Bài soạn môn học Khối 1 - Tuần 5

Bài soạn môn học Khối 1 - Tuần 5

Tiết 3,4. HỌC VẦN: Bài 17: u ư

I. Mục tiêu:

- HS đọc được u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.

- Viết được u, ư, nụ, thư.

- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô.

HS K- G: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; biết đọc trơn, viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).

II. Đồ dùng dạy- học:

- Tranh minh hoạ (hoặc các vật mẫu) các từ khoá: nụ, thư.

- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ, phần luyện nói: thủ đô (SGK)

III. Các hoạt động dạy- học:

A. Kiểm tra bài cũ:

- HS đọc bảng phụ: tổ cò, da thỏ, lá mạ, thợ nề

- 1 HS đọc câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.

- HS viết vào bảng con: tổ cò, da thỏ,.

- GV nhận xét, ghi điểm.

 

doc 32 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học Khối 1 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Thứ hai, ngày 26 tháng 9 năm 2011
Chào cờ
Tập trung chào cờ toàn trường
___________________________________________
Tiết 2. mĩ thuật: Vẽ nét cong
(Có giáo viên chuyên trách)
___________________________________________
Tiết 3,4. Học vần: Bài 17: u ư
I. Mục tiêu:
- HS đọc được u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng. 
- Viết được u, ư, nụ, thư.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô.
HS K- G: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; biết đọc trơn, viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
II. Đồ dùng dạy- học: 
- Tranh minh hoạ (hoặc các vật mẫu) các từ khoá: nụ, thư.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ, phần luyện nói: thủ đô (SGK)
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc bảng phụ: tổ cò, da thỏ, lá mạ, thợ nề
- 1 HS đọc câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
- HS viết vào bảng con: tổ cò, da thỏ,...
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy- học bài mới:
1. Giới thiệu bài. 	 
GV giới thiệu bài rồi ghi bảng: u, ư
- HS đọc theo GV 
2. Dạy chữ ghi âm u
a. Nhận diện chữ:
- GV đưa chữ u mẫu ra cho HS quan sát
? Chữ u và chữ i có gì giống và khác nhau? 
b. Phát âm và đánh vần:
 * Phát âm.
- GV phát âm mẫu u (miệng mở hẹp như i nhưng tròn môi)
- GVchỉnh sửa phát âm cho HS.
 * Ghép chữ, đánh vần
- HS quan sát. 
- Giống: Đều có 1 nét xiên phải và 1 nét móc ngược 
- Khác: Chữ u có thêm 1 nét móc ngược.	 	 	 
- HS nhìn bảng, phát âm.
? Lấy âm u ? Có âm u, muốn có tiếng nụ ta thêm âm gì đứng trước và dấu thanh gì? 
- GV quay bảng phụ - GV chỉ thước 
- GV hướng dẫn HS đánh vần: 
nờ - u - nu - nặng - nụ
- GV nhận xét.
- GV giới thiệu tranh rồi ghi bảng: nụ
- GV nhận xét. 
- HS lấy, đọc.
- Âm n và dấu nặng - HS ghép: nụ
- HS đọc: cá nhân, tổ, cả lớp. 
- HS phân tích tiếng nụ (n đứng trước, u đứng sau, dấu nặng dưới u). 
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đọc xuôi, ngược
 ư
(Quy trình dạy tương tự như âm u)
Lưu ý:
 - Chữ ư viết như u nhưng thêm một dấu râu trên nét móc ngược thứ hai.
 - So sánh chữ u với ư có gì giống và khác nhau?
 - Phát âm: miệng mở hẹp như phát âm u, nhưng thân lưỡi nâng lên.
c. Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng cá thu thứ tự
 đu đủ cử tạ
- GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV đọc mẫu, giải nghĩa (cho HS xem tranh cá thu, đu đủ, cử tạ)
d. Hướng dẫn viết bảng con:
- GV viết mẫu lần lượt lên bảng lớp chữ cái u, ư; tiếng nụ, thư theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. - GV theo dõi và sửa sai cho HS. Lưu ý điểm đặt bút, điểm kết thúc, nét nối giữa n và u; th và ư và vị trí đánh dấu thanh.
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
- GV chỉ bảng 
 - Tìm tiếng mới, đọc tiếng từ.
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc lại.
- HS viết lên không trung bằng ngón trỏ cho định hình trong trí nhớ trước khi viết chữ ở bảng con. 
- HS viết lần lượt vào bảng con: u, ư, nụ, thư.
- HS đọc lại toàn bài.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
* Luyện đọc lại bài tiết 1: 
- GV sửa phát âm cho HS	
* Đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu câu ứng dụng: 
thứ tư, bé hà thi vẽ
- GV gạch chân
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng - GV nhận xét.
b. Luyện viết:
- GV nhắc lại quy trình viết, lưu ý nét nối - GV theo dõi và giúp đỡ thêm.
Chấm 1 số bài, nhận xét.
c. Luyện nói: 
- Cho HS quan sát tranh và hỏi
? Trong tranh, cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì? 
? Chùa Một Cột ở đâu?
? Mỗi nước có mấy thủ đô?
? Em biết gì về thủ đô Hà Nội?
Gv bổ sung, nhận xét và nói thêm về thủ đô Hà Nội 
- HS nhìn trong SGK đọc lại bài tiết 1 
- HS đọc các tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp (bảng lớp).
- HS thảo luận nhóm về tranh minh hoạ của câu đọc ứng dụng.
- HS tìm và đọc tiếng mới, từ mới. - HS đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS đọc lại.	 
- HS tô và viết vào vở tập viết u, ư, nụ, thư.
- HS đọc tên bài luyện nói: thủ đô
- HS quan sát tranh và trả lời.
- Trong tranh, cô giáo đưa HS đi thăm Chùa Một Cột. 
- Chùa Một Cột Hà Nội. 
- Mỗi nước có 1 thủ đô.
- HS tự kể.
C. Nối tiếp:
- GV chỉ bảng hoặc SGK cho học sinh theo dõi và đọc theo.
- HS tìm chữ vừa học (trong SGK, trong các tờ báo hoặc các văn bản mà giáo viên có).
- Dặn học sinh học lại bài và xem trước bài sau.
____________________________________________
Tiết 5. Toán: Số 7 (28)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II. Đồ dùng dạy - học: 
	- Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại
	- 7 miếng bìa nhỏ có viết các số từ 1 đến 7
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
? Đếm xuôi từ 1 đến 6 và đọc ngược lại
- HS đếm và viết bảng con các số từ 1 đến 6 và ngược lại.
GV theo dõi, nhận xét.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu số 7
Bước1: Lập số 7.
* Cho HS qsát hình SGK.
? Có mấy bạn đang chơi trò chơi?
? Có mấy bạn đang đi tới?
? Sáu bạn thêm 1 bạn thành mấy bạn?
* Tương tự cho HS nhận xét:
- Có 6 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính? 
- Có 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
* Cho HS lấy 6 que tính rồi thêm 1 que tính.
? Có tất cả bao nhiêu que tính? 
GV nêu: “Các nhóm này đều có số lượng là bảy”.
HS qsát tranh, trả lời:
- Có 6 bạn đang chơi trò chơi.
- Có 1 bạn đang đi tới.
- Sáu bạn thêm 1 bạn thành bảy bạn. 
HS nêu:
- 6 con tính thêm 1 con tính là bảy con tính. 
- 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là bảy chấm tròn.
- HS lấy.
- Có tất cả bảy que tính.
- HS nhắc lại.
Bước 2: Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết.
- GV đính chữ mẫu.
- GV đọc mẫu: số 7
- HS quan sát.
- HS đọc: số 7
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- GV hướng dẫn HS cầm 7 que tính đếm lần lượt từ 1 đến 7 rồi đếm ngược lại từ 7 đến 1.
? Số 7 đứng ngay sau số nào?
? Những số nào đứng trước số 7?
- GV giúp HS nhận ra số 7 là số liền sau của 6 trong dãy số ta đã học.
- HS đếm lần lượt trên que tính.
- Số 7 đứng ngay sau số 6
- Những số đứng trước số 7 là 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- Vài HS nhắc lại.
3. Thực hành
- GV Hd HS làm lần lượt các bài tập vào vở luyện toán.
Bài1: Viết số 7 (1 dòng).
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm
- HD HS viết vào vở
- GVtheo dõi, nhận xét
Bài 2: Điền số vào ô trống: 
GV gợi ý:
- Có mấy bàn là màu trắng và mấy bàn là màu đen?
- 6 bàn là màu trắng và 1 bàn là màu đen là mấy bàn là?
Hd tương tự với: 5 con bướm và 2 con bướm; 3 bút xanh và 4 bút đen.
? Vậy ta điền chữ số mấy vào ô trống? 
GV nêu cấu tạo của số 7: 7 gồm 6 và 1; 7 gồm 1 và 6; 7 gồm 5 và 2; 7 gồm 2 và 5; 7 gồm 3 và 4, 7 gồm 4 và 3.
- HS tập viết bảng con
- HS viết vở
- Có 6 bàn là màu trắng và 1 bàn là màu đen
- 6 bàn là màu trắng và 1 bàn là màu đen là 7 bàn là.
- 5 con bướm và 2 con bướm là 7 con bướm
- 3 bút xanh và 4 bút đen là 7 bút. 
- Ta điền chữ số 7 vào ô trống.
- HS đọc lại.
Bài 3. Hd HS tự đếm số ô vuông rồi điền số vào ô trống.
? Số 7 đứng sau những số nào?
? So sánh và cho biết cột nào có số ô vuông nhiều nhất?
? Vậy số 7 lớn hơn những số nào? Những số nào bé hơn số 7?
- HS tự đếm số ô vuông rồi điền số vào ô trống.
- HS tự đếm các số từ 1 đến 7 và từ 7 về 1. 
- Số 7 đứng sau các số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- HS tự trả lời.
- Số 7 lớn hơn các số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 bé hơn số 7.
Bài 4.(KK HS K- G): Điền dấu vào ô trống:
HS tự làm, GV chốt kq: 7 > 6 2 2 6 < 7
 7 > 3 5 4 7 = 7
C. Nối tiếp
- HS đếm xuôi từ 1 đến 7 và đọc số từ 7 về 1.
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn về nhà đọc thuộc thứ tự các số và làm lại bài.
____________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1. luyện Tiếng Việt: Luyện tiết 1 (Tuần 5/33)
I. Mục tiêu: Giúp HS
- HS tìm được các tiếng có âm u, ư trong tranh SGK
- Đọc được đoạn "bé có thư bố")
- Viết được từ "cá thu" và câu "bé có thư bố"
II. Hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài.
B. Dạy học bài mới.
1. Hửụựng daón HS tỡm tieỏng coự aõm u, ử
*GV cho HS quan saựt tranh SGK
? Tìm tiếng có âm u:
- GV ghi bảng các tiếng có u, các tiếng có ư
- Gọi HS đọc lại các tiếng đó
- GV nhận xét
? Tìm tiếng ngoài bài có âm u, ư?
- GV ghi nhanh lên bảng
- GV nhận xét
2. Hửụựng daón HS ủoùc ủoaùn "beự coự thử boỏ"
- GV cho HS quan saựt tranh SGK, hoỷi noọi dung moói bửực tranh, ghi baỷng caực caõu ửựng vụựi noọi dung tửứng tranh
- GV ủoùc maóu 
3. Hửụựng daón vieỏt
- GV vieỏt maóu lần lượt, hửụựng daón quy trỡnh vieỏt
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- Chấm 1 số bài, nhận xét
C. Nối tiếp:
- Cho HS đọc lại toàn bài.
- Dặn về nhà đọc, viết thêm.
- HS quan sát tranh SGK, thi đua nêu nhanh kq
- HS đọc lại
- HS nêu nối tiếp
- HS đọc lại
- Cho HS taọp ủaựnh vaàn roài ủoùc trụn laàn lửụùt (Lửu yự HS yeỏu)
- Caỷ lụựp ủoàng thanh
- HS taọp vieỏt baỷng con
- HS viết bài vào vở
_________________________________________________
Tiết 3. Âm nhạc: Ôn bài: Mời bạn vui múa ca 
I. Mục tiêu:
- Ôn lại bài hát: Mời bạn vui múa ca.
- Tập vỗ tay, gõ đệm theo phách.
- Tập thêm một số động tác phụ hoạ
II. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập:
a. Ôn bài hát:
- GV hát mẫu: 1 -2 lần.
- Cả lớp hát: 1 -2 lần
- GV uốn nắn, sửa sai cho từng HS.
- Thi đua giữa các tổ.
b. Hướng dẫn HS hát có đệm phách bằng vỗ tay.
- GV làm mẫu: Vừa hát vừa vỗ tay theo phách.
	 	Chim ca líu lo, hoa như đón chào.
 	 x x x x
 	Bầu trời xanh, nước long lanh
 	 x x x x
 	 ........................................................................
- HS làm theo giáo viên. GV theo dõi giúp đỡ thêm.
- GV kiểm tra nhận xét.
c. Tập các động tác phụ hoạ:
- GV tập lần lượt từng động tác.
- HS làm theo GV.
- GV theo dõi, uốn nắn thêm, nhận xét.
3. Tổng kết:
- Tuyên dương những em hát hay, múa dẻo,...
- Dặn về nhà ôn lại lời bài hát và các động tác phụ hoạ
____________________________________________
Tiết 3. HĐGDNGLL: Sinh hoạt Sao
(Do đội tự tổ chức, GV theo dõi, giúp đỡ thêm)
______________________________________________________________________
Thứ ba, ngày 27 th ... 1
Tiết 1,2. Học vần: Bài 21: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- HS đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
- HS viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử. (HS K- G kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh).
II. Đồ dùng dạy- học .
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú; truyện kể: thỏ và sư tử (phóng to)
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc: k, kh, kẽ hở, khe đá,... 
- HS viết vào bảng con: cá kho, kì cọ. 
- HS đọc câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. 
- 1 em đọc toàn bài SGK.
GV nhận xét. 
B. Dạy- học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
? Tuần qua ta học được những âm gì mới?
GV treo bảng ôn 1.
2. Ôn tập.
a. Các chữ và âm vừa học
- Gọi HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn.
- GV đọc âm.
b. Ghép chữ thành tiếng.
? Lấy x ở cột dọc ghép với chữ e ở hàng ngang ta được tiếng gì?
GV ghi bảng, làm tương tự đến hết.
Lưu ý: Không ghép k với a, u, ư.
? Trong các tiếng vừa ghép, các chữ ở cột dọc đứng ở vị trí nào? Các chữ ở hàng ngang đứng ở vị trí nào? 
(Mở rộng: Các chữ ở cột dọc đứng trước là phụ âm, các chữ ở hàng ngang đứng sau là nguyên âm mà sau này chúng ta sẽ học)
- GV treo bảng ôn 2.
- Hd tương tự 
(không ghép ru với dấu nặng).
GV chỉnh sửa phát âm của HS .
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV giới thiệu từ ứng dụng: 
 xe chỉ kẻ ô
 củ sả rổ khế
- GV giải nghĩa thêm, đọc mẫu.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng
- Hd HS viết vào bảng con: xe chỉ, củ sả 
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS .
- HS nêu: u, ư, x, ch, s, r, k, kh
- HS đọc lại.
- HS lên bảng chỉ và đọc: u, ư, x, ch, s, r, k, kh 
- HS chỉ chữ.
- HS chỉ chữ và đọc âm.
- HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp các chữ ở hàng ngang của bảng ôn. 
- Các chữ ở cột dọc đứng trước, các chữ ở hàng ngang đứng sau.
- HS đọc các từ đơn (một tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn.
- HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS đọc lại.
- HS viết vào bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
* Đọc lại bài tiết 1:
Cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Luyện đọc câu ứng dụng
GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
 ? Bức tranh vẽ gì? 
GV giới thiệu câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
b. Luyện viết:
 - Cho HS viết vào vở tập viết: xe chỉ, củ sả 
- GVtheo dõi giúp đỡ thêm.
GV chấm điểm và nhận xét bài viết của HS.
c. Kể chuyện: thỏ và sư tử
- GV kể chuyện một cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ trong SGK.
- GV cùng các nhóm khác theo dõi và bổ sung.
GV nêu ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
- HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo nhóm, cả lớp, cá nhân.
- HS qsát, trả lời.
- HS đọc câu ứng dụng theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS tập viết 
- HS đọc tên câu chuyện.
- HS kể chuyện theo tranh.
- Đại diện từng nhóm lên kể, các nhóm khác theo dõi và bổ sung thêm. ( KK HS K- G kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh).
- HS nhắc lại ý nghĩa.
C. Nối tiếp:
- HS đọc toàn bài trong SGK 1 lần.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài và xem trước bài sau.
___________________________________________________
Tiết 2. Đạo đức: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (T1)
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập 
- Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân.
HS K- G: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II. Phương tiện: Các đồ dùng học tập: bút chì, bút mực, thước kẻ, sách vở, cặp, bút màu.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
? Vì sao ta phải ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ?
- HS trả lời.
- GV nhận xét, bổ sung.
B. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Các hoạt động.
HĐ1: Tìm hiểu về các loại đồ dùng học tập (HS làm bài tập1)
Mục tiêu: Giúp HS tìm hiểu về các loại đồ dùng học tập 
Cách tiến hành:
Bước1: GV giải thích yêu cầu bài tập 1: Tô màu và tìm các đồ dùng học tập trong bức tranh.
Bước2: GV kl: Bút chì, bút mực, thước kẻ, sách vở, cặp, bút màu,... là đồ dùng học tập.
- HS tô màu và tìm các đồ dùng học tập trong bức tranh.
- HS hoạt động theo nhóm đôi và đại diện nhóm nêu lên các đồ dùng học tập mà các em đã tìm được trong bức tranh. 
HĐ2: Tìm hiểu tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập (HS làm bài tập 2)
Mục tiêu: Giúp HS biết tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
Cách tiến hành:
Bước1: GV nêu yêu cầu:HS từng đôi một giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình:
+ Tên đồ dùng học tập.
+ Đồ dùng đó dùng để làm gì.
+ Cách giữ gìn đồ dùng học tập.
Bước2: GV chốt ý: Được đi học là 1 quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
- HS thảo luận nhóm 2.
- Một số HS trình bày trước lớp. Lớp nhận xét - bổ sung.
HĐ3: Tìm hiểu lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập và thực hiện việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân (HS làm bài tập 3).
Mục tiêu: Giúp HS hiểu lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập và thực hiện việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân 
Cách tiến hành:
Bước1: GV nêu yêu cầu của bài tập 3.
Bước2: HS làm bài và chữa bài, giải thích.
? Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì.
? Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là đúng (1, 2, 6)
? Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là sai (3, 4, 5)
Bước3: Kết luận: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập:
- Không làm giây bẩn, viết bậy, vẽ bậy ra sách vở.
- Không gập gáy sách vở.
- Không xé sách, xé vở.
- Không dùng thước, cặp để nghịch.
- Học xong phải cất gọn đồ dùng học tập vào nơi quy định.
- Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình.
C. Nối tiếp:
- Mỗi HS sửa soạn lại sách vở, đồ dùng học tập của mình để tiết học sau thi “Sách, vở ai đẹp nhất”
________________________________________
Tiết 4. Hoạt động tập thể: Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu:
- Tổng kết hoạt động tuần 4.
- Kế hoạch tuần 5.
II. Hoạt động dạy học:
HĐ1: Tổng kết hoạt động tuần 4
- GV đánh giá các mặt hoạt động
+ Nề nếp: chưa thật tốt 
+ Vệ sinh (trường lớp, cá nhân)
- Chưa tự giác dọn vệ sinh, còn vứt rác bừa bãi,...
- Nhiều em đầu tóc chưa gọn gàng, quần áo bẩn, đứt cúc 
+ Tinh thần, thái độ học tập
- Nhiều em còn làm việc riêng trong giờ học 
+ Thực hiện nội quy của lớp, của trường.
- 1 số em đi học ngồi trên xe máy mà không đội mũ bảo hiểm 
- Trêu chọc nhau trong giờ học
- Lục cặp lấy đồ của bạn
 ..................
HĐ2: Kế hoạch tuần 5
- Tiếp tục ổn định nề nếp.
- Vệ sinh trường lớp, cá nhân sạch sẽ.
- Học tập tích cực, thi đua dành nhiều điểm 10,...
- Nghiêm túc thực hiện nội quy trường, lớp.
 ..................
HĐ3: Tổng kết.
__________________________________
Buổi chiều
Tiết 1. Luyện tiếng việt: Luyện viết
I. Mục tiêu:
- Viết tương đối đúng cỡ, đúng mẫu các âm đã học.
- Nghe và viết đúng 1 số tiếng, từ do GV đọc.
II. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện viết:
a. Luyện viết ở bảng con:
- GV chọn 1 số âm mà các em viết chưa đẹp thì cho HS tập viết vào bảng con: ch, s, r, k, kh,... và 1 số tiếng, từ có các âm đã học (chợ, sổ, chú, xe ca, bó kê,...) 
- GV nhận xét và sửa sai cho HS (Lưu ý HS yếu: Lĩnh, Thảo, Công, V. Quân,...)
b. Luyện viết vào vở:
- GV viết mẫu và nhắc lại quy trình viết cho HS
- GV đọc cho HS viết: u, ư, x, ch, s, r, k, kh 
- HS viết bài 
- GV theo dõi giúp đỡ thêm
- Chấm bài - chữa bài, nhận xét.
C. Nối tiếp:
- Nhận xét chung giờ học
- Dặn về nhà luyện viết thêm.
________________________________________
Tiết 3. Luyện tiếng việt: Luyện tiết 3 (Tuần 5/ 37)
I. Mục tiêu: Giúp HS
- HS tìm được các tiếng có âm r, k, kh trong tranh SGK
- Đọc được đoạn "sở thú")
- Viết được từ "cá rô" và câu "sở thú có khỉ"
II. Hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài.
B. Dạy học bài mới.
1. Hửụựng daón HS tỡm tieỏng coự aõm r, k, kh 
*GV cho HS quan saựt tranh SGK
? Tìm tiếng có âm r, k, kh ?
- GV ghi bảng các tiếng lần lượt có x, s, ch
r
k
kh
cá rô
kè đá
khế
rổ
kì đà
khỉ
rá
rễ
- Gọi HS đọc lại các tiếng đó
- GV nhận xét
? Tìm tiếng ngoài bài có âm r, k, kh ?
- GV ghi nhanh lên bảng
- GV nhận xét
2. Hửụựng daón HS ủoùc ủoaùn "sở thú"
- GV ghi bài đọc lên bảng
- Cho HS luyện đọc tiếng từ mới
- GV đọc mẫu
3. Hửụựng daón vieỏt
- GV vieỏt maóu lần lượt, hửụựng daón quy trỡnh vieỏt
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- Chấm 1 số bài, nhận xét
C. Nối tiếp:
- Cho HS đọc lại toàn bài.
- Dặn về nhà đọc, viết thêm.
 - HS quan sát tranh SGK, thi đua nêu nhanh kq
- HS đọc lại
- HS nêu nối tiếp
- HS đọc lại
- HS tìm tiếng có s, r, kh
- Cho HS taọp ủaựnh vaàn roài ủoùc trụn laàn lửụùt (Lửu yự HS yeỏu)
- Caỷ lụựp ủoàng thanh
- HS taọp vieỏt baỷng con
- HS viết bài vào vở
_____________________________________________
Tiết 3. Tự nhiên - xã hội: Ôn bài Vệ sinh thân thể
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố thêm về: 
- Những việc nên làm và không nên làm để giữ cho da luôn sạch sẽ
- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày 
II. Đồ dùng:
- Tranh vẽ SGK, xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay,...
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
? Con đã làm gì để giữ sạch thân thể, quần áo hàng ngày?
- HS trả lời.
- GV nhận xét, chốt kq.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Ôn luyện:
a. HS tự nhớ lại và nói về những việc mình đã làm để giữ vệ sinh thân thể? 
? Việc làm của bạn đó đúng hay sai? Vì sao?
* Liên hệ trong lớp học: - Những bạn nào giữ vệ sinh tốt?
 - Những bạn giữ vệ sinh chưa tốt? 
GV kết luận lại: Những việc nên làm: Tắm, gội bằng nước sạch và xà phòng, thay quần áo, cắt móng tay, móng chân,...
b. Thực hành
- GV cho HS thực hành rửa tay bằng xà phòng (theo nhóm)
- GV cắt móng tay, móng chân cho HS
C. Nối tiếp:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn thực hiện tốt những điều đã học. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 5.doc