A. MỤC TIÊU
- HS đọc được:ôp,ơp, hộp sữa, lớp học ; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được:ôp,ơp, hộp sữa, lớp học
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:Các bạn lớp em.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:1 hộp sữa tươi, tranh minh hoạ từ khoá, phần câu và phần luyện nói.
- HS: Bộ đồ dùng học TV 1
Tuần 21 Thứ hai ngày tháng 1 năm 2010 học vần(92) Bài 86 : ôp- ơp A. Mục tiêu - HS đọc được:ôp,ơp, hộp sữa, lớp học ; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được:ôp,ơp, hộp sữa, lớp học - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:Các bạn lớp em. B. Đồ dùng dạy học - GV:1 hộp sữa tươi, tranh minh hoạ từ khoá, phần câu và phần luyện nói. - HS: Bộ đồ dùng học TV 1 C. Hoạt động dạy học Tiết 1 [ Hoạt động của GV và HS Nội dung I. ổn định tổ chức(1phút): Hát II. Kiểm tra bài cũ(5phút): - HS viết và đọc các từ: - 2 HS đọc bài 85 trong SGK( GV nhận xét cho điểm) III. Dạy bài mới(34phút): 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần * ôp a. Nhận diện vần - GV phát âm mẫu 2 HS phát âm ? Vần ach gồm những âm nào ghép lại ? - GV đánh vần mẫu HS đánh vần Đọc trơn Ghép vần * Gọi HS đọc,hướngdẫn ghép vần - HS nêu cách ghép tiếng: hộp - HS ghép tiếng - GV giới thiệu tiếng mới ghi bảng HS đánh vần Đọc trơn * Hướng dẫn đánh vần và đọc - HS quan sát hộp sữa tươi đ GV giới thiệu và ghi bảng từ mới: hộp sữa - HS đọc từ và tìm tiếng có vần mới - HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng - HS đọc xuôi- ngược * ơp - HS nhận diện vần - HS so sánh vần ôp với vần ơp (Quy trình dạy tương tự vần ôp) [ -HS đọc xuôi ngược - HS đọc tổng hợp cả 2 vần . b. Hướng dẫn viết - GV vừa viết mẫu vừa h/d cách viết từng chữ. [[[ - HS luyện viết vào bảng con * Hướng dẫn viết vần - GV nhận xét chỉnh sửa chữ viết cho HS c. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV ghi bảng từ mới HS nhẩm đọc - 2 HS khá, giỏi đọc các từ - HS tìm tiếng có vần mới GV gạch chân tiếng có vần mới - HS luyện đọc từng từ, GV kết hợp giải nghĩa từ tốp ca. - GV đọc mẫu HS luyện đọc theo yêu cầu của GV Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - HS đọc lại bài ở Tiết 1 - Đọc câu ứng dụng: - GV viết HS nhẩm đọc 1 - 2 HS khá giỏi đọc câu - HS tìm tiếng có vần mới GV gạch chân tiếng có vần mới - HS luyện đọc các tiếng mới, tiếng khó GV giải nghĩa từ khó - GV đọc mẫu câu , hướng dẫn cách đọc HS luyện đọc - HS q/s tranh minh hoạ của câu ứng dụng - Đọc bài trong SGK: 7 - 8 em - HS đọc đồng thanh toàn bài 1 lần b. Luyện viết - HS đọc bài viết: 2 HS - GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ly - HS viết bài vào vở Tập viết * Hướng dẫn viết vần ach - GV chấm và nhận xét bài của HS c. Luyện nói - HS đọc tên bài luyện nói : -Cho HS thảo luận nhóm TLCH theo gợi ý sau: + Bức tranh vẽ ai? Các bạn đang làm gì? HĐ chung: Hãy kể tên các bạn trong tổ em? + Bạn học giỏi môn nào? * Trò chơi: Tìm tiếng có vần mới(GV nêu luật chơi và hướng dẫn học sinh chơi, nhận xét trò chơi) - HS tìm và viết vào bảng con IV. Củng cố - dặn dò (1phút): - HS đọc lại toàn bài 1 lần. Dặn Hs về ôn bài. gặp gỡ, ngăn nắp, bập bênh. ôp hộp hộp sữa ơp lớp lớp học ôp hộp sữa ơp lớp học tốp ca hợp tác bánh xốp lợp nhà Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong... Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào... ôp hộp sữa ơp lớp học Các bạn lớp em. Toán (81) Phép trừ dạng 17-7 A. Mục tiêu: Giúp HS: Biết làm tính trừ biết trừ nhẩm dạng 17-7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Hoạt động dạy- học Hoạt động của GV và HS Nội dung I. ổn định tổ chức(1phút): Hát II. Kiểm tra bài cũ (3phút): GVgọi3HS lên bảng làm, lớp làm b/con III. Bài mới(35phút): 1. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 7 a.Thực hiện trên que tính: - HS lấy 17 que tính ( gồm 1 bó chục và 7 que tính rời ). - Sau đó cất đi 7 que tính rời. Còn lại bao nhiêu que tính? (Còn lại 1 bó chục que tính – là 10 que tính ) - GV thể hiện trên bảng: - Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục - Có 7 que tính rời, viết 7 ở cột đơn vị - HS lấy 7 que tính rời đặt ra bên - GV hướng dẫn HS cách đếm xem còn lại bao nhiêu que tính. b.HS tự đặt tính rồi làm tính trừ: Viết 17 rồi viết 7sao cho 7 thẳng cột với 7 - Viết dấu - , - Kẻ vạch ngang + 7 trừ 7 bằng 0, viết 0 + Hạ 1, viết 1 Tính từ phải sang trái 2. Thực hành: Bài 1: HS nêu y/c của bài (Tính theo cột dọc) HS làm vào vở, sau đó đổi chéo vở để k/tra Bài 2: HS nêu miệng kết quả theo nhóm - Một số em nêu kết quả trớc lớp; HS khác nhận xét, sửa chữa. Bài 3: HS nêu bài toán rồi viết phép tính GV gọi 1 số em nêu phép tính và câu trả lời. VI. Củng cố, dặn dò: - HS nêu lại cách đặt tính phép trừ dạng 17-7 - HS nêu cách tính theo cột dọc. 13-2 = 17-5 = 11-1 = Chục Đơn vị 1 + 7 7 1 0 1 7 7 trừ 7 bằng 0, viết 0 - Hạ 1 viết 1 7 1 0 17-7= 10 Thực hành Bài 1: Tính 1 1 1 2 13 - - - 1 2 3 Bài 2: Tính nhẩm 15-5 = 11-1 = 12-2 = 18-8 = 13-2 = 17-4 = Bài 3: Viết phép tính thích hợp Có: 15 cái keo. Đã ăn: 5 cái kẹo Còn: ... cái kẹo? [ơ Thứ ba ngày tháng 1 năm 2010 học vần(93) Bài 87 : ep- êp A. Mục tiêu - HS đọc được:ep,êp, cá chép, đèn xếp ; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được:ep,êp, cá chép, đèn xếp. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:Xếp hàng vào lớp. B. Đồ dùng dạy học - GV: tranh minh hoạ từ khoá, phần câu và phần luyện nói. - HS: Bộ đồ dùng học TV 1 C. Hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động của GV và HS Nội dung I. ổn định tổ chức (1'): Hát II. Kiểm tra bài cũ (4'): - HS viết và đọc các từ ứng dụng của bài 86 - 2 HS đọc bài trong SGK -GV+ HS nhận xét cho điểm. III. Dạy bài mới (35'): 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần * ep a. Nhận diện vần - GV phát âm mẫu 2 HS phát âm [ ? Vần ep gồm những âm nào ghép lại. - GV đánh vần mẫu HS đánh vần Đọc trơn Ghép vần - HS nêu cách ghép tiếng: chépHS ghép tiếng - GV giới thiệu tiếng mới ghi bảng HS đánh vần Đọc trơn - HS quan sát tranh-GV giới thiệu và ghi bảng từ mới: cá chép - HS đọc từ và tìm tiếng có vần mới - HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng - HS đọc xuôi ngược * êp - HS nhận diện vần - HS so sánh vần ep với vần êp (Quy trình dạy tương tự vần ep) -HS đọc xuôi ngược - HS đọc tổng hợp cả 2 vần b. Hướng dẫn viết - GV vừa viết mẫu vừa h/d cách viết từng chữ. - HS luyện viết vào bảng con *Hướng dẫn HS viết 2 vần - GV nhận xét chỉnh sửa chữ viết cho HS c. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV ghi bảng từ mới HS nhẩm đọc - 2 HS khá, giỏi đọc các từ - HS tìm tiếng có vần mới GV gạch chân tiếng có vần mới - HS l/đ từng từ, GV k/h giải nghĩa từ bếp lửa - GV đọc mẫu- HS luyện đọc theo y/c của GV Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - HS đọc lại bài ở Tiết 1 - Đọc câu ứng dụng: - GV viết- HS nhẩm đọc,1- 2 HS khá giỏi đọc - HS tìm tiếng có vần mới GV gạch chân tiếng có vần mới - HS luyện đọc các tiếng mới, tiếng khó GV giải nghĩa từ khó - GV đọc mẫu câu , h/d cách đọc HS l/ đọc - HS quan sát tranh m/h của câu ứng dụng - Đọc bài trong SGK: 7 - 8 em - HS đọc đồng thanh toàn bài 1 lần b. Luyện viết- HS đọc bài viết: 2 HS - GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ly - HS viết bài vào vở Tập viết *Viết 2 dòng vần ep, êp - GV chấm và nhận xét bài của HS c. Luyện nói - HS đọc tên bài luyện nói : - HS q/s tranh và t/lnhóm đôi TLCH theo GV gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? Các bạn đang làm gì? * Hướng dẫn HS tham gia vào hoạt động nhóm cùng các bạn. - Đại diện các nhóm lên trình bày - nhóm khác bổ xung. * Hoạt động chung: + Các bạn xếp hàng ra vào lớp như thế nào? + Kể tên những bạn hoặc tổ được cô giáo khen khi xếp hàng ra vào lớp? - HS trả lời cá nhân-GV chốt ý đúng, KL chung * Trò chơi: Viết từ có tiếng ghi vần mới - GV nêu luật chơi, nhận xét trò chơi Học sinh thi đua viết từ vào b/c và đọc bài của mình. IV. Củng cố - dặn dò(1phút); - 1 HS đọc lại bài. GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS về ôn lại bài và xem trước bài sau tốp ca, hợp tác, lợp nhà. ep chép cá chép êp xếp đèn xếp ep cá chép êp đèn xếp lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa Việt Nam đát nước ta ơi Mênh mông biển lúa đâu trời... Cánh cò bay lả dập dờn Mây mờ che đỉnh Trường Sơn.. ep cá chép êp đèn xếp Xếp hàng vào lớp [ ơđạo đức ( 21) Em và các bạn (T1) A. Mục tiêu: - Giúp HS [[ - Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè, - Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh. B. Đồ dùng dạy học - GV: Phần thưởng cho 3 em HS biết cư xử tốt với bạn nhất, lẵng đựng hoa bút màu, giấy vẽ. - HS: 3 bông hoa bằng giấy. C. Hoạt động dạy- học ơ [ơ Hoạt động của GV và HS Nội dung I. ổ định tổ chức(1') II. Kiểm tra bài cũ(3') ? Em đã làm gì để thày cô vui lòng? -GV nhận xét đánh giá. HS trả lơi-HS khác nhận xét bổ xung III. Bài mới(35') 1.Hoạt động 1: HS chơi trò chơi “Tặng hoa” * Cách chơi: - Mỗi HS chọn 3 bạn trong lớp mà mình thích được cùng học, cùng chơi nhất và viết tên bạn lên bông hoa bằng giấy màu để tặng cho bạn. [ - GV căn cứ vào tên đã ghi trên hoa chuyển hoa tới những em được các bạn chọn. - GV chọn ra 3 HS được tặng nhiều hoa nhất, khen và tặng quà cho các em [[ - HS viết tên bạn - HS lần lượt bỏ hoa vào lẵng 2. Hoạt động 2: Đàm thoại ? Em có muốn đợc các bạn tặng nhiều hoa như bạn A, bạn B, bạn C không? GV: Chúng ta hãy tìm hiểu xem vì sao bạn A, bạn B, bạn C lại đợc tặng nhiều hoa nhé! ? Những ai đã tặng hoa cho bạn A? Cho bạn B? Cho bạn C? HS giơ tay, GV hỏi những HS giơ tay: ? Vì sao bạn C? em lại tặng hoa cho bạn A? Cho bạn B? Cho *GV kết luận: 3 bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết cư xử đúng với các bạn khi học, khi chơi. [ - HS nêu ý kiến các nhân của mình theo nội dung câu hỏi của GV - HS khác nhận xét bổ xung. 3. Hoạt động 3: HS quan sát tranh của bài tập 2 và đàm thoại ? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? ? Chơi, học 1 mình vui hơn hay có bạn cùng học, cùng chơi vui hơn? ? Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi,em cần phải đối xử với bạn như thế nào khi học, khi chơi? *GV kết luận: + Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, đợc tự do kết bạn. + Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn chỉ có 1 mình + Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi phải biết c xử tốt với bạn khi học, khi chơi. 4. Hoạt động 4: HS thảo luận nhóm bài tập 3 - GV chia nhó ... nhận xét giờ học, tuyên dương HS viết đẹp. -Nhắc HS tự luyện viết ở nhà. đôi guốc, kênh rạch, vui thích ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... ............................................... ................................................ ................................................ ................................................ Thứ năm ngày tháng 1 năm 2010 học vần(95) Bài 89 : iêp - ươp A. Mục tiêu - HS đọc được:iêp,ươp,tấmliếp, giàn mướp ; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được:iêp,ươp,tấmliếp, giàn mướp. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đềNghề nghiệp của cha mẹ. B. Đồ dùng dạy học - GV: tranh minh hoạ từ khoá, phần câu và phần luyện nói - HS: Bộ đồ dùng học TV 1 C. Hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động của GV và HS Nội dung I. Kiểm tra bài cũ(5') -HS đọc và viết các từ ngữ ( GV nhận xét cho điểm) II. Dạy bài mới(35'): 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần * iêp a. Nhận diện vần - GV phát âm mẫu , 2 HS phát âm ? Vần iêp gồm những âm nào ghép lại ? - GV đánh vần mẫu , HS đánh vần ,đọc trơn Ghép vần - HS nêu cách ghép tiếng: liếp HS ghép tiếng - GV giới thiệu tiếng mới ghi bảng HS đánh vần, đọc trơn - HS quan sát tranh đ GV giới thiệu và ghi bảng từ mới: tấm liếp - HS đọc từ và tìm tiếng có vần mới - HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng - HS đọc xuôi- ngược * GV hướng dẫn HS đánh vần và đọc. * ươp - Nhận diện vần - HS so sánh vần iêp với vần ươp - Ghép và đánh vần, đọc trơn . - Ghép , đánh vần và đọc trơn tiếng : sạp - Đọc từ : giàn mướp - HS đọc xuôi ngược - HS đọc cả 2 vần b. Hướng dẫn viết - GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết từng chữ . - HS luyện viết vào bảng con * Hướng cẫn cho HS viết 2 dòng vần iêp,ươp. - GV nhận xét chỉnh sửa chữ viết cho HS c. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV ghi bảng từ mới HS nhẩm đọc - 2 HS khá, giỏi đọc các từ - HS tìm tiếng có vần mới, GV gạch chân tiếng có vần mới - HS luyện đọc từng từ, GV kết hợp giải nghĩa từ ướp cá,nườm nượp. - GV đọc mẫu HS luyện đọc theo yêu cầu của GV.* Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - HS đọc lại bài ở Tiết 1 - Đọc câu ứng dụng: GV viết HS nhẩm đọc 1 - 2 HS khá giỏi đọc câu - HS tìm tiếng có vần mới GV gạch chân tiếng có vần mới - HS luyện đọc các tiếng mới GV giải nghĩa từ - GV đọc mẫu câu , hướng dẫn cách đọc- HS đọc - HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng - Đọc bài trong SGK: 7 - 8 em - HS đọc đồng thanh toàn bài 1 lần b. Luyện viết - HS đọc bài viết: 2 HS - GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ly - HS viết bài vào vở Tập viết - GV chấm và nhận xét bài của HS c. Luyện nói- HS đọc tên bài luyện nói : [ơ - HS quan sát tranh thảo luận nhóm đôi và TLCH theo GV gợi ý: + Bức tranh vẽ ai? + Mọi người đang làm gì? - Đại diện các nhóm lên trình bày - nhóm khác bổ xung. - HĐ chung: Em hãy giới thiệu nghề nghiệp của bố mẹ em cho cả lớp nghe? - HS trả lời cá nhân- lớp lắng nghe và nhận xét bổ xung. - Gv kết luận chung * Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học - GV nêu luật chơi, hướng dẫn HS chơi. IV. Củng cố - dặn dò(1' ) - HS đọc lại toàn bài 1 lần - Nhắc HS về ôn lại bài và xem trước bài sau. búp sen,bắt nhịp, giúp đỡ iêp liếp tấm liếp ươp mướp giàn mướp iêp tấm liếp ươp giàn mướp rau diếp ướp cá tiếp nối nườm nượp Nhanh tay thì được Chậm tay thì thua Chân giậm giả vờ Cướp cờ mà chạy. Nghề nghiệp của cha mẹ. ơ toán (83) Luyện tập chung A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết tìm số liền trước, số liền sau. - Biết cộng, trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20. B. Đồ dùng dạy học GV- HS: Bộ đồ dùng dạy học Toán 1 Hoạt động của GV và HS Nội dung I .ổn định tổ chức(1') II. Bài cũ(3'):Gọi HS lên bảng tính - Lớp làm b/c theo 3 tổ ( Gv n/x cho điểm) [[[[[[ơ III. Bài mới(35') : Bài 1: HS điền số thích hợp vào mỗi vạch của tia số - Gọi 1 em lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào sách - HS nhận xét bài trên bảng Bài 2: HS trả lời miệng - HS trình bày lời giải vào vở - Nêu: Lấy một số nào đó cộng với 1 thì được số liền sau Bài 3: Hướng dẫn tương tự bài 2 - HS nêu được: Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 Bài 4: HS nêu yêu cầu - HS tự đặt tính rồi tính - HS đổi chéo vở để kiểm tra - Gọi 2 HS làm bài trên bảng đ Nêu rõ cách tính Bài 5: HS thực hiện các phép tính từ trái sang phải 1 + 2 +3 = Nhẩm: 11 cộng 2 bằng 13 13 cộng 3 bằng 16 Viết: 11 + 2 + 3 =16 IV. Củng cố dặn dò(1') - 1 HS nhắc lại tên bài. GV nhận xét giờ học - Khen ngợi HS. Giao bài tập về nhà. 11+3-4 = 15-5+1 = 12+3-3 = Thực hành Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số Bài 2: Trả lời câu hỏi Số liền sau của 7 là số nào? Số liền sau của 7 là số nào?... Mẫu: Số liền sau của 7 là 8 Bài 3: Trả lời câu hỏi Số liền trước của 8 là số nào? Số liền trước của 10 là số nào? Mẫu: Số liền trước của 8 là 7 Bài 4: Đặt tính rồi tính 12 + 3 14 + 5 11 + 7 15 - 5 19 - 5 18 - 7 Bài 5: Tính 11+2+3= 15+5-6= 17-5-1= 12+3+4= 16+3-9= 17-1-5= Tự nhiên- xã hội ( 21 ) Ôn tập - Xã hội A. Mục tiêu : Giúp HS biết: - Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nơI các em sinh sống. B. Đồ dùng dạy- học - GV: 1 số tờ thăm có ghi sẵn các câu hỏi về chủ đề “Xã hội” - HS: Suư tầm tranh ảnh về chủ đề xã hội. ơ C. Hoạt động dạy- học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. ổn định tổ chức(1') II. Bài cũ(3') - Em hãy nêu quy định của người đi bộ trên đường? GV nhận xét đánh giá. [ơ III. Bài mới (30') GV tổ chức cho HS ôn tập dưới hình thức chơi trò chơi “ Hái hoa dân chủ” 1 số câu hỏi sau đợc ghi sẵn trên các tờ thăm: + Kể về những thành viên trong gia đình bạn. + Nói về những ngời bạn yêu quý. + Kể về ngôi nhà của bạn. + Kể về những việc bạn đã làm để giúp đỡ bố mẹ. + Kể về thầy ( cô giáo ) của bạn. + Kể về 1 người bạn của bạn. + Kể những gì bạn đã nhìn thấy trên đường đến trường + Kể tên 1 nơi công cộng và nói về các hoạt động ở đó + Kể về 1 ngày của bạn - GV gọi lần lượt từng HS lên “ hái hoa” và đọc to câu hỏi trước lớp: - GV tổ chức cho HS trả lời câu hỏi theo nhóm 2 em - GV chọn 1 số HS lên trình bày trước lớp. - Ai trả lời đúng, rõ ràng, lưu loát sẽ được cả lớp vỗ tay khen thưởng. IV. Củng cố dặn dò (1'): - GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS chuẩn bị cho giờ sau HS trả lời - HS lên hái hoa và về chỗ suy nghĩ trong thời gian (2') - HS lên trình bày trước lớp, các bạn khác nhận xét bổ xung. - Vài nhóm lên hỏi và trả lời một số câu hỏi ( 1 em hỏi 1 em trả lời) [[ơ đạo đức ( 21) Em và các bạn (T1) A. Mục tiêu: - Giúp HS [[ - Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè, - Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh. B. Đồ dùng dạy học - GV: Phần thưởng cho 3 em HS biết cư xử tốt với bạn nhất, lẵng đựng hoa bút màu, giấy vẽ. - HS: 3 bông hoa bằng giấy. C. Hoạt động dạy- học ơ [ơ Hoạt động của GV và HS Nội dung I. ổ định tổ chức(1') II. Kiểm tra bài cũ(3') ? Em đã làm gì để thày cô vui lòng? -GV nhận xét đánh giá. HS trả lơi-HS khác nhận xét bổ xung III. Bài mới(35') 1.Hoạt động 1: HS chơi trò chơi “Tặng hoa” * Cách chơi: - Mỗi HS chọn 3 bạn trong lớp mà mình thích được cùng học, cùng chơi nhất và viết tên bạn lên bông hoa bằng giấy màu để tặng cho bạn. [ - GV căn cứ vào tên đã ghi trên hoa chuyển hoa tới những em được các bạn chọn. - GV chọn ra 3 HS được tặng nhiều hoa nhất, khen và tặng quà cho các em [[ - HS viết tên bạn - HS lần lượt bỏ hoa vào lẵng 2. Hoạt động 2: Đàm thoại ? Em có muốn đợc các bạn tặng nhiều hoa như bạn A, bạn B, bạn C không? GV: Chúng ta hãy tìm hiểu xem vì sao bạn A, bạn B, bạn C lại đợc tặng nhiều hoa nhé! ? Những ai đã tặng hoa cho bạn A? Cho bạn B? Cho bạn C? HS giơ tay, GV hỏi những HS giơ tay: ? Vì sao bạn C? em lại tặng hoa cho bạn A? Cho bạn B? Cho *GV kết luận: 3 bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết cư xử đúng với các bạn khi học, khi chơi. [ - HS nêu ý kiến các nhân của mình theo nội dung câu hỏi của GV - HS khác nhận xét bổ xung. 3. Hoạt động 3: HS quan sát tranh của bài tập 2 và đàm thoại ? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? ? Chơi, học 1 mình vui hơn hay có bạn cùng học, cùng chơi vui hơn? ? Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi,em cần phải đối xử với bạn như thế nào khi học, khi chơi? *GV kết luận: + Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, đợc tự do kết bạn. + Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn chỉ có 1 mình + Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi phải biết c xử tốt với bạn khi học, khi chơi. 4. Hoạt động 4: HS thảo luận nhóm bài tập 3 - GV chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận cho các nhóm - GV kết luận: + Tranh 1, 3, 5, 6 là những hành vi nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn. + Tranh 2, 4 là những hành vi không nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn. IV. Củng cố - dặn dò (1phút): - 1 HS nhắc lại phần ghi nhớ. - GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS về ôn lại bài và xem trước bài sau. - HS quan sát tranh - Trả lời theo câu hỏi của GV đa ra. - Các nhóm HS thảo luận làm bài tập 3 - Đại diện từng nhóm trình bày - Cả lớp nhận xét,bổ sungthêm
Tài liệu đính kèm: