Luyện tập
Bài 1: Nối (theo mẫu)
Bài 2: Viết (theo mẫu):
a) số 40 gồm . chục và . đơn vị
b) số 70 gồm . chục và . đơn vị
c) số 50 gồm . chục và . đơn vị
d) số 80 gồm . chục và . đơn vị
Bài 3 :
a) Khoanh vào số bé nhất :
70, 40 , 20 , 50 , 30
b) Khoanh vào số lớn nhất :
10 , 80 , 60 , 90 , 70 .
Giáo án Môn:Toán Luyện tập ( Trang 128 ) CHÚC CÁC EM CÓ GÌƠ HỌC TỐT ! Giờ học bắt đầu CÁC HOẠT ĐỘNG : Kiểm tra bài c ũ Bài mới Thực hành Củng c ố Dặn d ò KIỂM TRA BÀI CŨ Bài cũ: Điền dấu >, < , = ? 40 ..... 60 50 ..... 70 90 ...... 90 < < = Số tròn chục ? Môn :Toán 10 50 80 90 10 20 30 40 50 60 70 80 Luyện tập TOÁN Bài 1: Nối (theo mẫu) 90 30 10 60 80 sáu mươi ba mươi mười tám mươi chín mươi năm mươi Môn :Toán Luyện tập Môn :Toán Luyện tập Bài 2: Viết (theo mẫu): a) số 40 gồm ... chục và ... đơn vị b) số 70 gồm ... chục và ... đơn vị c) số 50 gồm ... chục và ... đơn vị d) số 80 gồm ... chục và ... đơn vị 4 0 7 0 5 8 0 0 Môn :Toán Luyện tập Bài 3 : a) Khoanh vào số bé nhất : 70, 40 , 20 , 50 , 30 b) Khoanh vào số lớn nhất : 10 , 80 , 60 , 90 , 70 . 20 90 Môn :Toán Luyện tập Bài 4: a) Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn : 20 70 50 90 80 20 50 70 80 90 Môn :Toán Luyện tập Môn :Toán Luyện tập b) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : 10 40 60 80 30 80 60 40 30 10 Môn :Toán Luyện tập *Trò chơi: Nối đúng,nối nhanh Dặn dò:Chuẩn bị bài các số tròn chục Môn :Toán Luyện tập 90 40 70 50 20 bảy mươi hai mươi bốn mươi năm mươi chín mươi TOÁN LUYỆN TẬP bài4 : Đúng ghi đ , sai ghi s (theo mẫu). 10 + 20 60 + 20 30 + 10 50 + 40 40 30 8 90 đ đ s đ Củng cố-Dặn dò: -Xem lại các bài tập đ ã làm, làm các bài tập trong vở bài tập toán. -Chuẩn bị bài: Bài học kết thúc
Tài liệu đính kèm: