Bài soạn Lớp Một - Tuần 6

Bài soạn Lớp Một - Tuần 6

Tiét 1

Tiếng Việt

Bài 22: p – ph – nh.

I /Yêu cầu :

Đọc đợc :p, ph, nh, phố xá, nhà lá , từ và câu ứng dụng .

Viết đợc : p, ph, nh, phố xá, nhà lá,

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.

II/ Đồ dùng :

- Tranh, B Đ D

III/ Kế hoạch hoạt động

1/KTBC:

- Viết bảng: củ sả?

- Đọc bài 21. SGK?

2/Bài mới

:Dạy âm :p-ph

p: GT - Cách phát âm: hai môi mím lại rồi bật ra, hơi phát ra mạnh.

- Đọc mẫu.

+ph: Cách phát âm: môi và răng dới tạo thành khe hẹp, hơi phát ra nhẹ.- Đọc mẫu.

So sánh : p vời ph , cài và đọc

* Dạy tiếng : phố ; gt,gb,đm

 Phân tích tiếng phố?

- Đánh vần. Phờ-ô phô sắc phố

- Đọc trơn .

* Dạy từ : phố xá

- Tranh vẽ gì ?

- Trong từ phố xá có tiếng nào vừa học?

- Hớng dẫn đọc từ phố xá, đọc mẫu.

+Dạy âm : nh :dạy tơng tự .

+Từ ứng dụng :

- Viết bảng : phở bò nho khô

 phá cỗ nhổ cỏ

- Đọc mẫu.

- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.giảng từ

 

doc 14 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 679Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Lớp Một - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 6 Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
Tiét 1
Tiếng Việt
Bài 22: p – ph – nh.
I /Yêu cầu :
Đọc được :p, ph, nh, phố xá, nhà lá , từ và câu ứng dụng .
Viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá,
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.
II/ Đồ dùng :
- Tranh, B Đ D
III/ Kế hoạch hoạt động 
 Hoạt động của Giáo viên
1/KTBC: 
- Viết bảng: củ sả?
- Đọc bài 21. sgk?
2/Bài mới 
:Dạy âm :p-ph
p: GT - Cách phát âm: hai môi mím lại rồi bật ra, hơi phát ra mạnh.
- Đọc mẫu.
+ph: Cách phát âm: môi và răng dưới tạo thành khe hẹp, hơi phát ra nhẹ.- Đọc mẫu.
So sánh : p vời ph , cài và đọc
* Dạy tiếng : phố ; gt,gb,đm
 Phân tích tiếng phố?
- Đánh vần. Phờ-ô phô sắc phố
- Đọc trơn .
* Dạy từ : phố xá
- Tranh vẽ gì ?
- Trong từ phố xá có tiếng nào vừa học?
- Hướng dẫn đọc từ phố xá, đọc mẫu.
+Dạy âm : nh :dạy tương tự .
+Từ ứng dụng : 
- Viết bảng : phở bò nho khô
 phá cỗ nhổ cỏ
- Đọc mẫu.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.giảng từ
Tìm tiếng từ ngoài có âm vừa học?
b/Viết bảng:chữ p
- Chữ p cao mấy dòng li? rộng mấy ô? gồm mấy nét? đó là nét gì?
- Nêu quy trình + tô mẫu: đặt phấn ở đường kẻ li 2 viết nét xiên...kết thúc nét móc hai đầu ở đường kẻ li 2.ph, nh: tương tự.
+phố xá:
- Nêu độ cao, khoảng cách các con chữ trong từ phố xá?
- Nêu qui trình +tô mẫu: đặt phấn ở đường kẻ li 2 con chữ p ... kết thúc con chữ a ở đường kẻ li 2...
+nhà lá: tương tự 
-Củng cố tiết 1
 Tiết 2
3/Luyện tập:
a/Luyện đọc:
- Gọi HS đọc bài tiết 1.
- GT câu ứng dụng, đọc mẫu.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.Dùng tranh minh hoạ
*Đọc SGK:
- Đọc mẫu.HD đọc
b/Luyện viết:
- GV nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
+p, ph, nh:
- Hướng dẫn viết liền mạch các nét.
+phố xá:
- Hướng dẫn viết liền mạch các con chữ, đúng khoảng cách các con chữ.
+nhà lá: tương tự.
+Chấm , nhận xét.
c/Luyện nói:( HSKG ) GT
- Giao việc: quan sát tranh , thảo luận cặp theo chủ đề : chợ, phố xá, thị xã.
- Gợi ý:
+Trong tranh vẽ gì?
+Chợ là nơi để làm gì?
+Em hãy kể tên một số chợ mà em biết?
+Cảnh phố xá có gì? Thị xã có gì?
+Em thích cảnh phố xá hay thị xã?
=>Giáo giục HS giữ vệ sinh nơi công cộng...
4/Củng cố - dặn dò:
- Tìm tiếng có âm ph, nh?
- Đọc bài 22, 23.SGK.
Hoạt động của Học sinh
- Viết bảng. 
- Đọc. 
- Đọc theo dãy. 
- Ghép p -> ph.
Giống âm p , khác : thêm âm h
-Cài , Đọc theo dãy. 
- Ghép: phố.
- ...ph + ô + thanh sắc.
- Đánh vần ,đọc trơn CN ,N,L
- Đọc toàn âm
HSK đọc , gạch âm mới
HS,đánh vần, đọc trơn.
- Đọc cả bảng.
- Tô khan, viết bảng.
- Đọc.
- Viết bảng
H Sđọc CN,N,L.
- Tìm tiếng đánh vần, đọc trơn.
-HSK đọc , tìm âm mới
- Đọc câu.CN,N,L
 Đọc.CN,N,L
- Viết vở.
- Đọc.
- Viết vở.
- Đọc chủ đề.
- Thảo luận cặp.
- Trình bày.
- Nhận xét.
Đọc toàn bài
Tiết 3 Đạo đức : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập(Tiết 2)
I/Yêu cầu:
- Nêu được lợi ích củaviệc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân
giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên . BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp. 
ATGT:Biết tỏc dụng của đốn tớn hiệu điều khiển giao thụng.
II/Đồ dùng:
- VBT Đạo đức.
III/ Kế hoạch hoạt động :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/Khởi động:
- Thi kể tên các đồ dùng học tập.
- Em đã giữ gìn đồ dùng học tập thế nào?
2/Hoạt động 1: 
Bài 4
Thi sách vở ai đẹp nhất.
+Tiến hành:
- Nêu yêu cầu của cuộc thi, ban giám khảo.
- Tiêu chuẩn:
*Có đủ sách, vở, đồ dùng, học tập.
*Sách, vở sạch, không bị quăn mép, xộc xệch.
*- Đồ dùng học tập, sạch sẽ, không bị hỏng.
- Cho H S sắp xếp sách vở, đồ dùng học tập lên bàn.
- Ban giám khảo chấm.
- Công bố kết quả.
=>Tuyên dương HS đạt giải, nhắc nhở HS giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
3/Hoạt động 2: (ATGT)
+Tiến hành:B1:Pokémon cùng em học ATGT
B2:trả lời câu hỏi : Ponhìn thấy đèn tín hiệu giao thông ở đâu? có mấy màu?
*KL:đèn THGT gồm có 3màu đỏ,xanh ,vàng
B3:Trò chơi:Hãy nêu ý nghĩahiệu lệnh của 3 màu đèn?
-Đèn đỏ dừng lại;đèn xanh được phép đi;đèn vàng báo hiệu thay đổi tín hiệu.
*GV phổ biến luật chơi;Gv cho HS chơi khi hô có thể không theo thứ tự các đèn.
*Củng cố dặn dò:
-Thi kể.
- Theo dõi.
- Học sinh sắp xếp đồ dùng, sách vở lên bàn.
- Cả lớp hát.
 Đọc câu thơ cuối bài.
Tiết 4 : Mỹ thụât Cô Liễu
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 : Tiếng Việt
Bài 23 : g – gh
I/ Yêu cầu :
- Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ, từ và câu ứng dụng .
- Viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ, 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
II/ Đồ dùng:
- Tranh, chữ mẫu , BĐ D
III/ Kế hoạch hoạt động :
Hoạt động của Giáo viên
1/KTBC
- Viết bảng: nhà lá?
2/Bài mới :
A, Dạy âm : g ;GT , GB , ĐM .
-HD Cách phát âm: gố lưỡi nhích về phía ngạc mềm
* Dạy tiếng : gà : GT,GB,ĐM
- Phân tích tiếng gà?
- Đánh vần .
- Đọc trơn .
* Dạy từ : gà ri
- Tranh vẽ gì ? 
- Ghi bảng: gà ri.
- Từ gà ri có tiếng gì vừa học ?
- Hướng dẫn đọc từ gà ri, đọc mẫu.
+gh : dạy tương tự .
- Cách phát âm: âm “ gờ’’ có cách ghi âm thứ hai là “gh”, vẫn đọc là gờ.
+Từ ứng dụng : 
-Viết bảng : thợ xẻ chì đỏ
 xa xa chả cá
- Đọc mẫu.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.giảng từ
-Tìm tiếng từ ngoài bài có âm mới vừa học?
b/Viết bảng: 10 – 12’
+g:
- Chữ g cao mấy dòng li? rộng mấy ô? gồm mấy nét? đó là nét gì?
- Nêu quy trình +tô mẫu: đặt phấn ở dưới đường kẻ li 3 viết nét cong kín...kết thúc nét khyết dưới ở đường kẻ li 2.
+gh:
- Tương tự.
+ gà ri:
- Nêu độ cao, khoảng cách các con chữ trong từ gà ri?
- Nêu qui trình + tô mẫu: đặt phấn ở dưới đường kẻ li 3 viết con chữ g...kết thúc ở đường kẻ li 2...
+ghế gỗ: tương tự. 
 Tiết 2
3/Luyện tập:
a/Luyện đọc: 
- Gọi H S đọc bài tiết 1.
* GT câu ứng dụng, đọc mẫu.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.Dùng tranh minh hoạ
*Đọc SGK:
- Đọc mẫu.HD đọc
Nhận xét ghi điểm
b/Luyện viết: 15-17’
 nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Hướng dẫn viết liền mạch các nét- Hướng dẫn viết liền mạch các con chữ, đúng khoảng cách các con chữ.
+Chấm, nhận xét.
c/Luyện nói: GT
+ Gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì?
- Con nào là gà ri ( gà gô )?
- Gà ri thường sống ở đâu?
- Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái?
- Em còn biết những loại gà nào khác?
=>Giáo dục học sinh ý thức chăm sóc gà, biết phòng bệnh cúm gà... 
4/Củng cố - dặn dò: 
- Tìm tiếng có âm g, gh?
- Đọc bài 2, 24.SGK.
Hoạt động của Học sinh
- Viết bảng 
- Đọc 
Đồng thanh
Cài và đọc CN,N,L
-Cài , Đọc theo dãy. CN,N,L
- Đọc ĐT
Tiếng gà
Đọc cả 2 âm
-H S K đọc,Tìm tiếng có âm mới, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc CN,N L 
- Đọc cả bảng.
- HS tìm
- Tô khan,viết bảng.
- Đọc.
- Viết bảng
HS đọc.CN,N,L
- HSK đọc,Tìm tiếng có âm mới HS đánh vần, đọc trơn.
.- Đọc trang, bài.CN,N,L
- Viết vở.
- Đọc.
- Đọc chủ đề.
- Thảo luận cặp.
- Trình bày.
- Nhận xét.
Đọc toàn bài
Tiết 3 :Toán
Số 10 
I/ Yêu cầu : 
- Biết 9 thêm 1 được 10 viết 10 
- Đọc đếm được từ 0 đến 10
- Biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ o -10 
II/Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng Toán.
III/ Kế hoạch hoạt động :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/KTBC:
- Đọc 0...9, 9...0?
- 9 lớn hơn những số nào?
2/Bài mới:
a/Lập số :
+Sử dụng 10 hình vuông (9 và 1),10 hình tròn (9 và 1)
- 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông? 
- Tương tự với đồ dùng còn lại.
- Số hình vuông, số hình tròn,số con chim ,số quả cam đều có số lượng là mấy?
=>Giới thiệu chữ số 10 in, chữ số 10 viết.
b/Thứ tự,cấu tạo số 10:
+Lấy 10 que tính đếm xuôi,đếm ngược?
- Viết bảng:0, 1, 2, 3 ,4 ,5, 6, 7, 8, 9, 10.
- Số 10 đứng liền sau số nào?
+Tách 10 que tính thành 2 phần bất kì, nêu cách tách?
- Vậy 10 gồm mấy và mấy?
- Ghi bảng: cấu tạo số 10.
3/Luyện tập:
+Bài 1
- Viết số 10.
- Hướng dẫn viết.
+Bài 2(HSKG )
=>Ô trống thứ nhất em điền số mấy? Vì sao?
+Bài 3 (HSKG )
>Nêu cấu tạo số 10?
+Bài 4
=>Đếm từ 0...10, 10... 0?
+Bài 5
*Dự kiến sai lầm H S thường mắc:Bài 4
- Điền sai số ở dãy số ngược:10..0.
- Chấm bài nhận xét
4/Củng cố – dặn dò: 
- 10 lớn hơn những số nào? 
- Đọc .
- Nêu miệng.
- Thao tác với đồ dùng .
- Nhận thấy 9 hình vuông ( hình tròn tròn ) thêm 1 ...là 10 hình vuông ( chấm tròn )
-...10.
- Đọc
- Đếm trên que tính.
- Đọc.
- ...9, đọc thuộc.
- Làm trên que tính .
- Nêu miệng các cách, thiếu GV bổ sung.
- Đọc.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
Tiết 4: Luyện Toán
Luyện Số 10
I/ Yêu cầu : 
-Củng cố cho HS biết 9 thêm 1 được 10 viết 10 
- Đọc đếm được từ 0 đến 10
- Biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 -10 . Hoàn thành các bài tập và giải được một số bài toán nâng cao .
II/ Kế hoạch hoạt động :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/KTBC:
- Đọc 0...10, 10..0?
- 10 lớn hơn những số nào?
2/Bài mới:
a/Hoàn thành VBT:
+Bài 1
- Viết số 10.
- Hướng dẫn viết.
+Bài 2
=>Ô trống thứ nhất em điền số mấy? Vì sao?
+Bài : Viết số thích hơp vào ô trống 
+Bài 4: Khoanh số lớn nhất 
*Dự kiến sai lầm H S thường mắc:Bài3
- Điền sai số ở dãy số ngược:10..0.
- Chấm bài nhận xét
b/ Làm bài ( VBTNC ) HSKG
Bài 3 : Số ?
HS biết xác định vị trí của cacsoo để điền đúng vào ô trống .
Bài 4 : Số ?
HS đếm được số chấm tròn rồi điền số đúng .
-Khắc sâu vị trí của các số 
4/Củng cố – dặn dò: 
- 10 lớn hơn những số nào? 
- Đọc .
- Nêu miệng.
- Nêu yêu cầu.
- Làm VBT
- Nêu yêu cầu.
- Làm VBT
- Nêu yêu cầu.
- Làm VBT
- Nêu yêu cầu.
- Làm VBT
9 , 8, 7 
0 ,3 ,7 , 10 
10 , 7 . 3 , 0 
 Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 : Tiếng Việt
Bài 24: q – qu – gi
I/ Yêu cầu :
- Đọc được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già, từ và câu ứng dụng .
- Viết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : quà quê.
II/ Đồ dùng:
- Tranh, chữ mẫu, BĐ D
III/ Kê hoạch hoạt động :
Hoạt động của Giáo viên
1/KTB C
- Viết bảng: gà ri?
2/Bài mới :
a. Dạy âm :q-qu, GT,GB,ĐM
+q: q bao giờ cũng đi với u tạo hành âm qu.
-D ...  trơn.
- Đọc câu.CN,N.L
- Đọc trang, bài.
- Viết vở.
- Đọc.
- Viết vở.
 Đọc chủ đề.
- Thảo luận cặp.
- Trình bày.
- Nhận xét.
Đọc toàn bài
Tiết 3 : Thể dục Thầy Tín
Tiết : Toán 
Luyện tập
I/Yêu cầu : 
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10. cấu tạo của số 10
II/Đồ dùng:
- Bảng phụ.B Đ D
III/ Ké hoạch hoạt động :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/KTBC: 
- Đọc 0...10, 10...0?
- Số 10 đứng liền sau số nào?
2/ Luyện tập: 
+Bài 1
- Hướng dẫn mẫu.
+Bài 2 (HSKG )
=>Phần 2 em vẽ thêm mấy chấm tròn? Vì sao?
+Bài 3 :Có mấy hình tam giác?
-HD cách đếm
+Bài 4: Yêu cầu HS biết so sánh 2 số và điền dấu chính xác.
-Chấm và chữa bài
>,<,=?
+Bài 5: (HSKG )
*Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- Điền sai số ở cấu tạo số 10.
- Lẫn lộn giữa > và <.
3/Củng cố – dặn dò: 2 – 3’
 - Nêu cấu tạo số 10?
- Đọc .
- Nêu miệng.
-Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010
Tiết 1: Tiếng Việt
Bài 25: ng - ngh
I/ Yêu cầu :
- Đọc được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, từ và câu ứng dụng .
- Viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
II/ Đồ dùng: 
- Tranh, chữ mẫu
III/ Kế hoạch hoạt động :
Hoạt động của Giáo viên
1/KTBC: 
- Viết bảng: cụ già?
2/Bài mới :
+Daỵ âm ng : GT , GB.ĐM
- Cách phát âm: đầu lưỡi lui về phía vòm họng, hơi phát ra ở mũi và miệng.
+Dạy tiếng : ngừ ,GT,GB,ĐM
- Phân tích tiếng ngừ?
- Đánh vần .
- Đọc trơn .
+ Dạy từ : cá ngừ
- Tranh vẽ gì ?
- Từ cá ngừ có tiếng gì vừa học ?
-Hướng dẫn đọc từ, đọc mẫu
+ngh : dạy tương tự .
- Âm “ ngờ’’ có cách ghi thứ hai là ngh, vẫn đọc là “ ngờ ”. 
+Từ ứng dụng : 
- Viết bảng: ngã tư nghệ sĩ
 ngõ nhỏ nghé ọ
Đọc mẫu.giảng từ, Hướng dẫn đọc
Tìm tiếng từ ngoài bài có âm mới vừa học?
* HD/Viết bảng:
+ng:
- Nêu độ cao? độ rộng của chữ ng?
- Nêu quy trình +tô mẫu: đặt phấn ở giữa dòng li 2 viết nét móc xuôi... kết thúc ở đường kẻ li 2.
+ngh:
- Tương tự:
- cá ngừ:
- Nêu độ cao, khoảng cách các con chữ trong từ cá ngừ?
- Nêu qui trình + tô mẫu: đặt phấn ở dưới đường kẻ li 3 ... kết thúc con chữ u ở đường kẻ li 2...
+củ nghệ: tương tự.
 Tiết 2
3/Luyện tập:
a/Luyện đọc:
- Gọi đọc bài tiết 1.
- GT câu ứng dụng, đọc mẫu.Dùng tranh minh hoạ
*Đọc SGK:
- Đọc mẫu.HD đọc
Nhận xét ghi điểm
b/Luyện viết: 15-17’
- G nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
+ng, ngh:
- Hướng dẫn viết liền mạch các nét.
+cá ngừ:
- Hướng dẫn viết liền mạch các con chữ, đúng khảng cách các con chữ.
 củ nghệ: tương tự.
+Chấm, nhận xét.
c/Luyện nói: ( HSKG ) GT
+ Gợi ý:
-Trong tranh vẽ gì?
- Bê là con của con gì? Nó thường có màu gì?
- Bê nghé ăn gì? 
- Người ta còn gọi bê, nghé là con gì?
=>Giáo dục HD biết yêu quý các con vật có ích...
4/Củng cố- dặn dò:
-Tìm tiếng có âm ng, ngh?
- Đọc bài 25, 26.SGK.
Hoạt động của Học sinh
- Viết bảng 
- Đọc 
Cài ,đọc CN,N ,L
-Cài , Đọc theo dãy. CN,N,L
.Đọc ĐT
Tiếng ngừ
- Đọc toàn âm
- HSK đọc
- Tìm tiếng có âm mới
- Đọc CN,N,L
HS tìm
-Tô khan, viết bảng.
- Đọc.
- Viết bảng
- Đọc CN,N,L.
- Tìm tiếng có âm mới
- HS đọc CN,N,L
- Đọc trang, bài.
- Đọc.
- Viết vở.
-Viết vở.
- Đọc chủ đề.
- Thảo luận cặp.
- Trình bày.
- Nhận xét.
Đọc toàn bài
Tiết 3 : Âm nhạc Cô Nga
 Tiết 4 Toán Luyện tập chung 
I/ Yêu cầu : 
-Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10
Biết đọc viết so sánh các số trongphạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dáyố từ o đến 10.
II/Đồ dùng:
- Bảng phụ.;
 III/ Kế hoạch hoạt động :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/KTBC: 3-5’
>, <, =?
 0...7
 9...10
2/ Luyện tập: 
+Bài 1
- Hướng dẫn mẫu.
=>Tranh bút chì em nối với số mấy? Vì sao?
+Bài 2
- Nêu yêu cầu.
=>Trong các số em vừa viết số nào có hai chữ số?
+Bài 3
=>Trong các số từ 0...10 số nào lớn nhất? bé nhất?
+Bài 4
Nêu yêu cầu.
-Chấm bài nhận xét
+Bài 5(trò chơi )HSKG
- Nêu yêu cầu.
 =>Em vừa dùng những hình gì để xếp?
*Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- Sắp xếp sai các số ở bài 4.
3/Củng cố – dặn dò: 2 – 3’
- Đếm từ 0...10, 10...0?
- Số 10 đứng liền sau số nào?
-Làm bảng.
-Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nhắc lại.
- Làm SGK
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nhắc lại.
- Làm SGK.
- Nhắc lại.
- Làm với đồ dùng.
Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010
Tiết 1
 Tiếng Việt
 . Bài 26 : y – tr
I- Yêu cầu
 - Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà, từ ngữ và câu ứng dụng.
- Viết được : y, tr, y tá, tre ngà
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
 II- Đồ dùng dạy học :
 GV : ,B Đ D
 HS : Bộ đồ dùng T.V
III. Kế hoạch hoạt động 
 Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc: ngh, cá ngừ.
GV nhận xét.
HS viết bảng con.
2 HS đọc SGK bài 25
 B. Dạy bài mới :
 1. Giới thiệu bài :
 * Dạy Âm y 
Giới thiệu âm y – ghi bảng.
- Hướng dẫn phát âm - đọc mẫu.
- Chọn ghép âm y?
 GV ghép mẫu
- GV viết bảng - đọc mẫu.
+ Dạy từ :y tá
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? 
- Từ “ y tá” có tiếng nào chứa âm y vừa học?
* tr – tre :
- Giới thiệu âm tr- ghi bảng.
- Hướng dẫn phát âm - đọc mẫu.
-Dạy tiếng :tre, GT,GB,ĐM
- Chọn ghép âm tr?
 GV ghép mẫu.
- Chọn ghép âm e sau âm tr, tạo tiếng mới?
- Phân tích tiếng “ tre”?
- Đọc mẫu- Đánh vần mẫu: tr – e – tre.Đọc trơn
* Dạy từ :tre ngà
- Quan sát bức tranh thứ 2, bức tranh vẽ gì?
 - Từ vừa nêu có tiếng nào chứa âm tr? 
* Từ ứng dụng :GT
GV ghi bảng.Đọc mẫu, giảng từ
Hướng dẫn đọc 
Tìm tiếng từ ngoai bài có âm mới?-.
Đọc theo dãy.
HS thao tác .
HS đọc theo dãy.
HS đọc: y tá.
HS đọc từ .
Tiếng “y”.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc Đ T.
HS phân tích.Cài và đọcCN,N,L.
HS nêu: tre ngà.
Tiếng “ tre”
 H S K Đọc từ ứng dụng.gạch âm mới
Đọc CN,N,L 
HS tìm
 3. Viết bảng con :
* Chữ y:
- Chữ y được viết bằng mấy nét ? Nhận xét độ cao của con chữ ?
- GV hướng dẫn viết .
* Lưu ý HS khi viết chữ y, điểm gặp nhau của nét khuyết dưới ở đường kẻ li 3.
* Chữ tr:
- Chữ “tr” đượcviết bằng mấy con chữ? Nêu độ cao các con chữ?
- GV hướng dẫn viết.
* Lưu ý HS khi viết chữ tr: khoảng cách giữa hai con chữ t và r, con chữ r nối với con chữ t sau khi thắt cần đưa ngang theo đường kẻ li 3 rồi lượn tròn tạo nét móc ngược.
- GV tô khan cùng HS.
* y tá:
- “ y tá” được viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ?
- GV hướng dẫn viết.
* tre ngà:
 Hướng dẫn tương tự.
* Lưu ý: HS thường sai độ rộng giữa con chữ ng và a. Hướng dẫn HS đưa nét khuyết dưới thẳng tay.
Nêu yêu cầu .
HS nhận xét.
HS tô khan.
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS đọc.
Hs nêu .
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
Tiết 2
C. Luyện tập : 
 1. Luyện đọc : 
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.đọc mẫu.DT minh hoạ
-
* Đọc SGK-Đọc mẫu SGK.HD đọc
HS đánh vần , , đọc trơn.CN,N,L
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa âm vừa học: y, tr.
Đọc SGK.CN,N,L
2. Viết vở : 
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ y.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Các dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
- Chấm bài , nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
Chữ y.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
3. Luyện nói : ( HSKG )
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
- Trong tranh vẽ gì?
- Các em bé đang làm gì?
- Hồi bé, em có đi nhà trẻ không?
- Người lớn trong tranh được gọi là gì?
- Nhà trẻ quê em nằm ở đâu? Trong nhà trẻ có những đồ chơi gì?
- Nhà trẻ khác lớp 1 em đang học ở chỗ nào?
- GV nhận xét , sửa câu cho HS.
HS nêu.
Thảo luận theo cặp.
Trình bày.
 D. Củng cố : 
- Thi tìm tiếng có âm y, tr ?
- Nhận xét giờ học .
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
 Tiết 3: Toán 
Luyện tập chung 
I/Yêu cầu :
. So sánh được các số trong phạm vi 10.Cấu tạo của ssố 10.Sắp xếp được các số theo thứ tựđã xác định trong phạm vi 10.
II/Đồ dùng:
- Bảng phụ.
III/ Kế hoạch hoạt động :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1/KTBC:
- Sắp xếp các số: 4, 0, 7, 9 theo thứ tự từ bé đến lớn?
- Trong các số em vừa sắp xếp số nào lớn( bế) nhất?
2/ Luyện tập: 
+Bài 1
=>Số nào ở giữa số 0 và 2?
+Bài 2
>, <, =?
+Bài 3
=>Số nào bé hơn 1?số nào lớn hơn 9?số nàobé hơn 5và lớn hơn 3?
 +Bài 4
Nêu yêu cầu.Viết các số :8,5,2,9,6
Theo............................bé-lớn?
Theo............................lớn-bé?
Chấm bài nhận xét.
 +Bài 5( HSKG )
- Nêu yêu cầu.
 *Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- Sắp xếp sai các số ở bài 4.
-Tìm sai hinh tam giác.
3/Củng cố – dặn dò:
- Đếm từ 0...10?
- 10 lớn hơn những số nào?
- Làm bảng.
- Nêu miệng.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
-
 Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nhắc lại.
- Làm SGK.
- Làm SGK.
 Tiết 4 : Sinh hoạt tập thể tuần 6
I.Yêu cầu:
Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần học vừa qua.
Học sinh nhân ra những ưu điểm và tồn tại của lớp và từng cá nhân.
Giáo dục các em giữ vững các phong trào thi đua của lớp đã đạt được.
II.Nội dung:
Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần vừa qua :
 1.Nề nếp : -Thực hiện 15 phút đầu giờ tốt
- -Trang phục đầy đủ gọn gàng ,đẹp đúng quy định
 -Đồ dùng sách vở.đầy đủ
2. Học tập :
Đánh giá những ưu điểm và tồn tại : -Số lượng đi học đều
 -Hăng say phát biểu xây dựng bài - -Tinh thần học tậpcó nhiều tiến bộ
 -Hiệu quả học tập tương cao
3.Các hoạt động khác :
 Vệ sinh cá nhân .sạch ,đẹp
 -Vệ sinh chung của lớpsạch sẽ hơn, bàn ghế ngay 
 Ngắn 
 -Nhắc nhớ đại tiểu tiện đúng nơi quy định
4. Xếp loại:
 Khen : Tổ :....................;Cá nhân:..............................................
 Nhắc nhớ:.................................................................................. 
B.Phương hướng tuần tới:
-Tiếp tục hướng dẫn các em đi vào nề nếp của lớp.
-Rèn luyện kĩ năng đọc viết cho HS yếu 
Phối hợp với phụ huynh để động viên nhắc nhớ HS. Kết hợp với GV 2.
. Nạp các khoản quỹ . 

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 6.doc