TUẦN 32
Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012
TẬP ĐỌC
TIẾT 63: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯ¬ỜI
I. Mục tiêu .
1. Đọc lưu loát trôi chảy toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm. rãi , nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tả sự buồn chán âu sầu của vương quốc nọ vì thiếu tiếng cười . Đoạn cuối đọc giọng nhanh hơn .Đọc phân biệt lời nhân vật (người dẫn chuyện , vị đại thần , viên thị vệ , nhà vua .)
2. Hiểu các từ ngữ trong bài .
- Hiểu nội dung chuyện (phần đầu ): Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt buồn chán .
II. Đồ dùng dạy học .
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk .
III. Các hoạt động dạy học .
1.ổn định tổ chức : (2’)
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
- Đọc bài con chuồn chuồn nước .
- Hỏi nội dung câu hỏi sgk .
3. Dạy bài mới : (30’)
a, Giới thiệu bài : Cho hs quan sát tranh chủ điểm .
- Giới thiệu chủ điểm Tình yêu cuộc sống và giới thiệu bài .
b, Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài .
* Luyện đọc .
- Bài chia làm mấy đoạn ?
TUẦN 32 Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012 TẬP ĐỌC TIẾT 63: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI I. Mục tiêu . 1. Đọc lưu loát trôi chảy toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm. rãi , nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tả sự buồn chán âu sầu của vương quốc nọ vì thiếu tiếng cười . Đoạn cuối đọc giọng nhanh hơn .Đọc phân biệt lời nhân vật (người dẫn chuyện , vị đại thần , viên thị vệ , nhà vua .) 2. Hiểu các từ ngữ trong bài . - Hiểu nội dung chuyện (phần đầu ): Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt buồn chán . II. Đồ dùng dạy học . - Tranh minh hoạ bài đọc sgk . III. Các hoạt động dạy học . 1.ổn định tổ chức : (2’) 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) - Đọc bài con chuồn chuồn nước . - Hỏi nội dung câu hỏi sgk . 3. Dạy bài mới : (30’) a, Giới thiệu bài : Cho hs quan sát tranh chủ điểm . - Giới thiệu chủ điểm Tình yêu cuộc sống và giới thiệu bài . b, Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài . * Luyện đọc . - Bài chia làm mấy đoạn ? - Hướng dẫn hs cách đọc . - GV đọc diễn cảm toàn bài .(chú ý giọng các nhân vật : Viên đại thần giọng ảo não , viên thị vệ hớt hải , nhà vua phấn khởi .) c. Tìm hiểu bài: - Tìm những từ ngữ cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn ? - Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như vậy ? - Nhà vua làm gì để thay đổi tình hình ? - Kết quả ra sao ? - Điều gì bất ngờ xảy ra ở đoạn cuối phần này ? - Thái độ của nhà vua như thế nào khi nghe tin đó ? GV :Để biết được điều gì xảy ra tiếp theo các em sẽ học phần tiếp chuyện trong tiết học tuần 33 . - Qua đoạn này cuộc sống không có tiếng cười sẽ như thế nào ? d, Hướng dẫn đọc diễn cảm . - Hướng dẫn 4 tốp hs đọc cách phân vai (người dẫn chuyện , viên đại thần , viên thị vệ , đức vua .) Chọn đoạn : Vị đại thần vừa xuất hiện đã vội dập đầu tâu lạy Đức vua phấn khởi ra lệnh - Cho hs bình xem nhóm nào đọc diễn cảm và tuyên dương. 4. Củng cố dăn dò : (2’) - Nhắc lại nội dung bài . - Nhận xét giờ học . Dặn VN đọc bài , chuẩn bị bài sau. Hát - kiểm tra sĩ số . 2 em đọc - 1 hs đọc toàn bài . - Chia 3 đoạn Đoạn 1 : Từ đầuChuyên về môn cười cợt . Đoạn 2 : Tiếp Thần đã cố gắng hết sức nhưng học không vào . Đoạn 3 : Phần còn lại . - HS nối tiếp đọc 3 đoạn kết hợp luyện phát âm và tìm hiểu từ mục chú giải . - HS luyện đọc theo cặp . - 1-2 hs đọc cả bài . * HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi . - Mặt trời không muốn dậy , chim không muốn hót , hoa trong vườn chưa nở đã tàn , gương mặt mọi người rầu rĩ tiếng gió thở dài trên những mái nhà - Vì cư dân ở đó không ai biết cười . - Vua cử một viên đại thần đi du học nước ngoài , chuyên về môn cười cợt . - Sau một năm , viên đại thần trở về xin chịu tội vì đã cố gắng hết sức nhưng học không vào . Các quan nghe vậy ỉu xìu , còn nhà vua thì thở dài không khí triều đình ảo não . - Bắt được 1 kẻ đang cười sằng sặc ngoài đường . - Vua phấn khởi cho gọi người đó vào . - Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt . - HS luyện đọc diễn cảm 4 em 1 nhóm (đọc phân vai ) - Thi đọc diễn cảm TOÁN TIẾT 156: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu . - Giúp hs ôn tập phép nhân , phép chia số tự nhiên . Các phép tính mói quan hệ giữa phép nhân và phép chia . - Củng cố 4 phép tính về số tự nhiên . II. Các hoạt động dạy học . 1. ổn định tổ chức : (2’) 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) - Gọi 2 hs lên bảng tính 3. Bài mới : (30’) a, Giới thiệu bài : Ôn tập b, Hướng dẫn thực hành . Bài 1 : Đặt tính và tính . - Nhận xét chữa bài . Bài 2: Tìm x Cho hs làm vào vở . - Cho hs nhận xét chữa bài . Bài3 : Cho hs nêu miệng .Gv ghi bảng . Bài 4 : Cho hs nêu y/c của bài . Cho hs nhận xét chữa bài. Bài 5 : Cho hs nêu đề bài . Hướng dẫn phân tích đề bài và t2 - Cho hs nhận xét chữa bài . 4. Củng cố dặn dò : (2’) - Nhận xét giờ học . - Dặn về nhà làm bài tập . - Hát 2357 + 368 = 4597 – 1324 = - Hs làm vào vở . Lần lượt 2 em lên bảng . 2057 428 x 13 x 125 6171 2140 2057 856 26741 428 53500 7368 24 13498 32 0168 307 069 421 00 58 26 Các phép tính sau tiến hành t2 - Hs làm vào vở . 2 hs lên bảng a, 40 x X = 1400 X = 1400 : 40 X = 35 b, X : 13 = 205 X = 205 x 13 X = 2665 a x b = b x a (a x b ) x c = a x (b x c ) a x 1 = 1 x a = a a x (b + c ) = a x b + a x c - HS làm vào vở . 13500 = 135 x 100 26 x 11 > 280 1600 : 10 < 1006 - HS lên bảng giải . Số lít xăng cần để ô tô đi được 180 km là : 180 : 12 = 15 (l) Số tiền mua xăng để ô tô đi là : 7500 x 15 = 112500 (đ) Đáp số : 112500 đồng . CHÍNH TẢ TIẾT 32: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI . I. Mục tiêu. - Nghe viết đúng chính tả , trình bày đúng một đoạn trong bài . - Làm đúng các bài tập chính tả . II. Đồ dùng dạy học . - Phiếu học tập . II. Các hoạt động dạy học . 1. ổn định tổ chức : (2’) 2. Kiểm tra bài cũ : (3’) - Nhận xét cho điểm . 3. Dạy bài mới : (32’) a, Giới thiệu bài : Để các em viết đúng chính tả 1 đoạn trong bài . Hôm nay b, Giảng bài : - GV đọc đoạn viết - Cho hs tìm 1 số từ dễ lẫn trong bài - Hướng dẫn viết từ dễ lẫn GV đọc lại đoạn viết Nhắc nhở cách trình bày -Đọc cho học sinh viết vở . - Đọc soát lỗi . c. Chấm chữa : - Thu 8 vở chấm . - Chữa 1 số lỗi cơ bản d, Luyện tập . Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài GV phát phiếu học tập - Cho hs nhận xét chữa bài . 4. Củng cố dặn dò : (2’) - Nhận xét giờ học - VN viết lại những tiếng đã viết sai trong bài Hát HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con : nũng nịu , lấm lét , lo lắng - HS theo dõi - Đọc thầm lại bài chính tả . - HS tìm và viết bảng con : Kinh khủng , rầu rĩ , héo hon nhộn nhịp , lạo xạo . - HS nghe viết bài vào vở - Đổi vở soát lỗi . - HS nhận xét cùng chữa . - HS đọc thầm chuyện vui - HS làm trên phiếu Chúc mừng năm mới Vì sao , năm sau , xứ sở , gắng sức , xin lỗi , sự chậm chễ - Người không biết cười - nói chuyện dí dỏm - hóm hỉnh - công chúng- nói chuyện- nổi tiếng THỂ DỤC TIẾT 63: MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN TRÒ CHƠI DẪN BÓNG . I. Mục tiêu . - Ôn một số nội dung các môn tự chọn . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác . - Trò chơi dẫn bóng . Yêu cầu chơi 1 cách chủ động. II. Địa điểm phương tiện . - Sân trường . bóng , còi . III. Các hoạt động dạy học . Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức . 1. Phần mở đầu - Tập chung lớp , phổ biến nội dung bài học - Chạy nhẹ nhàng trên sân - Đi thành vòng tròn . 2. Phần cơ bản a, Môn thể thao tự chọn + Đá cầu : - Ôn tâng cầu bằng đùi - Thi tâng cầu bằng đùi + Ném bóng - Ôn cầm bóng đứng chuẩn bị ngắm ném trúng đích - Thi ném bóng trúng đích . b, Trò chơi vận động . - Tổ chức cho hs chơi trò chơi dẫn bóng . - GV nêu luật chơi , cách chơi. 3. Phần kết thúc : - Tập chung học sinh - Nhận xét giờ học . - Dặn VN ôn kỹ các môn thể thao tự chọn. 5- 10 phút 20-22 phút . 7 phút 3-5 phút . * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Đội hình đá cầu * * * * Đội hình ném bóng trúng đích. * * * * * *. * * * * * * * .. * * * * * * * * * * Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012 TOÁN TIẾT 157: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu. - Ôn tập các phép tính với các số tự nhiên - Vân dụng tính chất về số tự nhiên để giải toán . - Củng có 4 phép tính về số tự nhiên . II. Các hoạt động dạy học . 1. ổn định tổ chức : (2’) 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) - Gọi 2 hs lên bảng nêu tính chất giao hoán , tính chất kết hợp của phép nhân ? a, Giới thiệu bài : Ôn tập . b, Hướng dẫn thực hành . Bài 1 : Cho hs nêu đề bài . - Y/c hs làm trên phiếu . Bài 2 : Tính - Y/c hs nêu cách thực hiện phép tính. - Cho hs nhận xét chữa bài . Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhất . - Cho hs lên bảng thi . - Cho hs nhận xét và tuyên dương . Bài 4 : Cho hs nêu bài toán . Hướng dẫn phân tích đề bài và t2 4 .Củng cố dặn dò : (2’) - Nhận xét giờ học . - Dặn về nhà làm bài tập . - Hát . Kiểm tra sĩ số . 1 em tính 3167 x 204 Nếu m= 952 , n = 28 thì m + n = 952 + 28 = 980 m – n = 952 – 28 = 924 m x n = 952 x 28 = 26 656 m : n = 952 : 28 = 34 - HS làm vào vở . cho hs lên bảng chữa 12054 : (15 + 67) = 12054 : 82 = 147 29150 – 136 x 201 = 29150 – 27336 = 1814 - 2 hs lên bảng thi . 36 x 25 x 4 = 36 x (25 x 4 ) = 36 x 100 = 3600 41 x 2 x 5 x 8 = (41 x 8 ) x (5 x 2 ) = 328 x 10 = 328 - HS làm vào vở . Bài giải . Tuần sau cửa hàng bán được số m vải là + 76 = 395 (m) Cả 2 tuần của hàng bán được là : 319 + 395 = 174 (m) Số ngày mở cửa của cửa hàng là : 7 x 2 = 14 (ngày ) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là : 714 : 14 = 51 (m ) Đáp số : 51 m LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 63: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU I. Mục tiêu. - Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu . Nhận diện trạng ngữ chỉ thời gian trong câu . - Nhận diện trạng ngữ chỉ thời gian trong câu . II. Đồ dùng dạy học . Phiếu học tập khổ to . III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức : (2’) 2. Kiểm tra bài cũ : (4’) - Đặt câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn ? 3. Dạy bài mới : (32’) a, Giới thiệu bài : b, Phần nhận xét . Bài tập 1 : Nêu yêu cầu bài tập - Nhận xét bổ xung . Bài tập 2 : Cho hs nêu yêu cầu bài tập c, Ghi nhớ d, Luyện tập . Bài tập 1 : Cho hs nêu yêu cầu của bài Yêu cầu 1 số hs làm trên phiếu khổ to Nhận xét bài trên bảng . Bài 2 : Cho hs nêu yêu cầu của bài Y/c hs làm vào vở . 4. Củng cố dặn dò : (2’) - Nhận xét giờ học . - Dặn về nhà học bài . - Hát 2 em lên bảng đặt câu . - HS nêu yêu cầu cầu của bài Cả lớp tìm trạng ngữ + Bộ phận trạng ngữ : Đúng lúc đó bổ xung ý nghĩa thời gian cho câu - HS nêu miệng - Viên thị vệ hớt hải chạy vào khi nào (Nếu đặt câu khi nào ở đầu câu thì có nghĩa là hớt hải về sự việc chưa diễn ra ) HS nêu ghi nhớ : 2-3 em Gạch dưới bộ phận trang ngữ chỉ thời gian trong câu . - Buổi sáng hôm nay, - Vừa mới ngày hôm qua , - Qua một đêm mưa rào , - Từ ngày còn ít tuổi , - Mỗi lần đứng trước các tranh , - Từ ngữ cho thêm : Mùa đông , Đến ngày đến tháng, KỂ CHUYỆN TIẾT 32: KHÁT VỌNG SỐNG . I. Mục tiêu . ... bản: a, Môn tự chọn: - Đá cầu: + Ôn đỡ và chuyền cầu bằng mu bàn chân. + Học chuyền cầu (bằng má trong hoặc mu bàn chân) theo nhóm 2 người. b, Nhảy dây. - Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau. - Thi vô địch tổ tập luyện. 3, Phần kết thúc: - Thực hiện đi đều 2-4 hàng dọc, hát - Thực hiện một vài động tác thả lỏng. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. 6-10 phút 18-22 phút 3-5 phút * * * * * * * * * * * * * * * * * - Tập theo đội hình hàng ngang, theo từng tổ do tổ trưởng điều khiển.Khoảng cách giữa em nọ tới em kia là 1,5 m. - Hs tập luyện theo đội hình hai hàng ngang quay mặt vào nhau giữa hai hàng cách nhau 2 m. - Hs tập cá nhân theo đội hình vòng tròn. - Hs các tổ thi đua. * * * * * * * * * * * * * * * * * ĐỊA LÍ TIẾT 32: KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM . I. Mục tiêu . Học song bài này hs biết : - Vùng biển nước ta có nhiều hải sản , dầu khí . Nước ta đang khai thác dầu khí ở thềm lục địa phía nam và khai hác cát trắng ở ven biển . - Nêu thứ tự tên các công việc từ đánh bắt cá đến xuất khẩu hải sản của nước ta . - Chỉ trên bản đồ VN vùng khai tác dầu khí , đánh bắt hải sản ở nước ta - 1 số nguyên nhân cạn kiệt vùng hải sản và ô nhiễm môi trường . - Có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường biển khi tham quan nghỉ mát ở vùng biển . II. Đồ dùng dạy học Bản đồ TNVN Tranh ảnh về khai thác dầu khí , khai tác hải sản . III. Các hoạt động dạy học . 1. ổn định tổ chức : (2’) 2. Kiểm tra bài cũ : (3’) - Nêu vai trò của biển , đảo và quần đảo nươc ta ? 3. Bài mới : (28’) a, Giới thiệu bài : b, Giảng bài : 1.Khai thác khoáng sản * Hoạt động 1: Làm việc theo cặp - Tài sản quan trọng nhất của nước ta là gì ? - Nước ta đang khai thác những khoáng sản nào ở biển VN ở đâu để làm gì ? - Tìm trên bản đồ nơi đang khai thác khóng sản đó ? 2. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản . * Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm . - Nêu dẫn chứng biển nước ta có nhiều hải sản ? - Hoạt động đánh bắt hải sản ở nước ta diễn ra như thế nào ? Nơi nào khai thác nhiều hải sản ? - Ngoài việc đánh bắt hải sản ND ta còn làm gì để có thêm nhiều hải sản ? Nêu 1 vài nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường ? GV nêu : Ngoài ra làm cạn kiệt nguồn hải sản còn do đánh bắt cá bằng mìn điện , làm tràn dầu khí Kết luận : SGK 4. Củng cố dặn dò: (2’ ) - Nhận xét giờ học . - Dặn hs VN học bài . - Hát - 2 hs nêu . * HS dựa vào tranh ảnh sgk và vốn hiểu biết của mình trả lời câu hỏi. - Dầu mỏ và khí đốt Dầu khí để phục vụ trong nước và xuất khẩu . Ngoài ra còn khai thác cát trắng để sản xuất thuỷ tinh . -1 số em báo cáo kết quả làm việc theo cặp + HS chỉ trên bản đồ TNVN * HS thảo luận nhóm 4 em - Biển ươc ta có hàng nghìn loài cá như : Cá chim , thu , nhụ , hồng , cá song có hàng chục loài tôm như tôm he , tôm hùm và các loài hải sản như hải sản sâm , bào ngư - Diễn ra khắp vùng biển từ Bắc vào Nam , đánh bắt nhiều nhất ở ven biển từ Quảng Ngãi vào Kiên Giang - Nhiều vùng nuôi các loại cá tôm và hải sản khác như đồi mồi , ngọc trai - Do đánh bắt cá bừa bãi . * Đại diện các nhóm báo cáo kết quả . các nhóm khác nhận xét bổ xung . MĨ THUẬT TIẾT 32: VẼ TRANG TRÍ . TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ CHẬU CẢNH . I.Mục tiêu - Quan sát trang trí và tạo dáng . Trang trí chậu cảnh - Biết trang trí chậu cảnh theo ý thích . II. Đồ dùng dạy hoc. - Mẫu trang trí - 1 số bài vẽ trang trí của hs năm trước . II. Các hoạt động dạy học . 1. ổn định tổ chức : (2’) 2. Kiểm tra bài cũ : (3’) - Kiểm tra bài vẽ của hs ở nhà 3. Bài mới : (28’) a, Giới thiệu bài : b, Giảng bài * Hoạt động 1: Quan sát nhận xét - Cho hs quan sát mẫu + Tranh vẽ gì ? + Chậu cảnh dùng để làm gì ? - Chậu cảnh có nhiều kiểu dáng , kích cỡ khác nhau , có nhiều kiểu trang trí khác nhau . * Hoạt động 2 : Tạo dáng và trang trí . + Tạo dáng : Hướng dẫn hs : Tìm chiều cao , chiều ngang của chậu Phác hoạ : miệng , cổ , thân , đáy Tạo dáng chậu hoa : Nét cong nét thẳng + Trang trí Hướng dẫn hs * Hoạt động 3: Thực hành - Cho hs vẽ vào vở hoặc giấy vẽ . Gv theo dõi giúp đỡ hs *Hoạt động 4 : Đánh giá nhận xét . - Cho hs trưng bày - Nhận xét và lựa chọn sản phẩm đẹp . 4. Củng cố dặn dò : (2’) - Nhận xét giờ học - Dặn VN hoàn thành bài vẽ cho đẹp . - Hát HS quan sát . - Vẽ chậu cảnh - Để trồng cây , trồng hoa trang trí cho nhà ở , trường học , nơi công cộng . Vẽ phác mảng đối xứng Vẽ hoạ tiết Vẽ màu vào hoạ tiết và nền Tạo dáng và trang trí một chậu cảnh theo ý thích . - HS trưng bày sản phẩm . Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012 TẬP LÀM VĂN TIẾT 64: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI , KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT . I. Mục tiêu - Ôn lại các kiến thức về đoạn mở bài , kết bài trong bài văn miêu tả con vật - Thực hành viết mở bài và kết bài cho phần thân bài . II. Đồ dùng dạy học - Phiếu khổ to III. các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức : (2’) 2. Kiểm tra bài cũ : (3’) -Kiểm tra bài tập viết mở bài của hs giờ trước . 3. Dạy bài mới : (32’) a, Giới thiệu bài : Luyện tập xây mở bài , kết bài b, Hướng dẫn làm bài tập bài tập 1 : Nêu yêu cầu bài tập Hướng dẫn cho hs đọc bài văn và trả lời câu hỏi . b, Em chọn những câu nào trong bài văn trên để mở bài trực tiếp , kết bài gián tiếp Bài 2 : Cho hs đọc yêu cầu của bài . Bài tập 3 : Cho hs nêu yêu cầu của bài . - Cho hs làm trên phiếu - Cho hs nhận xét bổ xung . 4. Củng cố dặn dò : (2’) - Nhận xét giờ học . - Dặn hs về nhà luyện tập thêm . - Hát HS đọc bài giờ trước 2 em HS suy nghĩ và trả lời câi hỏi a, Đoạn mở bài : (2 câu đầu ) Mùa xuân trăm hoa đua nở ngàn lá khoe sức sống mơn mởn cũng là mùa công múa (mở bài gián tiếp ) Đoạn kết bài : Quả không ngoa rừng xanh (Kết bài mở rộng ) b,Mở bài : Mùa xuân là mùa công múa . Kết bài : Chiếc ô màu sắc đẹp đến kì ảo xập xoè uốn lượn dưới ánh nắng xuân ấm áp . - HS viết bài vào vở - 1 số em trình bày bài của mình . - HS nhận xét bổ xung . -1 em nêu đề bài Cả lớp làm trên phiếu - HS nối tiếp đọc kết bài của mình TOÁN TIẾT 160: ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ . I. Mục tiêu . - Giúp hs củng cố các kỹ năng thực hiện các phép tính cộng trừ phân số - Thực hiện thành thạo các phép tính cộng trừ các phân số . II. Các hoạt động dạy học . 1. ổn định tổ chức : (2’) 2. Kiểm tra bài cũ : (3’) - Gọi 2 hs lên bảng tính 3. Dạy bài mới : (32’) a, Giới thiệu bài : Ôn tập b, Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu của bài Y/c hs làm bảng con - Nhắc lại cách cộng (trừ )2 phân số cùng mẫu số (khác mẫu số ) Cho hs nhận xét chữa bài . Bài 2 : Tính Yêu cầu hs nêu cách tính - Cho hs nhận xét . Bài 3 : Cho hs đọc đề bài . Hướng dẫn hs phân tích đề bài Gọi hs lên bảng giải . - Cho hs nhận xét chữa bài . 4. Củng cố dặn dò : (2’) Hôm nay ta luyện tập những dạng toán nào ? Nhận xét giờ học . Dặn về nhà làm bài tập Hát Quy đồng các mẫu số các phân số và và - Cả lớp làm bảng con . 2 hs lần lượt lên bảng b, Cả lớp làm vào vở x = 1 - x = x = 1- x = x = x = - HS tóm tắt và giải bài toán . A, Số phần diện tích để trồng hoa và làm đường đi là : (vườn hoa ) Số phần diện tích để xây bể nước là : 1- (vườn hoa ) b, Diện tích vườn hoa là : 20 x 15 = 300 (m2) Diện tích xây bể nước là : 300 x (cm2) KHOA HỌC TIẾT 64: TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT. I. Mục tiêu . - Kể ra những gì động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường và thải ra môi trường trong quá trình sống . - Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở động vật . II. Đồ dùng dạy học . Hình vẽ trang 128 III. Các hoạt động dạy học . 1. ổn định tổ chức : (2’) 2. Kiểm tra bài cũ : (3’) - Kể tên 1 số động vật nhóm ăn thịt , nom ăn hạt ? 3. Dạy bài mới : (28’) a, Giới thiệu bài : Trong quá trình sống động vật phải lấy từ môi trường những gì và thải ra những gì . Hôm nay ta học b, Giảng bài : * Hoạt động 1 : Phát hiện những biểu hiện bên ngoài ở trao đổi chất động vật . + Mục tiêu : Tìm những hình vẽ những gì động vật phải lấy từ môi trường trong quá trình sống + Cách tiến hành : - Cho hs làm việc theo cặp - Kể tên những gì được vẽ trong hình ? - Yếu tố nào còn thiếu ? * Kết luận : Động vật thường xyuên lấy thức ăn . * Hoạt động 2 : Thực hành vẽ sơ đồ + Mục tiêu : Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi chất ở động vật + Cách tiến hành : - Cho hs vẽ vào phiếu mỗi em 1 bài 4. Củng cố dặn dò : (2’) - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau - Hát . HS kể 2 em - Quan sát hình 1(128) - Những động vật và thức ăn động vật Những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của động vật (ánh sáng , nước , thức ăn ) có trong hình . zThiếu không khí Khí các bon níc Khi ô xi Nước Động vật Nước tiểu Các chất hữu cơ có trong thức ăn Các chất thải KĨ THUẬT TIẾT 32: LẮP CON QUAY GIÓ I. Mục tiêu: - Hs lắp hoàn thiện cái con quay gió theo đúng quy trình kĩ thuật. - Lắp được từng bộ phận và lắp ráp con quay gió đúng kĩ thuật, đúng quy trình. - Hs yêu thích sản phẩm làm ra. II. Đồ dùng dạy học. - Con quay gió đã lắp hoàn chỉnh; Bộ lắp ghép. III. Các hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức(2) 2, Kiểm tra bài cũ (3) ? Nêu quy trình để lắp con quay gió? - 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung. - Gv nx , đánh giá. 3, Bài mới (25) 1. Giới thiệu bài.. A. Hoạt động 1: Hs thực hành hoàn chỉnh lắp con quay gió. - Nhắc nhở hs an toàn trong khi thực hành. - N4 Hs hoàn thành sản phẩm lắp ráp con quay gió. - Lắp ráp các bộ phận ( Lắp từng phần một). B. Hoạt động 2: Đánh giá kết quả. - Hs trưng bày sản phẩm theo nhóm. - Gv cùng hs nx, đánh giá, khen nhóm có sản phẩm hoàn thành tốt. - Lắp con quay gió đúng mẫu và theo đúng quy trình. - Con quay gió chắc chắn không bị xộc xệch. Quay được các hướng khác nhau. - Gv nhắc hs tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp. - Hs thực hiện. 4. Củng cố - Dặn dò (5) - Chuẩn bị bộ lắp ghép để giờ sau lắp, lắp ghép mô hình tự chọn.. ---------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: