A.MỤC TIÊU
- HS đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; t vµ c©u ng dơng.
- Vit được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- LuyƯn nói t 2- 4 c©u theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: +Tranh minh họa .+ Bộ thực hành dạy Tiếng Việt
-HS: SGK, bộ thực hành học Tiếng Việt, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TUẦN 12 Thứ hai, ngày 9 tháng 11 năm 2009. Học vần : Tiết số 101+102 Bài 46 ÔN ƠN A.MỤC TIÊU - HS đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; tõ vµ c©u øng dơng. - ViÕt được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. - LuyƯn nói tõ 2- 4 c©u theo chủ đề: Mai sau khôn lớn. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: +Tranh minh họa .+ Bộ thực hành dạy Tiếng Việt -HS: SGK, bộ thực hành học Tiếng Việt, bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung 1.Khởi động: Cho hs hát . 2.Bài cũ: Cho hs đọc bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò. Viết các chữ vào bảng con: cái cân, con trăn. Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Dạy vần mới. b.1. vần ôn * Nhận diện vần ôn ? “Ôn” gồm mấy âm ghép lại? GV ghi bảng. * Đánh vần ?Đánh vần ôn như thế nào? - ô- nờ - ôn +Yêu cầu hs phân tích và ghép “ chồn” HS: - Phân tích và ghép vào bảng cài “chồn” ? Đánh vần tiếng “ chồn” như thế nào? Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. Ghi bảng, cho hs xem tranh từ khoá. - Đọc mẫu và gọi hs đọc b.2.Dạy vần ơn ( tương tự như dạy vần ôn) * Đọc từ ngữ ứng dụng - Đính bảng từ ứng dụng. - Nhẩm đọc và thi đua tìm tiếng có ôn, ơn. - Gọi hs đọc. - Giải thích từ ứng dụng. - Đọc mẫu. - Lần lượt 4 hs đọc. - Cả lớp viết vào bảng con. ôn ơn chồn sơn con chồn sơn ca «n bµi c¬n ma kh«n lín m¬n mën Tiết 2 4. Luyện tập a.Luyện đọc - Chỉ bảng cho hs đọc: - Đọc đồng thanh, cá nhân. - Treo tranh , giới thiệu câu ứng dụng và đọc mẫu. - Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng. - Luyện đọc cá nhân. b. Luyện viết - Viết mẫu và hướng dẫn viết ôn , ơn, con chồn, sơn ca. - Viết vào vở tập viết. c.Luyện nói - Quan sát tranh : “Mai sau khôn lớn”, gợi ý: ? Trong tranh vẽ gì? Bạn ấy đang làm gì ? Mai sau em muốn là ai? *Trò chơi “Ai nhanh hơn” - Đính lên bảng một số từ ngữ có ôn, và ơn. - Hai hs đại diện 2 đội thi đua tìm. 5. Nhận xét - Nhận xét tiết học. - Dặn hs đọc bài và xem trước bài 47. Sau c¬n ma, c¶ nhµ c¸ b¬i ®i b¬i l¹i bËn rén. Mai sau kh«n lín Toán : Tiết số 45 LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU - Thùc hiƯn ®ỵc phép cộng, trừ các số đã học; phép cộng víi sè 0, phÐp trừ một số cho sè 0. BiÕt viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp víi t×nh huèng trong h×nh vÏ. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: Phấn màu, tranh. -HS: Sách giáo khoa, bảng con. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung 1. Ổn định 2. Bài cũ: Ghi bảng và gọi hs làm bài. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Dạy học bài mới: Bài 1: - Ghi bảng bài 1 trong sách giáo khoa nêu cách làm . Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài. Gợi ý: 3+ 1 bằng 4, 4 + 1 bằng 5, viết kết quả 5. - Nhận xét bổ sung. Bài 3: - Yêu cầu hs nêu cách làm Bài 4: - Cho hs xem tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. 4. Củng cố- Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn Hs làm lại bài tập trong VBT. Làm bài 2 + 0 = 3 + 0 = 1 + 4 = 3 + 2 = Bài 1: tính 4+1 = 2+3 = 5-2 = 5-3 = 2+0 = 4-2 = 3-2 = 2-0 = 1-1 = 4-1 = Bài 2: tính 3 + 1 + 1 = 5 – 2 – 2 = Bài 3: số? - Viết số thích hợp vào ô trống 3 + = 5 5 - = 4 4 - = 1 2 + = 2 Bài 4: viết phép tính thích hợp. a, b, 2 + 2 = 4 4 - 1 = 3 Thứ ba, ngày 10 tháng 11 năm 2009. Học vần Tiết số 103+104 Bài 47 EN ÊN A.MỤC TIÊU - HS đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; tõ vµ c©u øng dơng. - ViÕt được: en, ên, lá sen, con nhện. - LuyƯn nói tõ 2- 4 c©u theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: Tranh minh họa . Bộ thực hành Tiếng Việt. -HS: SGK, bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con, vở tập viết 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung 1.Khởi động:Cho hs hát . 2.Bài cũ: Cho hs đọc ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn. Viết các chữ vào bảng con: con chồn, sơn ca. Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới: * vần en Nhận diện vần en + “ en” gồm mấy âm ghép lại? HS: - Hai âm ghép lại, e trước, n sau. - Ghi bảng en Đánh vần: - e - nờ - en. + Đánh vần en như thế nào? +Yêu cầu hs phân tích và ghép “ sen” + Đánh vần tiếng “sen” như thế nào? - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. - Ghi bảng - Cho hs xem tranh lá sen. - Đọc mẫu và gọi hs đọc: - Đọc từng em. - Đọc đồng thanh, cá nhân. * Dạy ên( tương tự như dạy en) * Đọc từ ngữ ứng dụng - Đính bảng từ ứng dụng. - Nhẩm đọc và thi đua tìm tiếng có en, ên. - Gọi HS đọc: - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Giải thích từ ứng dụng: áo len. - Đọc mẫu - HS đọc. - Cả lớp viết vào bảng con. en ên sen nhện lá sen con nhện ¸o len mịi tªn khen ngỵi nỊn nhµ Tiết 2 4. Luyện tập a.Luyện đọc - Chỉ bảng cho hs đọc: - Đọc đồng thanh, cá nhân. - Treo tranh: - Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng. - GV đọc mẫu.HS: - Luyện đọc cá nhân. b. Luyện viết - Viết mẫu và hướng dẫn viết en, ên, lá sen, con nhện.HS: - Viết vào vở tập viết. c.Luyện nói - Treo tranh , gợi ý: ? Trong tranh vẽ gì? Những vật nào ở bên phải, bên trái? ?Những con vật nào ở bên trên, bên dưới. Trò chơi “Ai nhanh hơn”. - Đính lên bảng một số từ ngữ có en, và ên. - Hai HS đại diện 2 đội thi đua tìm. 5. Nhận xét - Nhận xét tiết học. - Dặn hs xem trước bài 48. Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. Đạo đức : Tiết số 12 Bài 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ ( Tiết 1) A. MỤC TIÊU - HS biÕt ®ỵc tªn níc, nhËn biÕt ®ỵc Quèc k×, Quèc ca cđa Tỉ quèc ViƯt nam. - Nªu ®ỵc: Khi chµo cê cÇn ph¶i bá mị nãn, ®øng nghiªm, m¾t nh×n Quèc k×. - Thùc hiƯn nghiªm trang khi chµo cê ®Çu tuÇn. - T«n kÝnh Quèc k× vµ yªu quý Tỉ quèc ViƯt Nam. ( BiÕt: Nghiªm trang khi chµo cê lµ thĨ hiƯn lßng t«n kÝnh Quèc k× vµ yªu quý Tỉ quèc ViƯt Nam.) B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - GV: Lá cờ Tổ quốc. Tranh vẽ tư thế đứng chào cờ . Bài hát “Lá cờ Việt Nam”. - HS: vở bài tập Đạo đức 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Ổn định: Hát tập thể bài “Quê hương tươi đẹp”. 2. Bài cũ: Hàng tuần em chào cờ vào ngày thứ mấy? 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động dạy học *Hoạt động 1: Tìm hiểu Quốc kì, Quốc ca. Treo Quốc kì lên bảng và hỏi: ? Các em đã thấy Quốc kì ở đâu? Lá cờ Việt Nam có màu gì? Ngôi sao ở giữa có màu gì? Mấy cánh? - Cho hs hát bài Quốc ca. Kết luận: Lá cờ Tổ quốc hay Quốc kì tượng trưng cho đất nước Việt Nam thân yêu. Bài Quốc ca là bài hát chính thức của một nước, được hát khi chào cờ. Bài này do nhạc sĩ Văn Cao sáng tác. Mọi người Việt Nam phải tôn kính Quốc kì, Quốc ca. Phải chào cờ và hát Quốc ca để tỏ lòng yêu nước. * Hoạt động 2: Hướng dẫn tư thế chào cờ ? Khi chào cờ các em đứng như thế nào? - Cho xem tranh tư thế đứng khi chào cờ. - Yêu cầu cầu hs mô tả cách đứng khi chào cờ. - Nhận xét, bổ sung. * Hoạt động 3: Tập chào cơ.ø - Yêu cầu hs tập chào cờ trong lớp. Khen những hs chào cờ đúng tư thế. 4. Nhận xét – dặn dò: - Nhận xét tiết học. Nhắc HS thực hiện như bài học. HS hát tập thể. - Vài hs trả lời. - HS quan sát và trả lời. - Lắng nghe. - Quan sát. Nghiêm túc, không được nói chuyện - Hs quan sát - Vài hs nêu. - Tập theo nhóm, lớp nhận xét. Toán : Tiết 44 Phép cộng trong phạm vi 6 A. MỤC TIÊU Thuéc b¶ng céng, biÕt lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 6; biÕt viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp víi t×nh huèng trong h×nh vÏ. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: + Bộ thực hành Toán 1 +Các mô hình phù hợp với tranh vẽ trong bài học HS: + Bộ thực hành Toán 1 CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung Ổn định Bài cũ Bài mới a. Giới thiệu bài b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 6 - Đính bảng h×nh tam gi¸c như trong bài học và hỏi: + Có mấy h×nh tam gi¸c ? + Thêm mấy h×nh tam gi¸c nữa? + Có tất cả bao nhiêu h×nh tam gi¸c ? Chỉ tranh và nói: 5 h×nh tam gi¸c thêm một h×nh tam gi¸c được 6 h×nh tam gi¸c . Ta nói “5 cộng một bằng 6” - Ghi bảng và cho hs đọc lại - Đính tranh và gợi ý để hs lập được phép tính và cho hs đọc lại. - Chỉ bảng các phép tính trên và nêu đó là phép cộng trong phạm vi 6. 3. Thực hành Bài 1: - Giới thiệu phép tính dọc hướng dẫn cách làm Nhận xét cần viết thẳng cột Bài 2: - Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài Bài 3 GV :Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài. Bài 4: - Cho hs xem tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. Nhận xét , dặn dò - Nhận xét tiết học - xem trước bài tiếp theo và làm lại bài 1, 2 trang 65. Hs lên bảng làm: 4+ 1 = 1 + 4 = 3+ 2 = - 5 h×nh tam gi¸c - thêm một h×nh tam gi¸c -. 6 h×nh tam gi¸c 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 4 + 2= 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 - Hs đồng thanh đọc và cá nhân Bài 1: tính: 5 + 1 2 + 4 3 + 3 1 + 5 4 + 2 0 + 6 Bài 2: tính 4 + 2 = 2 + 4 = 5 + 1 = 1 + 5 = 5 + 0 = 0 + 5 = Bài 3: tính 4 + 1 + 1 = 3 + 2 + 1 = 5 + 1 + 0 = 4 + 0 + 2 = Bài 4: viết phép tính thích hợp. a, b, 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009. Học vần: Tiết số 105+106 Bài 48 in un A.MỤC TIÊ ... vật dụng cần thiết. 4. Dặn dò- nhận xét - Cần nhớ địa chỉ nhà của mình, phải biết quý trọng, giữ gìn ngôi nhà của mình. - GV nhận xét tiết học. - HS trao đổi theo cặp. -Vài hs trình bày trước lớp. -HS quan sát và lắng nghe. - Quan sát theo nhóm 2 em. -HS làm việc theo nhóm. - Đại diện nhóm trình bày trước lớp, lớp nhận xét. Toán Tiết 47 Phép trừ trong phạm vi 6 A. MỤC TIÊU Thuéc b¶ng trừ , biÕt lµm tÝnh trừ trong ph¹m vi 6; biÕt viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp víi t×nh huèng trong h×nh vÏ. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: - Mô hình phù hợp với nội dung bài - Bộ đồ dùng dạy Toán 1 HS:- Bộ đồ dùng học toán 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung 1.Ổn định 2.Kiểm tra - Gọi hs lên bảng làm bài: 4- 1= 4 – 2= 4 – 3 = 5 – 1 5- 2 = 5 – 3 = 3. Bài mới Giới thiệu 6- 1 = 5, 6 – 5 = 1 - Đính tranh lên bảng, yêu cầu nhìn tranh và nêu bài toán và lập phép tính. - Vậy 6 – 1= ? -Ghi bảng và gọi HS đọc lại. ?Có 6 h×nh tam gi¸c , bít 5 h×nh tam gi¸c thì còn mấy h×nh tam gi¸c ? - Vậy 6 trừ 5 còn mấy? Cho hs dùng 6 que tính tách ra thành 2 phần để có các phép tính: 6 –2 = 4 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 -ghi bảng cho HS đọc lại. - Xoá bảng dần để hs đọc thuộc. 4. Thực hành Bài 1 - Nhắc hs viết kết quả thẳng cột. Bài 2 - Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 3 - Gọi vài hs sửa bài. Bài 4 - Treo tranh và gọi hs ghi phép tính thích hợp. 5. Dặn dò- Nhận xét - Nhận xét tiết học. - Dặn hs làm lại bài tập 1, 2, 4 của bài . - Hs lên bảng làm, lớp làm vào bảng con. - Có 6 h×nh tam gi¸c , bít 1 h×nh tam gi¸c thì còn 5 h×nh tam gi¸c 6 –1 = 5 - Còn 1 h×nh tam gi¸c . - Tách và nêu phép tính 6 –2 = 4 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 - HS đọc đồng thanh, cá nhân Bài 1: tính: 6 - 3 6 - 4 6 - 1 6 - 5 6 - 2 6 - 0 Bài 2: tính 5 + 1 = 6 – 5 = 6 – 1 = 4 + 2 = 6 – 2 = 6 – 4 = 3 + 3 = 6 – 3 = 6 – 6 = Bài 3: tính 6 – 4 – 2 = 6 – 2 - 4 = 6 – 2 – 1 = 6 – 1 – 2 = Bài 4: viết phép tính thích hợp. a, b, 6 - 1 = 5 6 - 2 = 4 Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2009. Học vần : Tiết số 109+110 Bài 50 uôn ươn A.MỤC TIÊU - HS đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; tõ vµ c©u øng dơng. - ViÕt được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - LuyƯn nói tõ 2- 4 c©u theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: +Tranh minh họa .+ Bộ thực hành dạy Tiếng Việt -HS: SGK, bộ thực hành học Tiếng Việt, bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung 1.Khởi động - Cho hs hát . 2.Bài cũ: - Cho hs đọc cá biển,viên phấn, yên ngựa, yên vui. Viết các chữ vào bảng con: đèn điện, con yến. Nhận xét chung phần bài cũ. 3. Bài mới: * vần uôn Nhận diện vần uôn + “ uôn” gồm mấy âm ghép lại? HS: - Hai âm ghép lại, uô trước, n sau. - Ghi bảng uôn Đánh vần: - uô- nờ - uôn + Đánh vần uôn như thế nào? +Yêu cầu hs phân tích và ghép “chuồn” + Đánh vần tiếng “ chuồn” như thế nào? - chờ - uôn- chuôn - huyền - chuồn. - Đọc từng em - Đọc đồng thanh, cá nhân. -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. - Ghi bảng - Cho hs xem tranh chuồn chuồn. - Đọc mẫu và gọi hs đọc *Dạy vần: ươn ( tương tự như dạy vần uôn) * Đọc từ ngữ ứng dụng - Đính bảng từ ứng dụng.HS: - Nhẩm đọc và thi đua tìm tiếng có uôn, ươn. Gọi hs đọc - Giải thích từ ứng dụng. - Đọc mẫu HS: - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Lần lượt 6 hs đọc. - Cả lớp viết vào bảng con. uôn ươn chuồn vươn chuồn chuồn vươn vai cuén d©y con l¬n ý muèn vên nh·n Tiết 2 4. Luyện tập a.Luyện đọc - Chỉ bảng cho hs đọc: - Đọc đồng thanh, cá nhân - Treo tranh : - Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng. - GV đọc mẫu. HS: - Luyện đọc cá nhân. b. Luyện viết - Viết mẫu và hướng dẫn viết uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.HS: - Viết vào vở tập viết. c.Luyện nói - Treo tranh Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào, gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? + Em đã nhìn thấy chúng bao giờ chưa? Chúng sống ở đâu? Trò chơi “Ai nhanh hơn” - Đính lên bảng một số từ ngữ có uôn, và ươn. - Hai hs đại diện 2 đội thi đua tìm 5. Nhận xét - Nhận xét tiết học - Dặn hs xem trước bài 51. Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. Thủ công : Tiết số 12 ÔN TẬP ch¬ng I: XÉ, DÁN GIẤY A. MỤC TIÊU - Cđng cè ®ỵc kiÕn thøc, kÜ n¨ng xÐ, d¸n giÊy. - XÐ, d¸n ®ỵc Ýt nhÊt mét h×nh trong c¸c h×nh ®· häc. §êng xÐ Ýt r¨ng ca. H×nh d¸n t¬ng ®èi ph¼ng. ( Víi HS khÐo tay: + XÐ, d¸n ®ỵc Ýt nhÊt hai h×nh trong c¸c h×nh ®· häc. H×nh d¸n c©n ®èi, ph¼ng. Tr×nh bµy ®Đp. + KhuyÕn khÝch xÐ, d¸n thªm nh÷ng s¶n phÈm míi cã tÝnh s¸ng t¹o. ) B. CHUẨN BỊ - GV: + Các bài mẫu xé dán đã học. + Hai tờ giấy màu khác màu, giấy trắng làm nền. + Hồ dán, khăn lau tay. - HS: + Giấy màu. bút chì. + Vở thủ công, khăn lau tay. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Ổn định 2.Kiểm tra dụng cụ học thủ công: - Yêu cầu hs đặt vật dụng lên bàn quan sát và nhận xét việc chuẩn bị của hs 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Thực hành: * Hoạt động 1: Nhắc lại các kỹ thuật xé, dán giấy. GV nhấn mạnh một số điểm cần lưu ý: cách cầm giấy để xé, cách dán. * Hoạt động 2: Thực hành: GV cho HS chọn một trong các bài mà em thích, để làm. Gv bao quát lớp, giúp đỡ HS làm bài. 4. Nhận xét, đánh giá sản phẩm: Gv hướng dẫn HS chọn bài xé đẹp, dán phẳng. 5. Dặn dò: Chuẩn bị tiết sau . - Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn. HS nhắc lại. Nhận xét. HS lấy giấy, chọn màu, vẽ hình và xé, dán. KÝ duyƯt cđa Ban gi¸m hiƯu . Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm 2009. Học vần : Tiết số 107+108 Bài 49 iên yên A.MỤC TIÊU - HS đọc được: iên , yên, đèn điện, con yến; tõ vµ c©u øng dơng. - ViÕt được: iên , yên, đèn điện, con yến. - LuyƯn nói tõ 2- 4 c©u theo chủ đề: Biển cả. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: +Tranh minh họa .+ Bộ thực hành Tiếng Việt. -HS: SGK, bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con, vở tập viết 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung 1.Khởi động: Cho hs hát . 2.Bài cũ: Cho hs đọc : nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới. Viết các chữ vào bảng con: đèn pin, con giun. Nhận xét. 3. Bài mới: * vần iên Nhận diện vần iên ? “ iên” gồm mấy âm ghép lại? - Hai âm ghép lại, iê trước, n sau. Ghi bảng iên Đánh vần ? Đánh vần iên như thế nào? +Yêu cầu hs phân tích và ghép “ điện”. + Đánh vần tiếng “ điện” như thế nào? - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. Ghi bảng - Cho hs xem đèn điện. - Đọc mẫu và gọi hs đọc: - Đọc đồng thanh, cá nhân. * Dạy vần yên ( tương tự như dạy vần iên). * Đọc từ ngữ ứng dụng - Đính bảng từ ứng dụng. - Nhẩm đọc và thi đua tìm tiếng có iên, yên. - Gọi hs đọc: - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Giải thích từ ứng dụng: cá biển, yên ngựa. - Đọc mẫu. - HS đọc. - Cả lớp viết vào bảng con. iên yên điện yến đèn điện con yến cá biển yên ngựa viªn phÊn yªn vui Tiết 2 4. Luyện tập a.Luyện đọc - Chỉ bảng cho hs đọc: - Đọc đồng thanh, cá nhân. - Treo tranh :HS: - Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng. GV đọc mẫu.HS: - Luyện đọc cá nhân. b. Luyện viết - Viết mẫu và hướng dẫn viết iên , yên, đèn điện, con yến. HS: - Viết vào vở tập viết. c.Luyện nói - Treo tranh Biển cả, gợi ý: ? Trong tranh vẽ gì? Ở biển có những gì? Trò chơi “Ai nhanh hơn” - Đính lên bảng một số từ ngữ có iên, và yên. - Hai HS đại diện 2 đội thi đua tìm. 5. Nhận xét - Nhận xét tiết học - Dặn hs xem trước bài 50. Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. Biển cả Toán : Tiết 48 Luyện tập A. MỤC TIÊU HS thùc hiƯn ®ỵc phép cộng, phÐp trừ trong phạm vi 6. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: Phấn màu, tranh. -HS: Sách giáo khoa, bảng con. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung 1. Ổn định 2. Bài cũ:Gọi hs làm bài 5 + 1 = 4 + 2 = 6 – 5 = 6 – 4 = 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Luyện tập b. Dạy học bài mới: * Bài 1( dßng 1) - Ghi bảng bài 1 trong sách giáo khoa nêu cách làm . - Yêu cầu hs viết số thẳng cột. * Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài. - Cho hs nhẩm nhớ lại các công thức đã học và ghi số thích hợp vào chỗ chấm. - Nhận xét : Khi thay đổi chỗ các số thì kết quả phép cộng không đổi * Bài 3: - Yêu cầu hs nêu cách làm *Bài 4: Hướng dẫn tìm thành phần chưa biết của phép cộng rồi điền số thích hợp. * Bài 5 - Đính tranh yêu cầu nêu bài toán. 4. Củng cố - Gọi bất kì HS trả lời về phép trừ, cộng các số trong phạm vi 6. 5. Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về làm lại bài tập 1, 2, 4 trang 67. - Hai hs lên bảng làm, lớp làm vào bảng con. * Bài 1: tính - Nêu cách làm và làm miệng rồi nêu kết quả. * Bài 2: tính 1 + 3 + 2 = 6 – 3 – 1 = 6 – 1 – 2 = * Bài 3: - Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. 2 + 3 6 3 + 3 6 4 + 2 5 * Bài 4: số + 2 = 5 3 + = 6 + 5 = 5 *Bài 5: viết phép tính thích hợp. 6 - 2 = 4
Tài liệu đính kèm: