I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức: -Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
2.Kỉ năng: -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đe:chợ phố thị xã.
3.Thaí độ: -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Rèn chữ để rèn nết người
II.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:-Bài soạn.Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 46
2.Học sinh: -Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tuần 6 Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012 Tiết :47 - 48 Môn: Học vần Âm 22 : P - Ph - Nh I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: -Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. -Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. 2.Kỉ năng: -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đe:chợ phố thị xã. 3.Thaí độ: -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Rèn chữ để rèn nết người II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên:-Bài soạn.Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 46 2.Học sinh: -Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tiết 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/Ổn định: 2/Bài cũ: Ôn tập Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con: xe chỉ, củ sả Nhận xét ,ghi điểm. 3/Bài mới: *Giới thiệu bài: Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa à Giáo viên ghi bảng : Hôm nay chúng ta học âm: p, ph, nh ® giáo viên ghi bảng *Hoạt động 1: Mục tiêu: đọc được âm p, ph, phố xá, Giáo viên ghi “p“ đây là âm p Aâm p gồm có mấy nét ? Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm p *Phát âm p : khi phát âm ngậm môi, uốn đầu lưỡi về phía vòm. -Trong tiếng phố có âm và dấu thanh nào đã học? - Giáo viên chỉ vào âm ph và nói đây là chữ ph _ GV phát âm mẫu: ph (môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh) - Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm ph -Aâm ph gần giống như âm nào đã học? _Trong tiếng phố vị trí của ph, ô trong phố như thế nào? Hướng dẫn hs cài tiếng phố Nhận xét bảng cài _GV hướng dẫn đánh vần: phờ –ô- phô- sắc - phố GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. *Hoạt động 2: Mục tiêu:Đọc được chữ nh, nhà ,nhà lá.biết cách phát âm và đánh vần Quy trình tương tự như âm ph *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng - Yêu cầu hs ghép âm ph, nh với các âm và dấu thanh trước đó để tạo thành tiếng, từ có nghĩa. -Gv viết các từ ứng dụng lên bảng: phở bò, nho khô, phá cổ, nhổ cỏ Giáo viên sữa lỗi phát âm cho học sinh Nhận xét . *Hoạt động 4: Mục tiêu: Viết đúng các âm, tiếng p,ph,phố xá, nh, nhà lá -GV ướng dẫn viết theo quy trình Tiết 2 *Hoạt động 1: Luyện đọc:Câu ứng dụng. Giáo viên treo tranh trang 47 trong sách giáo khoa. Tranh vẽ gì ? -Dì na đang làm gì? GDBVMT( liên hệ) ,Dì Na đang chăm sóc cây cảnh trước nhà để cho ngôi nhà thêm đẹp. Ở nhà Các con nên trồng và chăm sóc cây cảnh để ngôi nhà mình thêm đẹp. - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì na có chó xù. *Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình viết chữ p, ph, nh, phố xá, nhà lá đều nét đúng khoảng cách Cho học sinh nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Quy trình theo dõi *Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: luyện lời nói 2-3 câu theo chủ đề: chợ phố, thị xã Tranh vẽ cảnh ở đâu ? Cảnh vật mỗi nơi như thế nào? Người ta đến chợ để làm gì? Hãy kể những điều em biết về phố hay thị xã? Nhận xét 4/Dặn dò:Về nhà đọc lại toàn bài.Chuẩn bị bài âm : g-gh Hát Học sinh đọc theo yêu cầu Học sinh viết Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh quan sát Nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc 2 đầu Học sinh thực hiện Cá nhân, tổ, lớp phát âm. Aâm ô, dấu sắc Cá nhân, tổ, lớp phát âm. -Hs thực hiện Aâm p -Hs cài bảng Cá nhân ,tở nhóm, lớp... Nh-nhà-nhà lá Cá nhân ,tở nhóm, lớp... -Hs ghép -Hs đánh vần , đọc trơn -Hs viết trên không trung trước khi viết vào bảng con -Nhóm ,cá nhân hs đọc câu ứng dụng -Học sinh viết vở tập viết Học sinh nêu Cá nhân trả lời -Hs làm trong vở bài tập Tiếng Việt Bồi dưỡng Tiếng Việt Luyện đọc ph, nh I/Mơc tiªu. - HS nhìn ®äc ®ỵc mét sè tõ cã ©m ph, nh. - RÌn HS cã ý thøc đọc đúng và nhanh. II/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc. LuyƯn ®äc. - GV treo b¶ng phơ viÕt s½n mét sè tõ cã ©m ph, nh. phè x¸, nhµ l¸, phë bß, nhỉ cá ph¸ cç, nho kh«, nhí nhµ,nhá bÐ nhÌ nhĐ, ®i phµ, phï sa, lÝ nhÝ - HS ®äc thÇm theo tay chØ cđa GV c¸c tiÕng trªn b¶ng phơ. - HS ®äc to: CN, líp. - HS ph©n tÝch, ®¸nh vÇn mét sè tiÕng cã ©m ph, ©m nh. ------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ ba, ngày 25 tháng 9 năm 2012 Môn: Học vần Tiết 49 -50 Bài 23 : Âm G – GH I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:-Đọc được:g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. -Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. 2.Kỉ năng -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:gà ri gà gô. 3.Thaí độ:-Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp II/CHUẨN BỊ: 1/Giáo viên:Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 48 2/Học sinh: Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tiết 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/Ổn đinh: 2/Bài cũ: Gọi học sinh đọc bài SGK Cho H/S viết bảng con ph – phố, nh – nhà Nhận xét 3/Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Cho học sinh xem tranh 48 trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Giáo viên ghi : gà, ghế Trong tiếng gà, ghế có âm nào đã học rồi? Gv ghi học bài: g – gh *Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm g Mục tiêu: Học sinh đọc được chữ g, gà ri từ ứng dụng biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm g Giáo viên tô lại chữ g và nói đây là chữ g Chữ g gồm mấy nét? Tìm chữ g trong bộ đồ dùng Gv phát âm mẫu g Có âm g thêm âm a và dấu huyền được tiếng gì? Giáo viên: gờ-a-ga-huyền-gà Tranh minh họa rút từ khóa *Hoạt động2: Dạy chữ ghi âm gh Quy trình tương tự như âm g So sánh g và gh Phát âm: gờ Đánh vần: gờ-ê-ghê- sắc- ghế Từ khóa:ghế gỗ * Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ Giáo viên sửa sai cho học sinh *Hoạt động 4: Hướng dẫn viết quy trình g cao mấy đơn vị ? Khi viết đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, lia bút nối với nét khuyết dưới Tiếng gà: viết g nối a, nhấc bút viết dấu huyền trên a Tương tự hs viết gh, ghế Tiết 2 Luyện đọc: *Hoạt động 1: G/v đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc Giới thiệu tranh trong sgk trang 49 Tranh vẽ gì? Đọc từ dưới tranh -Giáo viên ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế go.ã Tìm tiếng có vần mới Giáo viên sửa sai cho học sinh *Hoạt động 2: Luyện viết quy trình nêu tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn lại cách viết: g, gh gà ri: viết g lia bút nối với a, nhấc bút đặt dấu huyền trên a, cách 1 con chữ o viết ri ghế gỗ: viết g lia bút viết h, nối với ê, nhác bút đặt dấu sắc trên ê, cách 1 con chữ o viết gỗ *Hoạt động 3: Luyện nói:Học sinh nói được2-3 câu theo chủ đề Giáo viên treo tranh Giáo viên hỏi tranh vẽ gì ? Em hãy kể tên các loại gà mà em biết? Gà thường ăn gì? 4/Củng cố: Trò chơi: ai nhanh hơn ai Em nối tiếng ở cột 1 với tiếng ở cột 2 để tạo từ có nghĩa ghi mõ gỗ gụ gõ nhớ 5/Dặn dò:Đọc lại bài đã học Tìm các từ đã học ở sách báo Xem trước bài mới kế tiếp Hát Học sinh đọc bài SGK Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Vẽ đàn gà , ghế Học sinh nêu Học sinh quan sát Nét cong hở phải và nét khuyết dưới Học sinh thực hiện Đọc cá nhân g Tiếng gà Cá nhân,nhóm,tổ,lớp. Gà ri Giống g; khác gh có thêm âm h phía sau Học sinh đọc cá nhân nhận xét Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Cá nhân, lớp -Hs quan sát -Hs viết trên không trung trước khi vào bảng con Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu theo cảm nhận Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ Cá nhân tìm,nhận xét Học sinh quan sát -Viết vào vở tập viết Học sinh quan sát lớp, nhóm Vẽ con gà Học sinh nêu Học sinh thi đua Đội nào ghép nhanh sẽ thắng -Hs viết vào vở bài tập Tiếng Việt Bồi dưỡng Tiếng Việt Luyện đọc, viết chính tả g, gh I/Mơc tiªu. - HS nghe ®äc, viÕt chÝnh t¶ ®ỵc mét sè tõ cã ©m g, gh - RÌn HS cã ý thøc gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Đp. II/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc. LuyƯn ®äc. - GV treo b¶ng phơ viÕt s½n mét sè tõ cã ©m g, gh Gà ri, nhà ga, gỡ tơ, tủ gỗ, gà gơ. Ghế gỗ, ghi nhớ, ghe nhỏ, ghê sợ, gồ ghề. - HS ®äc thÇm theo tay chØ cđa GV c¸c tiÕng trªn b¶ng phơ. - HS ®äc to: CN, líp. - HS ph©n tÝch, ®¸nh vÇn mét sè tiÕng cã ©m g, ©m gh. 2. LuyƯn viÕt. - HS nªu ®é cao cđa tõng con ch÷. - HS nh¾c l¹i kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c tõ lµ 4 li, kho¶ng c¸ch gi÷a tiÕng trong tõ lµ 2 li. - GV nh¾c nhë HS ngåi ®ĩng t thÕ, cÇm ®ĩng bĩt. - GV ®äc tõng tiÕng, HS viÕt. - GV quan s¸t giĩp ®ì häc sinh cßn lĩng tĩng, viÕt cha ®Đp. - GV lu ý HS ®¸nh dÊu ®ĩng vÞ trÝ. - GV thu chÊm bµi 10 em. NhËn xÐt. - Tuyªn d¬ng CN viÕt ®ĩng, ®Đp. - Cho HS tham quan bµi viÕt ®Đp ®Ĩ häc tËp. 3. NhËn xÐt giê häc. ------------------------------------------------------ Môn : TN – XH Chăm sĩc và bảo vệ răng I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức:-Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng -Biết cách chăm sóc răng đúng cách 2.Kỉ năng: -Giúp HS nhận biết cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng để có hàm răng chắc khoẻ. 3.Thaí độ: -Biết chăm sóc răng đúng cách, tự giác s/miệng sau khi ăn và đ/răng hằng ngày. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Mô hình răng, tranh phóng to như SGK. -Bàn chải răng, kem ... ùc:-viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ, 2.Kỉ năng: kiểu chữ viết thường, cỡ vửa theo vở tập viết 1, tập một. (h/s khá viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết) 3.Thái độ:Rèn tính cẩn thận ,biết giữ gìn vở sạch chữ đẹp II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Mẫu viết bài 4, vở viết, bảng . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: _ Hỏi tên bài cũ. Gọi 4 học sinh lên bảng viết. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + cử tạ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ cử tạ? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “cử tạ” ta viết tiếng cử trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c lia bút viết chữ ư điểm kết thúc ở đường kẻ 2 lia bút đặt dấu hỏi trên đầu chữ ư. Muốn viết tiếp tiếng tạ, nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ngay đường kẻ 2 viết con chữ t, lia bút viết con chữ a điểm kết thúc trên đường kẻ 2 lia bút đặt dấu nặng dưới con chữ a -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + thợ xẻ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “thợ xẻ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “thợ xẻ” ta viết tiếng thợ trước, đặt bút ở đường kẻ viết con chữ th, lia bút lên viết con chữ ơ, điểm kết thúc ở đường kẻ 3 lia bút viết dấu nặng ở dưới con chữ ơ. Muốn viết tiếp tiếng xẻ, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ x, lia bút viết con chữ e điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút đặt dấu hỏi trên đầu con chữ e -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + chữ số: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “chữ số”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “chữ số” ta viết chữ chữ trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ch, lia bút viết chữ ư, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu ngã trên đầu con chữ ư. Muốn viết tiếp tiếng số, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ngay đường kẻ 1 viết con chữ s, lia bút viết con chữ ô, điểm kết thúc ở đường kẻ 3, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ô -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + cá rô: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “cá rô”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “cá rô” ta viết chữ cá trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c, lia bút viết chữ a, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng rô, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ngay đường kẻ 1 viết con chữ r, lia bút viết con chữ ô, điểm kết thúc ở đường kẻ 3 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Chuẩn bị bài: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê 1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước, 4 học sinh lên bảng viết: mơ, do, ta, thơ. Lớp viết bảng con: mơ, do, ta, thơ. -cử tạ -Chữ c, ư, a cao 1 đơn vị; t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - thợ xẻ -Chữ th cao 2 đơn vị rưỡi; ơ, x, e cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -chữ số -Chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; ư, ô cao 1 đơn vị; s cao 1.25 đơn vị -Viết bảng: -cá rô -Chữ c, a, ô cao 1 đơn vị; r cao 1.25 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -Hs viết vào vở tập viết Môn : Tập Viết Nho khô ; nghé ọ ; chú ý , cá trê. I.MỤC TIÊU: _Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cở vưa theovở tập viết 1 tâp một HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy địng trong vở tập viết 1 tập một _Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + nho khô: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ nho khô? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “nho khô” ta viết tiếng nho trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ nh lia bút viết chữ o điểm kết thúc ở đường kẻ 3. Muốn viết tiếp tiếng khô, nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ kh, lia bút viết con chữ ô điểm kết thúc trên đường kẻ 3 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + nghé ọ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “nghé ọ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “nghé ọ” ta viết tiếng nghé trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ ngờ kép, lia bút lên viết con chữ e, điểm kết thúc ở đường kẻ2 lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ e. Muốn viết tiếp tiếng ọ, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 3 viết con chữ o, điểm kết thúc ở đường kẻ 3, lia bút đặt dấu nặng ở dưới con chữ o -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + chú ý: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “chữ số”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “chữ số” ta viết chữ chữ trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ch, lia bút viết chữ ư, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu ngã trên đầu con chữ ư. Muốn viết tiếp tiếng số, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ngay đường kẻ 1 viết con chữ s, lia bút viết con chữ ô, điểm kết thúc ở đường kẻ 3, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ô -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + cá trêâ: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “cá trê”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “cá trêâ” ta viết chữ cá trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c, lia bút viết chữ a, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng trê, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ngay đường kẻ 2 viết con chữ tr, lia bút viết con chữ ê, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê _thợ xẻ -nho khô -Chữ nh, kh cao 2 đơn vị rưỡi; o, ô cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - nghé ọ -Chữ ngh cao 4 đơn vị; chữ e, o cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -chú ý -Chữ ch, y cao 2 đơn vị rưỡi; u cao 1 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -cá trê -Chữ c, a, ê cao 1 đơn vị; r cao 1.25 đơn vị; t cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -Hs viết vào vở tập viết Bồi dưỡng Tiếng Việt Luyện đọc tiếng từ cĩ âm đã học I/ Mơc tiªu. - HS ®äc ®ỵc nh÷ng tiÕng tõ cã ©m đã học - HSt×m ®ỵc mét sè tiÕng, tõ cã ©m đã học vµ luyƯn ®äc. II/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc. LuyƯn ®äc từ cĩ các âm đã học. - GV chän läc ghi b¶ng. HS luyƯn ®äc: CN, nhãm, líp.( ®äc tr¬n, ph©n tÝch, ®¸nh vÇn ). lu bï, cĩ vä, vÝ dơ, s tư, thđ thØ, chĩ t, tï mï, dơ dç, vi vu cư t¹, thø t, l¸ th, tu hĩ, thu vỊ, c¸ mĩ, dù thi, ®á lõ, t lù. Nho khơ, nghé ọ, chú ý, cá trê, cử tạ, chữ số, cá rơ. - GV cho HS ®äc theo tay chØ cđa GV. - HS ®äc nèi tiÕp c¶ bµi( 5 em ®äc ). - HS ®äc toµn bµi trong SGK( 2 em ®äc ) SINH HOẠT LỚP TUẦN 7 1 . Nhận xét tuần qua: Giáo viên nhận xét các mặt hoạt động trong tuần qua.Tuyên dương những học sinh đi học đều và đúng giờ,có ý thức học tập tốt,hăng hái xây dựng bài,mạnh dạn tham gia các hoạt động học tập của lớp. (----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------) Hạnh kiểm:Các em ngoan , lễ phép - Vệ sinh: Quét lớp, quét sân trường sạch đẹp - Học tập: Một số em còn thụ động (-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------) Chưa nắm được chữ ... ..,Giáo viên kết hợp với phụ huynh học sinh phụ đạo hs yếu. 2 Phương hướng tuần tới: -Giáo dục đạo đức cho hs -Phụ đạo hs yếu kém -Phụ đạo hs yếu trong giờ học -Quan tâm giúp đỡ hs chậm phát triển. - Đi học đúng giờ học và làm bài đầy đủ -Nhắc nhở HS tránh để muỗi đốt phịng bệnh sốt xuất huyết. - Nhắc HS thực hiện an tồn giao thơng, an tồn trong mùa lũ.
Tài liệu đính kèm: