26 Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Môn thi Toán + Tiếng Việt 1

26 Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Môn thi Toán + Tiếng Việt 1

ĐỀ 2)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

 Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống :

 a/ 0 ; 1; 2; .; .; ; 6 ; .; 8; .; 10.

 b/ 10; 9 ; .; .; 6 ; .; 4; . ; 2 ; .; 0.

 Bài 2: (2,5 điểm) Tính:

 a/ 4 + 5 = . 4 + 3+ 2 = .

 10 – 3 = 8 – 6 – 0 = .

 b/

7 10 8 6

+ - + -

1 5 2 4

 . . . .

 Bài 3: Số (1 điểm)

 3 + = 8 ; 9 - = 6 ; + 4 = 8 ; 7 - = 5

 Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số ?

 năm hai ba .

 . 7 6

Bài 5: Điền dấu > < =="" :="" (1,5="">

 a/ 5 + 4 9 6 5 b/ 8 - 3 3 +5 7 – 2 3 + 3

 

doc 33 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 644Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "26 Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Môn thi Toán + Tiếng Việt 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2012 - 2013
MÔN THI: TOÁN 
Thời gian làm bài 60 phút
ĐỀ BÀI
Bài 1: Tính:
 + + + + + 	+ 
Bài 2: Tính:
 1 + 2 + 1= 3 + 1 + 1 2 + 0 + 1 =
Bài 3:
>
<
=
 	2 + 3 .5 2 + 2.1 + 2 1 + 4 .4 + 1
 ? 2 + 2..5 2 + 1.1 + 2 5 + 0..2 + 3
Sè
 Bài 4: ?
 	1 + . = 1 1 + . = 2
 	+ 3 = 3 2 + . = 2
 Bài 5: Viết phép tính thích hợp
a.	 b.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
 Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống :
 a/ 0 ; 1; 2; .; .; ; 6 ; .; 8; .; 10.
 b/ 10; 9 ;.; ..; 6 ; ..; 4; . ; 2 ; ..; 0.
 Bài 2: (2,5 điểm) Tính:
 a/ 4 + 5 = .. 4 + 3+ 2 =..
 10 – 3 =	 8 – 6 – 0 = . 
 b/
7
10
8
6
+
-
+
-
1
 5
2
4
.
.
.
.
 Bài 3: Số (1 điểm)
 3 + = 8 ; 9 - = 6 ; + 4 = 8 ; 7 - = 5
 Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số ? 
 năm hai ba ..  
   . 7 6 
Bài 5: Điền dấu > < = : (1,5 điểm)
 a/ 5 + 4  9 6  5 b/ 8 - 3  3 +5 7 – 2  3 + 3
Bài 6: (1 điểm)
 Hình vẽ bên có:
 - Cóhình tam giác
 - Cóhình vuông 
Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp :
a. Có : 9 quả bóng.
 Cho : 3 quả bóng. 
 Còn lại : quả bóng ?
b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng :
=
9
=
6
=
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học : 2012 - 2013
MÔN TOÁN Lớp 1
1/Tính: 
 6 5 7 9
 + - + -
 3 1 2 6
 (1đ)
2/ Tính: 6 + 2 = 9 - 5 = 4 + 3 - 6 =
 7 - 3 = 10 + 0 = 3 - 2 + 8 = (1,5đ)
3/ Số ? 
a/ + 2	-5 8
b/ - 4 + 7 (1đ)
6
4/Điền dấu đúng: > < = ?
 9 	6 + 2 7 8 - 2 5 + 3 3 + 5
 (3đ)	
 4 8 - 5 6 7 + 1 9 - 2 8 + 1
5/ Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống:
 Có: 10 cây bút
 Cho: 3 cây bút
 Còn: ........cây bút 
6/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
 (1đ)
 Có : ..........................hình tam giác
Bài kiểm tra học kỳ 1× 
Bài 1: (1 điểm)
a) Viết các số từ 0 đến 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Viết các số từ 10 đến 0: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 2: (3 điểm) Tính:
5
3
. . . . . 
+
6
4
. . . . . 
+
10
 3
. . . . . 
–
 7
 7
. . . . . 
–
a)
b)	6 + 2 = . . . . . . . .	 6 + 2 + 2 = . . . . . . . .
	 	 10 + 0 = . . . . . . . .	 10 – 5 – 3 = . . . . . . . .
	8 – 3 = . . . . . . . .	 4 + 3 – 2 = . . . . . . . .
5 – 2 = . . . . . . . .	 9 – 4 + 5 = . . . . . . . .
Bài 3: (2 điểm) 
S ?
	 4 + . . . = 10	 9 = 5 + . . . 
	. . . + 3 = 5	 8 = . . . + 6
	 7 – . . . = 3	10 = 10 + . . .
	. . . – 5 = 0	10 = . . . + 7
Bài 4: (1 điểm) 
<
>
=
?
	7 + 2 	 2 + 7	9 – 3 	 6 + 2
	3 + 4 	 10 – 5	4 + 4 	 4 – 4
Bài 5: (1 điểm) 
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất:	5; 2; 8; 4; 7
b) Khoanh tròn vào số bé nhất:	8; 6; 9; 1; 3
Bài 6: (1 điểm) 
Bài 7:(1 điểm) 
Hình bên có:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình tam giác.
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình vuông
( Tỉ chuyªn m«n thng nht biĨu ®iĨm chi tit )
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
***********************
MÔN TOÁN
A. ĐỀ BÀI 
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. (1điểm)
0
1
3
5
6
9
 Bài 2: Điền số theo mẫu: (1 điểm)
0 0 0 
0 0 
0 0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0
 4 . ..   .
Bài 3: Viết các số : 5 , 9 , 2 , 7 (1điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:..
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:..
Bài 4: Tính ( 1 điểm )
a. 	 2 + 5 - 0 = 2 + 3 + 4 =
b. 
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống: (2 điểm)
	10 - = 6 + 7 = 9
 + 8 = 10 8 - = 4
<
>
=
Bài 6: ( 1 điểm)
 
	 5..... 8	 7 .. 7
 9  6	8  10

Bài 7: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: (0,5 điểm)
	2 + 6 = 8	9 – 5 = 3
 Hình tròn
Bài 8: Nối ( theo mẫu ):( 0,5 điểm ) 
 
 Hình tam giác giác
 Hình vuông
Bài 9: ( 1 điểm) a. Viết phép tính thích hợpvào ô trống: 
 b. Viết phép tính thích hợp vào ô trống 
Có : 8 quả cam 
Cho : 2 quả cam 
Còn :.quả cam?
Bài 10: Hình bên có: ( 1 điểm )
Có .. hình vuông 
Có .. hình tam giác
Bài kiểm tra cuối học kì I
Câu 1: Tính: (1 đ)
1 + 1 =	2 + 3 =	5 + 4 =	7 + 2=
Câu 2: Số : (2 đ)
3 +..= 7	8 -..= 5
4 +..= 9	6 -..= 2
2 +..= 5	..- 4 =6
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô vuông: ( , =) (2 đ)
4+1 * 5	 2+2 * 3
 5 * 1+2	3-1 * 1
Câu 4: Trong các số : 6, 2, 4, 5, 8, 7 (1 đ)
Số nào bé nhất : .
Số nào lớn nhất : 
Câu 5: Hình bên có mấy hình vuông? 1 đ
5 	B. 4 	C. 3
Câu 6: Thực hiện các phép tính : 4 + 2 - 3= ? (1 đ)
2
3
5
Câu 7 : Thực hiện phép tính thích hợp (2 đ)
Có : 4 con bướm
Thêm : 3 con bướm
Có tất cả :  con bướm
Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2012
kiểm tra cuối học kì I
Môn : toán - lớp 1
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : ........................................................................Lớp : ..........................
Lời phê của thầy cô giáo
Điểm
Giám thị :
Giám khảo : ..
Bài 1. (1điểm) 
Điền số vào ô trống :
 1 ; 2 ; .. ; .. ; .. ; 6 ; .. ; 8 ; 9 ; 10
 b) Điền số vào chỗ chấm (.) theo mẫu:
 ..6..  . . 
Bài 2. (1điểm) 
>
<
=
 3 + 5 9 2 + 6 7 
 7 +2 5 + 4 9 - 3 4 + 3 
Bài 3. (3điểm) Tính :
-
-
+
+
+
a) 6 5 8 8 9
 3 2 0 7 5 
 ..... ..... ..... ..... .....
b) 3 + 4 - 5 = .......... c) 8 - 3 + 4 = ..........
Bài 4. (1điểm) Viết các số 2 ; 5 ; 9 ; 8 :
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : 
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : .
Số
Bài 5. (1điểm) ?
	4 + = 6 - 2 = 8
	 + 5 = 8 7 - = 1
Bài 6. (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Có........ hình tròn.
b) Có ....... hình tam giác. 
c) Có .. hình vuông. 
Bài 7.(2điểm) Viết phép tính thích hợp :
Có : 7 quả
 Thêm : 2 quả
 Có tất cả : . quả
=
6
8
=
Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng
Đề kiểm tra học kì I Lớp Một 	Năm học : 2012 – 2013
Môn : Toán
Câu 1 / Viết ( 3 đ )
	a/ Viết các số từ 5 đến 10 : 	
	b/ Viết số vào chỗ chấm : 
½½
½½
bb
bb
b
ää
ää
ää
vvvvvv
vv
	. . . .	. . . .	 . . . .	. . . .
	c/ Đọc các số : 
8 : . . . . . . . . 	10 : . . . . . . . . 	9 : . . . . . .. . . . 	1 : . . . . . . . . .
Câu 2 / Tính : ( 2 đ )
_
_
+
+
a/ 	8	0	10	6
	2	9	 6	3
b/ 	8 - 5 = . . . .	7+3 = . . . .	
	1 + 4 + 5 = . . . .	2 - 1 + 9 = . . . .
Câu 3 / Viết các số 9 , 6 , 3 , 1 ,8 : ( 1 đ )
	a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . , . . . , . . . , . . . , . . . . .
	b/ Theo thứ tự từ lớn đếnbé : . . . . , . . . , . . . , . . . ., . . . . .
Câu 4 / Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 đ )
	. . . + 1 = 6 	5 + . . . = 9 	. . . – 5 = 5	10 – . . . = 10 
Câu 5 / Điền dấu > < = vào ô trống : ( 1 đ )
	4 + 3 8 	9 – 2 10 – 7
 	10 – 1 8 +0 	 5	10 – 5 
Câu 6 / ( 1 đ )
Viết phép tính thích hợp : 
!!!!!!!
Phòng giáo dục-đào tạo .......................
Thứ ... ngày ... tháng ... năm 2012
Trường 
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ và tên: ..........................................................
MÔN: TOÁN
Lớp 1A...
THỜI GIAN: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Tính: (2 điểm)
a/
+
4
-
9
+
5
+
2
-
10
+
1
+
10
6
3
3
7
 8
8
 0
b/
10 – 4 + 3 = 
10 – 5 + 2 = 
10 + 0 – 4 = 
6 + 2 – 3 = ..
7 – 4 + 6 = ..
8 – 3 + 3 = ..
Số? (2 điểm):
9 = .. + 4
3 +  > 9 – 1
3 + 6 < 7 + 
10 = 7 + 
10 – 4 < 7 - 
.. – 5 > 3 + 1
9 = 10 - .
 - 8 = 9 - 1
10 -  = 8 - 2
Viết các số: 8; 1; 5; 4; 7; 2. (2 điểm)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
..
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
..
Viết phép tính thích hợp (2 điểm)
? lá cờ
Lan có: 6 lá cờ
Có: 9 quả cam
Hồng có: 4 lá cờ
Cho: 4 quả cam
Còn: ? quả cam
Trong hình dưới đây (2 điểm)
a/ 
b/ 
Có  hình tam giác
Có  hình vuông
Lớp: ...........
Đề kiểm tra môn: Toán học kỳ I 
Họ và tên: ..................................................................
Bài 1 : Điền số.
5 + ......... = 9
......... – 6 = 3
5 + ......... = 8
......... + 2 = 7
6 + 3 = .........
......... + 7 = 8
9 - ......... = 5
......... + 5 = 7
1 + ......... = 6
9 – 5 = .........
Bài 2 : Tính.
9 – 1 = .........
7 + 2 = .........
9 – 4 =.........
9 – 7= .........
9 – 5 =.........
8 – 7 = .........
6 + 2 = .........
9 – 0 = .........
8 – 3 = .........
8 – 6 = .........
7 – 3 = .........
9 – 8 = .........
7 + 1 = .........
0 + 9 = .........
2 + 3 = .........
5 – 3 = .........
6 – 2 = .........
6 – 5 = .........
Bài 3 : Viết các số 6, 5, 0, 2, 10, 7, 4, 3 theo thứ tự từ bé lớn.
Bài 4 : Đúng ghi “đ”, sai ghi “s” vào ô trống.
6 > 0
2 < 3 < 4 
2 + 3 > 5 
7 = 7 
3 < 9 
4 > 7 > 8
5 + 0 = 5 
3 < 1
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp.
ó
ó
ó
ó
ó
ö
ö
ö
ö
ö
ó
ó
óó
ö
ö
ö
ö
Bài 6 : Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: 
Hình bên có số hình tam giác là: 
A. 4
B. 5 
C. 6
Bài 7 : Đặt phép tính thích hợp: “ +” hoặc “ – ”
1..... 2= 3
2..... 1 = 3
1..... 1 = 2
1..... 4 = 5
.3.... 1 = 2
3..... 2 = 1
2..... 1 = 1
2..... 2 = 4
4..... 2 = 2
4..... 3 = 1
3..... 3 = 0
3..... 2 = 5
9..... 5 = 4
8..... 6 = 2
6..... 3 = 9
7..... 3 = 10
3..... 6 = 9
2..... 6 = 8
7..... 1 = 8
5..... 3 = 8
TRƯỜNG TH..................................................... 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2012-2013
MÔN TOÁN LỚP 1
1. Viết
a/ Các số từ 1 đến 10:..
b/Theo mẫu: 
——
—
————
—
————
———
—
————
—————
————
—————
—————
 3 ..... . .. 
 c/Đọc số: 7 :bảy 10 : 3 : 8 : 5 :.
2.Tính:
 a/ 5 8 9 10 
 + + - -
 4 2 3 6
 b/ 7 + 2 = 6 - 0 = 5 + 3 - 4 = 8 - 0 + 1 = 
3. Viết các số 3 ; 6 ; 9 ; 2:
 a/Theo thứ tự từ bé đến lớn
 b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé
4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 3 +  =7 .+ 6 = 8 
 8 -  =4 .- 5 =0
5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm 
 4 + 3 .. 7 5 + 2 . 6 
 8 - 5 .. 4 7 - 0 ..4 + 2
SỐ
6.
 Có.hình tam giác
 Có.hình tròn
 Có.hình tam giác
7.Viết phép tính thích hợp:
 a/ Có : 6 viên kẹo
 Được cho thêm : 2 viên kẹo
 Có tất cả : ? viên kẹo
 b/Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
=
7
=
7
Lớp: .....Trường Tiểu học ...............
Điểm
Họ và tên: .....................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2012- 2013
MÔN TOÁN LỚP 1
	 Họ và tên giáo coi và chấm:..................................................
	.................................................................
Bài 1. ( ... u:
NHỚ BÀ
Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà.
Bà đã già,mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TIẾNG VIỆT 1
Năm học 2012 – 2013
ĐỀ BÀI
A. PHẦN ĐỌC: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm )
	( GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu )
1. Đọc thành tiếng các vần:
	oi am iêng ut
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ:
	bố mẹ quê hương bà ngoại già yếu
3. Đọc thành tiếng các câu:
Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm mười thắm trang vở.
II. Đọc hiểu: (4 điểm)
1. Nối câu ( theo mẫu ): 3 điểm.
Đi học
Cô giáo
Nắng đỏ
giảng bài
sân trường
thắm trang vở
thật là vui
Điểm mười
2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm )
	Lưỡi c. con c.
B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM
Tập chép
( Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng
học sinh nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly )
1. Các vần: ( 3 điểm )
	ay 	eo 	uôm 	 iêng 	 ưt 	 êch
2. Các từ ngữ: ( 4 điểm )
	bàn ghế 	bút mực 	cô giáo 	học sinh
3. Câu: ( 3 điểm )
	Làng em vào hội cồng chiêng
1. KiÓm tra ®äc (10 ®iÓm)
a- §äc thµnh tiÕng c¸c vÇn sau :
an , eo , yªn , ­¬ng , ­¬t
b- §äc thµnh tiÕng c¸c tõ ng÷ :
rÆng dõa, ®Ønh nói, s­¬ng mï, c¸nh buåm, trang vë
c- §äc thµnh tiÕng c¸c c©u sau :
Chim Ðn tr¸nh rÐt bay vÒ ph­¬ng nam. C¶ ®µn ®· thÊm mÖt nh­ng vÉn cè bay theo hµng.
d- Chän vÇn thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng :
/
- ­¬n hay ­¬ng : con l.......... ; yªu.............. 
- ¨t hay ¨c : ch¸u ch .........; m............ ¸o.
2. kiÓm tra viÕt (10®iÓm)
ViÕt 5 vÇn : u«m, ªnh, ¨ng, ©n, ­¬u thµnh mét dßng.
ViÕt c¸c tõ sau thµnh mét dßng :
 ®u quay, thµnh phè, b«ng sóng, ®×nh lµng
c. ViÕt c¸c c©u sau :	bay cao cao vót
chim biÕn mÊt råi
chØ cßn tiÕng hãt
lµm xanh da trêi
Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2012
kiểm tra cuối học kì I
Môn : tiếng việt - lớp 1
Thời gian : Bài kiểm tra viết 25phút
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a- Đọc thành tiếng các vần sau :
an , eo , yên , ương , ươt
b- Đọc thành tiếng các từ ngữ :
rặng dừa, đỉnh núi, sương mù, cánh buồm, trang vở
c- Đọc thành tiếng các câu sau :
Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
/
- ươn hay ương : con l.......... ; yêu.............. 
- ăt hay ăc : cháu ch .........; m............ áo.
2. kiểm tra viết (10điểm)
Viết 5 vần : uôm, ênh, ăng, ân, ươu thành một dòng.
Viết các từ sau thành một dòng :
 đu quay, thành phố, bông súng, đình làng
Viết các câu sau :
bay cao cao vút
chim biến mất rồi
chỉ còn tiếng hót
làm xanh da trời
Đề kiểm tra học kì I 	Môn : Tiếng Việt 	
Phần đọc thành tiếng 
Câu 1 / Đọc thành tiếng các vần sau : 2đ
on 	 	iêng	ươt	 im 	ay 
Câu 2 / Đọc thành tiếng các từ ngữ sau : 2đ
	cầu treo	 cá sấu 	dừa xiêm	 cưỡi ngựa	kì diệu 	
Câu 3	 / Đọc thành tiếng các câu sau : 2đ
	Những bơng cải nở rộ , nhuộm vàng cả cánh đồng . 
Trên trời bướm bay lượn từng đàn . 
Phần viết
Câu 1 / Đọc cho học sinh viết các vần (2đ)
	âm	ươm	ong	ơt 	ênh 	
Câu 2 / Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ)
	rừng tràm 	hái nấm 	lưỡi xẻng 	chẻ lạt 	xin lỗi 
Câu 3 / Tập chép (4 đ)
 Ban ngày , sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn con . 
Phần viết
Câu 1 / Đọc cho học sinh viết các vần (2đ)
	âm	ươm	ong	ơt 	ênh 	
Câu 2 / Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ)
	rừng tràm 	hái nấm 	 	lưỡi xẻng 	chẻ lạt 	
Câu 3 / Tập chép (4 đ)
 Ban ngày , sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn con . 
Phần Đọc hiểu 
Câu 1 / Nối ô chữ cho phù hợp : 2đ
Chị Na gánh 
đang ăn cỏ 
 chăm chỉ 
Con hươu 
lúa về nhà 
Cả nhà 
đi vắng 
Em làm bài 
Câu 2 / Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : 2đ
 ù
´
	oi hay ơi : làn kh  	 cây c 
	ăm hay âm : ch  chỉ m  cơm 
Trường TH .
	ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: Tiếng Việt đọc ( Đọc thành tiếng)
Lớp 1
Năm học: 2012-2013
 1/GV coi thi cho học sinh lên bảng đọc các vần sau: (3đ)
Ôm iên uông ung ăng anh
 2/Gv cho học sinh đọc các từ sau (3đ)
Chó đốm Rau muống Cành chanh 
Trung thu Phẳng lặng	Viên phấn
 3/GV cho học sinh đọc các câu sau (4đ)
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
Phòng giáo dục-đào tao 
Thứ ... ngày ... tháng ... năm 2012
Trường Tiểu học 
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ và tên: ..........................................................
MÔN: TIẾNG VIỆT
Lớp 1...
THỜI GIAN: 60 phút
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
ĐỌC THÀNH TIẾNG: (7 điểm)
Đọc các vần: 
Ua, ưu, ươu, ong, uông, anh, inh, uôm, ot, ôt.
Đọc các từ: 
Mũi tên, mưa phùn, viên phấn, cuộn dây, vườn nhãn, vòng tròn, vầng trăng, bay liệng, luống cày, đường hầm.
Đọc các câu:
+ Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.
+ Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
ĐỌC HIỂU: (3 điểm)
* Đọc thầm và làm bài tập: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa.
Vườn nhãn
A/
Đều cố gắng
B/
Từng đàn
Tung bờm
Ngựa phi
Bướm bay lượn
Bé và bạn
Sai trĩu quả
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
Viết cá từ: ghế đệm, nhuộm vải, sáng sớm, đường hầm (7 điểm)
2. Làm các bài tập: (3 điểm)
Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: 
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ 
ong hay ông: 
con .
cây th...
b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) 
Lá ...en
...e đạp.
.ĩ ngợi
ửi mùi.
Trường TH ..	 Thứ ngày tháng năm 2012
 Lớp: Một /.	 Bài kiểm tra cuối học kì I
 Họ và tên:.......................................... Môn :Tiếng Việt 1	 Thời gian làm bài: 40 phút 
 (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần kiểm tra đọc ( 10 đ )
Đọc vần :( 2 đ )
âu , ôn , oi , ia , ua.
Ây , ươi . iu , âu
Eo , ay , êu , iên , ut
Ưu , iêu , ưng, inh , ênh
An , ăn , un , ươu, ưu
2.Đọc thành tiếng các từ ( 2 đ )
- rổ rá , nhổ cỏ , gồ ghề , giỏ cá mùi thơm, con vượn.
- mua mía , trỉa đỗ , mùa dưa , đôi đũa ,cối xay ,vây cá.
- cái kéo , chào cờ , trái đào , sáu sậu, vườn nhãn.
3. Đọc thành tiếng các câu ( 2 đ )
Sau cơn mưa. Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn.
4. Nối ô chữ cho thích hợp ( 2 đ )
Siêng
làng
Trường
Năng
5. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ )
- om hay am số t.. ống nh..
- im hay um xâu k .. ch . Nhãn.
II. PHẦN KIỂM TRÁ VIẾT:
TRƯỜNG TH..................................... 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2012-2013
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a/ Đọc thành tiếng các vần:
 âu , an , ung , om , ươm
b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
 mái ngói, cây cau, khen thưởng ,bông súng, chuối chín
c/ Đọc thành tiếng các câu:
 Mùa hè vừa đến, phượng vĩ trổ bông tô đỏ sân trường.Các bạn bẻ xuống làm bướm bay trong vở.
d/Nối ô chữ cho phù hợp:
Gió thổi
gà con
ăn thóc
như mẹ hiền
rì rào
no gió
cô giáo
cánh diều
e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
 -ôm hay ơm: gối .., bó r..
 -uôn hay uông: quả ch, b.. bán
2/Kiểm tra viết(10 điểm)
a/Vần: ui , âu , anh, ươn, iêt 
b/Từ ngữ: dòng kênh, cây bàng, măng tre , hươu nai
c/Câu:
 Gió từ tay mẹ
 Ru bé ngủ say
 Thay cho gió trời
 Giữa trưa oi ả
Lớp: .....Trường Tiểu học Vạn Phúc 
Điểm
Họ và tên: .....................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2012- 2013
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
	 Họ và tên giáo coi và chấm:..................................................
	.................................................................
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC	10 điểm
I. Đọc thành tiếng	(7 điểm)
1. Đọc vần	(2 điểm)	Học sinh đọc sai mỗi vần trừ 0,1 điểm
ay
uôn
ươn
iu
ưu
ươu
iên
uôm
ươm
iêt
ân
uôt
ang
anh
iêng
ưng
ênh
eng
yêm
ương
2. Đọc từ ngữ	(2 điểm) Học sinh đọc sai, ngọng mỗi từ ngữ trừ 0,5 điểm
	mưu trí	nhà rông	bầu rượu	buôn làng
3. Đọc đoạn, bài	(3 điểm) Học sinh đọc sai mỗi tiếng trừ 0,2 điểm và tuỳ mức độ đọc của học sinh mà giáo viên cho điểm phù hợp.
	Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
II. Bài tập 	(3 điểm) Thời gian 15 phút
Bài 1. (1 điểm) 	Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống
	chim iến	ghế đệm
	nóng nực	cái ciềng
Bài 2. (1 điểm)	Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp
học môn Tiếng Việt.
Rửa tay sạch
bán hoa.
Bé rất thích
chưa chín.
Mẹ đi chợ	
trước khi ăn cơm.
Quả gấc
Bài 3. (1 điểm) 	Điền s hay x vào chỗ chấm thích hợp
	nước ôi	đĩa ôi
PHẦN KIỂM TRA VIẾT	9 điểm	Thời gian 20 phút
	Giáo viên đọc cho học sinh viết 10 vần đầu và đoạn văn bài 3.
Chữ viết, trình bày 1 điểm
Điểm
Trường tiêủ học ......
Họ và tên:..
 Lớp : 1
ĐỊ thi khảo sát cuối kì I
Năm học: 2012 - 2013
- -- --- š& ›--- -- -
Môn TV_Lớp: 1
Thời gian: 40 phĩt
Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng (6đ).
II. Bài tập : (4đ)
`
1 -Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : ( 2đ)
 + uôm hay uôn : nắng nh....... vàng ; l...... lách
 + iên hay iêng : bay l; h.... ngang.
2. Điền ng hay ngh: vào chỗ chấm:e..óng; ...ĩ..ợi.
3 -Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp : ( 2đ)
Vườn cải nhà em
đi kiếm mồi
Đàn sẻ
ngon miệng
Bữa cơm trưa
nở rộ
Con suối
chảy rì rầm
Kiểm tra VIẾT
1/Viêt chính tả (5đ).
Em tự chép lại bốn câu văn ở bài tập 3 cho đúng
Trường: .. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
Lớp :.. MÔN: TIẾNG VIỆT- KHỐI I
Họ và tên :.. 
 Thời gian: 60 phút
 Điểm: Điểm đọc :..
Điểm đọc thầm: .
Điểm Viết:...	
Lời phê của giáo viên 
Người coi:
Người chấm: 
I. Kiểm tra đọc (10 điểm )
Đọc thành tiếng (6 điểm)
Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) 
 1/ (2 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp:
Cánh đồng
líu lo 
Chim hót 
bát ngát 
Lá cờ 
gợn sóng 
Mặt hồ
đỏ thắm 
2 . (2 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: 
 a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) 
 - ong hay ông : con .; cây th..
 - iên hay iêng : Hà T . ; Sầu r ..
 b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) 
 - Lá en , e đạp.
 - .ĩ ngợi , ửi mùi.
 II. Kiểm tra viết ( 10 điểm ) 
a. Vần : iêu , uông , anh , iêt, ac.
b.Từ ngữ: thanh kiếm, kết bạn, đường hầm, hiểu biết
c. Câu : 
 Không có chân có cánh
 Sao gọi là con sông ?
 Không có lá có cành
 Sao gọi là ngọn gió ?

Tài liệu đính kèm:

  • doc26_de_thi_cuoi_hoc_ki_I_2_mon_toan_tieng_viet_lop_1.doc