A.MỤC TIÊU
- HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; t vµ c©u ng dơng.
- Vit được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- LuyƯn nói t 2- 4 c©u theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV:Tranh minh họa.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
TUẦN 14 Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009 Học vần: Bài 55: eng- iêng A.MỤC TIÊU - HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; tõ vµ c©u øng dơng. - ViÕt được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. - LuyƯn nói tõ 2- 4 c©u theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:Tranh minh họa. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung 1.Ổn định 2.Bài cũ: - Cho hs đọc, viết trung thu, củ gừng vào bảng con. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: - Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép eng. *Nhận diện vần - Vần eng gồm mấy âm ghép lại? HS: - Hai âm ghép lại, e trước, ng sau. Ghi bảng * đánh vần -Đọc mẫu “e- ng- eng” - Yêu cầu ghép “xẻng” - Đánh vần . -Chỉnh sửa cách phát âm cho - Yêu cầu ghép lưỡi xẻng - Đọc mẫu và gọi hs đọc: Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự *Hướng dẫn viết -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết eng, lưỡi xẻng -Lần lượt viết vào bảng con. Vần iêng tiến hành như vần eng Cho hs So sánh eng, iêng -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc và phân tích tiếng có eng- iêng. - Đọc mẫu và gọi hs đọc eng iêng xẻng chiêng lưỡi xẻng trống chiêng cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng Tiết 2 4. Luyện tập a.Luyện đọc - Chỉ bảng cho hs đọc - Treo tranh b. Luyện viết -Viết mẫu và hướng dẫn - Viết vào vở tập viết eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. c.Luyện nói -Treo tranh , Gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? + Ao hồ, giếng đều đặc điểm như thế nào? + Em có biết ao, hồ, giếng không? Trò chơi “Ai nhanh hơn” - Cho thi đua viết tiếng có vần ung, ưng 5. Nhận xét - Nhận xét tiết học - Dặn hs xem trước bài tiếp theo. Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân Toán: Tiết 51 Phép trừ trong phạm vi 8 A. MỤC TIÊU Thuéc b¶ng trừ , biÕt lµm tÝnh trừ trong ph¹m vi 8; biÕt viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: + Bộ thực hành Toán 1 +7 hình tam giác, 8 hình vuông, 8 hình tròn - HS: + Bộ thực hành Toán 1 CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung 1.Ổn định 2.Bài cũ - Gọi hs lên bảng làm bài 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - Ghi bảng tựa bài b. Giới thiệu phép trừ , bảng trừ trong phạm vi 8 - Đính bảng hình tam giác và hỏi: + Có mấy hình tam giác? - Lấy bớt 1 hình tam giác và hỏi: + Còn bao nhiêu hình tam giác? - Chỉ tranh và hỏi: “8 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn mấy hình tam giác?” - Vậy em có thể lập công thức như thế nào? - Đính 8 hình tam giác và lấy bớt 7 hình tam giác. Hỏi còn mấy hình tam giác? + Vậy 8 trừ 7 còn mấy? - Ghi bảng và cho hs đọc lại - Đính hình vuông và hình tròn gợi ý để hs lập được phép tính và cho hs đọc lại - Xoá bảng dần để hs học thuộc 3. Thực hành Bài 1 - Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài Nhận xét cần viết thẳng cột Bài 2 - Cho hs tính nhẩm và nêu kết quả Bài 3: (cét 1) - Cho hs nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn học sinh làm tính trừ từng phần ( Lấy 8 trừ 4 được4, lấy 4 trừ 2 được 2, ghi kết quả 2) Bài 4: - Đính tranh và yêu cầu 4.Nhận xét , dặn dò - Nhận xét tiết học - xem trước bài tiếp theo 7– 1 = 7 – 2 – 3 = 7– 2 = 7 – 1 – 1 = - HS lặp lại “ Phép trừ trong PV 8” - 8 hình tam giác -. 7 hình tam giác - Vài hs trả lời 8 - 1 = 7 - còn 1 hình tam giác - 8 trừ 7 bằng một? 8 –7 = 1 - Hs đồng thanh đọc và cá nhân 8– 2 = 6 8–6 = 2 8– 3 = 5 8– 5 = 3 - Làm trên bảng lớp - Nêu yêu cầu và làm vào bảng con - 2 hs lần lượt làm trên bảng lớp, Lớp nhận xét - Làm trên bảng lớp và đọc lại - Nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp 8 – 4 = 4 Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009 Học vần Bài 54 : uông- ương A.MỤC TIÊU - HS đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; tõ vµ c©u øng dơng. - ViÕt được: uông, ương, quả chuông, con đường. - LuyƯn nói tõ 2- 4 c©u theo chủ đề: Đồng ruộng B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:Tranh minh họa. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung 1.Ổn định 2.Bài cũ: - Đọc và viết vào bảng con lưỡi xẻng, trống chiêng. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: - Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép uông *Nhận diện vần - Vần uông gồm mấy âm ghép lại? - Hai âm ghép lại, uô trước, ng sau. - Đọc đồng thanh, tổ các nhân Ghi bảng * đánh vần -Đọc mẫu uô - ng- uông” Yêu cầu ghép “chuông” - Đánh vần : chờ- uông- chuông -Chỉnh sửa cách phát âm cho - Yêu cầu ghép cái chuông - Đọc mẫu và gọi hs đọc *Hướng dẫn viết -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết uông, cái chuông Vần ương tiến hành như vần uông Cho hs so sánh uông,uơng -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc - Đọc và phân tích tiếng có uông ương. - Đọc mẫu và gọi hs đọc Tiết 2 4. Luyện tập a.Luyện đọc - Chỉ bảng cho hs đọc câu ứng dụng: - Treo tranh b. Luyện viết -Viết mẫu và hướng dẫn - Viết vào vở tập viết uông,ương, cái chuông, con đường c.Luyện nói -Treo tranh - Gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? +Ở ruộng người ta thường trồng gì? + Em thấy các bác nông dân đang làm gì trên đồng ruộng? có Trò chơi “Ai nhanh hơn” - Cho thi đua viết tiếng có vần uông, uơng 5. Nhận xét - Nhận xét tiết học Dặn hs xem trước bài tiếp theo. uông ương chuông đường quả chuông con đường rau muống nhà trường luống cày nương rẫy Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. Đạo đức Bài 7 : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIƠ Ø(tiết 1) A. MỤC TIÊU - HS nªu ®ỵc thÕ nµo lµ ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê. - BiÕt ®ỵc lỵi Ých cđa viƯc ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê - BiÕt ®ỵc nhiƯm vơ cđa HS lµ ph¶i ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê. - Thùc hiƯn h»ng ngµy ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê. ( BiÕt nh¾c nhë b¹n bÌ ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê.) B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - GV: tranh bài 7. - HS: vở bài tập Đạo đức 1 C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động - Hát vui Bài mới Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi bài tập 1 GV hướng dẫn các cặp HS quan sát tranh ở bài tập 1 và thảo luận - Gọi hs trình bày trước lớp Hỏi : Các em cần noi theo bạn nào? Tại sao? Kết luận: Thỏ la cà dọc đường nên đến lớp muộn, Rùa chăm chỉ nên đi học đúng giờ. Rùa tiếp thu bài tốt hơn Thỏ. Kết quả học tập của Rùa sẽ tốt hơn. Các em cần noi theo bạn Rùa. Hoạt động 2: Thảo luận toàn lớp - Lần lượt đặt câu hỏi cho hs thảo luận + Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? - Hs quan sát theo cặp và trả lời câu hỏi: + Trong tranh vẽ những sự việc gì? + Có những con vật nào? + Từng con vật đó đang làm gì? + Giữa Rùa và Thỏ thì bạn nào đến lớp đúng giờ? - Vài hs trình bày trước lớp, lớp nhận xét - Noi theo bạn Rùa vì Rùa đi học đúng giờ. - Thảo luận trả lời các câu hỏi - Vài hs trình bày trước lớp - HS lắng nghe - Từng cặp thảo luận , phân vai thể hiện qua trò chơi. Vài cặp đóng vai trước lớp + Làm thế nào để đi học đều và đúng giờ? Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tốt hơn. Thực hiện được nội quy của nhà trường. Nếu đi học không đúng giờ sẽ tiếp thu bài không tốt. -Để đi học đúng giờ thì buổi tối nên ngủ sớm, chuẩn bị tập sách trước khi đi ngủ, không la cà dọc đường. Hoạt động 3: Đóng vai bài tập 2 - Giới thiệu tình huống theo tranh bài tập 2 - Khuyến khích hs có lời thoại người mẹ thích hợp. Kết luận: Khi mẹ gọi dậy, các em cần nhanh nhẹn ra khỏi giường để chuẩn bị đi học. Nhận xét- dặn dò -GV nhận xét tiết học -Dặn hs đi học đều và đúng giờ. Toán: Tiết 52 Luyện tập A. MỤC TIÊU Thùc hiƯn ®ỵc phÐp céng vµ phÐp trõ trong ph¹m vi 8; viÕt ®ỵc phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: Phấn màu, tranh -HS: Sách giáo khoa, bảng con B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung 1. Ổn định 2. Bài cũ - Gọi hs làm bài 3. Bài mới Giới thiệu bài: Luyện tập Dạy học bài mới: Bài 1: ( cét 1, 2) - Ghi bảng bài 1 trong sách giáo khoa nêu cách làm . - Yêu cầu nhận xét 4 phép tính 1 + 7= 8, 7 + 1= 8; 8 – 1=7 , 8- 7 =1 để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài. Bài 3:( cét 1, 2) - Phát phiếu học tập, nêu yêu cầu Bài 4 - Đính tranh yêu cầu nêu bài toán Bài 5 Hướng dẫn cách làm VD: ta tính 5 + 2 =7 Vì 8 > 7, 9 > 7, nên ta nối với số 8 và số 9. 4. Củng cố - Gọi hs đọc phép cộng và trừ trong phạm vi 8 5. Dặn dò -Nhận xét tiết học. - Hai hs lên bảng làm, lớp làm vào bảng con. 3 + 2 + 2 = 8 - 2= 7 – 2 – 1= 7 – 2 = - Nêu cách làm và làm miệng rồi nêu kết quả. - Làm trên bảng lớp. - Viết số thích hợp vào ô trống- HS nhẩm rồi nêu kết quả. - Làm vào phiếu học tập và sửa trên bảng lớp. - Nêu tình huống và ghi phép tính phù hợp với bài toán hs nêu ra ( 8 – 2 = 6 ) - Thi đua làm , lớp nhận xét. HS làm bài và chữa bài - Vài hs đọc lại Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009 Học vần: tiết 119 + 120 Bài 57 : ang- anh A.MỤC TIÊU - HS đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; tõ vµ c©u øng dơng. - ViÕt được: ang, anh, cây bàng, c ... 1 + 8 = 9 - Hs đồng thanh đọc và cá nhân 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 - Thi đua đọc thuộc - Làm trên bảng lớp - Nêu yêu cầu và làm vào bảng con - 2 hs lần lượt làm trên bảng lớp, Lớp nhận xét - Nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp 8 + 1=9 7 + 2= 9 Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009 Học vần Bài 56 : inh- ênh A.MỤC TIÊU - HS đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; tõ vµ c©u øng dơng. - ViÕt được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - LuyƯn nói tõ 2- 4 c©u theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung 1.Ổn định 2.Bài cũ: - Đọc và viết vào bảng con cây bàng, cành chanh 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: - Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép inh: - Hs ghép và phân tích *Nhận diện vần - Vần uông gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng * đánh vần -Đọc mẫu “i- nh- inh” -Yêu cầu ghép “tính” - Đánh vần : tờ –inh- tinh- sắc - tính -Chỉnh sửa cách phát âm cho - Yêu cầu ghép máy vi tính - Đọc mẫu và gọi hs đọc *Hướng dẫn viết -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết Vần ênh tiến hành như vần inh Cho hs so sánh ênh và inh -Lần lượt viết vào bảng máy vi tính, dòng kênh. -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc - Đọc mẫu và gọi hs đọc Đọc và phân tích tiếng có inh, ênh. inh ênh tính kênh máy vi tính dòng kênh đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương Tiết 2 4. Luyện tập a.Luyện đọc - Chỉ bảng cho hs đọc - Treo tranh b. Luyện viết -Viết mẫu và hướng dẫn c.Luyện nói -Treo tranh - Gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? +Máy cày dùng để làm gì? + Máy nổ dùng để làm gì? + Máy khâu dùng để làm gì? + Máy tính dùng để làm gì? có Trò chơi “Ai nhanh hơn” - Cho thi đua tìm tiếng có vần inh, ênh 5. Nhận xét - Nhận xét tiết học - Dặn hs xem trước bài tiếp theo. Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không vững ngã kềnh ngay ra? Toán Tiết 54: Phép trừ trong phạm vi 9 A. MỤC TIÊU Thuéc b¶ng trừ , biÕt lµm tÝnh trừ trong ph¹m vi 9; biÕt viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: + Bộ thực hành Toán 1 +9 hình tam giác, 9 hình vuông, 9 hình tròn - HS: + Bộ thực hành Toán 1 CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung 1.Ổn định 2.Bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - Ghi bảng tựa bài b. Giới thiệu phép trừ , bảng trừ trong phạm vi 8 - Đính bảng hình tam giác và hỏi: + Có mấy hình tam giác? - Lấy bớt 1 hình tam giác và hỏi: + Còn bao nhiêu hình tam giác? - Chỉ tranh và hỏi: “9 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn mấy hình tam giác?” - Vậy em có thể lập công thức như thế nào? - Đính 9 hình tam giác và lấy bớt 8 hình tam giác. Hỏi còn mấy hình tam giác? + Vậy 9 trừ 8 còn mấy? - Ghi bảng và cho hs đọc lại - Đính hình vuông và hình tròn gợi ý để hs lập được phép tính và cho hs đọc lại - Xoá bảng dần để hs học thuộc 3. Thực hành Bài 1 - Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài Nhận xét cần viết thẳng cột Bài 2:( cét 1, 2, 3) - Cho hs tính nhẩm và nêu kết quả Bài 3: (b¶ng 1) - Cho hs nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn học sinh làm tính trừ ( Lấy 9 trừ 4 được 5 viết 5 vào ô trống thứ hai ) Bài 4 - Đính tranh và yêu cầu 4.Nhận xét , dặn dò - Nhận xét tiết học - xem trước bài tiếp theo - HS lặp lại “ Phép trừ trong PV 9” - 9 hình tam giác -. 8 hình tam giác - Vài hs lặp lại 9 bớt 1 còn 8 9 - 1 = 8 - còn 1 hình tam giác - 9 trừ 8 bằng một? 9–8 = 1 - Hs đồng thanh đọc và cá nhân 9– 2 = 7 9- 7 =2 9–6 = 3 9– 3 = 6 9 – 5 = 4 9 – 4 = 5 - Làm trên bảng lớp - Nêu yêu cầu và làm vào bảng con - 2 hs lần lượt làm trên bảng lớp, Lớp nhận xét - Làm trên bảng lớp và đọc lại - Nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp 9 – 5 = 4 Tự nhiên và xã hội: Tiết 14 Bài 14: AN TOÀN KHI Ở NHÀ MỤC TIÊU - HS kĨ tªn mét sè vËt cã trong nhµ cã thĨ g©y ®øt tay, ch¶y m¸u, g©y báng, ch¸y. - BiÕt gäi ngêi lín khi cã tai n¹n x¶y ra. ( Nªu ®ỵc c¸ch xư lÝ ®¬n gi¶n khi bÞ báng, bÞ ®øt tay.) B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -GV: sưu tầm tranh ảnh, truyện nói về những tai nạn - HS: SGK C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Hoạt động 1: Quan sát Mục tiêu: Biết cách phòng đứt tay. Cách tiến hành - Cho hs quan sát hình trang 30 và trả lời câu hỏi trong sách Treo các tranh đã sưu tầm cho hs xem Kết luận: Khi phải dùng dao hoặc những đồ dùng dễ sắc nhọn, cần phải cẩn thận để tránh bị đứt tay. 2. Hoạt động 2: Đóng vai Mục tiêu: Nên tránh chơi gần lửa và chất gây cháy. Cách tiến hành: - Chia nhóm 4 em, giao nhiệm vụ: + Mỗi nhóm quan sát một hình trang 27 và nói tên các đồ dùng trong nhà Kết luận: Cần cẩn thận với lửa , nước sôi 3. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp Mục tiêu: Hs biết tránh các tai nạn cháy bỏng - Đặt câu hỏi gợi ý: + Trường hợp có lửa cháy đồ vật trong nhà em phải làm gì? + Em có biết số điện thoại cứu hoả không? + Khi thấy lửa cháy em có lại gần đám cháy không? Kết luận: Không được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ bắt lửa. Nên tránh xa các vật có thể gây cháy bỏng.Khi sử dụng các đồ dùng điện phải cẩn thận. 4. Dặn dò- nhận xét - Phải tránh tai nạn có thể xảy ra khi ở nhà - GV nhận xét tiết học - HS trao đổi theo cặp. - Đại diện hs trình bày trước lớp HS quan sát và lắng nghe - Quan sát hình vẽ, đóng vai thể hiện lời nói, hành động phù hợp với từng tình huống xảy ra trong hình vẽ - Các nhóm trình bày trước lớp, lớp nhận xét - Báo cho người lớn biết, gọi xe cứu hoả -. 114 - HS lắng nghe. Đạo đức Bài 7 : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIƠ Ø(tiết 1) A. MỤC TIÊU - HS nªu ®ỵc thÕ nµo lµ ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê. - BiÕt ®ỵc lỵi Ých cđa viƯc ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê - BiÕt ®ỵc nhiƯm vơ cđa HS lµ ph¶i ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê. - Thùc hiƯn h»ng ngµy ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê. ( BiÕt nh¾c nhë b¹n bÌ ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê.) B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - GV: tranh bài 7. - HS: vở bài tập Đạo đức 1 C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động - Hát vui Bài mới Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi bài tập 1 GV hướng dẫn các cặp HS quan sát tranh ở bài tập 1 và thảo luận - Gọi hs trình bày trước lớp Hỏi : Các em cần noi theo bạn nào? Tại sao? Kết luận: Thỏ la cà dọc đường nên đến lớp muộn, Rùa chăm chỉ nên đi học đúng giờ. Rùa tiếp thu bài tốt hơn Thỏ. Kết quả học tập của Rùa sẽ tốt hơn. Các em cần noi theo bạn Rùa. Hoạt động 2: Thảo luận toàn lớp - Lần lượt đặt câu hỏi cho hs thảo luận + Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? + Làm thế nào để đi học đều và đúng giờ? Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tốt hơn. Thực hiện được nội quy của nhà trường. Nếu đi học không đúng giờ sẽ tiếp thu bài không tốt. - Hs quan sát theo cặp và trả lời câu hỏi: + Trong tranh vẽ những sự việc gì? + Có những con vật nào? + Từng con vật đó đang làm gì? + Giữa Rùa và Thỏ thì bạn nào đến lớp đúng giờ? - Vài hs trình bày trước lớp, lớp nhận xét - Noi theo bạn Rùa vì Rùa đi học đúng giờ. - Thảo luận trả lời các câu hỏi - Vài hs trình bày trước lớp - HS lắng nghe - Từng cặp thảo luận , phân vai thể hiện qua trò chơi. Vài cặp đóng vai trước lớp -Để đi học đúng giờ thì buổi tối nên ngủ sớm, chuẩn bị tập sách trước khi đi ngủ, không la cà dọc đường. Hoạt động 3: Đóng vai bài tập 2 - Giới thiệu tình huống theo tranh bài tập 2 - Khuyến khích hs có lời thoại người mẹ thích hợp. Kết luận: Khi mẹ gọi dậy, các em cần nhanh nhẹn ra khỏi giường để chuẩn bị đi học. Nhận xét- dặn dò -GV nhận xét tiết học -Dặn hs đi học đều và đúng giờ. Thủ công: Tiết 14 GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU MỤC TIÊU - HS biết cách gấp c¸c đoạn thẳng cách đều. - GÊp ®ỵc c¸c ®o¹n th¼ng c¸ch ®Ịu theo ®êng kỴ. C¸c nÕp gÊp cã thĨ cha th¼ng, ph¼ng. ( Víi HS khÐo tay: GÊp ®ỵc c¸c ®o¹n th¼ng c¸ch ®Ịu. C¸c nÕp gÊp t¬ng ®èi th¼ng, ph¼ng.) CHUẨN BỊ - GV: Mẫu các nếp gấp cách đều có kích thước lớn. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS 1.Ổn định 2.Bài mới a.Giới thiệu bài: 3.Dạy – học bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS nhận xét và thao tác mẫu. - GV cho hs xem mẫu đã chuẩn bị và giới thiệu lần lượt - GV hướng dẫn cách gấp. * Gấp nếp thứ nhất:- Ghim tờ giấy lên bảng, mặt màu áp vào mặt bảng. - Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu giữa * Gấp nếp thứ hai:Ghim tờ giấy mặt màu ra ngoài, để gâùp nếp thứ hai. * Gấp nếp thứ ba: Lật tờ giấy lại và tiếp tục gấp đến thứ ba và những nếp tiếp theo. c. HS thực hành - GV hướng dẫn cách gấp khoảng 2 ô. 4. Nhận xét: -Chọn những sản phẩm đẹp cho hs xem. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò tiết học sau. - HS lặp lại “ Gấp các đoạn thẳng song song cách đều” - HS quan sát - HS quan sát - HS tiến hành gấp trên giấy nháp theo hướng dẫn. - HS thực hành trên giấy vở.
Tài liệu đính kèm: