Bài soạn môn học Khối 1 - Tuần 19

Bài soạn môn học Khối 1 - Tuần 19

Buổi chiều

Tiết 5. TỰ NHIÊN XÃ HỘI: Cuộc sống xung quanh

I. Mục tiêu: Giúp HS:

- Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi HS ở.

HS K- G: Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị.

II. Các kĩ năng sống cơ bản cần được giáo dục trong bài:

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương.

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích, so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn

III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

 - Quan sát, thảo luận nhóm

IV. Đồ dùng dạy - học:

 - Các hình bài 18 và bài 19 ở SGK

V. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 32 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học Khối 1 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Thứ hai, ngày 10 tháng 1 năm 2010
Chào cờ
Tập trung chào cờ toàn trường.
____________________________________________
Tiết 2, 3. Học vần: Bài 73: ăc - âc
(Đã soạn ở thứ sáu, tuần 18 - ngày 31/12/2010)
____________________________________________
Tieỏt 4. TOAÙN: Mười một, mười hai (101)
(Đã soạn ở thứ năm, tuần 18 - ngày 31/12/2010)
____________________________________________
Buổi chiều
Tiết 5. Tự nhiên xã hội: Cuộc sống xung quanh
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi HS ở.
HS K- G: Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị.
II. Các kĩ năng sống cơ bản cần được giáo dục trong bài:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích, so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn
III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
	- Quan sát, thảo luận nhóm
IV. Đồ dùng dạy - học: 
	- Các hình bài 18 và bài 19 ở SGK
V. Các hoạt động dạy - học:
A. Kieồm tra baứi cuừ:
? Em haừy keồ moọt soỏ vieọc ủụn giaỷn em ủaừ laứm ủeồ giửừ lụựp saùch ủeùp?
? Giửừ lụựp saùch ủeùp coự lụùi gỡ?
GV nhaọn xeựt baứi cũ, ghi điểm
B. Daùy hoùc baứi mụựi:
1. Khám phá
2. Kết nối
HĐ1. Tìm hiểu một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị.
Muùc tieõu: Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị.
Caựch tieỏn haứnh: Làm việc theo nhóm 
B1: GV yêu cầu HS quan sát tranh 1, 2 và trả lời câu hỏi cho từng tranh.
+ Bức tranh trang 38, 39 vẽ về cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết?
+ Bức tranh trang 40, 41 vẽ về cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết?
Mỗi HS lần lượt chỉ vào trong 2 bức tranh và nói về những gì mà em biết, nhìn thấy
B2: Gọi 1 số HS trả lời câu hỏi trên
GV kết luận 
+ Bức tranh 38, 39 vẽ về cuộc sống ở nông thôn
+ Bức tranh 40, 41 vẽ về cuộc sống ở thành phố
? Hãy nêu những điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị?
- HS trả lời, GV nhận xét, chốt kq
HĐ2. HS quan sát các tranh ảnh sưu tầm 
- HS lần lượt quan sát tranh ảnh mà GV sưu tầm và nói rõ bức tranh đó vẽ cảnh ở đâu? Vì sao em biết?
C. Nối tiếp: - Nhận xét tiết học
 - Dặn về nhà quan sát thêm
______________________________________________
Tiết 1. luyện Tiếng Việt: Ôn luyện: ăc, âc
I. Mục tiêu: 
- HS đọc, viết chắc chắn ăc, âc, mắc áo, quả gấc và các tiếng có các âm, vần và dấu thanh đã học.
HS K - G: hoàn thành bài tập trong vở bài tập giáo khoa.
II. Hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài.
B. Dạy học bài mới.
1. Luyện đọc:
a. Luyện đọc tiếng, từ
- GV ghi bảng ăc, âc, mắc áo, quả gấc và các tiếng có các âm, vần và dấu thanh đã học (màu sắc, quả lắc, bậc thềm...).
- GV theo dõi, uốn nắn 
b. Luyện đọc câu
- GV ghi 1 số câu: 
 + Mắc áo làm bằng nhựa.
 + Cô nhẹ nhàng nhắc nhở khi chúng em mắc lỗi.
 + Quả gấc chưa chín.
 ....................
- GV theo dõi, uốn nắn.
2. Luyện viết:
a. Viết bảng con: 
- GV viết mẫu, HD quy trình.
- GV theo dõi, uốn nắn thêm 
(Lưu ý: T. Sơn, K. Quân, ...)
b. Viết vào vở:
- GV nhắc lại quy trình viết, HD cách trình bày.
- GV theo dõi, lưu ý thêm về độ cao, khoảng cách giữa các chữ,...
- Chấm một số bài, nhận xét.
? Thi tìm tiếng, từ có vần vừa luyện đọc?
- GV ghi nhanh lên bảng
KK HS K - G: hoàn thành bài tập trong vở bài tập giáo khoa.
C. Nối tiếp: - Cho HS đọc lại toàn bài, dặn về nhà đọc, viết thêm.
- HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS viết bảng con ăc, âc, mắc áo, quả gấc và các tiếng có các âm, vần đã học.
- HS viết vào vở Luyện viết ăc, âc, mắc áo, quả gấc 
- HS nêu lần lượt
- HS luyện đọc
Tiết 2. luyện Toán: Luyện tập các số mười một, mười hai 
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố về cấu tạo các số mười một, mười hai.
- Luyện đọc, viết các số đó.
- Bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.
II. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- Số 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- Số 10 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- GV nhận xét, chốt kq.
B. Dạy bài mới:
1. GV ra 1 số bài cho HS làm vào vở:
Bài 1. Viết các số:
a. Từ 0 đến 12:
 ...................................................................
b. Từ 12 về 0:
 ...................................................................
Bài 2. Điền số vào ô trống:
0
3
7
10
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
	Trong hình bên có:
	- Có ... hình tam giác 
	- Có ... hình vuông
	- Có ... đoạn thẳng 
2. Chữa bài tập, chốt kq, nhận xét.
C. Nối tiếp:
- Nhận xét tiết học, dặn học lại bài
_____________________________________________
Tiết 4. GDNGLL: Sinh hoạt Sao
(Do Đội tự tổ chức, GV theo dõi, giúp đỡ thêm)
______________________________________________________________________
Thứ ba, ngày 11 tháng 1 năm 2010
Tiết 1. mĩ thuật: Vẽ gà
(Có giáo viên chuyên trách)
_____________________________________________
Tieỏt 2. TOAÙN: Mười ba, mười bốn, mười lăm (103)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết được moói soỏ 13, 14, 15 gồm 1 chục và 1 soỏ đơn vị (3, 4, 5).
- Biết đọc, viết các số đó.
II. Đồ dùng:
- Que tớnh, buựt maứu
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Goùi HS leõn ủieàn soỏ vaứo dửụựi moói vaùch cuỷa tia soỏ GV keỷ saỹn.
- HS ủoùc caực soỏ tửứ 0 ủeỏn 12
- GV nhaọn xeựt cho ủieồm
- HS ủieàn moọt soỏ dửụựi moói vaùch tia soỏ.
- HS dửụựi lụựp nhaọn xeựt baứi baùn.
- ẹoùc noỏi tieỏp.
B. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc:
1. Giụựi thieọu baứi:
2. Daùy baứi mụựi:
a. Giụựi thieọu soỏ 13 (mửụứi ba):
- Yeõu caàu HS laỏy 1 boự (laứ moọt chuùc) que tớnh vaứ 3 que rụứi.
? Taỏt caỷ laứ bao nhieõu que?
- Vỡ sao em bieỏt?
- Cho HS ủoùc soỏ 13
- GV HD HS vieỏt soỏ 13 vaứo baỷng con.
Lưu ý: Vieỏt soỏ 1 trửụực roài vieỏt soỏ 3
- Coự 13 que 
- Vỡ 1 boự vaứ 3 que rụứi (hoaởc 10 que vaứ 3 que laứ 13 que)
- ẹoùc caự nhaõn
- Vieỏt soỏ 13
b. Giụựi thieọu soỏ 14, 15
(Tieỏn haứnh tửụng tửù nhử giụựi thieọu soỏ 13)
3. Thửùc haứnh:
Baứi 1. Moọt hoùc sinh neõu yeõu caàu 
a. GV ủoùc soỏ.
- Hoùc sinh ủoồi cheựo baứi, sửỷa baứi
- GV nhaọn xeựt.
b. Treo baỷng phuù hửụựng daón laứm baứi.
- Chửừa baứi, choỏựt kq, nhaọn xeựt.
- 10, 11, 12, 13, 14, 15
- 15, 14, 13, 12, 11, 10
Baứi 2. Moọt hs neõu yeõu caàu 
? Trửụực khi ủieàn soỏ ta phaỷi laứm gỡ?
- Phaựt vở bài tập
- Hửụựng daón mieọng.
- GV choỏt kq, nhaọn xeựt
Baứi 3. Moọt hs neõu yeõu caàu 
- ẹeồ noỏi ủuựng tranh vụựi soỏ thớch hụùp caực em phaỷi laứm gỡ? 
- HS laứm baứi vaứ sửỷa baứi
- GV nhaọn xcựt.
- Vieỏt soỏ.
- Caỷ lụựp vieỏt laàn lửụùt vaứo baỷng con: 10, 11, 12, 13, 14, 15.
- HS laứm laàn lửụùt
- HS ủoùc laùi kq.
- Trửụực khi ủieàn soỏ ta phaỷi ủeỏm soỏ lửụùng ngoõi sao ụỷ moói hỡnh
-1 HS leõn baỷng ủieàn maóu.
- Laứm caự nhaõn
- Duứng buựt chỡ sửỷa baứi cho baùn.
- ẹeồ noỏi ủuựng tranh vụựi soỏ thớch hụùp ta phaỷi ủeỏm soỏ hỡnh ụỷ tửứng tranh.
-1 HS leõn baỷng noỏi, HS khaực ủoồi baứi, duứng buựt chỡ chaỏm ủieồm.
C. Noỏi tieỏp:
* Troứ chụi: ẹieàn soỏ dửụựi moói vaùch cuỷa tia soỏ.
- Keỷ 2 tia soỏ leõn baỷng. Chia lụựp laứm 2 ủoọi.
- Thaỷo luaọn theo nhoựm sau ủoự leõn ủieàn tieỏựp sửực treõn baỷng
- GV chửừa baứi, choỏt kq, tuyeõn dửụng ủoọi thaộng cuoọc.
-13 goàm maỏy chuùc vaứ maỏy ủụn vũ?
 .........................
- Caựch vieỏt soỏ 13, 14,... nhử theỏ naứo?
- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc 
- HD HS hoùc baứi laứm baứi ụỷ nhaứ
-13 goàm 1 chuùc vaứ 3 ủụn vũ.
-14 goàm 1 chuùc vaứ 4 ủụn vũ.
 ........................
- Vieỏt tửứ traựi qua phaỷi.
Tiết 3, 4. Học vần: Bài 78: uc - ưc
I. Mục tiêu:
- HS đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
- Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?
HS K- G: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; biết đọc trơn, viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
II. Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ (hoặc các vật mẫu) từ khoá: cần trục, lực sĩ 
- Tranh minh hoạ các câu thơ ứng dụng và phần luyện nói: Ai thức dậy sớm nhất? (phóng to).
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc ở bảng con: ăc, âc, mắc áo, quả gấc, màu sắc, giấc ngủ, ăn mặc, nhấc chân
- HS viết vào bảng con: 
 Tổ 1: màu sắc 
 Tổ 2: ăn mặc 
 Tổ 3: nhấc chân
- 1 HS đọc câu ứng dụng.
- 1 HS đọc bài SGK (157, 158).
GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới: uc
a. Nhận diện vần:
- GV ghi bảng: uc
- GV đọc
? Vần uc có mấy âm ghép lại? So sánh với vần oc? 
b. Ghép chữ, đánh vần:
- Ghép vần uc?
GV kiểm tra, quay bảng phụ
- GV đánh vần mẫu: u- cờ - uc
? Có vần uc, bây giờ muốn có tiếng trục ta ghép thêm âm gì và dấu thanh gì?
- GV chỉ thước 
- GV đánh vần mẫu: 
trờ - uc - truc - nặng - trục
- GV đưa tranh và giới thiệu: đây là tranh vẽ cần trục. Tiếng trục có trong từ cần trục. 
- GV giảng từ, ghi bảng. 
- HS đọc theo.
- Vần uc có 2 âm ghép lại, âm u đứng trước và âm c đứng sau.
- HS cài vần uc vào bảng cài.
- HS đọc và nhắc lại cấu tạo vần uc
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Có vần uc, muốn có tiếng trục ta ghép thêm âm tr đứng trước và dấu nặng dưới u 
- HS cài tiếng trục vào bảng cài.
- HS phân tích tiếng trục
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đọc: 
uc - trục - cần trục - cần trục - trục - uc.
ưc
(Quy trình tương tự dạy vần uc)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- GV ghi bảng: máy xúc lọ mực
 cúc vạn thọ nóng nực
- GV gạch chân tiếng mới:
- GVđọc mẫu, giảng từ.
GV nhận xét, chỉnh sửa.
d. Hướng dẫn viết bảng con: 
- GV viết mẫu lần lượt lên bảng lớp: uc, ưc, cần trục, lực sĩ theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. 
- HS tìm tiếng mới.
- HS đọc tiếng, từ.
- HS đọc lại.
- HS viết lần lượt vào bảng con: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
- GV theo dõi và sửa sai cho HS. (Lưu ý điểm đặt bút, điểm kết thúc, nét nối giữa các chữ, khoảng cách giữa các tiếng trong từ và vị t ... hép 1tuần và 5 ngày. Hỏi bố em được nghỉ phép mấy ngày?
Bài giải
......................................................
......................................................
......................................................
 b. Anh trai em đi công tác 10 ngày nhưng anh đã đi được 1 tuần rồi. Vậy còn mấy ngày nữa thì anh về?
Bài giải
......................................................
......................................................
......................................................
- HS làm bài vào vở, nêu kq.
(Lưu ý: Đổi 1 tuần bằng 7 ngày sau đó làm bài giải)
Bài 2. Viết phép tính thích hợp:
 a. Bây giờ là 3 giờ, sau 2 giờ nữa là mấy giờ? ...................................................
 b. Bây giờ là 4 giở, trước đó 3 giờ là mấy giờ? ...................................................
 c. Bây giờ là 9 giờ, khoảng 2 giờ nữa là em ăn cơm trưa. Vậy em ăn cơm trưa vào lúc mấy giờ? .............................................
d. Bây giờ là 5 giờ chiều, em vào học lúc 2 giờ. Vậy em đã vào học được mấy giờ rồi? 
 ...............................................
- HS làm bài - GV theo dõi hdẫn thêm 
- GV chữa bài, chốt kq.
C. Nối tiếp:
- Nhận xét tiết học, dặn học lại bài
________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1. Luyện Tiếng việt: Luyện viết 
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhỡn baỷng viết được 4 câu thơ trong bài Ngưỡng cửa (TV1/2) trong khoảng 10 - 12 phút.
- Viết tương đối đúng cỡ, đúng mẫu, đảm bảo tốc độ và trình bày đúng bài thơ
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Giới thiệu bài
B. Dạy bài mới:
1. Hdẫn HS viết bảng con:
- GV treo bảng phụ, đọc mẫu
- GV viết mẫu, HD quy trình 1 số tiếng khó: cũng quen, ngay, dắt vòng,...
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu (Tân, Hằng b, Khánh, ...)
2. HS chép bài vào vở:
? Khổ thơ có mấy câu?
? Mỗi câu thơ có mấy chữ?
? Khi viết ta viết như thế nào?
- GV lưu ý thêm: tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở, cách trình bày,...
- GV đọc lại bài
- Chấm 1 số bài, nhận xét
C. Nối tiếp:
- Nhận xét sự tiến bộ của HS, dặn về nhà viết lại bài.
- HS đọc lại bài. 
- HS viết lần lượt vào bảng con.
- Khổ thơ có 4 câu.
- Mỗi câu thơ có 5 chữ
- Khi viết ta lựi vào 3 ụ.
- HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- HS đổi vở, soát lỗi
____________________________________________
Tiết 1. Tự nhiên xã hội: Thực hành: Quan sát bầu trời 
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Sự thay đổi của những đỏm mõy trờn bầu trời là một trong những dấu hiệu cho biết sự thay đổi của thời tiết.
- Mụ tả bầu trời và những đỏm mõy trong thực tế hàng ngày và biểu đạt nú bằng hỡnh vẽ.
- Cú ý thức bảo vệ cỏi đẹp của thiờn nhiờn, phỏt huy trớ tưởng tượng.
II. Đồ dùng dạy - học: Các hình bài 31 ở SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
* GV hoỷi HS traỷ lụứi caực caõu hoỷi sau 
? Nờu cỏc dấu hiệu để nhận biết trời nắng? 
? Nờu cỏc dấu hiệu để nhận biết trời mưa? 
- GV nhaọn xeựt, cho ủieồm
* HS dửụựi lụựp theo doừi nhaọn xeựt caực baùn.
- ...
- ...
- HS dửụựi lụựp nhaọn xeựt baùn traỷ lụứi
B. Daùy hoùc baứi mụựi
1. Giụựi thieọu baứi:
2. Caực hoaùt ủoọng
a. Quan saựt baàu trụứi 
Bửụực 1: Giỏo viờn định hướng quan sỏt.
* Quan sỏt bầu trời: 
? Cú thấy mặt trời và cỏc khoảng trời xanh khụng?
? Trời hụm nay nhiều hay ớt mõy?
? Cỏc đỏm mõy cú màu gỡ? Chỳng đứng yờn hay chuyển động?
* Quan sỏt cảnh vật xung quanh:
? Quan sỏt sõn trường, cõy cối, mọi vật,  lỳc này khụ rỏo hay ướt ỏt?
? Em cú trụng thấy ỏnh nắng vàng hay những giọt mưa hay khụng?
Bước 2: Giỏo viờn chia nhúm và tổ chức cho cỏc em đi quan sỏt.
Bước 3: Cho học sinh vào lớp, gọi một số em núi lại những điều mỡnh quan sỏt được và thảo luận cỏc cõu hỏi sau đõy theo nhúm.
? Những đỏm mõy trờn bầu trời cho ta biết những điều gỡ về thời tiết hụm nay?
? Lỳc này bầu trời như thế nào?
Bước 4: Gọi đại diện một số nhúm trả lời cỏc cõu hỏi:
* Laộng nghe ủeồ thửùc hhieọn
* HS thaỷo luaọn theo nhoựm
- HS traỷ lụứi theo thửùc teỏ
- ... 
- ...
- ...
- HS traỷ lụứi theo thửùc teỏ
- ... 
- ...
- ...
- HS caực nhoựm baựo caựo keỏt quaỷ thaỷo luaọn
- ...
- ...
GV keỏt luaọn: Quan sỏt những đỏm mõy trờn bầu trời và một số dấu hiệu khỏc cho ta biết trời đang nắng, đang mưa, rõm mỏt hay sắp mưa và kết luận lỳc này trời như thế nào.
b. Núi về bầu trời và cảnh vật xung quanh
Bước 1: Giao nhiệm vụ hoạt động.
- Giỏo viờn cho học sinh núi trong nhúm về bầu trời và cảnh vật xung quanh (theo quan sỏt hoặc tưởng tượng). 
Bước 2: Núi trước lớp
- Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày trước lớp
3. Nối tiếp: 
- Cho học sinh hỏt bài hỏt: “Thỏ đi tắm nắng”
- Dặn học bài, xem bài mới.
________________________________________________
Tiết 3. luyện Toán: Luyện tập về đồng hồ - thời gian 
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Bieỏt xem giụứ ủuựng treõn ủoàng hoà
- Coự bieồu tửụùng ban ủaàu veà thụứi gian.
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Một số bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Giới thiệu bài:
B. Dạy bài mới:
1. GV ra một số bài tập cho HS làm
Bài 1. GV lần lượt quay kim đồng hồ chỉ: 3 giờ, 9 giờ, 2 giờ, 10 giờ, 6 giờ,...
- HS nói nhanh giờ đúng
- HS khác nhận xét, GV chốt kq
Bài 3. Viết phép tính thích hợp:
 a. Bây giờ là 3 giờ, sau đó 5 giờ nữa là mấy giờ? ...................................................
 b. Bây giờ là 4 giờ, sau đó 3 giờ nữa là mấy giờ? ..................................................
c. Bây giờ là 9 giờ, trước đó 2 giờ là mấy giờ?.............................................
d. Bây giờ là 5 giờ sáng, đến 7 giờ là em vào học. Vậy mấy giờ nữa sẽ đến giờ vào học? 
..............................................
- HS làm bài - GV theo dõi hdẫn thêm 
3. Chữa bài tập:
- GV chữa bài, chốt kq.
C. Nối tiếp: Nhận xét tiết học, dặn học lại bài
_____________________________________________________________________
Thứ tư, ngày 14 tháng 4 năm 2010
Tiết 3. luyện Toán: Luyện cộng, trừ (không nhớ) trong p. vi 100 
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố cách cộng, trừ, so sánh số có hai chữ số.
- Củng cố cách đặt tính và làm tính cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số.
- Giải bài toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Một số bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Giới thiệu bài:
B. Dạy bài mới:
1. GV ra 1 số bài cho HS làm vào vở:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 30 - 10	 29 - 20 	 4 + 95	 42 - 2 	 32 + 50 76 - 66
 .........	 .......... ...........	 ........... .......... ..........
 ......... 	 .......... .......... ...........	 ..........	 ..........
 ......... .......... .......... .......... .......... ..........
Bài 2: Tính:
 45 + 54 = 20 + 10 - 30 =	 	
 88 - 80 = 57 - 56 + 32 =	 	
Bài 3: Anh có 15 cái kẹo, anh có ít hơn em 4 cái kẹo. Hỏi em có mấy cái kẹo?
 Bài giải 
 ....................................................................... 	....................................................................... 	.......................................................................
Bài 4: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống:
 	43 ă 34 42 ă 40 + 2 25 + 2 ă 2 + 25
 	45 ă 54 72 + 5 ă 79 78 ă 80 - 10
- HS làm bài - GV theo dõi hdẫn thêm 
3. Chữa bài tập:
- GV chữa bài, chốt kq.
C. Nối tiếp:
- Nhận xét tiết học, dặn học lại bài
Buổi chiều
Tiết 1. Luyện Tiếng việt: Luyện viết 
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhỡn baỷng viết được 4 câu thơ đầu trong bài Luỹ tre (TV1/2) trong khoảng 10 - 12 phút.
- Viết tương đối đúng cỡ, đúng mẫu, đảm bảo tốc độ và trình bày đúng bài thơ
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Giới thiệu bài
B. Dạy bài mới:
1. Hdẫn HS viết bảng con:
- GV treo bảng phụ, đọc mẫu
- GV viết mẫu, HD quy trình 1 số tiếng khó: mỗi, thức dậy, lỹ tre, gọng vó,...
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu (Tân, Hằng b, Khánh, ...)
2. HS chép bài vào vở:
? Khổ thơ có mấy câu?
? Mỗi câu thơ có mấy chữ?
? Khi viết ta viết như thế nào?
- GV lưu ý thêm: tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở, cách trình bày,...
- GV đọc lại bài
- Chấm 1 số bài, nhận xét
C. Nối tiếp:
- Nhận xét sự tiến bộ của HS, dặn về nhà viết lại bài.
- HS đọc lại bài. 
- HS viết lần lượt vào bảng con.
- Khổ thơ có 4 câu.
- Mỗi câu thơ có 5 chữ
- Khi viết ta lựi vào 3 ụ.
- HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- HS đổi vở, soát lỗi
____________________________________________
Tiết 2. Tự nhiên xã hội: Luyện cắt, dán hình hàng rào đơn giản 
I. Mục tiêu: Giúp hoùc sinh:
- Biết cách kẻ, cắt các nan giấy. 
- Cắt được các nan giấy. Các nan giấy đều nhau. Đường cắt thẳng.
- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối.
Với HS khéo tay: - Kẻ, cắt được các nan giấy đều nhau. 
 - Dán được các nan giấy thành hình hàng rào ngay ngắn, cân đối.
 - Có thể kết hợp vẽ trang trí hàng rào.
II. Chuẩn bị: 
- GV: haứng raứo maóu
- HS: Giaỏy maứu, hoà daựn, keựo, thửụực
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
- Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa HS
- Nhaọn xeựt vieọc chuaồn bũ baứi cuỷa caực em
- HS nhaộc laùi quy trỡnh veừ vaứ caột hình hàng rào đơn giản
- HS laỏy duùng cuù ra ủeồ kieồm tra
- Nghe ruựt kinh nghieọm
- 3 - 5 em
B. Dạy bài mới:
1. GV giụựi thieọu baứi.
2. Quan saựt maóu
* GV gaộn haứng raứo maóu leõn cho HS quan saựt vaứ nhaọn xeựt Về số nan giaỏy ủửựng, Soỏ nan naốm ngang, Khoaỷng caựch giửừa caực nan ủửựng, Khoaỷng caựch giửừa caực nan ngang,... 
3. HD thực hành:
* GV nhắc lại cách keỷ vaứ caột caực nan giaỏy
- GV laứm caực thao taực chaọm ủeồ HS quan saựt
4. Thực hành:
- GV uoỏn naộn, giuựp ủụừ HS yeỏu
- Chấm 1 số bài, chon bài đẹp
- HS quan saựt vaứ nhaọn xeựt
* Quan saựt laộng nghe nhaọn bieỏt caựch veừ vaứ caựch keỷ caực ủửụứng thaỳng caựch ủeàu, laỏy giaỏy nhaựp ra veừ thửỷ. 
* Hoùc sinh thửùc haứnh moói em hoàn thaứnh saỷn phaồm coự theồ trang trớ theõm haứng raứo cuỷa mỡnh cho sinh ủoọng vaứ ủeùp
C. Noỏi tieỏp:
* Nhaọn xeựt tinh thaàn hoùc taọp cuỷa caực em, nhắc HS nhặt rác
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc; Chuaồn bũ baứi sau
- 3-4 em nhaộc laùi.
- Nhaởt boỷ soùt 
- HS laộng nghe ruựt kinh nghieọm

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 191.doc