Bài soạn các môn khối 1 - Trường Tiểu học Khánh Thịnh - Tuần 14

Bài soạn các môn khối 1 - Trường Tiểu học Khánh Thịnh - Tuần 14

 A.MỤC TIÊU

 - HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; t vµ c©u ng dơng.

 - Vit được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.

 - LuyƯn nói t 2- 4 c©u theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 -GV:Tranh minh họa.

 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.

 

doc 29 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 998Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn khối 1 - Trường Tiểu học Khánh Thịnh - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009
Học vần: 
Bài 55: eng- iêng
 A.MỤC TIÊU
 - HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; tõ vµ c©u øng dơng.
 - ViÕt được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
 - LuyƯn nói tõ 2- 4 c©u theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 	-GV:Tranh minh họa.
 	-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS
Néi dung
1.Ổn định
2.Bài cũ:
- Cho hs đọc, viết trung thu, củ gừng vào bảng con.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép eng.
*Nhận diện vần
- Vần eng gồm mấy âm ghép lại?
HS: - Hai âm ghép lại, e trước, ng sau.
Ghi bảng
* đánh vần
-Đọc mẫu “e- ng- eng”
- Yêu cầu ghép “xẻng”
- Đánh vần .
-Chỉnh sửa cách phát âm cho
- Yêu cầu ghép lưỡi xẻng
- Đọc mẫu và gọi hs đọc: Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự
*Hướng dẫn viết
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết eng, lưỡi xẻng
-Lần lượt viết vào bảng con.
Vần iêng tiến hành như vần eng
Cho hs So sánh eng, iêng
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc và phân tích tiếng có eng- iêng.
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
 eng iêng 
 xẻng chiêng 
 lưỡi xẻng trống chiêng
cái kẻng củ riềng
xà beng bay liệng
 Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc
- Treo tranh
b. Luyện viết
-Viết mẫu và hướng dẫn
- Viết vào vở tập viết eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
c.Luyện nói
-Treo tranh , Gợi ý:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Ao hồ, giếng đều đặc điểm như thế nào?
+ Em có biết ao, hồ, giếng không?
Trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Cho thi đua viết tiếng có vần ung, ưng
5. Nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs xem trước bài tiếp theo.
Dù ai nói ngả nói nghiêng
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
Toán: Tiết 51
Phép trừ trong phạm vi 8
A. MỤC TIÊU
 Thuéc b¶ng trừ , biÕt lµm tÝnh trừ trong ph¹m vi 8; biÕt viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: + Bộ thực hành Toán 1
 +7 hình tam giác, 8 hình vuông, 8 hình tròn
- HS: + Bộ thực hành Toán 1
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS
Néi dung
1.Ổn định 
2.Bài cũ 
- Gọi hs lên bảng làm bài
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Ghi bảng tựa bài
b. Giới thiệu phép trừ , bảng trừ trong phạm vi 8
- Đính bảng hình tam giác và hỏi:
+ Có mấy hình tam giác?
- Lấy bớt 1 hình tam giác và hỏi:
+ Còn bao nhiêu hình tam giác?
- Chỉ tranh và hỏi: “8 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn mấy hình tam giác?”
- Vậy em có thể lập công thức như thế nào?
- Đính 8 hình tam giác và lấy bớt 7 hình tam giác. Hỏi còn mấy hình tam giác?
+ Vậy 8 trừ 7 còn mấy?
- Ghi bảng và cho hs đọc lại
- Đính hình vuông và hình tròn gợi ý để hs lập được phép tính và cho hs đọc lại
- Xoá bảng dần để hs học thuộc
3. Thực hành
Bài 1
- Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài
Nhận xét cần viết thẳng cột
Bài 2
- Cho hs tính nhẩm và nêu kết quả
Bài 3: (cét 1)
- Cho hs nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn học sinh làm tính trừ từng phần ( Lấy 8 trừ 4 được4, lấy 4 trừ 2 được 2, ghi kết quả 2)
Bài 4:
- Đính tranh và yêu cầu
4.Nhận xét , dặn dò
- Nhận xét tiết học
- xem trước bài tiếp theo 
7– 1 = 7 – 2 – 3 = 
7– 2 = 7 – 1 – 1 =
- HS lặp lại “ Phép trừ trong PV 8”
- 8 hình tam giác
-. 7 hình tam giác
- Vài hs trả lời
 8 - 1 = 7
-  còn 1 hình tam giác
- 8 trừ 7 bằng một?
8 –7 = 1
- Hs đồng thanh đọc và cá nhân
8– 2 = 6 8–6 = 2 
 8– 3 = 5 8– 5 = 3
- Làm trên bảng lớp
- Nêu yêu cầu và làm vào bảng con 
- 2 hs lần lượt làm trên bảng lớp, Lớp nhận xét
- Làm trên bảng lớp và đọc lại
- Nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp
8 – 4 = 4
Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009
Học vần 
Bài 54 : uông- ương
A.MỤC TIÊU
 - HS đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; tõ vµ c©u øng dơng.
 - ViÕt được: uông, ương, quả chuông, con đường.
 - LuyƯn nói tõ 2- 4 c©u theo chủ đề: Đồng ruộng
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV:Tranh minh họa.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS
Néi dung
1.Ổn định
2.Bài cũ: - Đọc và viết vào bảng con lưỡi xẻng, trống chiêng.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép uông
*Nhận diện vần
- Vần uông gồm mấy âm ghép lại?
- Hai âm ghép lại, uô trước, ng sau.
- Đọc đồng thanh, tổ các nhân
Ghi bảng
* đánh vần
-Đọc mẫu uô - ng- uông”
Yêu cầu ghép “chuông”
- Đánh vần : chờ- uông- chuông
-Chỉnh sửa cách phát âm cho
- Yêu cầu ghép cái chuông
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
*Hướng dẫn viết
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết uông, cái chuông
Vần ương tiến hành như vần uông 
Cho hs so sánh uông,uơng
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
- Đọc và phân tích tiếng có uông ương.
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
 Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc câu ứng dụng:
- Treo tranh
b. Luyện viết
-Viết mẫu và hướng dẫn
- Viết vào vở tập viết uông,ương, cái chuông, con đường
c.Luyện nói
-Treo tranh
- Gợi ý:
+ Trong tranh vẽ gì?
+Ở ruộng người ta thường trồng gì?
+ Em thấy các bác nông dân đang làm gì trên đồng ruộng?
có Trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Cho thi đua viết tiếng có vần uông, uơng
5. Nhận xét
- Nhận xét tiết học
Dặn hs xem trước bài tiếp theo.
 uông ương 
 chuông đường 
 quả chuông con đường
rau muống nhà trường
luống cày nương rẫy
Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
Đạo đức
Bài 7 : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIƠ Ø(tiết 1)
A. MỤC TIÊU
 - HS nªu ®­ỵc thÕ nµo lµ ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê.
 - BiÕt ®­ỵc lỵi Ých cđa viƯc ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê
 - BiÕt ®­ỵc nhiƯm vơ cđa HS lµ ph¶i ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê.
 - Thùc hiƯn h»ng ngµy ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê.
( BiÕt nh¾c nhë b¹n bÌ ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê.)
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: tranh bài 7.
- HS: vở bài tập Đạo đức 1
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động
- Hát vui
Bài mới
Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi bài tập 1
 GV hướng dẫn các cặp HS quan sát tranh ở bài tập 1 và thảo luận
- Gọi hs trình bày trước lớp
Hỏi : Các em cần noi theo bạn nào? Tại sao?
Kết luận: Thỏ la cà dọc đường nên đến lớp muộn, Rùa chăm chỉ nên đi học đúng giờ. Rùa tiếp thu bài tốt hơn Thỏ. Kết quả học tập của Rùa sẽ tốt hơn. Các em cần noi theo bạn Rùa.
Hoạt động 2: Thảo luận toàn lớp
- Lần lượt đặt câu hỏi cho hs thảo luận
+ Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
- Hs quan sát theo cặp và trả lời câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ những sự việc gì?
+ Có những con vật nào?
+ Từng con vật đó đang làm gì?
+ Giữa Rùa và Thỏ thì bạn nào đến lớp đúng giờ?
- Vài hs trình bày trước lớp, lớp nhận xét
- Noi theo bạn Rùa vì Rùa đi học đúng giờ.
- Thảo luận trả lời các câu hỏi
- Vài hs trình bày trước lớp
- HS lắng nghe
- Từng cặp thảo luận , phân vai thể hiện qua trò chơi.
Vài cặp đóng vai trước lớp
+ Làm thế nào để đi học đều và đúng giờ?
Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tốt hơn. Thực hiện được nội quy của nhà trường. Nếu đi học không đúng giờ sẽ tiếp thu bài không tốt.
-Để đi học đúng giờ thì buổi tối nên ngủ sớm, chuẩn bị tập sách trước khi đi ngủ, không la cà dọc đường.
Hoạt động 3: Đóng vai bài tập 2
- Giới thiệu tình huống theo tranh bài tập 2
- Khuyến khích hs có lời thoại người mẹ thích hợp.
Kết luận: Khi mẹ gọi dậy, các em cần nhanh nhẹn ra khỏi giường để chuẩn bị đi học.
Nhận xét- dặn dò
-GV nhận xét tiết học
-Dặn hs đi học đều và đúng giờ.
	Toán: Tiết 52
Luyện tập
A. MỤC TIÊU
 Thùc hiƯn ®­ỵc phÐp céng vµ phÐp trõ trong ph¹m vi 8; viÕt ®­ỵc phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV: Phấn màu, tranh
 -HS: Sách giáo khoa, bảng con
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS
Néi dung
1. Ổn định
2. Bài cũ
- Gọi hs làm bài
3. Bài mới
 Giới thiệu bài: Luyện tập
 Dạy học bài mới:
 Bài 1: ( cét 1, 2)
- Ghi bảng bài 1 trong sách giáo khoa nêu cách làm .
- Yêu cầu nhận xét 4 phép tính 1 + 7= 8, 7 + 1= 8; 8 – 1=7 , 8- 7 =1 để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
Bài 3:( cét 1, 2)
- Phát phiếu học tập, nêu yêu cầu 
Bài 4
- Đính tranh yêu cầu nêu bài toán
Bài 5 Hướng dẫn cách làm
VD: ta tính 5 + 2 =7
Vì 8 > 7, 9 > 7, nên ta nối với số 8 và số 9.
4. Củng cố
- Gọi hs đọc phép cộng và trừ trong phạm vi 8
5. Dặn dò
-Nhận xét tiết học.
- Hai hs lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
3 + 2 + 2 = 8 - 2=
7 – 2 – 1= 7 – 2 =
- Nêu cách làm và làm miệng rồi nêu kết quả.
- Làm trên bảng lớp.
- Viết số thích hợp vào ô trống- HS nhẩm rồi nêu kết quả.
- Làm vào phiếu học tập và sửa trên bảng lớp.
- Nêu tình huống và ghi phép tính phù hợp với bài toán hs nêu ra ( 8 – 2 = 6 )
- Thi đua làm , lớp nhận xét.
HS làm bài và chữa bài
- Vài hs đọc lại
Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009
Học vần: tiết 119 + 120
Bài 57 : ang- anh
A.MỤC TIÊU
 - HS đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; tõ vµ c©u øng dơng.
 - ViÕt được: ang, anh, cây bàng, c ... 
1 + 8 = 9
- Hs đồng thanh đọc và cá nhân
7 + 2 = 9
2 + 7 = 9
 6 + 3 = 9
3 + 6 = 9
5 + 4 = 9
4 + 5 = 9
- Thi đua đọc thuộc
- Làm trên bảng lớp
- Nêu yêu cầu và làm vào bảng con 
- 2 hs lần lượt làm trên bảng lớp, Lớp nhận xét
- Nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp
8 + 1=9 7 + 2= 9
Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009
Học vần
Bài 56 : inh- ênh
A.MỤC TIÊU
 - HS đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; tõ vµ c©u øng dơng.
 - ViÕt được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
 - LuyƯn nói tõ 2- 4 c©u theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS
Néi dung
1.Ổn định
2.Bài cũ: - Đọc và viết vào bảng con cây bàng, cành chanh
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép inh: - Hs ghép và phân tích 
*Nhận diện vần
- Vần uông gồm mấy âm ghép lại?
Ghi bảng
* đánh vần
-Đọc mẫu “i- nh- inh”
-Yêu cầu ghép “tính”
- Đánh vần : tờ –inh- tinh- sắc - tính
-Chỉnh sửa cách phát âm cho
- Yêu cầu ghép máy vi tính
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
*Hướng dẫn viết
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
Vần ênh tiến hành như vần inh
Cho hs so sánh ênh và inh
-Lần lượt viết vào bảng máy vi tính, dòng kênh.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
Đọc và phân tích tiếng có inh, ênh.
 inh ênh 
 tính kênh 
 máy vi tính dòng kênh
đình làng bệnh viện
thông minh ễnh ương
Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc
- Treo tranh
b. Luyện viết
-Viết mẫu và hướng dẫn
c.Luyện nói
-Treo tranh
- Gợi ý:
+ Trong tranh vẽ gì?
+Máy cày dùng để làm gì?
+ Máy nổ dùng để làm gì?
+ Máy khâu dùng để làm gì?
+ Máy tính dùng để làm gì?
có Trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Cho thi đua tìm tiếng có vần inh, ênh
5. Nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs xem trước bài tiếp theo.
Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không vững ngã kềnh ngay ra?
Toán
Tiết 54: Phép trừ trong phạm vi 9
A. MỤC TIÊU
 Thuéc b¶ng trừ , biÕt lµm tÝnh trừ trong ph¹m vi 9; biÕt viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: 
+ Bộ thực hành Toán 1
+9 hình tam giác, 9 hình vuông, 9 hình tròn
- HS: 
+ Bộ thực hành Toán 1
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS
Néi dung
1.Ổn định 
2.Bài cũ 
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Ghi bảng tựa bài
b. Giới thiệu phép trừ , bảng trừ trong phạm vi 8
- Đính bảng hình tam giác và hỏi:
+ Có mấy hình tam giác?
- Lấy bớt 1 hình tam giác và hỏi:
+ Còn bao nhiêu hình tam giác?
- Chỉ tranh và hỏi: “9 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn mấy hình tam giác?”
- Vậy em có thể lập công thức như thế nào?
- Đính 9 hình tam giác và lấy bớt 8 hình tam giác. Hỏi còn mấy hình tam giác?
+ Vậy 9 trừ 8 còn mấy?
- Ghi bảng và cho hs đọc lại
- Đính hình vuông và hình tròn gợi ý để hs lập được phép tính và cho hs đọc lại
- Xoá bảng dần để hs học thuộc
3. Thực hành
Bài 1
- Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài
Nhận xét cần viết thẳng cột
Bài 2:( cét 1, 2, 3)
- Cho hs tính nhẩm và nêu kết quả
Bài 3: (b¶ng 1)
- Cho hs nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn học sinh làm tính trừ ( Lấy 9 trừ 4 được 5 viết 5 vào ô trống thứ hai )
Bài 4
- Đính tranh và yêu cầu
4.Nhận xét , dặn dò
- Nhận xét tiết học
- xem trước bài tiếp theo 
- HS lặp lại “ Phép trừ trong PV 9”
- 9 hình tam giác
-. 8 hình tam giác
- Vài hs lặp lại 9 bớt 1 còn 8
9 - 1 = 8
-  còn 1 hình tam giác
- 9 trừ 8 bằng một?
9–8 = 1
- Hs đồng thanh đọc và cá nhân
9– 2 = 7
9- 7 =2
9–6 = 3
9– 3 = 6
9 – 5 = 4
9 – 4 = 5
- Làm trên bảng lớp
- Nêu yêu cầu và làm vào bảng con 
- 2 hs lần lượt làm trên bảng lớp, Lớp nhận xét
- Làm trên bảng lớp và đọc lại
- Nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp
9 – 5 = 4
Tự nhiên và xã hội: Tiết 14
Bài 14: AN TOÀN KHI Ở NHÀ
MỤC TIÊU
- HS kĨ tªn mét sè vËt cã trong nhµ cã thĨ g©y ®øt tay, ch¶y m¸u, g©y báng, ch¸y.
- BiÕt gäi ng­êi lín khi cã tai n¹n x¶y ra.
( Nªu ®­ỵc c¸ch xư lÝ ®¬n gi¶n khi bÞ báng, bÞ ®øt tay.)
B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 -GV: sưu tầm tranh ảnh, truyện nói về những tai nạn 
 - HS: SGK
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Hoạt động 1: Quan sát 
Mục tiêu: Biết cách phòng đứt tay.
Cách tiến hành
- Cho hs quan sát hình trang 30 và trả lời câu hỏi trong sách
 Treo các tranh đã sưu tầm cho hs xem
Kết luận: Khi phải dùng dao hoặc những đồ dùng dễ sắc nhọn, cần phải cẩn thận để tránh bị đứt tay. 
2. Hoạt động 2: Đóng vai
Mục tiêu: Nên tránh chơi gần lửa và chất gây cháy.
Cách tiến hành: 
- Chia nhóm 4 em, giao nhiệm vụ:
+ Mỗi nhóm quan sát một hình trang 27 và nói tên các đồ dùng trong nhà
Kết luận: Cần cẩn thận với lửa , nước sôi
3. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp
Mục tiêu: Hs biết tránh các tai nạn cháy bỏng
- Đặt câu hỏi gợi ý:
+ Trường hợp có lửa cháy đồ vật trong nhà em phải làm gì?
+ Em có biết số điện thoại cứu hoả không?
+ Khi thấy lửa cháy em có lại gần đám cháy không?
Kết luận: Không được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ 
bắt lửa.
 Nên tránh xa các vật có thể gây cháy bỏng.Khi sử dụng các đồ dùng điện phải cẩn thận.
4. Dặn dò- nhận xét
- Phải tránh tai nạn có thể xảy ra khi ở nhà
- GV nhận xét tiết học
- HS trao đổi theo cặp.
- Đại diện hs trình bày trước lớp
HS quan sát và lắng nghe
- Quan sát hình vẽ, đóng vai thể hiện lời nói, hành động phù hợp với từng tình huống xảy ra trong hình vẽ 
- Các nhóm trình bày trước lớp, lớp nhận xét
- Báo cho người lớn biết, gọi xe cứu hoả
-. 114
- HS lắng nghe.
Đạo đức
Bài 7 : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIƠ Ø(tiết 1)
A. MỤC TIÊU
 - HS nªu ®­ỵc thÕ nµo lµ ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê.
 - BiÕt ®­ỵc lỵi Ých cđa viƯc ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê
 - BiÕt ®­ỵc nhiƯm vơ cđa HS lµ ph¶i ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê.
 - Thùc hiƯn h»ng ngµy ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê.
( BiÕt nh¾c nhë b¹n bÌ ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê.)
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: tranh bài 7.
- HS: vở bài tập Đạo đức 1
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động
- Hát vui
Bài mới
Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi bài tập 1
 GV hướng dẫn các cặp HS quan sát tranh ở bài tập 1 và thảo luận
- Gọi hs trình bày trước lớp
Hỏi : Các em cần noi theo bạn nào? Tại sao?
Kết luận: Thỏ la cà dọc đường nên đến lớp muộn, Rùa chăm chỉ nên đi học đúng giờ. Rùa tiếp thu bài tốt hơn Thỏ. Kết quả học tập của Rùa sẽ tốt hơn. Các em cần noi theo bạn Rùa.
Hoạt động 2: Thảo luận toàn lớp
- Lần lượt đặt câu hỏi cho hs thảo luận
+ Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
+ Làm thế nào để đi học đều và đúng giờ?
Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tốt hơn. Thực hiện được nội quy của nhà trường. Nếu đi học không đúng giờ sẽ tiếp thu bài không tốt.
- Hs quan sát theo cặp và trả lời câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ những sự việc gì?
+ Có những con vật nào?
+ Từng con vật đó đang làm gì?
+ Giữa Rùa và Thỏ thì bạn nào đến lớp đúng giờ?
- Vài hs trình bày trước lớp, lớp nhận xét
- Noi theo bạn Rùa vì Rùa đi học đúng giờ.
- Thảo luận trả lời các câu hỏi
- Vài hs trình bày trước lớp
- HS lắng nghe
- Từng cặp thảo luận , phân vai thể hiện qua trò chơi.
Vài cặp đóng vai trước lớp
-Để đi học đúng giờ thì buổi tối nên ngủ sớm, chuẩn bị tập sách trước khi đi ngủ, không la cà dọc đường.
Hoạt động 3: Đóng vai bài tập 2
- Giới thiệu tình huống theo tranh bài tập 2
- Khuyến khích hs có lời thoại người mẹ thích hợp.
Kết luận: Khi mẹ gọi dậy, các em cần nhanh nhẹn ra khỏi giường để chuẩn bị đi học.
Nhận xét- dặn dò
-GV nhận xét tiết học
-Dặn hs đi học đều và đúng giờ.
Thủ công: Tiết 14
GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
MỤC TIÊU
- HS biết cách gấp c¸c đoạn thẳng cách đều.
- GÊp ®­ỵc c¸c ®o¹n th¼ng c¸ch ®Ịu theo ®­êng kỴ. C¸c nÕp gÊp cã thĨ ch­a th¼ng, ph¼ng.
( Víi HS khÐo tay: GÊp ®­ỵc c¸c ®o¹n th¼ng c¸ch ®Ịu. C¸c nÕp gÊp t­¬ng ®èi th¼ng, ph¼ng.)
CHUẨN BỊ
- GV: Mẫu các nếp gấp cách đều có kích thước lớn.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Ho¹t ®éng cđa GV 
Ho¹t ®éng cđa HS 
 1.Ổn định
 2.Bài mới
 a.Giới thiệu bài:
3.Dạy – học bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS nhận xét và thao tác mẫu.
- GV cho hs xem mẫu đã chuẩn bị và giới thiệu lần lượt
- GV hướng dẫn cách gấp.
* Gấp nếp thứ nhất:- Ghim tờ giấy lên bảng, mặt màu áp vào mặt bảng.
- Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu giữa
* Gấp nếp thứ hai:Ghim tờ giấy mặt màu ra ngoài, để gâùp nếp thứ hai.
* Gấp nếp thứ ba: Lật tờ giấy lại và tiếp tục gấp đến thứ ba và những nếp tiếp theo.
c. HS thực hành
- GV hướng dẫn cách gấp khoảng 2 ô.
4. Nhận xét:
-Chọn những sản phẩm đẹp cho hs xem.
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn dò tiết học sau.
- HS lặp lại “ Gấp các đoạn thẳng song song cách đều”
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS tiến hành gấp trên giấy nháp theo hướng dẫn.
- HS thực hành trên giấy vở.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAÀN 14.doc