Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó - Trịnh Thị Thu

Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó - Trịnh Thị Thu

I, MỤC TIÊU:

- Giúp HS biết cách giải bài toán “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số”

- Giải các bài toán hiệu quả

II. CHUẨN BỊ:

1. Đồ dùng dạy học:

 - GV: + Tranh minh hoạ (SGK)

 + Bảng phụ

- HS: SGK, vở viết, bút chì.

 

ppt 31 trang Người đăng Khải Nguyễn Ngày đăng 26/07/2023 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó - Trịnh Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t×m 2 sè khi biÕt hiÖu vµ tû sè 
gi¸o viªn: TRỊNH THỊ THU 
øng dông cntt vµo d¹y häc 
Khèi 4 
Tr­êng tiÓu häc NHẬT TÂN 
MÔN TOÁN LỚP 4 
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ 
(Sách toán 4 trang 150- 151 ) 
I) Mục tiêu : 
Giúp HS biết cách giải bài toán “Tìm hai số khi biết hi ệu và tỉ của hai số” 
c¸c em chó ý 
 giê häc b¾t ®Çu 
 KHỞI ĐỘNG 
 KHỞI ĐỘNG, KẾT NỐI: 
- Một học sinh giải bài số 4 trang149 
Đề bài : Một hình chữ nhật có nửa chu vi 125m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của hình đó ? 
+ Kiểm tra kết quả : 
Ta có sơ đồ : 
 Chiều rộng : 
Chiều dài : : 
? m 
? m 
125 m 
 Bài giải 
Tổng số phần bằng nhau là : 
2 + 3 = 5 (phần ) 
Chiều rộng hình chữ nhật là : 
 125 : 5 x 2 = 50 (m) 
Chiều dài hình chữ nhật là: 
125 – 50 = 75 (m) 
Đáp số : Chiều rộng : 50 m 
 Chiều dài : 75 m 
bµi häc 
 t×m 2 sè khi biÕt hiÖu vµ tû sè cña chóng 
* Hoạt động 1: 
Tìm hiểu bài 
HD học sinh phân tích đề toán : 
Số bé được biểu thị bằng 3 phần bằng nhau : 
Số lớn được biểu thị 5 phần bằng nhau : 
Học sinh đọc đề toán : H iêu của hai số là 24. Tỉ số 
của hai số đó là . Tìm hai số đó ? 
Ta có sơ đồ : 
Số bé : 
Số lớn : 
Hiệu số phần bằng nhau là : 5 – 3 = 2 (phần) 
Tìm gía trị của 1 phần : 24 : 2 = 12 
Số bé là : 12 X 3 = 36 
Số lớn là : 36 + 24 = 60 
 Đáp số : Số bé : 36 
 Số lớn : 60 
24 
GV : Nêu thêm cách giải có thể gộp bước 2 và 3 để tìm số bé ngay khi tìm số phần bằng nhau : 24 : 2 X 3 = 36 
- Khi giải toán cần vẽ sơ đồ đoạn thẳng vào ngay bài giải bài toán 
Học sinh đọc đề bài 2 : 
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m.Tính chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng . 
Ta có sỏ đồ : 
Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề toán 
Bài giải 
? quyển 
? quyển 
12m 
Chiều dài : 
Chiều rộng : 
7 - 4 = 3 (phần) 
Chiều dài hình chữ nhật là : 
12 : 3 X 7 = 28 (m) 
Chiều rộng hình chữ nhật là : 
28 – 12 = 16 (m) 
Đáp số : Chiều dài : 28m 
 Chiều rộng : 16m 
Hiệu số phần bằng nhau là : 
Theo sơ đồ 
? quyển 
? quyển 
12m 
Chiều dài : 
Chiều rộng : 
 Hoạt động 2 
Giáo viên hướng dẫn cách làm 
Vẽ sơ đồ đoạn thẳng 
Tìm hiệu số phần bằng nhau 
Tìm số bé 
Tìm số lớn 
Học sinh thảo luận nhóm 4 
Luyện tập : Học sinh đọc yêu cầu đề bài số 1 
Số thứ nhất kém số thứ hai là 123 . Tỉ số của hai số đó là Tìm hai số đó ? 
Bài giải : 
Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau : 
5 – 2 = 3 (phần) 
S ố bé : 123 : 3 x 2 = 82 
Số lớn : 123 + 82 = 205 
 Đáp số : Số bé : 82 
 Số lớn : 205 
? 
Số bé : 
Số lớn : 
? 
123 
Bµi TẬP 1 
Học sinh đọc bài số 2 
Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ . Tính tuổi của mỗi người ? 
Trình bày kết quả 
Bài giải 
Ta có sơ đồ : 
Hi ệu số phần bằng nhau là: 7 - 2 = 5 (ph ần) 
Tuổi con là : 25 : 5 x 2 = 10 (tuổi) 
Tuổi mẹ là: 25 + 10 = 35 (tuổi) 
Đáp số : Tuổi con : 10 tuổi 
 Tu ổi mẹ : 35 tuổi 
? t u ổi 
? t u ổi 
25 tu ổi 
Tuổi con : 
Tuổi mẹ : 
Học sinh đọc đề bài số 3 
Học sinh thảo luận nhóm 4 
Hi ệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ 
số. Tỉ số của hai chữ số đó là . Tìm hai số đó ? 
B ài giải 
Số bé nhất có ba chữ số là 100 . Do đó hiệu hai chữ số là 100 
Ta có sơ đồ đoạn thẳng 
Hiệu số phần bằng nhau là : 9 - 5 = 4 (phần) 
Số lớn là: 100 : 4 x 9 = 225 
Số bé là : 225 - 10 = 125 
 Đáp số : Số l ớn : 225 
 Số b é : 125 
100 
 ? 
 Số lớn : 
Số bé : 
? 
 VẬN DỤNG,TRẢI NGHIỆM 
Chọn A , hoặc B , hoặc C , hoặc D 
Công thức tính 
diện tích hình chữ nhật là: 
C©u hái 1 
 A. S = a x b 
 B. S = a x a 
 C. P = a x 4 
 D. P = (a + b) x 2 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
 trß ch¬i 
ai nhanh h¬n 
chóc mõng c¸c b¹n 
muốn tìm của 15 ta làm như thế nào? 
 A. 15 : 3 x 2 
 B. 15 x 3 : 2 
C. 15 x 2 x 3 
 
 Câu 2 (01 Hái hoa dân chủ) 
Ñaùp aùn 
Choïn caâu 
Chọn câu trả lời đúng nhất: 
2 
3 
 C©u 3 : 
PhÇn thi t×m hiÓu : 
 chµo mõng 26-3 
 N¨m 2007 võa qua, §oµn TNCS Hå ChÝ Minh ®· tæ chøc §¹i héi ®¹i biÓu §oµn toµn quèc lÇn thø mÊy? 
A. LÇn thø 7 
B. LÇn thø 8 
C. LÇn thø 9 
00 
01 
02 
03 
04 
05 
06 
07 
08 
09 
10 
Trò chơi 
01 Hái hoa dân chủ 
AI NHANH, AI ĐÚNG 
Xin chúc mừng tất cả các bạn! 
 dÆn dß: 
* N¾m ch¾c c¸c kÕt luËn rót ra tõ bµi häc. 
*lµm bµi tËp ë ë VBT to¸n 4. 
bµi häc kÕt thóc 
c¶m ¬n c¸c em. 
Kính chúc quý Thầy Cô mạnh khoẻ 
Chúc các em chăm ngoan học giỏi 
XIN CAÛM ÔN 
Chóc c¸c em häc sinh 
cïng ban gi¸m kh¶o m¹nh khoÎ, h¹nh phóc ! 
chóc héi thi thµnh c«ng rùc rì 
hÑn gÆp l¹i 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_bai_tim_hai_so_khi_biet_hieu_va_ti.ppt