Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 9

Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 9

I.Mục tiêu

 _ Hs hiểu đối với anh chị phải lễ phép và biết phải nhường nhịn em nhỏ.

 _ Hs biết cách cư xử lễ phép , nhường nhịn trong gia đình.

II. Chuẩn bị

 _ Gv tranh minh hoạ

 _ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát,vở vẽ

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 20 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1024Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày tháng năm 200
Môn : Đạo đức
 Bài soạn : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ ( T1)
I.Mục tiêu
	_ Hs hiểu đối với anh chị phải lễ phép và biết phải nhường nhịn em nhỏ.
	_ Hs biết cách cư xử lễ phép , nhường nhịn trong gia đình.
II. Chuẩn bị
	_ Gv tranh minh hoạ
	_ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát,vở vẽ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
a Giới thiệu bài
b. Hđ1: Thảo luận nhóm đôi
* Trò chơi giữa tiết
c.Hđ 2: Liên hệ thực tế
4. Củng cố, dặn dò
1’
3’
3’
5-7’
 8’-10’
3’
7’
3-5’
_ Ổn định lớp
_ Hãy kể về gia đình của em ?
_ Nhận xét – ghi điểm
_ Gv giới thiệu bài- ghi bảng
_ Khởi động : cho cả lớp hát bài Làm anh
_ Gv yêu cầu và hướng dẫn hs thảo luận theo nhóm đóng vai theo tiểu phẩm “Chuyện của bạn Long”
_ Cho hs thảo luận, gv quan sát , giúp đỡ.
_ Gọi các nhóm trình bày, gv nhận xét, kết luận.
_ Thảo luận cả lớp :
+ Bạn Long đã nghe lời mẹ chưa ?
+ Điều gì đã xảy ra khi bạn Long không nghe lời mẹ?
_ Gv kết luận.
* Tổ chức cho hs hát – múa tập thể
_ Hướng dẫn hs liên hệ thực tế :
+ Trong gia đình em, bố mẹ quan tâm đến em như thế nào ?
+ Em đã làm gì cho bố mẹ vui lòng ?
_ GV kết luận
_ Giáo dục tình cảm, đạo đức.
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Hs tự kể : 2- 3hs
_ Chú ý
_ Nhắc lại tên bài
_ Hát tập thể
_ Tự trả lời 
_ Chú ý
_ Thảo luận, đóng vai theo nhóm lớn tiểu phẩm “Chuyện của bạn Long”
_ Trình bày trước lớp.
+ Bạn Long chưa nghe lời mẹ.
_ Chú ý 
* Hát, múa tập thể
_ Liên hệ thực tế :
+ Hs tự kể
+ Hs tự trả lời
_ Chú ý 
Môn : Học vần
Bài soạn : ôi - ơi
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc và viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
	_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
	_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : lễ hội
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy vần
* Trò chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
1’
5’
1’
5’
5’
2’
7’
5’
3’
4’
5-7’
2’
5-7’
5’
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng bài oi, ai
_ Yêu cầu hs tìm từ có vần oi, ai
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Gv giới thiệu, ghi bảng
_ Cho hs đọc theo gv
ôi
* Nhận diện vần
_ Vần “ôi” được tạo nên từ những âm nào ?
_ Yêu cầu hs so sánh ôi – oi
*Đánh vần và đọc trơn
_ Gv hướng dẫn hs đánh vần
_ Cho hs đánh vần
_ Cho hs thêm dấu thanh để tạo thành tiếng “ổi”
_ Yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “ôỉ”.
_ Giới thiệu từ “trái ổi”
_ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá.
_ Gv chỉnh sửa.
 ơi( tương tự)
_ Lưu ý: so sánh ôi - ơi
* Tổ chức cho hs thi tìm tiếng có vần mới 
* Viết
_ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi hs tìm từ, gv ghi bảng
_ Yêu cầu hs tô vần mới học
_ Gọi hs đọc trơn tiếng và từ.
_ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
_ Cho hs đọc
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc
_Yêu cầu hs đọc từ khóa,từ ứng dụng
_ Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ.
+ Cho hs đọc thầm câu và tìm tiếng có vần mới học.
+ Yêu cầu hs đọc trơn đoạn thơ
+ Gv sửa sai, đọc mẫu
+ Cho hs đọc toàn bài.
* Luyện viết
_ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nói
_ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói
_ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì
+ Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Gọi một số nhóm trình bày
+ Gv và hs nhận xét
* Trò chơi: Chỉ nhanh từ
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Đọc từ và câu ứng dụng
_ Hs tìm từ có vần oi, ai
_ Nhắc lại tên bài
_ Đọc theo gv: ôi, ơi
_ Aâm ô và i , âm ô đứng trước âm i đứng sau.
_ So sánh giống và khác
_ Chú ý : ô – i - ôi 
_ Lớp: 1- 2 lần 
 Nhóm: 4 nhóm
 Cá nhân : 10 em
_ Vần ôi đứng riêng , dấu hỏi trên đầu âm ô
_ Cá nhân: 8 em
 Nhóm : 6 nhóm
 Lớp:2 lần
_ Cá nhân, đồng thanh
ơi ( tương tự)
 *Thi tìm tiếng có vần mới học
_ Chú ý
_Thực hành viết bảng con
_ Hs tìm từ 
_ Chú ý
_ Lớp, nhóm, cá nhân
_ Lớp, nhóm, cá nhân
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Thi đọc giữa các nhóm
_ Nhận xét tranh
+ Hs đọc thầm và tìm tiếng mới.
+ Cá nhân:3 – 5 em
 Nhóm: 4- 6 nhóm
 Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
_ Lớp, nhóm, cá nhân
_ Thực hành viết vở
* Hát
_ Đọc : lễ hội
_ Luyện nói theo hướng dẫn
+ Vẽ cờ , người ăn mặc đẹp
+ Hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Một số nhóm trình bày
 * Thi chỉ nhanh từ
_ Cá nhân, đồng thanh
Môn : Toán
 Bài soạn : LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu 
Giúp hs củng cố về :
	_ Phép cộng và bảng cộng trong phạm vi 3,4
	_ Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng : 1 hoặc 2 phép tính.
II. Chuẩn bị
 Gv: Bìa ghi các số, vật thật, bộ thực hành toán
	_ Hs: SGK, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Time
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Luyện tập 
Bài 1
Bài 2
* Trò chơi giữa tiết
Bài 3
Bài 4
4. Củng cố, dặn dò
1’
3’
1’
10-12’
3’
10-12’
3’
_ Ổn định lớp
_Yêu cầu hs đọc bảng cộng trong phạm vi 3,4
_ Gọi hs làm bài tập.
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
 _ Gv nêu yêu cầu bài tập 
_ Yêu cầu hs tự làm bài tập
_ Hướng dẫn hs nhận xét, sửa 
sai.
_ Cho hs nêu bài toán
_ Gv hướng dẫn mẫu
_ Cho hs làm cá nhân.
_ Gv sửa sai
* Hát 
_ Hướng dẫn hs điền số thích hợp 
_ Cho hs làm bài, đọc kết quả
_ Gv sửa bài.
_ Hướng dẫn hs cách nêu bài toán hình thành phép cộng
_ Cho hs điền phép tính
_ Gv sửa bài
_ Yêu cầu hs đọc bảng cộng trong phạm vi 3,4
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Hs đọc: cá nhân, đồng thanh
_ Làm trên bảng con : 
1 + 3 = 4 .
1 + 2 = 3
_ Nhắc lại tên bài
_ Điền kết quả đúng vào phép tính.
_ Hs làm bài cá nhân
_ Chú ý 
_ Chú ý 
_ Hs tự làm bài
* Hát tập thể
_ Hs viết số thích hợp
_ Làm bài , đọc kết quả
 1 + 1 + 1 = 3 
_ Hs điền phép tính
3 + 1 = 4 hoặc 1 + 3 = 4
_ Cá nhân, đồng thanh
Thứ ba ngày tháng năm 200
Môn : Học vần
Bài soạn : ui – ưi 
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc và viết được : ui, ưi, đồi núi , gửi thư
	_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
	_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : đồi núi 
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy vần
* Trò chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
1’
5’
1’
5’
5’
2’
7’
5’
3’
4’
5-7’
2’
5-7’
5’
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng bài ôi , ơi
_ Yêu cầu hs tìm từ có vần ôi , ơi
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Gv giới thiệu, ghi bảng
_ Cho hs đọc theo gv
ui
* Nhận diện vần
_ Vần “ui” được tạo nên từ những âm nào ?
_ Yêu cầu hs so sánh ôi – ui
*Đánh vần và đọc trơn
_ Gv hướng dẫn hs đánh vần
_ Cho hs đánh vần
_ Cho hs thêm dấu thanh để tạo thành tiếng “ núi ”
_ Yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “núi”.
_ Giới thiệu từ “ đồi núi”
_ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá.
_ Gv chỉnh sửa.
 ưi( tương tự)
_ Lưu ý: so sánh ui - ưi
* Tổ chức cho hs thi tìm tiếng có vần mới 
* Viết
_ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi hs tìm từ, gv ghi bảng
_ Yêu cầu hs tô vần mới học
_ Gọi hs đọc trơn tiếng và từ.
_ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
_ Cho hs đọc
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc
_Yêu cầu hs đọc từ khóa,từ ứng dụng
_ Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ.
+ Cho hs đọc thầm câu và tìm tiếng có vần mới học.
+ Yêu cầu hs đọc trơn đoạn thơ
+ Gv sửa sai, đọc mẫu
+ Cho hs đọc toàn bài.
* Luyện viết
_ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nói
_ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói
_ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì
+ Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Gọi một số nhóm trình bày
+ Gv và hs nhận xét
* Trò chơi: Chỉ nhanh từ
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Đọc từ và câu ứng dụng
_ Hs tìm từ có vần ôi, ơi
_ Nhắc lại tên bài
_ Đọc theo gv: ui, ưi
_ Aâm u và i , âm u đứng trước âm i đứng sau.
_ So sánh giống và khác
_ Chú ý : u – i - ui 
_ Lớp: 1- 2 lần 
 Nhóm: 4 nhóm
 Cá nhân : 10 em
_ Âm n đứng trước vần ui đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm u
_ Hs đọc : cá nhân, đồng thanh
_ Cá nhân: ... i 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
4. Củng cố, dặn dò
1’
4’
1’
10’
_ Ổn định lớp
_ Gọi hs làm bài tập vào bảng con.
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
Hướng dẫn hs phép cộng :
 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3
_ Hướng dẫn hs quan sát tranh nêu bài toán: có 3 con chim, thêm 1 con chim nữa. Hỏi tất cả có mấy con chim?
_ Hướng dẫn hs trả lời: 3 thêm 1 bằng 4
_ Giới thiệu : 3 + 1 = 4
_ Cho hs đọc, viết phép tính
* Hướng dẫn : 1 +3 = 4, 2 + 2 = 4 tương tự
_ Giúp hs nhận xét 1 + 3 = 4 giống như 
3 + 1 = 4
_ Hướng dẫn hs ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4
* Nghỉ giữa tiết
_ Hướng dẫn hs cách làm
_ Cho hs làm và đọc kết quả, gv sửa 
_ Hướng dẫn hs cách thực hiện phép tính theo cột dọc.
_ Cho hs làm bài, đọc kết quả
_ Gv sửa bài
_ Yêu cầu hs quan sát tranh, nêu phép tính
_ Gv sửa sai
_ Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Hs làm bài 
4 + 1 5
2 + 3 5 
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát tranh, nêu bài toán.
_ 3 thêm 1 bằng 4
_ Đọc, viết : 3 +1= 4
_ Nhận xét
_ Đọc cá nhân, đồng thanh.
* Nghỉ giữa tiết
_ Chú ý
_ Làm bài, đọc kết quả:
3 + 1 = 4
_ Làm bài, đọc kết quả
_ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
- Nhìn tranh nêu bài toán và điền phép tính
_ Cá nhân, đồng thanh
 Thứ sáu ngày tháng năm 200
Môn : Học vần
Bài soạn : oi - ai
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc và viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái.
	_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
	_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Sẻ, ri , bói cá, le le
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy vần
* Trò chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
1’
5’
1’
5’
5’
2’
7’
5’
3’
4’
5-7’
2’
5-7’
5’
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng bài ua, ưa
_ Yêu cầu hs tìm từ có vần ua, ưa
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Gv giới thiệu, ghi bảng
_ Cho hs đọc theo gv
oi
_ Gv giới thiệu vần “oi” và ghi bảng
_ Cho hs đánh vần, đọc trơn.
_ Yêu cầu hs phân tích vần “oi”.
_ Cho hs thêm âm để tạo thành tiếng “ngói”
_ Yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “ngói”.
_ Giới thiệu từ “nhà ngói”
_ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá.
_ Gv chỉnh sửa.
 ai( tương tự)
_ Lưu ý: so sánh oi - ai
* Tổ chức cho hs thi tìm tiếng có vần mới 
* Viết
_ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi hs tìm từ, gv ghi bảng
_ Yêu cầu hs tô vần mới học
_ Gọi hs đọc trơn tiếng và từ.
_ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
_ Cho hs đọc
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc
_Yêu cầu hs đọc từ khóa,từ ứng dụng
_ Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ.
+ Cho hs đọc thầm đoạn thơ và tìm tiếng có vần mới học.
+ Yêu cầu hs đọc trơn đoạn thơ
+ Gv sửa sai, đọc mẫu
+ Cho hs đọc toàn bài.
* Luyện viết
_ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nói
_ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói
_ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì
+ Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Gọi một số nhóm trình bày
+ Gv và hs nhận xét
* Trò chơi: Chỉ nhanh từ
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Đọc từ và câu ứng dụng
_ Hs tìm từ có vần ua, ưa
_ Nhắc lại tên bài
_ Đọc theo gv: oi, ai
_ Đánh vần và đọc trơn vần “oi”
_ Aâm o và i , âm o đứng trước âm I đứng sau.
_Thêm âm “ng” trước vần“oi” , dấu sắc trên đầu âm o
_ Lớp: 1- 2 lần 
 Nhóm: 4 nhóm
 Cá nhân : 10 em
_Aâm “ng” trước vần“oi” , dấu sắc trên đầu âm o
_ Cá nhân: 8 em
 Nhóm : 6 nhóm
 Lớp:2 lần
ai ( tương tự)
 *Thi tìm tiếng có vần mới học
_ Chú ý
_Thực hành viết bảng con
_ Hs tìm từ 
_ Chú ý
_ Lớp, nhóm, cá nhân
_ Lớp, nhóm, cá nhân
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Thi đọc giữa các nhóm
_ Nhận xét tranh
+ Hs đọc thầm và tìm tiếng mới.
+ Cá nhân:3 – 5 em
 Nhóm: 4- 6 nhóm
 Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
_ Lớp, nhóm, cá nhân
_ Thực hành viết vở
* Hát
_ Đọc : Sẻ, ri, bói cá, le le
_ Luyện nói theo hướng dẫn
+ Vẽ sẻ, chim ri, con bói cá
+ Hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Một số nhóm trình bày
 * Thi chỉ nhanh từ
_ Cá nhân, đồng thanh
 Môn : Tập viết
 Bài soạn :TẬP VIẾT TUẦN 7
I.Mục tiêu
 _ Hs tô đúng và đẹp : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
_ Rèn luyện tính cẩn thận, giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II. Chuẩn bị
 _ Gv: chữ mẫu
	_ Hs: vở Tập viết, bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Time
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Giới thiệu bài
Hđ1: Hướng dẫn hs quy trình viếtâ
* Trò chơi giữa tiết
Hđ2: Thực hành
4. Củng cố, dặn dò
1’
1’
10’
2’
15’
3-4’
_ Ổn định lớp
_ Yêu cầu hs viết bài 
_ Gv giới thiệu bài, ghi bảng.
_ Treo chữ mẫu , yêu cầu hs quan sát
_ Cho hs đọc đồng thanh một lần các chữ cần viết.
_ Gv lần lượt hướng dẫn quy trình tô các chữ 
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Cho hs tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi .
_ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách viết â liền nét
_ Cho hs thực hành viếtâ trong vở Tập viết.
_ Gv quan sát, nhắc nhở.
_ Chấm một số bài.
_ Tuyên dương một số bài đẹp
_ Trưng bày bài viết đẹp.
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Viết bảng con : nho khô, chú ý, nghé ọ
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát chữ mẫu, 
_ Đọc đồng thanh: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái 
_ Lắng nghe, quan sát
_ Viết bảng con theo hướng dẫn của gv.
* Tập thể dục 1 phút
_ Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút
_ Thực hành viết trong vở Tập viết.
_ Quan sát, nhận xét.
_ Chú ý
Môn : TN_ XH
Bài soạn : THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT
I. Mục tiêu 
Giúp hs biết:
	_ Đánh răng và rửa mặt đúng cách.
	_ Biết áp dụng vào cuộc sống và có ý thức làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
II. Chuẩn bị
	_Gv: Tranh minh hoạ, mô hình hàm răng bằng nhựa
	_ Hs: Vở bài tập TN_XH
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
Khởi động 
b.Hđ1: Hướng dẫn hs thực hành đánh răng
Mục tiêu: Nắm được quy trình đánh răng
* Trò chơi giữa tiết
c.Hđ 2 : Hướng dẫn hs thực hành rửa mặt
Mục tiêu : Hs biết cách rửa mặt
 4. Củng cố, dặn dò
1’
3’
1’
2’
10’
3’
7’
5’
_Ổn định lớp
_ Yêu cầu hs trả lời một số câu hỏi :
+ Hãy mô tả hàm răng ?
+ Nên làm gì để bảo vệ răng ?
_ Nhận xét, ghi điểm
_ Gv giới thiệu bài, ghi bảng, yêu cầu hs nhắc lại tên bài.
_ Cho hs chơi trò chơi : Tôi bảo
_ Hướng dẫn hs nhận biết mặt ngoài
 của răng
_ Hàng ngày em đánh răng như thế nào ?
_ Hướng dẫn hs cách đánh trên mô hình hàm răng
_ Cho hs thực hành
* Tổ chức cho hs hát
_ Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi :
+ Em thường rửa mặt vào những lúc nào ?
+ Hãy mô tả các động tác khi rửa mặt ?
_ Gv hướng dẫn, làm mẫu
_ Cho hs thực hành.
_Liên hệ thực tế
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Hs tự trả lời 
+ Hàm răng có răng cửa, răng hàm
_ Chú ý, nhắc lại tên bài.
_ Chơi trò chơi
_Hoạt động theo cặp: quan sát mặt ngoài của răng trên mô hình
_ Hs tự kể
_ Chú ý 
_ Thực hành
* Hát tập thể
+ Hs tự trả lời
_ Chú ý 
_ Thực hành cá nhân
_ Hs liên hệ thực tế
Môn : Hoạt động ngoài giờ
Bài soạn : TÌM HIỂU VỀ ATGT ( Bài 1)
I.Mục tiêu
Giúp hs:
_ Hs biết đường phố là nơi có nhiều loại xe đi lại, không được chơi ở dưới lòng đường. Biết lòng đường dành cho xe đi lại, vỉa hè dành cho người đi bộ.
_ Đi đúng bên phải và ngay sát lòng đường.
_ Có ý thức thực hiện an toàn giao thông.
II. Chuẩn bị
	_ Tranh minh hoạ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2.Nội dung hoạt động
a.Hđ1: Quan sát tranh – nhận biết các tình huống an toàn và nguy hiểm
* Nghỉ giữa tiết
b.Hđ2; Trò chơi “ Đèn xanh, đèn đỏ”
4. Củng cố, dặn dò
1’
10’
5’
10’
4’
_ Ổn định lớp
_ Gv nêu nội dung và yêu cầu bài học.
_ Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi : quan sát tranh và đánh dấu x vào những tình huống an toàn.
_ Cho hs thảo luận, gv hướng dẫn, nhắc nhở.
_ Gọi một số nhóm trình bày trước lớp.
_ Gv kết luận : đường phố là nơi dành cho nhiều xe đi lại
* Cho lớp hát tự do
_ Gv nêu tên trò chơi và luật chơi.
_ Hướng dẫn hs cách chơi.
_ Cho hs chơi
_ Nhận xét, tuyên dương.
_ Trò chơi tự chọn
_ Liên hệ thực tếvề ý thức của hs 
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi.
_ Chú ý lắng nghe
_ Thảo luận theo nhóm đôi: đánh dấu x vào những tranh thể hiện tình huống an toàn.
+ Trình bày trước lớp
* Hát
_ Lắng nghe
_ Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của gv.
_ Chơi trò chơi
_ Hs liên hệ
_ Chú ý

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9.doc