Bài giảng Toán 1 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 6: Các số đến 100 - Bài 22: So sánh số có hai chữ số - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thị Hồ Lam

pptx 30 trang Người đăng Hồng Loan Ngày đăng 27/08/2025 Lượt xem 21Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 1 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 6: Các số đến 100 - Bài 22: So sánh số có hai chữ số - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thị Hồ Lam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 • Click vào quả khế để đi đến câu hỏi
• Tại slide câu hỏi, click vào con chim để quay về 
 slide này
• Chơi xong thì enter để xuất hiên người nông dân 
 hạnh phúc
• Click vào người nông dân hạnh phúc để đi đến bài 
 mới
• Nên soạn bài trực tiếp trên ppt này chứ đừng copy 
 các slide qua ppt khác, nó sẽ bị lệch và sai các hiệu 
 ứng.ĂN KHẾ 
• ĐọcTRẢ xong VÀNG mn xoá ô này đi nhé! Số nào gồm 4 chục 
 và 6 đơn vị?
 Đáp án: 46 Đây là số bao nhiêu?
 Đáp án: 42 Đây là số bao nhiêu?
 Đáp án: 33 56 gồm ..chục và 
 6 đơn vị
 Đáp án: 5 Đáp án: 4 Bài 22:
 感谢您下载包图网平台上提供的PPT作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!
So sánhibaotu.comsố có hai chữ số Hương Thảo: [email protected]
Tiết 1 Khám phá 16 < 19
 19 > 16
16 < 19
 42 >25
 25 < 42
42 > 25 1.So sánh (theo mẫu) 13 < 16 GIẢI CỨU CÔNG CHÚA
 - Ngày xửa ngày xưa, ở một vương quốc nọ có 
 một nàng công HƯỚNGchúa xinh DẪN đẹp đang bị rồng lửa 
✓ Thầy cô kích vàobắt màn đi. hình để bắt đầu trò chơi.
✓ Kích chuột vào- Chàngmàn hình hiệp để hiệnsĩ muốn câu hỏi giải và cứu đáp côngán (đối chúa với sliephải có câu hỏi trắc 
 nghiệm) vượt qua rất nhiều thử thách, gặp rất nhiều quái 
✓ Kích chuột vào vậtmàn, ngườihình để khổng hiện câu lồ trảhung lời dữ(đối. với câu hỏi trả lời ngắn)
✓ Kích chuột vào- Embiểu hãytượng giúp GO Hiệp phía sĩgóc đánh dưới bại bên quái phải vậtmàn, người hình để chướng ngại 
 vật biến mất, hiệpkhổng sĩ đi lồtiếp và, giải rồng cứu lửa công để chúagiải .cứu công chúa 
✓ Kích chuột vào bằngmàn hình cách để trả chuyển lời đúng tới slide các tiếpcâu theo. hỏi nhé! 25 > 15 14 <16 20 = 20 Cảm ơn các 
bạn rất nhiều! 2. Túi nào có số lớn hơn? 
 c)
53 > 35 57 > 50 68 > 18 3. > < = ?
24 ? 19 56 ? 65
35 ? 37 90 >? 89
68 ? 68 71 ? 81 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_1_ket_noi_tri_thuc_chu_de_6_cac_so_den_100_ba.pptx