Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Giao Hà

doc 3 trang Người đăng Gia Khánh Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Giao Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC
 GIAO HÀ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
 MÔN TOÁN LỚP 1
 NĂM HỌC 2021 – 2022
Họ và tên: ................... . SBD: .............................
Lớp: 1 ................ Trường Tiểu học Giao Hà
 Hä tªn, ch÷ ký ng­êi coi thi: Sè ph¸ch:
 1...................................................................
 2...................................................................
 §iÓm bµi thi: Ch÷ ký ng­êi chÊm thi: Sè ph¸ch:
 1...........................................................
 2...........................................................
 MÔN TOÁN LỚP 1
 (Thời gian làm bài 40 phút)
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Số "Ba mươi sáu "viết là:
 A. 306 B. 36 C. 63 D. 66
Câu 2. Số lớn nhất trong các số 73, 37, 95 , 59 là :
 A. 73 B. 37 C. 95 D. 59
Câu 3. Số 89 gồm:
 A. 80 chục và 9 đơn vị C. 8 chục và 9 đơn vị
 B. 9 chục và 8 đơn vị D. 8 và 9
Câu 4. Số thích hợp điền vào ô trống 64 + = 98 là:
 A. 43 B. 34 C. 33 D. 42
Câu 5. Bố đi công tác một tuần và 2 ngày. Hỏi bố đã đi công tác tất cả bao nhiêu ngày?
 A. 7 ngày B. 9 ngày C. 2 ngày D. 5 ngày
Câu 6. Cho dãy số 32, 34, .. , 38 , 40 số cần điền vào chỗ chấm là :
 A. 35 B. 36 C. 37 D. 38 
 Học sinh
 Học sinh
 Không viết
 Không vào đây. viết
Phần II: Tự luận (6 điểm)
 Câu 7 . Đặt tính rồi tính 
 42 + 35 60 + 8 87 - 12 
 ...................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................
Câu 8. Sắp xếp các số sau: 62, 81, 9 , 34
 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :..............................................................................
 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé :..............................................................................
Câu 9. Tính
 63 - 20 + 5 = .. .. 60 cm - 30 cm + 4 cm = . .
Câu 10. Viết phép tính, nêu câu trả lời:
 Lớp 1A có 21 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học 
sinh?
 Phép tính. (học sinh)
Trả lời: Lớp 1A có tất cả ..học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2021_2022_truon.doc