I.Mục tiêu
-Hs hiểu được thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ.
-Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
II. Chuẩn bị
- Gv tranh minh hoạ.
- Hs: Vở bt đạo đức, bài hát
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 4 THỨ/NGÀY MÔN BÀI DẠY Thứ hai 25/9 Đạo đức Gọn gàng ,sạch sẽ (TT) Học vần2 D – Đ Toán Bắng nhau,dấu bằng Thể dục ĐHĐN-trò chơi Thứ ba 26/9 Học vần2 T- Th Toán Luyện tập Thủ công Xé dán quả cam Thứ tư 27/9 Học vần2 Oân tập Toán Luyện tập chung Tập vẽ Vẽ hình tam giác Thứ năm 28/9 Học vần2 U -Ư Toán Số 6 TNXH Bảo vệ mắt và tai Thứ sáu 29/9 Học vần2 X - Ch Tập viết mơ, do ,ta, thỏ HĐNG ATGT Bài 1 Thứ hai ngày 26 tháng 09 năm 2005 Môn : Đạo đức Bài : GỌN GÀNG , SẠCH SẼ ( tiết 2) I.Mục tiêu -Hs hiểu được thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ. -Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. II. Chuẩn bị - Gv tranh minh hoạ. - Hs: Vở bt đạo đức, bài hát III. Các hoạt động dạy học chủ yếu ND-TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức 1-2’ Kiểm tra bài cũ 3-4’ Bài mới a/ Giới thiệu bài 1-2’ b/ Hđ1: Hãy kể về việc thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 10-12’ * Trò chơi giữa tiết : 4-5’ C/.Hđ 2: Thảo luận về sự gọn gàng sạch sẽ. 8-10’ 4/. Củng cố, dặn dò 1-2 -Ổn định lớp - Cho lớp hát một bài - Hãy kể về việc ăn mặc hàng ngày của em? _ Nhận xét đánh giá _ Gv giới thiệu bài- ghi bảng _ Khởi động:Cho lớp hát bài “Mèo rửa mặt” + Mèo rửa mặt có sạch không? + Rửa mặt như mèo thì có tác hại gì? *Kết luận : cần ăn ở sạch se gọn gàng ngăn nắp. _ Yêu cầu hs trình bày _ Gv kết luận, tuyên dương một số bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, nhắc nhở những bạn ăn mặc chưa gọn gàng, sạch sẽ. * Tổ chức cho hs thi trang phục đẹp _ Gv nêu yêu cầu : Quan sát tranh và tìm những bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ trong tranh? _ Cho hs thảo luận và trình bày kết quả. _ Gọi một số hs giải thích _ Gv kết luận. _ Hướng dẫn hs đọc hai câu thơ cuối bài. _ Liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học. -Ổn định chỗ ngồi -Cả lớp hát - Hs tự kể : 2- 3 hs _ Nhắc lại tên bài _ Hát tập thể : Rửa mặt như mèo + Không sạch + Dễ bị đau mắt _ Hs lắng nghe _Nêu tên các bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ trong lớp * Thi trang phục đẹp _ Tìm tranh vẽ các bạn mặc quần áo gọn gàng, sạch sẽ... _ Trình bày kết quả thảo luận _ Lắng nghe _ Đầu tóc em chải gọn gàng _Liên hệ Môn : Học vần Bài: d, đ I Mục tiêu _ Hs đọc và viết được : d, đ, dê, đò _ Đọc được từ, câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ II. Chuẩn bị _ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài _ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới *Giới thiệu bài 1-2’ *Hđ1: Dạy chữ ghi âm 6’-8’ *Trò chơi giữa tiết 3-4’ *Hđ2: Luyện tập 10-15’ -Oân lại bài tiết 1 5-6’ -LĐ câu ứng dụng 10-12’ * Trò chơi giữa tiết(tiếp sức) 3-4’ HĐ 3: luyện nói thành câu,đủ ý 10-12’ 4./Củng cố, dặn dò 2-3’ _ Cho hs đọc và viết :n, m, nơ, me _ Gọi hs đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê _ Nhận xét, ghi điểm. TIẾT 1 -Nêu yêu cầu bài họcvà ghi đầu bài lên bảng. -Đưa tranh yêu cầu hs quan sát ? Tranh vẽ gì? -GV đọc dê _ Hướng dẫn hs thảo luận và tìm ra các chữ ghi âm mới. Những âm nào các em đã được học? -Hôm nay ta học âm và chữ d _ Gv viết bảng, yêu cầu hs đọc theo dờ * Nhận diện chữ _ Gv viết bảng và giới thiệu: chữ “d ” gồm một nét móc ngược dài và một nét cong hở phải _ Yêu cầu hs tìm chữ d trong bộ chư.õ * Phát âm - Gv phát âm mẫu - Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh sửa phát âm cho hs. _ Đánh vần Aâm d ghép thêm ê được tiếng gì ? + Gv viết bảng và đọc mẫu + Cho hs đọc + Vị trí của các chữ trong tiếng “dê” _ Hướng dẫn và cho hs đánh vần: dờ-ê –dê -Cho hs chơi trò chơi “Trồng nụ trồng hoa” -Nhận xét uốn nắn * Hướng dẫn viết chữ _ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết :d, dê _ Cho hs viết bảng con, gv quan sát hướng dẫn _ Nhận xét, sửa sai. Thi nhận diện chữ * đ (tương tự) * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gv giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng. _ Yêu cầu hs đọc, gv chỉnh sửa. TIẾT 2 * Luyện đọc _ Cho hs đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng dụng, gv chỉnh sửa. *Đọc câu ứng dụng + Yêu cầu hs tranh minh hoạ, -GV giới thiệu câu ứng dụng ghi bảng, -Cho hs tìm tiếng có âm mới học và gạch chân. + Cho hs đọc câu ứng dụng, gv sửa sai + Gv đọc mẫu câu ứng dụng + Cho 2-3 hs đọc lại * Thi tìm tiếng, từ có d, đ -Chia lớp thành 2 đội ,đội nào tìm được nhiều tiếng thì thắng. -Nhận xét uốn nắn * Luyện viết _ Nhắc nhở hs một số lưu ý _ Cho hs viết trong vở tập viết, gv quan sát, hướng dẫn * Luyện nói _ Gọi hs đọc tên bài luyện nói _ Hướng dẫn hs luyện nói: + Trong tranh vẽ gì _ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài _ Cho hs tìm chữ mới trong văn bản _ Dặn dò, nhận xét tiết học. -Về nhà học bài và viêùt bài -Nhận xét tiết học. _ Đọc, viết các tiếngvào bảng con -3 hs đọc -2 em nhắc lại đầu bài _ HS quan sát -Dê -Đọc theo cô _ Thảo luận tìm chữ ghi âm mới : d, đ -Lắng nghe -Quan sát -Hs tìm chữ d trong bộ chữ. _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp -dê _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _ d đứng trước, âm ê đứng sau _ Chú ý, đánh vần – đọc trơn -Cả lớp tham gia chơi. _ Chú ý _ Thực hành viết bảng Thi nhận diện chữ đ (tương tự) _ Chú ý theo dõi _ Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Các hs khác nhận xét _ Cá nhân, nhóm, lớp _QS và thảo luận tranh -Tìm tiếng có âm d,đ _ Đọc câu ứng dụng,cá nhân+ đồng thanh _ Lắng nghe _ 2-3 hs đọc * Thi tìm tiếng có chứađ, đ( dù, da, dùi.:đỏ, đúng ) _ Chú ý _ Thực hành viết vở _ Đọc : dế, cá cờ _ Luyện nói _ Cá nhân, lớp _ Tìm chữ _ Lắng nghe Môn : Toán Bài: BẰNG NHAU. DẤU = I. Mục tiêu Giúp hs: _ Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số _ Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bằng nhau II. Chuẩn bị _ Các nhóm đồ vật _ Các tấm bìa ghi các số từ 1 đến 5 và dấu = III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ Bài mới Giới thiệu bài Hđ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau * Trò chơi giữa tiết c.Hđ2: Thực hành Bài 1 : viết dấu bằng 5-6’ Bài 2 quy trình như bài 1 Bài 3 Bài 4 3/Củng cố, dặn dò 2-3’ -Yêu cầu hs _ So sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn, lớn hơn _ Nhận xét, ghi điểm. _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng _ Hướng dẫn hs quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số đó. +Có mấy bông hoa? + Có mấy bình hoa? + So sánh 3 bông hoa và 3 bình hoa _ Các hình khác hỏi tương tự _ Gv kết luận: 1 = 1, 2 = 2, 3 = 3, 4= 4, 5 = 5 * Xếp đúng thứ tự _ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu của bài _ Cho hs viết dấu = _ Quan sát, nhận xét một số bài. _ Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu _ Yêu cầu hs làm tương tự với các tranh khác. _ Gv sửa bài. Tương tự bài 2 Tương tự bài 2 -GV nhận xét uốn nắn. * Trò chơi: Thi tô màu theo quy định _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _2 hs So sánh theo yêu cầu của gv _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát , nhận biết số lượng các đồ vật để so sánh. + Có 3 bông + Có 3 bình + 3 bình hoa bằng 3 bông hoa _ Nhắc lại * Thi xếp đúng thứ tự _ Viết dấu = _ Thực hành viết dấu _ Chú ý quan sát _ Làm bài -Tự làm bài vào vở _Thi tô màu _ Lắng nghe Môn:THỂ DỤC Bài 4 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ TRÒ CHƠI I,Mục tiêu -ân tập hợp hàng dọc, dóng hàng .Yêu cầu hs tập hợp đúng chỗ trật tư ïhơn giờ trước. -àm quen với đứng nghiêm, nghỉ .Yêu cầu thực hiện động tác theo khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng. ôân trò chơi “ diệt các con vật có hại”.Yêu cầu tham gia vào trò chơi mức tương đối chủ động. II,Địa điểm phương tiện Trên sân tẻ trường , dọn vệ sinh sân tập III, Nội dung và phương pháp lên lớp Hoạt động của giáo viên Định lượng Hoạt động của học sinh Phần mở đầu Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. Đứng tại chổ vổ tay và hát. Giậm chân tại chổ và ho to theo nhịp.cho học sinh khởi động các khớp chân tay hông. 2phút 2phút 2phút Học sinh xếp hàng điểm số báo cáo và khởi động . X x x x x x X x x x x x X x x x x x X x x x x x Phần Cơ bản Oân tập hợp hàng dọc,dóng hàng Giáo viên điều khiển. Tư thế đứng nghiêmgiáo viên làm mẩu và hô.xen kẻ tư thế đứng nghỉ,giáo viên làm mẩu và giải thích động tác. Tập phối hợp: nghiêm , nghỉ. Trò chơi “ diệt các con vật có hại” Giáo viên hướng dẫn chơi và luật chơi. Cho học sinh chơi thử. Tổ chức hs chơi. 5phút 10phút 10phút Học sinh thực hiện theo giáo viên Giáo viên điều khiển. X x x x x x X x x x x x X x x x x x X x x x x x Tổ chức học sinh tiến hành chơi. Phần kết thúc Giậm chân tại chổ Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài. Dặn dò giao bài tập về nhà. 2phút 2phút Học sinh thực hiện theo giáo viên. X x x x x x x X x x x x x x ... nho chín + Tất cả có 6 chùm nho + Nhắc lại : 6 gồm 5 và 1 _ Hs viết số, vẽ chấm tròn _ Điền dấu thích hợp vào ô trống _ Cá nhân, đồng thanh Môn : TN_ XH Bài : BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I. Mục tiêu Giúp hs biết: _ Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai _ Có ý thức giữ gìn , bảo vệ các bộ phận : mắt và tai. II. Chuẩn bị _Gv: Tranh minh hoạ _ Hs: Vở bài tập TN_XH III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ 3-4’ Bài mới Giới thiệu bài Hđ1: Hướng dẫn quan sát tranh Mục tiêu: Biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết * Trò chơi giữa tiết d.Hđ 2 : Thảo luận theo nhóm nhỏ Mục tiêu; Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới mọi vật. 4. Củng cố, dặn dò 3-4’ _Gọi hs trả lời câu hỏi: + Xung quanh em có những gì ? + Nhờ đâu các em nghe thấy, nhìn thấy..? _ Nhận xét đánh giá _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng, yêu cầu hs nhắc lại tên bài. _ Hướng dẫn hs thảo luận theo cặp: quan sát các hình minh hoạ trong SGK, vật thật và nói với nhau về những gì em thấy xung quanh. _ Yêu cầu các cặp trình bày, gv nhận xét. _ Gv kết luận: Chiều cao,cân nặng là hết sức quan trọng,các em thường xuyên quan tâm đến * Tổ chức cho hs thi nhận biết các vật xung quanh _ Yêu cầu thảo luận nhóm nhỏ : + Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của vật? + Nhờ đâu bạn biết dược hình dáng của một vật? _ Hướng dẫn hs hỏi -trảlời tiếp nối sau khi thảo luận. _ Hoạt động cả lớp. + Diều gì sảy ra nếu mắùt bị hỏng? +Nếu tai bị điếc? Liên hệ thực tế ?Em làm gì để bảop vệ mắt và tai? _ Dặn dò, nhận xét tiết học. + Hs tự kể + Nhờ có mắt để nhìn thấy, tai để nghe _ Chú ý, nhắc lại tên bài. _Hoạt động theo cặp: quan sát tranh, vật thật và nói về các vật xung quanh. _ Một số cặp trình bày * thi nhận biết các vật xung quanh _ Thảo luận nhóm nhỏ + Nhờ mắt + Nhờ mắt +Hs hỏi -trảlời tiếp nối + Sẽ không nhìn thấy + Sẽ không nghe được _ Hs liên hệ thực tế -Vệ sinh sạch sẽ. Thứ sáu ngày29 tháng 9 năm 2006 Môn : Học vần Bài: x, ch I Mục tiêu _ Hs đọc và viết được : x, ch, xe, chó _ Đọc được từ, câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô II. Chuẩn bị _ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài _ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Kiểm tra bài cũ 2/.Bài mới *Giới thiệu bài 1-2’ *Hđ1: Dạy chữ ghi âm 20-23’ *Trò chơi giữa tiết 3-4’ Hđ2: Luyện tập12-22’ * Trò chơi giữa tiết 2-4’ 4.Củng cố, dặn dò 1-3’ _ Ổn định lớp _ Cho hs đọc và viết _ Gọi hs đọc câu ứng dụng : thứ tư, bé HAø thi vẽ _ Nhận xét, ghi điểm. TIẾT 1 -Cho hs xem tranh để rút ra từ khoa(xe,chó)ù _ Hướng dẫn hs thảo luận và tìm ra các chữ ghi âm mới. _ Gv viết bảng, yêu cầu hs đọc theo x * Nhận diện chữ _ Gv viết bảng và giới thiệu: chữ “x” gồm một nét cong hở phải và một nét cong hở trái _ Yêu cầu hs so sánh c – x * Phát âm - Gv phát âm mẫu - Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh sửa phát âm cho hs. _ Đánh vần + Gv viết bảng và đọc mẫu + Cho hs đọc + Cho hs phân tích tiếng xe _ Hướng dẫn và cho hs đánh vần, đọc trơn.xờ-e-xe _ Gv chỉnh sửa * Hướng dẫn viết chữ _ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết : x, xe _ Cho hs viết bảng con, gv quan sát hướng dẫn _ Nhận xét, sửa sai. Thi nhận diện chữ * ch(tương tự) * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gv giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng. _ Yêu cầu hs đọc, gv chỉnh sửa. TIẾT 2 * Luyện đọc _ Cho hs đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng dụng, gv chỉnh sửa. _ Đọc câu ứng dụng + Yêu cầu hs thảo luận tranh minh hoạ, gv giới thiệu câu ứng dụng + Cho hs đọc câu ứng dụng, gv sửa sai + Gv đọc mẫu câu ứng dụng + Cho 2-3 hs đọc lại * Hát 1 bài * Luyện viết _ Nhắc nhở hs một số lưu ý _ Cho hs viết trong vở tập viết, gv quan sát, hướng dẫn * Luyện nói _ Gọi hs đọc tên bài luyện nói _ Hướng dẫn hs luyện nói: + Trong tranh vẽ gì ? _ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài _ Cho hs tìm chữ mới trong văn bản _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Cho lớp hát một bài _ Đọc, viết các tiếng: u, ư, nụ thư _ Cá nhân, đồng thanh _ Thảo luận tìm chữ ghi âm mới : x, ch _ Đọc theo gv -Lắng nghe quan sát _ Giống : nét cong hở phải + Khác : x có thêm nét cong hở trái. _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Lắng nghe _ Cá nhân, nhóm, lớp _ x đứng trước, âm e đứng sau _ Chú ý, đánh vần – đọc trơn _ Chú ý _ Thực hành viết bảng Thi nhận diện chữ ch (tương tự) _ Chú ý _ Đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Thảo luận tranh _ Đọc câu ứng dụng _ Lắng nghe _ 2-3 hs đọc * Hát _ Chú ý _ Thực hành viết vở _ Đọc : thủ đô _ Luyện nói _ Cá nhân, lớp _ Tìm chữ _ Lắng nghe Môn : Tập viết Bài :TẬP VIẾT TUẦN4 I.Mục tiêu _ Hs tô đúng và đẹp : mơ, do, ta, thơ _ Rèn luyện tính cẩn thận, giữ gìn sách vở sạch đẹp. II. Chuẩn bị _ Gv: chữ mẫu _ Hs: vở Tập viết, bảng con III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1./ Kiểm tra bài cũ 4-6’ 3. Bài mới Giới thiệu bài Hđ1: Hướng dẫn hs quy trình viếtâ * Trò chơi giữa tiết Hđ2: Thực hành 15-18’ 4. Củng cố, dặn dò 3-4’ -Cho hs viết hôm trước _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng. _ Treo chữ mẫu , yêu cầu hs quan sát _ Cho hs đọc đồng thanh một lần các chữ cần viết. _ Gv lần lượt hướng dẫn quy trình tô các chữ _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Cho hs tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi . _ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách tô liền nét _ Cho hs thực hành tô trong vở Tập viết. _ Gv quan sát, nhắc nhở. _ Chấm một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Trưng bày bài viết đẹp. _ Dặn dò, nhận xét tiết học. -3 hs lên viết -Viết bảng con cả lớp _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát chữ mẫu, _ Đọc đồng thanh: mơ, do, ta, thơ _ Lắng nghe, quan sát _ Viết bảng con theo hướng dẫn của gv. * Tập thể dục 1 phút _ Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút _ Thực hành tô õ trong vở Tập viết. _ Quan sát, nhận xét. _ Chú ý Môn : Hoạt động ngoài giờ Bài : TÌM HIỂU VỀ ATGT ( Bài 1) I.Mục tiêu Giúp hs: _ Hs biết đường phố là nơi có nhiều loại xe đi lại, không được chơi ở dưới lòng đường. Biết lòng đường dành cho xe đi lại, vỉa hè dành cho người đi bộ. _ Đi đúng bên phải và ngay sát lòng đường. _ Có ý thức thực hiện an toàn giao thông. II. Chuẩn bị _ Tranh minh hoạ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/.Ổn định tổ chức 2/.Nội dung hoạt động a.Hđ1: Xem băng về nội dung bài học. b.Hđ2; Trò chơi “ Đèn xanh, đèn đỏ” 4. Củng cố, dặn dò 3-4’ 1’ _ Ổn định lớp _ Gv nêu nội dung và yêu cầu bài học.Ghi đầu bài HD xem băng về nội dung bài học _ Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi : quan sát tranh và đánh dấu x vào những tình huống an toàn. _ Cho hs thảo luận, gv hướng dẫn, nhắc nhở. _ Gọi một số nhóm trình bày trước lớp. _ Gv kết luận : đường phố là nơi dành cho nhiều xe đi lại * Cho lớp hát tự do _ Gv nêu tên trò chơi và luật chơi. _ Hướng dẫn hs cách chơi. _ Cho hs chơi _ Nhận xét, tuyên dương. _ Trò chơi tự chọn _ Liên hệ thực tếvề ý thức của hs khi tham gia giao thông _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi ở phòng họp nhà trường . -HS nhắc lại _ Chú ý quan sát _ Thảo luận theo nhóm đôi: đánh dấu x vào những tranh thể hiện tình huống an toàn. + Trình bày trước lớp * Hát _ Lắng nghe _ Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của gv. _ Chơi trò chơi _ Hs liên hệ _ Chú ý Môn : Hoạt động ngoài giờ Bài soạn : Sinh hoạt tập thể theo tổ nhóm văn nghệ giao lưu mừng trung thu. I.Mục tiêu Giúp hs: HS biết hát múa tập thể một số bài hát về chủ đề giao lưu mừng trung thu. HS vui chơi, giao lưu giữ các tổ trong lớp. II. Chuẩn bị _ Gv chuẩn bị nội dung bài hát. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức1’ Nội dung hoạt động Hđ1: Học năm điều Bác Hồ dạy 10’ 5’ 10’ * Nghỉ giữa tiết b.Hđ2; Trò chơi “Cáo và Thỏ” 4’ 4. Củng cố, dặn dò _ Ổn định lớp _ Gv nêu nội dung và yêu cầu bài học. _ Đưa học sinh ra rân, xếp thành vòng tròn. -Chia nhóm nêu yêu cầu tập hát múa. -Tổ chức các nhóm thi đua. -Mỗi nhóm hát một bài hát ưa thích. -Theo dõi và giúp đỡ. * Cho lớp hát tự do _ Gv nêu tên trò chơi và luật chơi. _ Hướng dẫn hs cách chơi. _ Cho hs chơi _ Nhận xét, tuyên dương. _ Trò chơi tự chọn _ Liên hệ thực tếvề ý thức của hs _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi. _ Chú ý lắng nghe _ Chú ý lắng nghe -Tập hát múa theo nhóm. -Nhận xét bình chọn nhóm hát hay, múa đẹp _ Nhóm, cá nhân * Hát _ Lắng nghe _ Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của gv. _ Chơi trò chơi _ Hs liên hệ _ Chú ý
Tài liệu đính kèm: