ĐỀ 2)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a/ 0 ; 1; 2; .; .; ; 6 ; .; 8; .; 10.
b/ 10; 9 ; .; .; 6 ; .; 4; . ; 2 ; .; 0.
Bài 2: (2,5 điểm) Tính:
a/ 4 + 5 = . 4 + 3+ 2 = .
10 – 3 = 8 – 6 – 0 = .
b/
7 10 8 6
+ - + -
1 5 2 4
. . . .
Bài 3: Số (1 điểm)
3 + = 8 ; 9 - = 6 ; + 4 = 8 ; 7 - = 5
Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số ?
năm hai ba .
. 7 6
Bài 5: Điền dấu > < =="" :="" (1,5="">
a/ 5 + 4 9 6 5 b/ 8 - 3 3 +5 7 – 2 3 + 3
Toán ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2012 - 2013 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài 60 phút ĐỀ BÀI Bài 1: Tính: + + + + + + Bài 2: Tính: 1 + 2 + 1= 3 + 1 + 1 2 + 0 + 1 = Bài 3: > < = 2 + 3 .5 2 + 2.1 + 2 1 + 4 .4 + 1 ? 2 + 2..5 2 + 1.1 + 2 5 + 0..2 + 3 Sè Bài 4: ? 1 + . = 1 1 + . = 2 + 3 = 3 2 + . = 2 Bài 5: Viết phép tính thích hợp a. b. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống : a/ 0 ; 1; 2; .; .; ; 6 ; .; 8; .; 10. b/ 10; 9 ;.; ..; 6 ; ..; 4; . ; 2 ; ..; 0. Bài 2: (2,5 điểm) Tính: a/ 4 + 5 = .. 4 + 3+ 2 =.. 10 – 3 = 8 – 6 – 0 = . b/ 7 10 8 6 + - + - 1 5 2 4 . . . . Bài 3: Số (1 điểm) 3 + = 8 ; 9 - = 6 ; + 4 = 8 ; 7 - = 5 Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số ? năm hai ba .. . 7 6 Bài 5: Điền dấu > < = : (1,5 điểm) a/ 5 + 4 9 6 5 b/ 8 - 3 3 +5 7 – 2 3 + 3 Bài 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có: - Cóhình tam giác - Cóhình vuông Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp : a. Có : 9 quả bóng. Cho : 3 quả bóng. Còn lại : quả bóng ? b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng : = 9 = 6 = ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học : 2012 - 2013 MÔN TOÁN Lớp 1 1/Tính: 6 5 7 9 + - + - 3 1 2 6 (1đ) 2/ Tính: 6 + 2 = 9 - 5 = 4 + 3 - 6 = 7 - 3 = 10 + 0 = 3 - 2 + 8 = (1,5đ) 3/ Số ? a/ + 2 -5 8 b/ - 4 + 7 (1đ) 6 4/Điền dấu đúng: > < = ? 9 6 + 2 7 8 - 2 5 + 3 3 + 5 (3đ) 4 8 - 5 6 7 + 1 9 - 2 8 + 1 5/ Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống: Có: 10 cây bút Cho: 3 cây bút Còn: ........cây bút 6/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ) Có : ..........................hình tam giác Bài kiểm tra học kỳ 1× Bài 1: (1 điểm) a) Viết các số từ 0 đến 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Viết các số từ 10 đến 0: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2: (3 điểm) Tính: 5 3 . . . . . + 6 4 . . . . . + 10 3 . . . . . – 7 7 . . . . . – a) b) 6 + 2 = . . . . . . . . 6 + 2 + 2 = . . . . . . . . 10 + 0 = . . . . . . . . 10 – 5 – 3 = . . . . . . . . 8 – 3 = . . . . . . . . 4 + 3 – 2 = . . . . . . . . 5 – 2 = . . . . . . . . 9 – 4 + 5 = . . . . . . . . Bài 3: (2 điểm) S ? 4 + . . . = 10 9 = 5 + . . . . . . + 3 = 5 8 = . . . + 6 7 – . . . = 3 10 = 10 + . . . . . . – 5 = 0 10 = . . . + 7 Bài 4: (1 điểm) < > = ? 7 + 2 2 + 7 9 – 3 6 + 2 3 + 4 10 – 5 4 + 4 4 – 4 Bài 5: (1 điểm) a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 5; 2; 8; 4; 7 b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 8; 6; 9; 1; 3 Bài 6: (1 điểm) Bài 7:(1 điểm) Hình bên có: - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình tam giác. - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình vuông ( Tỉ chuyªn m«n thng nht biĨu ®iĨm chi tit ) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I *********************** MÔN TOÁN A. ĐỀ BÀI Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. (1điểm) 0 1 3 5 6 9 Bài 2: Điền số theo mẫu: (1 điểm) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 . .. . Bài 3: Viết các số : 5 , 9 , 2 , 7 (1điểm) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:.. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:.. Bài 4: Tính ( 1 điểm ) a. 2 + 5 - 0 = 2 + 3 + 4 = b. Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống: (2 điểm) 10 - = 6 + 7 = 9 + 8 = 10 8 - = 4 < > = Bài 6: ( 1 điểm) 5..... 8 7 .. 7 9 6 8 10 Bài 7: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: (0,5 điểm) 2 + 6 = 8 9 – 5 = 3 Hình tròn Bài 8: Nối ( theo mẫu ):( 0,5 điểm ) Hình tam giác giác Hình vuông Bài 9: ( 1 điểm) a. Viết phép tính thích hợpvào ô trống: b. Viết phép tính thích hợp vào ô trống Có : 8 quả cam Cho : 2 quả cam Còn :.quả cam? Bài 10: Hình bên có: ( 1 điểm ) Có .. hình vuông Có .. hình tam giác Bài kiểm tra cuối học kì I Câu 1: Tính: (1 đ) 1 + 1 = 2 + 3 = 5 + 4 = 7 + 2= Câu 2: Số : (2 đ) 3 +..= 7 8 -..= 5 4 +..= 9 6 -..= 2 2 +..= 5 ..- 4 =6 Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô vuông: ( , =) (2 đ) 4+1 * 5 2+2 * 3 5 * 1+2 3-1 * 1 Câu 4: Trong các số : 6, 2, 4, 5, 8, 7 (1 đ) Số nào bé nhất : . Số nào lớn nhất : Câu 5: Hình bên có mấy hình vuông? 1 đ 5 B. 4 C. 3 Câu 6: Thực hiện các phép tính : 4 + 2 - 3= ? (1 đ) 2 3 5 Câu 7 : Thực hiện phép tính thích hợp (2 đ) Có : 4 con bướm Thêm : 3 con bướm Có tất cả : con bướm Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2012 kiểm tra cuối học kì I Môn : toán - lớp 1 Thời gian làm bài : 40 phút Họ và tên : ........................................................................Lớp : .......................... Lời phê của thầy cô giáo Điểm Giám thị : Giám khảo : .. Bài 1. (1điểm) Điền số vào ô trống : 1 ; 2 ; .. ; .. ; .. ; 6 ; .. ; 8 ; 9 ; 10 b) Điền số vào chỗ chấm (.) theo mẫu: ..6.. . . Bài 2. (1điểm) > < = 3 + 5 9 2 + 6 7 7 +2 5 + 4 9 - 3 4 + 3 Bài 3. (3điểm) Tính : - - + + + a) 6 5 8 8 9 3 2 0 7 5 ..... ..... ..... ..... ..... b) 3 + 4 - 5 = .......... c) 8 - 3 + 4 = .......... Bài 4. (1điểm) Viết các số 2 ; 5 ; 9 ; 8 : a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : . Số Bài 5. (1điểm) ? 4 + = 6 - 2 = 8 + 5 = 8 7 - = 1 Bài 6. (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) Có........ hình tròn. b) Có ....... hình tam giác. c) Có .. hình vuông. Bài 7.(2điểm) Viết phép tính thích hợp : Có : 7 quả Thêm : 2 quả Có tất cả : . quả = 6 8 = Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng Đề kiểm tra học kì I Lớp Một Năm học : 2012 – 2013 Môn : Toán Câu 1 / Viết ( 3 đ ) a/ Viết các số từ 5 đến 10 : b/ Viết số vào chỗ chấm : ½½ ½½ bb bb b ää ää ää vvvvvv vv . . . . . . . . . . . . . . . . c/ Đọc các số : 8 : . . . . . . . . 10 : . . . . . . . . 9 : . . . . . .. . . . 1 : . . . . . . . . . Câu 2 / Tính : ( 2 đ ) _ _ + + a/ 8 0 10 6 2 9 6 3 b/ 8 - 5 = . . . . 7+3 = . . . . 1 + 4 + 5 = . . . . 2 - 1 + 9 = . . . . Câu 3 / Viết các số 9 , 6 , 3 , 1 ,8 : ( 1 đ ) a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . , . . . , . . . , . . . , . . . . . b/ Theo thứ tự từ lớn đếnbé : . . . . , . . . , . . . , . . . ., . . . . . Câu 4 / Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 đ ) . . . + 1 = 6 5 + . . . = 9 . . . – 5 = 5 10 – . . . = 10 Câu 5 / Điền dấu > < = vào ô trống : ( 1 đ ) 4 + 3 8 9 – 2 10 – 7 10 – 1 8 +0 5 10 – 5 Câu 6 / ( 1 đ ) Viết phép tính thích hợp : !!!!!!! Phòng giáo dục-đào tạo ....................... Thứ ... ngày ... tháng ... năm 2012 Trường KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ và tên: .......................................................... MÔN: TOÁN Lớp 1A... THỜI GIAN: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên Tính: (2 điểm) a/ + 4 - 9 + 5 + 2 - 10 + 1 + 10 6 3 3 7 8 8 0 b/ 10 – 4 + 3 = 10 – 5 + 2 = 10 + 0 – 4 = 6 + 2 – 3 = .. 7 – 4 + 6 = .. 8 – 3 + 3 = .. Số? (2 điểm): 9 = .. + 4 3 + > 9 – 1 3 + 6 < 7 + 10 = 7 + 10 – 4 < 7 - .. – 5 > 3 + 1 9 = 10 - . - 8 = 9 - 1 10 - = 8 - 2 Viết các số: 8; 1; 5; 4; 7; 2. (2 điểm) a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: .. b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: .. Viết phép tính thích hợp (2 điểm) ? lá cờ Lan có: 6 lá cờ Có: 9 quả cam Hồng có: 4 lá cờ Cho: 4 quả cam Còn: ? quả cam Trong hình dưới đây (2 điểm) a/ b/ Có hình tam giác Có hình vuông Lớp: ........... Đề kiểm tra môn: Toán học kỳ I Họ và tên: .................................................................. Bài 1 : Điền số. 5 + ......... = 9 ......... – 6 = 3 5 + ......... = 8 ......... + 2 = 7 6 + 3 = ......... ......... + 7 = 8 9 - ......... = 5 ......... + 5 = 7 1 + ......... = 6 9 – 5 = ......... Bài 2 : Tính. 9 – 1 = ......... 7 + 2 = ......... 9 – 4 =......... 9 – 7= ......... 9 – 5 =......... 8 – 7 = ......... 6 + 2 = ......... 9 – 0 = ......... 8 – 3 = ......... 8 – 6 = ......... 7 – 3 = ......... 9 – 8 = ......... 7 + 1 = ......... 0 + 9 = ......... 2 + 3 = ......... 5 – 3 = ......... 6 – 2 = ......... 6 – 5 = ......... Bài 3 : Viết các số 6, 5, 0, 2, 10, 7, 4, 3 theo thứ tự từ bé lớn. Bài 4 : Đúng ghi “đ”, sai ghi “s” vào ô trống. 6 > 0 2 < 3 < 4 2 + 3 > 5 7 = 7 3 < 9 4 > 7 > 8 5 + 0 = 5 3 < 1 Bài 5 : Viết phép tính thích hợp. ó ó ó ó ó ö ö ö ö ö ó ó óó ö ö ö ö Bài 6 : Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Hình bên có số hình tam giác là: A. 4 B. 5 C. 6 Bài 7 : Đặt phép tính thích hợp: “ +” hoặc “ – ” 1..... 2= 3 2..... 1 = 3 1..... 1 = 2 1..... 4 = 5 .3.... 1 = 2 3..... 2 = 1 2..... 1 = 1 2..... 2 = 4 4..... 2 = 2 4..... 3 = 1 3..... 3 = 0 3..... 2 = 5 9..... 5 = 4 8..... 6 = 2 6..... 3 = 9 7..... 3 = 10 3..... 6 = 9 2..... 6 = 8 7..... 1 = 8 5..... 3 = 8 TRƯỜNG TH..................................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2012-2013 MÔN TOÁN LỚP 1 1. Viết a/ Các số từ 1 đến 10:.. b/Theo mẫu: 3 ..... . .. c/Đọc số: 7 :bảy 10 : 3 : 8 : 5 :. 2.Tính: a/ 5 8 9 10 + + - - 4 2 3 6 b/ 7 + 2 = 6 - 0 = 5 + 3 - 4 = 8 - 0 + 1 = 3. Viết các số 3 ; 6 ; 9 ; 2: a/Theo thứ tự từ bé đến lớn b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé 4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + =7 .+ 6 = 8 8 - =4 .- 5 =0 5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm 4 + 3 .. 7 5 + 2 . 6 8 - 5 .. 4 7 - 0 ..4 + 2 SỐ 6. Có.hình tam giác Có.hình tròn Có.hình tam giác 7.Viết phép tính thích hợp: a/ Có : 6 viên kẹo Được cho thêm : 2 viên kẹo Có tất cả : ? viên kẹo b/Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: = 7 = 7 Lớp: .....Trường Tiểu học ............... Điểm Họ và tên: ..................................... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2012- 2013 MÔN TOÁN LỚP 1 Họ và tên giáo coi và chấm:.................................................. ................................................................. Bài 1. ( ... u: NHỚ BÀ Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà. Bà đã già,mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TIẾNG VIỆT 1 Năm học 2012 – 2013 ĐỀ BÀI A. PHẦN ĐỌC: 10 điểm I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm ) ( GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu ) 1. Đọc thành tiếng các vần: oi am iêng ut 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: bố mẹ quê hương bà ngoại già yếu 3. Đọc thành tiếng các câu: Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm mười thắm trang vở. II. Đọc hiểu: (4 điểm) 1. Nối câu ( theo mẫu ): 3 điểm. Đi học Cô giáo Nắng đỏ giảng bài sân trường thắm trang vở thật là vui Điểm mười 2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm ) Lưỡi c. con c. B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM Tập chép ( Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng học sinh nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly ) 1. Các vần: ( 3 điểm ) ay eo uôm iêng ưt êch 2. Các từ ngữ: ( 4 điểm ) bàn ghế bút mực cô giáo học sinh 3. Câu: ( 3 điểm ) Làng em vào hội cồng chiêng 1. KiÓm tra ®äc (10 ®iÓm) a- §äc thµnh tiÕng c¸c vÇn sau : an , eo , yªn , ¬ng , ¬t b- §äc thµnh tiÕng c¸c tõ ng÷ : rÆng dõa, ®Ønh nói, s¬ng mï, c¸nh buåm, trang vë c- §äc thµnh tiÕng c¸c c©u sau : Chim Ðn tr¸nh rÐt bay vÒ ph¬ng nam. C¶ ®µn ®· thÊm mÖt nhng vÉn cè bay theo hµng. d- Chän vÇn thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng : / - ¬n hay ¬ng : con l.......... ; yªu.............. - ¨t hay ¨c : ch¸u ch .........; m............ ¸o. 2. kiÓm tra viÕt (10®iÓm) ViÕt 5 vÇn : u«m, ªnh, ¨ng, ©n, ¬u thµnh mét dßng. ViÕt c¸c tõ sau thµnh mét dßng : ®u quay, thµnh phè, b«ng sóng, ®×nh lµng c. ViÕt c¸c c©u sau : bay cao cao vót chim biÕn mÊt råi chØ cßn tiÕng hãt lµm xanh da trêi Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2012 kiểm tra cuối học kì I Môn : tiếng việt - lớp 1 Thời gian : Bài kiểm tra viết 25phút 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a- Đọc thành tiếng các vần sau : an , eo , yên , ương , ươt b- Đọc thành tiếng các từ ngữ : rặng dừa, đỉnh núi, sương mù, cánh buồm, trang vở c- Đọc thành tiếng các câu sau : Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : / - ươn hay ương : con l.......... ; yêu.............. - ăt hay ăc : cháu ch .........; m............ áo. 2. kiểm tra viết (10điểm) Viết 5 vần : uôm, ênh, ăng, ân, ươu thành một dòng. Viết các từ sau thành một dòng : đu quay, thành phố, bông súng, đình làng Viết các câu sau : bay cao cao vút chim biến mất rồi chỉ còn tiếng hót làm xanh da trời Đề kiểm tra học kì I Môn : Tiếng Việt Phần đọc thành tiếng Câu 1 / Đọc thành tiếng các vần sau : 2đ on iêng ươt im ay Câu 2 / Đọc thành tiếng các từ ngữ sau : 2đ cầu treo cá sấu dừa xiêm cưỡi ngựa kì diệu Câu 3 / Đọc thành tiếng các câu sau : 2đ Những bơng cải nở rộ , nhuộm vàng cả cánh đồng . Trên trời bướm bay lượn từng đàn . Phần viết Câu 1 / Đọc cho học sinh viết các vần (2đ) âm ươm ong ơt ênh Câu 2 / Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ) rừng tràm hái nấm lưỡi xẻng chẻ lạt xin lỗi Câu 3 / Tập chép (4 đ) Ban ngày , sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn con . Phần viết Câu 1 / Đọc cho học sinh viết các vần (2đ) âm ươm ong ơt ênh Câu 2 / Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ) rừng tràm hái nấm lưỡi xẻng chẻ lạt Câu 3 / Tập chép (4 đ) Ban ngày , sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn con . Phần Đọc hiểu Câu 1 / Nối ô chữ cho phù hợp : 2đ Chị Na gánh đang ăn cỏ chăm chỉ Con hươu lúa về nhà Cả nhà đi vắng Em làm bài Câu 2 / Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : 2đ ù ´ oi hay ơi : làn kh cây c ăm hay âm : ch chỉ m cơm Trường TH . ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: Tiếng Việt đọc ( Đọc thành tiếng) Lớp 1 Năm học: 2012-2013 1/GV coi thi cho học sinh lên bảng đọc các vần sau: (3đ) Ôm iên uông ung ăng anh 2/Gv cho học sinh đọc các từ sau (3đ) Chó đốm Rau muống Cành chanh Trung thu Phẳng lặng Viên phấn 3/GV cho học sinh đọc các câu sau (4đ) Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao Phòng giáo dục-đào tao Thứ ... ngày ... tháng ... năm 2012 Trường Tiểu học KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ và tên: .......................................................... MÔN: TIẾNG VIỆT Lớp 1... THỜI GIAN: 60 phút A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) ĐỌC THÀNH TIẾNG: (7 điểm) Đọc các vần: Ua, ưu, ươu, ong, uông, anh, inh, uôm, ot, ôt. Đọc các từ: Mũi tên, mưa phùn, viên phấn, cuộn dây, vườn nhãn, vòng tròn, vầng trăng, bay liệng, luống cày, đường hầm. Đọc các câu: + Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. + Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. ĐỌC HIỂU: (3 điểm) * Đọc thầm và làm bài tập: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa. Vườn nhãn A/ Đều cố gắng B/ Từng đàn Tung bờm Ngựa phi Bướm bay lượn Bé và bạn Sai trĩu quả B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) Viết cá từ: ghế đệm, nhuộm vải, sáng sớm, đường hầm (7 điểm) 2. Làm các bài tập: (3 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ ong hay ông: con . cây th... b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) Lá ...en ...e đạp. .ĩ ngợi ửi mùi. Trường TH .. Thứ ngày tháng năm 2012 Lớp: Một /. Bài kiểm tra cuối học kì I Họ và tên:.......................................... Môn :Tiếng Việt 1 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Phần kiểm tra đọc ( 10 đ ) Đọc vần :( 2 đ ) âu , ôn , oi , ia , ua. Ây , ươi . iu , âu Eo , ay , êu , iên , ut Ưu , iêu , ưng, inh , ênh An , ăn , un , ươu, ưu 2.Đọc thành tiếng các từ ( 2 đ ) - rổ rá , nhổ cỏ , gồ ghề , giỏ cá mùi thơm, con vượn. - mua mía , trỉa đỗ , mùa dưa , đôi đũa ,cối xay ,vây cá. - cái kéo , chào cờ , trái đào , sáu sậu, vườn nhãn. 3. Đọc thành tiếng các câu ( 2 đ ) Sau cơn mưa. Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn. 4. Nối ô chữ cho thích hợp ( 2 đ ) Siêng làng Trường Năng 5. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ ) - om hay am số t.. ống nh.. - im hay um xâu k .. ch . Nhãn. II. PHẦN KIỂM TRÁ VIẾT: TRƯỜNG TH..................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2012-2013 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a/ Đọc thành tiếng các vần: âu , an , ung , om , ươm b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: mái ngói, cây cau, khen thưởng ,bông súng, chuối chín c/ Đọc thành tiếng các câu: Mùa hè vừa đến, phượng vĩ trổ bông tô đỏ sân trường.Các bạn bẻ xuống làm bướm bay trong vở. d/Nối ô chữ cho phù hợp: Gió thổi gà con ăn thóc như mẹ hiền rì rào no gió cô giáo cánh diều e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: -ôm hay ơm: gối .., bó r.. -uôn hay uông: quả ch, b.. bán 2/Kiểm tra viết(10 điểm) a/Vần: ui , âu , anh, ươn, iêt b/Từ ngữ: dòng kênh, cây bàng, măng tre , hươu nai c/Câu: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả Lớp: .....Trường Tiểu học Vạn Phúc Điểm Họ và tên: ..................................... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2012- 2013 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Họ và tên giáo coi và chấm:.................................................. ................................................................. A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC 10 điểm I. Đọc thành tiếng (7 điểm) 1. Đọc vần (2 điểm) Học sinh đọc sai mỗi vần trừ 0,1 điểm ay uôn ươn iu ưu ươu iên uôm ươm iêt ân uôt ang anh iêng ưng ênh eng yêm ương 2. Đọc từ ngữ (2 điểm) Học sinh đọc sai, ngọng mỗi từ ngữ trừ 0,5 điểm mưu trí nhà rông bầu rượu buôn làng 3. Đọc đoạn, bài (3 điểm) Học sinh đọc sai mỗi tiếng trừ 0,2 điểm và tuỳ mức độ đọc của học sinh mà giáo viên cho điểm phù hợp. Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. II. Bài tập (3 điểm) Thời gian 15 phút Bài 1. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống chim iến ghế đệm nóng nực cái ciềng Bài 2. (1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp học môn Tiếng Việt. Rửa tay sạch bán hoa. Bé rất thích chưa chín. Mẹ đi chợ trước khi ăn cơm. Quả gấc Bài 3. (1 điểm) Điền s hay x vào chỗ chấm thích hợp nước ôi đĩa ôi PHẦN KIỂM TRA VIẾT 9 điểm Thời gian 20 phút Giáo viên đọc cho học sinh viết 10 vần đầu và đoạn văn bài 3. Chữ viết, trình bày 1 điểm Điểm Trường tiêủ học ...... Họ và tên:.. Lớp : 1 ĐỊ thi khảo sát cuối kì I Năm học: 2012 - 2013 - -- --- & --- -- - Môn TV_Lớp: 1 Thời gian: 40 phĩt Kiểm tra đọc I. Đọc thành tiếng (6đ). II. Bài tập : (4đ) ` 1 -Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : ( 2đ) + uôm hay uôn : nắng nh....... vàng ; l...... lách + iên hay iêng : bay l; h.... ngang. 2. Điền ng hay ngh: vào chỗ chấm:e..óng; ...ĩ..ợi. 3 -Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp : ( 2đ) Vườn cải nhà em đi kiếm mồi Đàn sẻ ngon miệng Bữa cơm trưa nở rộ Con suối chảy rì rầm Kiểm tra VIẾT 1/Viêt chính tả (5đ). Em tự chép lại bốn câu văn ở bài tập 3 cho đúng Trường: .. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp :.. MÔN: TIẾNG VIỆT- KHỐI I Họ và tên :.. Thời gian: 60 phút Điểm: Điểm đọc :.. Điểm đọc thầm: . Điểm Viết:... Lời phê của giáo viên Người coi: Người chấm: I. Kiểm tra đọc (10 điểm ) Đọc thành tiếng (6 điểm) Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) 1/ (2 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp: Cánh đồng líu lo Chim hót bát ngát Lá cờ gợn sóng Mặt hồ đỏ thắm 2 . (2 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) - ong hay ông : con .; cây th.. - iên hay iêng : Hà T . ; Sầu r .. b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) - Lá en , e đạp. - .ĩ ngợi , ửi mùi. II. Kiểm tra viết ( 10 điểm ) a. Vần : iêu , uông , anh , iêt, ac. b.Từ ngữ: thanh kiếm, kết bạn, đường hầm, hiểu biết c. Câu : Không có chân có cánh Sao gọi là con sông ? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió ?
Tài liệu đính kèm: