tập:
+ Yc HS đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi7.
+ HD HS làm BT 7/ trang 56
 a/ Điền số thích hợp vào ơ trống.
 b/ Điền đấu thích hợp vào ơ trống.
Tiếng việt
LUYỆN TẬP:UNG - ƯNG
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 54: ung, ưng các từ và câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 54 ( KH TB, yếu)
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi)
 Cái thùng, vải mùng, muối vừng, dây thừng
 Trong thung lũng cĩ nhà cửa, vườn cây. 
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: nhận biết vần ung, ưng, hiểu nghĩa1 số từ cĩ vần ung, ưng
- Bài tập 1, 2, 3, 4 / trang 47, 48: HS yếu làm bài 1, 2, 4a.
 HS TB làm bài 1,2, 4.
 HS khá giỏi làm cả 4 bài.
3/ Hoạt động 3:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 Rừng cây, vũng lầy, vui mừng, trung thu.
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Rừng cây, vũng lầy, vui mừng, trung thu..
Tiếng việt
LUYỆN TẬP:ANG - ANH
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 57: ang, anh, các từ và câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 57 ( HS TB, yếu)
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi)
 Trăng sáng, bánh chưng, chàng trai, tránh xe
 Buổi sáng, chúng em đến trường .
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: nhận biết vần ang, anh, hiểu nghĩa1 số từ cĩ ang, anh.
- Bài tập 1, 2, 3, 4/ trang 50, 51: HS yếu làm bài 1, 2, 4a.
 HS TB làm bài 1, 2, 4.
 HS khá giỏi làm cả 4 bài.
3/ Hoạt động 3:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 Hải cảng, lá vàng, anh em, bánh kẹo.
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Hải cảng, lá vàng, anh em, bánh kẹo..
Tiếng việt
ƠN TẬP
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được tiếng cĩ âm, vần đã học, các từ, câu ứng dụng.
- Bài tập:
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS yếu chỉ đọc vần, từ)
 Ung, ưng, eng, iêng, uơng, ương, ang, anh. 
 Tưng bừng, cái kẻng, buồng chuối, nương rẫy, cành chanh
 Trẻ nhỏ rủ nhau đến trường, cịn người lớn thì ra đồng .
2/ Hoạt động 2:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ ở HĐ1.
- Bài tập:
 + Viết vào vở bài vừa đọc trên bảng ( HS yếu chỉ viết vần, từ)
.
Tốn
LUYỆN TẬP
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: củng cố phép cộng trong phạm vi 8.
- Bài tập:
+ YC HS đọc các phép tính cộng trong phạm vi 8.
+ Hỏi HS trả lời: 7 + 1 = ? 
 3 + 5 = ? 
 5 + 3 = ? 
 2 + ? = 8 
 4 + ? = 8 
 1 + ? = 8
Hoạt động 2:
- Mục tiêu: Củng cố cho HS thực hiện phép cộng trong phạm vi 8 
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 8/ trang 56:
 Bài b : HS khá giỏi
Hoạt động 3:
- Mục tiêu: HS biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 8.
- Bài tập:
+ HD HS làm BT10 a / trang 57: Nối phép tính với kết quả đúng 
 Hoạt động 4:
- Mục tiêu: củng cố cho HS viết phép tính thích hợp với hình vẽ
- Bài tập:
+ HD HS làm BT9/ trang 56.
Yêu cầu HS nhìn tranh vẽ nêu bài tốn.
 HS trả lời câu hỏi của bài tốn.
 Ghi phép tính thích hợp: a/ 4 + 4 = 8
 b/ 8 + 3 = 5
Hoạt động 5:
- Mục tiêu: HS nhận diện được hình tam giác.
- Bài tập:
+ HD HS làm BT10 b/ trang 57: Cĩ : 6 hình tam giác.
Tốn
LUYỆN TẬP: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: củng cố phép cộng trong phạm vi 9.
- Bài tập:
+ YC HS đọc các phép tính cộng trong phạm vi 9.
+ Hỏi HS trả lời: 8 + 1 = ? 
 3 + 6 = ? 
 5 + 4 = ? 
 2 + ? = 9 
 4 + ? = 9 
 1 + ? = 9
Hoạt động 2:
- Mục tiêu: củng cố cho hS : các phép cộng trong phạm vi 9.
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 4/ trang 58: Điền số thích hợp vào ơ trống
Hoạt động:
- Mục tiêu: Củng cố cho HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng .
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 5/ trang 59,:
HS TB, yếu quan sát hình vẽ ghi được phép tính phù hợp, HS KG nêu được : cĩ 7 viên gạch, thêm 2 viên gạch. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu viên gạch?
a/7 + 2 = 9 b/ 5 + 4 = 9
Tiếng việt
LUYỆN TẬP:INH, ÊNH
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 58: vần inh, ênh, các từ và câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 58 ( HS TB, yếu)
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi)
 Thơng minh, xinh xắn, ễnh ương, thênh thang
 Bố bạn Mạnh cao lênh khênh.
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: nhận biết iên, yên, hiểu nghĩa1 số từ cĩ inh, ênh
- Bài tập 1, 2, 3, 4/ trang 51,52: HS yếu làm bài 1, 2, 4a.
 HS TB làm bài 1, 2, 4.
 HS khá giỏi làm cả 4 bài.
3/ Hoạt động 3:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 Bệnh viện, hình ảnh, trình bày, 
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Bệnh viện, hình ảnh, trình bày, 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 13,14.doc