- SH chủ nhiệm
+ Nhận xét hoạt động học tập của HS trong tuần 9
Tuyên dương những học sinh học tốt, chăm ngoan, có nhiều tiến bộ, nhắc nhở những
học sinh còn mải chơi, chưa chăm chú trong giờ học, đi học muộn, chưa ngoan.
+ Nêu nhiệm vụ thực hiện trong tuần 10
- Ôn lại các bài đã học chuẩn bị thi giưa kỳ 1
- Thực hiện tốt nhiệm vụ của người học sinh: đi học đều và đúng giờ, học bài và làm bài tập đầy đủ, chăm chú nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến, không nói chuyện , làm việc riêng trong giờ học
- Thực hiện vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
TUẦN 9 Thứ , ngày Tiết Môn PP CT Tên bài dạy ĐDD-H HAI 17 / 10 1 Chào cờ 9 SHCN 2 H.V 75 Bài 35: uôi - ươi Nải chuối, múi bưởi 3 H.V 76 // 4 Â.N 9 Tuần 9 Nhạc cụ , đàn BA 18/ 10 1 H.V 77 Bài 36: ay – â - ây Mô hình máy bay 2 H.V 78 // 3 TỐN 33 Luyện tập 4 ĐĐ 9 Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ Tranh trong bộ tranh đđức TƯ 19/ 10 1 H.V 79 BÀI 37: Ơn tập Tranh ngựa, ngan 2 H.V 80 // Đôi đũa 3 TỐN 34 Luyện tập chung 4 T.D 9 Tuần 9 Tranh NĂM 20 / 10 1 H.V 81 Bài 38: eo-ao 2 H.V 82 // Cái kéo, ngôi sao 3 TỐN 35 Kiểm tra giữa kỳ 1 4 T.C 9 Xé, dán hình cây đơn giản ( tiết 2 ) Bài mẫu, giấy màu, hồ dán, khan lau tay. SÁU 21 / 10 1 T . viết 4 T7: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, Chữ viết mẫu 2 T . viết T8:Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, 3 Toán 36 Phép trừ trong phạm vi 3 Bông hoa, 3 con bướm TNXH 9 Hoạt động và nghỉ ngơi SHL 9 Tuần 9 SINH HOẠT LỚP tuần 9 - SH chủ nhiệm + Nhận xét hoạt động học tập của HS trong tuần 9 Tuyên dương những học sinh học tốt, chăm ngoan, có nhiều tiến bộ, nhắc nhở những học sinh còn mải chơi, chưa chăm chú trong giờ học, đi học muộn, chưa ngoan. + Nêu nhiệm vụ thực hiện trong tuần 10 - Ôn lại các bài đã học chuẩn bị thi giưa kỳ 1 - Thực hiện tốt nhiệm vụ của người học sinh: đi học đều và đúng giờ, học bài và làm bài tập đầy đủ, chăm chú nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến, không nói chuyện , làm việc riêng trong giờ học - Thực hiện vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng. ************************************************* Thứ hai, ngày 17 tháng 10 năm 2011 HỌC VẦN TIẾT: 75 + 76 UÔI – UƠI I/. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được: uôi – ươi – nải chuối – múi bưởi, từ và câu ứng dụng - Học sinh viết được: uôi – ươi – nải chuối – múi bưởi - Luyện nói từ theo chủ đề: “ Chuối , bưởi, vú sữa ” - Giúp Học sinh yêu thích môn Tiếng việt . Tự hào về sự phong phú của các loại trái cây Việt Nam. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa , mẫu vật chuối, bưởi, vú sữa. 2/. Học sinh: SGK, bảng , phấn , bộ thực hành. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : ui - ưi a- Yêu cầu : HS đọc trang trái HS đọc trang phải à Nhận xét: ghi điểm - Đọc chính tả “vui vẻ , gửi quà ” Nhận xét , Ghi điểm 3/. Bài mới Hôm nay, chúng ta sẽ học vần uôi – ươi Giáo viên ghi tựa : HOẠT ĐỘNG 1: Học vần uôi – ươi a- Nhận diện chữ: uôi Giáo viên viết vần: uôi Vần uôi gồm mấy âm ghép lại? à Nhận xét : b- Đánh vần : Giáo viên hướng dẫn đọc : uôi Có vần uôi muốn có tiếng chuối em làm thế nào Giáo viên hướng dẫn đọc : đánh vần rồi đọc trơn. chờ – uôi – chuôi – sắc - chuối Giới thiệu nải chuối. * Học vần ươi ( quy trình tương tự vần uôi ) So sánh ươi với uôi c- Hướng dẫn viết bảng : *- Giáo viên viết mẫu : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Hướng dẫn cách viết : àNhận xét : Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG 3 Đọc từ ứng dụng Tổ chức trò chơi ghép từ , từ những mảnh rời à Rút ra các từ ứng dụng : Tuổi thơ Buổi tối Túi lưới Tươi cười Tuổi thơ: Chỉ thời gian khi còn bé . Tìm các tiếng có vần vừa học trong từ ứng dụng . HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát 3 Học sinh đọc 3 Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Gồm 3 âm u – ô - i ghép lại. Học sinh tìm ghép tạo vần uôi Học sinh đánh vần : u – ô - i – uôi HS đọc trơn và phân tích hình thức đọc : Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Thêm ch và thêm dấu sắc . Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh Đọc cá nhân, đồng thanh. -HS so sánh tìm điểm giống và khác nhau giữa 2 vần Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con : Mỗi tổ cử 4 bạn tham gia trò chơi. Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh (T2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc Giáo viên yêu cầu HS đọc trang trái Nhận xét: Chỉnh sửa . Giáo viên treo tranh , giới thiệu câu ứng dụng : “Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ” . Giáo viên đọc mẫu Hãy tìm tiếng có vần chúng ta vừa học . à Giáo viên nhận xét : HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết *- Giới thiệu nội dụng bài viết : Giáo viên viết mẫu : uôi – ươi – nải chuối – múi bưởi Giáo viên nhắc nhở Học sinh tư thế ngôi viết . à Nhận xét : HOẠT ĐỘNG 3: Luyện nói Giáo viên treo tranh giới thiệu chủ đề : “chuối – bưởi – vũ sữa “ - Tranh vẽ gì? - Chuối chín màu gì? - Em cảm thấy thế nào khi ăn vú sữa? - Em biết những loại trái cây nào? 4/CỦNG CỐ : Học sinh thi đua tìm tiếng có vần mới học 5/. DẶN DÒ: Chuẩn bị : Bài “ ay – â – ây” Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh Buổi - có vần uôi Học sinh quan sát . Học sinh viết vở Học sinh kể tự nhiên Học sinh trả lời Chuối chín màu vàng. Học sinh tự nêu . Học sinh tự nêu HS lắng nghe ĐẠO ĐỨC TIẾT CT : 9 LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ ( TIẾT 2) KNS -Đã soạn ở Tuần 8 Thứ ba, ngày 18 tháng 10 năm 2011 HỌC VẦN TIẾT: 77 + 78 AY – Â – ÂY I/. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được: ay – a – ây – mây bay – nhảy dây. từ và câu ứng dụng - Học sinh viết được: ay – a – ây – mây bay – nhảy dây. - Luyện nói theo chủ đề: “Chạy, bay, đi bộ, đi xe” - Giúp Học sinh yêu thích môn Tiếng việt thông qua các hoạt động học II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK. 2/. Học sinh: SGK, bảng con , vở tập viết. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : uôi – ươi a- Yêu cầu : HS đọc trang trái? HS đọc trang phải ? Hãy nói 1 câu có chủ đề: chuối, vú sữa , bưởi. à Nhận xét: ghi điểm - Đọc chính tả “nải chuối, muối bưởi” Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta sẽ học vần ay – âm â- vần ây Giáo viên ghi tựa : HOẠT ĐỘNG 1 : Học vần ay- ây a- Nhận diện chữ: ay Giáo viên viết bảng vần: ay Vần ay được ghép bởi con chữ nào ghép lại? Hãy ghép vần ay à Nhận xét : Giáo viên đọc vần ay Giáo viên hướng dẫn đánh vần rồi đọc trơn , phân tích : a – y - ay Giáo viên đọc trơn: ay Có vần ay muốn có tiếng bay ta làm thế nào? Giáo viên đánh vần : b – ay – bay Giáo viên đọc trơn: bay – máy bay * Học vần ây. ( Quy trình tương tự vần ay) c- Hướng dẫn viết bảng : *- Giáo viên viết mẫu :vần ay, máy bay Hướng dẫn cách viết: àNhận xét : Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG 3 : Đọc từ ứng dụng Giáo viên giải nghĩa các từ ứng dụng, cối xay vây cá ngày hội cây cối -Giáo viên giải nghĩa từ Cối xay: Cối để xay gạo thành bột để làm bánh. Ngày hội: Ngày lễ lớn mọi người cùng tham gia. Vây cá: Vây ở trên mình con cá giúp cá bơi được è Nhận xét chung: HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 2 Học sinh đọc trang trái. 2 Học sinh đọc trang phải. 1 Học sinh nói câu có chủ đề. Học sinh viết bảng con Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh. Học sinh quan sát Ghép bởi con chữ : a - y Khác :ay có a ; y không có a Học sinh tìm và ghép thành vần: ay Học sinh lắng nghe. Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh. Thêm âm b trước vần ay Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh. Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con vần: ay, máy bay - HS tìm vần mới trong tiếng , đọc và phân tích Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh -hS lắng nghe. (TIẾT 2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc Giáo viên giới thiệu quy trình đọc trong SGK. Yêu cầu Học sinh đọc trang trái Giáo viên treo tranh : Tranh vẽ gì? Các bạn đang làm gì ? Qua tranh cô muốn giới thiệu câu ứng dụng. “Giờ ra chơi bé trai thì chạy, bé gái thì nhảy dây” Giáo viên viết câu ứng dụng lên bảng. Đọc mẫu Nhận xét: Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết Mục tiêu : Học sinh luyện viết đúng mẫu , đều nét , đẹp đúng khoảng cách các chữ, tiếng từ ay – ây – máy bay – nhảy dây Phương pháp : Thực hành, đạm thoại. Đồ dùng : vở tập viết. GV viết viết mẫu, nêu quy trình GV nhắc nhở bài viết của HS và tư thế ngôi viết . à Nhận xét : HOẠT ĐỘNG 3: Luyện nói -Hàng ngày các em đi học , đi chơi hay đi bất cứ nới nào thì các em đi bằng gì ? Hãy kể cho cô và các bạn cùng nghe . Giáo viên cho HS quan sát tranh : Qua tranh vẽ em thấy gì? Khi nào phải đi bằng xe máy ? Hàng ngày em đi xe hay đi bộ đến trường. Ba mẹ các em đi làm bằng phương tiện gì? Ngoài các cách như đã vẽ trong tranh, để đi từ chỗ này sang chỗ khác người ta con dùng những cách nào nữa ? è Nhận xét : 4/CỦNG CỐ - DẶN DÒ Về nhà học bài 36 Chuẩn bị : Bài 37 Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Học sinh đọc Tranh vẽ giờ ra chơi ở sân trường. Tranh vẽ các bạn chơi nhảy dây, chạy nhảy trong giờ ra chơi. Học sinh quan sát Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh. HS viết vào vở - Nêu lại khỏang cách chữ- chữ, từ- từ Học sinh nêu: đi bộ, đi xe máy, chạy, xe ô tô. Đi xa đi máy bay. Tàu hoả , tàu thủy ... . Bạn đang chạy – máy bay – bạn đi bộ đi học - bé đi xe đạp Đi xa Học sinh tự nêu Bơi , bò , nhảy ... . TOÁN TIẾT : 33 LUYỆN TẬP I/. MỤC TIÊU : - Học ... iên hỏi : - Tranh 1vẽ gì : - Con diều đang bay chứng tỏ điều gì? - Tranh thứ 2 vẽ gì: - Giới thiệu chủ đề : gió , mây , mưa, bão ,lũ . - Bạn nào biết từng chủ đề hôm nay hãy kể cho các bạn cùng nghe ? - Bạn nào đã thấy những tranh này hãy kể cho cô và các bạn cùng nghe - Khi gặp trời mưa em phải làm gì? - Khi có gió to con thấy gì? - Khi trời sắp mưa em thấy những gì trên bầu trời ? Ở những nơi bị thiên tai mưa nhiều , Trường ta có tổ chức phát động giúp đỡ các đồng bào bị lũ , lụt Vậy bạn nào biết gì về bão, lũ hãy kể ? Nêu ví dụ? - Em nào hãy nói 1 câu về chủ đề hôm nay. è Nhận xét : 4/CỦNG CỐ Tìm tiếng có vần đã học à Nhận xét : 5/. DẶN DÒ: Về nhà đọc thuộc bài trong SGK Chuẩn bị : Xem bài tiếp theo - Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Học sinh đọc cá nhân, dãy bàn theo yêu cầu của Giáo viên. Bạn nhỏ đang ngồi ở bờ sông Để thổi sáo . Đọc Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết vở Nhắc Học sinh tư thế ngồi viết . Học sinh quan sát Con diều đang bay Có gió thì diều mới bay được Tranh vẽ : Mây , mưa , bão , lũ Học sinh tự kể Em phải trú mưa hoặc mặc áo mưa. Em thấy mát, trời se lạnh . Mây xám, gió , giọt mưa rời xuống. Học sinh tự kể những lần phát động phong trào ủng hộ lũ lụt Học sinh tự kể và lấy ví dụ những vùng bị thiên tai mà em biết . 2 Học sinh đọc lại những tiếng mới học Tiết : 4 THỦ CÔNG Tiết CT : 9 XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN. I/ MỤC TIÊU: - Biết cách xé, dán hình cây đơn giản. - Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. Với HS khéo tay: - Xé dán hình cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng. - Có thể xé thêm được hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác. - Giáo dục Học sinh yêu thích lao động và trân trọng sản phẩm mình làm ra. II/ CHUẨN BỊ: 1/ GV: bài mẫu xé, dán hình cây đơn giản. Giấy thủ công,hồ dán, khăn lau tay,giấy trắng làm nền. 2/ HS: giấy thủ công, bút chì, hồ dán, khăn lau tay, vở thủ công. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/ Oån Định: 2/ Bài cũ: Xé, dán cây đơn giản. - Kiểm tra dụng cụ học tập _đặt dụng cụ học tập lên bàn - Nhận xét chung 3/ Bài mới: “Xé, dán hình cây đơn giản” Giới thiệu bài: ghi tựa bài - Cây cao, cây thấp Hoạt động 1: quan sát và nhận xét mẫu hát cây to, cây nhỏ Treo mẫu cây đơn giản và hỏi: + Cây có mấy phần ? -thân cây, tán lá cây + Thân cây màu gì? -màu nâu + Lá cây màu gì? -màu xanh.. + Tán lá cây còn có màu gì? -xanh đậm,vàng Vì vậy, khi xé, dán tán lá cây em có thể chọn màu mà em biết, em thích. * Hoạt động 2: Hướng dẫn cách xé hình cây - Đính mẫu qui trình 1: - quan sát mẫu Hoạt động 3: Thực hành. Cho hs quan sát mẫu gợi ý Gv theo dõi giúp đỡ những em còn lúng túng. Lưu ý:Nét xé phải thẳng, đường xé ít răng cưa. Trước khi dán cần sắp xếp vị trí hai cây cho cân đối. Chú ý bôi hồ đều, dán cho phẳng vào vở thủ công. Nhận xét. 4.Củng cố: Nhận xét bài làm của hs ( 5 bài). + Để xé tán láhình dài ta xé từ hình gì? + Để xé hình thân cây ta xé từ hình gì? Kích thước bao nhiêu? Nhận xét. 5. Dặn dò Chuẩn bị bài “xé, dán hình ngôi nhà” Nhận xét tiết học: cây cao, cây thấp - HS nhắc lại quy trình xé - Hs thực hành xé dán vào vở thủ công. HS trả lời HS lắng nghe Thứ sáu , ngày 21 tháng 10 năm 2011 TẬP VIẾT Tiết : 4 XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI, ĐỒ CHƠI , TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ I/. MỤC TIÊU : - Học sinh viết đúng các chữ : “Đồ chơi – tươi cười – ngày hội – vui vẻ” Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một. - Giáo dục tính cẩn thận , kiên trì . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li. 2/. Học sinh: Vở tập viết , bảng con. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. Oån Định : 2/. Kiểm tra bài Cũ: Bài 7 -Nhận xét vở. 5 vở . Viết bảng con: “nho khô, chú ý, nghé ọ, cá trê.” - Nhận xét bảng con è Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài Mới : - Giới thiệu bài, Giáo viên ghi tựa. HOẠT ĐỘNG 1 Quan sát và nhận xét chữ mẫu Giới thiệu mẫu chữ luyện viết. Nêu tên các con chữ viết 2 ô li . Con chữ đ cao mấy ô li? Con chữ h,g,y cao mấy ô li? Con chữ t cao mấy ô li? Nêu khoảng cách giữa chữ và chữ - Nêu khoảng cách giữa từ và từ ?ø HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn cách viết Hướng dẫn viết: Viết mẫu và nêu quy trình: Nhận xét chỉnh sửa chữ viết. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Chữ ; ơ – ô – i – ư – a – u - e Chữ đ cao 4 ô li . Chữ h,g,y cao 5 ô li Chữ t cao 4 ô li Chữ : 1 thân chữ o Từ : 2 con chữ o Học sinh quan sát . - Học sinh viết bảng con: HOẠT ĐỘNG 3 THỰC HÀNH - Nêu tư thế ngồi viết , cách viết , cầm bút . - Yêu cầu Học sinh viết vở theo hướng dẫn của Giáo viên . Lứu ý: Nét nối giữa các con chữ chữ phải mềm mại, khoảng cách giữa các con chữ, điểm kết thúc, vị trí dấu thanh. - Nhận xét phần viết. 4.CỦNG CỐ DĂN DÒ Nhận xét vở- nhận xét (5vở) Học sinh nêu khoảng cách giữa các con chữ . è Nhận xét chung. Viết lại các chữ nhiều lần cho thành thạo Chuẩn bị : Bài sau Nhận xét tiết học - Học sinh nêu . 3 Học sinh nêu khoảng cách giữa con chữ là 2/3 con chữ . - HS viết vào vở. Tiết : 36 Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I/. MỤC TIÊU : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Rèn Học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Giúp các em yêu thích môn toán học . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Que tính, một số chấm tròn, các mẫu vật . 2/. Học sinh : Bộ đồ dụng toán lớp 1. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ: Luyện tập Giáo viên yêu cầu Học sinh làm các bài tập 1 + 2 = 4 + 1 = 5 + 0 = 3 + 1 = 2 + 0 = 0 + 0 = Yêu cầu Học sinh à Nhận xét chung: HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 1 Học sinh lên bảng làm số còn lại viết kết quả vào bảng con v ( 1 Tổ /1 bài) Dơ bảng con Nhận xét bài của bạn 3/. Bài mới : Luyện tập chung Giới thiệu bài Tiết toán hôm nay, cô giới thiệu với các em phép tính mới đó là: Phép tính trừ trong phạm vi 3. Giáo viên ghi tựa: HOẠT ĐỘNG 1 :(20 ‘)Thực hành Giới thiệu phép trừ trọng phạm vi 3. a- Hình thành khái niệm về phép trừ ? Gắên 2 con gà lên bảng . Cô có mấy con gà ? Cô bớt 1 con gà ( thao tác) Trên bảng còn mấy con gà? 2 bớt 1 còn mấy ? Ta có thể nói như sau: “Hai trừ một bằng một” Giáo viên viết : 2 - 1 = 1 . b- Hướng dẫn làm phép tính trừ trong phạm vi 3. Giáo viên gắn 3 con cá Cô có mấy con cá ? Cô bớt đi 1 con cá cô còn lại mấy? 3 con cá bớt 1 con cá còn mấy con cá? Giáo viên nhắc lại : 3 bớt 1 còn 2 . Bạn nào có thểû giới thiệu phép tính? Viết : 3 – 1 = 2 . Giáo viên gắn tranh 3 : Vẽ 3 con bướm , bay đi 2 con bướm Hỏi : 3 con bướm bay đi 2 con bướm . Còn lại mấy con bướm? Yêu cầu Học sinh nêu phép tính? Đọc: Ba trừ hai bằng một. Giáo viên cho Học sinh đọc lại 2 phép tính ? c- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Giáo viên đưa mẫu 2: Hỏi : có 2 que tính thêm 1 que tính được mấy que tính? (Thao tác thêm) ð Viết : 2 + 1 = 3. Có 3 que tính bớt 1 còn que tính mấy que tính ( thao tác bớt). ð Viết: 3 – 2 = 1 . *- Tương tự: Với que tính Giáo viên giới thiệu phép tính : 1 + 2 = 3 3 – 2 = 1 Cuối cùng Giáo viên cho Học sinh đọc lại toàn bộ các phép tính è Đây chính là mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . HOẠT ĐỘNG 2: THỰC HÀNH Bài 1: Tính 1 + 2 = ? 3 – 2 = ? 3 – 1 = ? 3 – 1 = ? 3 – 2 = ? 2 – 1 = ? è Nhân xét: Bài 2:Yêu cầu Học sinh nhắc lại . Thời gian: 1 bài hát. Nhận xét: Sửa sai. Bài 3: Treo tranh: Yêu cầu Học sinh đặt đề toán , nêu phép tính. Nhận xét : 5. CỦNG CỐ DẶN DÒ : 3 – 1 = ? 3 – 2 = ? - Bài về nhà: Làm lại các bài tập. - Chuẩn bị : Luyện tập Nhận xét tiết học Học sinh nhắc lại Cô có 2 con gà Cô còn 1 con gà 2 bớt 1 còn 1. (Học sinh đọc). Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh đọc Cô có 3 con cá Cô còn 2 con cá 3 con cá bớt 1 con cá còn 2 con cá Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. 3 – 1 = 2 Đọc: Ba trừ một bằng hai Học sinh quan sát . . . còn lại 1 con bướm 3 – 2 = 1 Cá nhân, dãy bàn đồng thanh đọc 3 – 2 = 1 ; 3 – 1 = 2 . . .2 que tính thêm 1 que tính được 3 que tính + 1 = 3 Đọc cá nhân, dãy bàn đồng thanh Còn lại 2 que tính 3 – 1 = 2 . Đọc cá nhân,đồng thanh đồng thanh 2 + 1 = 3 3 – 1 = 2 1 + 2 = 3 3 – 2 = 1 Học sinh nêu yêu cầu rồi tính Học sinh làm bài 6 Học sinh lần lượt lên bảng sửa bài. Nêu yêu cầu viết vào chỗ chấm . Trong phép tính dọc, các số phải thẳng hàng . Học sinh làm bài 4 em /1 Tổ thi đua sửa bài Các em tự đặt đề toán , thi đua lập phép tính trên bảng lớn 3 - 1 = 2
Tài liệu đính kèm: