Bài giảng Toán Lớp 1 - Tiết 17, Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Bài giảng Toán Lớp 1 - Tiết 17, Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Vận dụng 2: (2, 0 điểm)

Sàn thi đấu bộ môn cử tạ có dạng một hình vuông, diện tích 144 m2. Em hãy tính chu vi của sàn thi đấu đó.

HD: Gọi độ dài một cạnh của hình vuông là x

Công thức tính diện tích hình vuông là gì?

Công thức tính chu vi hình vuông là gì?

 

pptx 13 trang Người đăng Khải Nguyễn Ngày đăng 27/07/2023 Lượt xem 78Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Tiết 17, Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY! 
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 
CÂU HỎI 1: Từ lớp 6 đến nay các em đã được học về các tập hợp số nào? 
+ Tập hợp số Tự nhiên và tập hợp số tự nhiên khác 0 : 
+ Tập hợp số nguyên 
+ Tập hợp số hữu tỉ 
Câu hỏi 2: Hãy đánh dấu X vào ô vuông để chỉ ra số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn trong các số thập phân sau: 
 Các số 
Thập phân hữu hạn 
Thập phân vô hạn tuần hoàn 
a) -1,25 
b) 2,343434 
c) 1,41421356... 
d) 0,23232323...... 
e) 2,2583618 
f) 6,1107. 
X 
X 
X 
X 
1,41421356 
2,2583618 
gọi là số thập phân vô hạn không tuần hoàn 
gọi là số thập phân vô hạn không tuần hoàn 
Tiết 17 - BÀI 6: 
SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 
1. Số vô tỉ 
Số 1,41421356 
Ví dụ 1 : 
Số vô tỉ 
- Khái niệm: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn . 
- Kí hiệu: Tập hợp số vô tỉ : 
Số thập phân hữu hạn 
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 
Số vô tỉ 
Số thập phân vô hạn không tuần hoàn 
Số hữu tỉ 
là số thập phân vô hạn không tuần hoàn 
 Luyện tập 1 : Chỉ ra số vô tỉ trong các số sau? 
Luyện tập 2: Hãy làm tròn số 1,7320508. đến chữ số thập 
phân thứ 3. 
1,7320508. 1,732 
Chú ý: Ta cũng làm tròn số thập phân vô hạn như làm tròn số thập phân hữu hạn. 
2. Căn bậc hai số học 
Khái niệm: 
Căn bậc hai số học của một số a không âm, kí hiệu là , là số x không âm sao . 
Ví dụ 3: 
Tính: a) ; b) 
Giải 
a) Vì 10 2 = 100 và 10 > 0 nên = 10; 
b) Vì 191 > 0 nên = 191 
Luyện tập 3 
Tính: a) ; b) 
 c) ; d) 
 e) ; f) 
Giải 
Vì 4 2 = 16 và 4 > 0 nên = 4 
Vì 199 > 0 nên = 199 
 Vì 8 2 = 64 và 8 > 0 nên = 8 
Vì 2021 > 0 nên = 2021 
e) Vì 9 2 = 81 và 9 > 0 nên = 9 
f ) Vì 52,1 > 0 nên = 52,1 
Hoạt động nhóm: 
Nhóm 1, 2 làm câu a, b 
Nhóm 3, 4 làm câu c, d 
Nhóm 5, 6 làm câu e, f 
Nội dung 1: (4, điểm ) 
Thang điểm 
Vì 4 2 = 16 và 4 > 0 nên = 4 (2,0 điểm) 
Vì 199 > 0 nên = 199 ( 2,0 điểm) 
 Vì 8 2 = 64 và 8 > 0 nên = 8 ( 2,0 điểm) 
Vì 2021 > 0 nên = 2021 ( 2,0 điểm) 
e) Vì 9 2 = 81 và 9 > 0 nên = 9 ( 2,0 điểm) 
f ) Vì 52,1 > 0 nên = 52,1 ( 2,0 điểm) 
Hoạt động nhóm: 
Nhóm 1, 2 làm câu a, b 
Nhóm 3, 4 làm câu c, d 
Nhóm 5, 6 làm câu e, f 
Nội dung 2: (3, 0 điểm) 
Khi tìm căn bậc hai số học của một số tự nhiên ta thường phân tích số đó ra thừa số nguyên tố. Chẳng hạn: 
Vì 324 = 2 2 .3 4 = 2 2 . = nên 
Tính căn bậc hai số học của 576. 
Giải 
Vì 576 = 2 6 .3 2 = 3 2 = nên 
Thang điểm: 
Vì 576 = 2 6 .3 2 (1,0 điểm) 
= (1,5 điểm) 
Nên (0,5 điểm) 
Vận dụng 2: (2, 0 điểm) 
Sàn thi đấu bộ môn cử tạ có dạng một hình vuông, diện tích 144 m 2 . Em hãy tính chu vi của sàn thi đấu đó. 
HD: Gọi độ dài một cạnh của hình vuông là x 
Công thức tính diện tích hình vuông là gì? 
Công thức tính chu vi hình vuông là gì? 
Gọi độ dài một cạnh của hình vuông là x (m) ( x > 0 ). 
Diện tích của hình vuông là x 2 = 144 ⇒ x = 12 (m) 
Chu vi của hình vuông là: 4 . 12 = 48 (m). 
Giải: 
0,5 điểm) 
0,5 điểm) 
1,0 điểm) 
CỦNG CỐ 
Khái niệm số vô tỉ, kí h iệu của tập hợp số vô tỉ 
Khái niệm cân bậc hai số học 
BÀI HỌC KẾT THÚC, 
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_tiet_17_bai_6_so_vo_ti_can_bac_hai_so_h.pptx