CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
I.Mục tiêu:
- Đánh gia tình hình hoạt động tuần 12.
- Đề ra phương hướng tuần 13.
II. Trình tự sịnh hoạt:
1-Chào cờ đầu tuần:
-Nhận xét GV trực tuần, đánh gia tình hình hoạt động tuần 12 .
-Nhận xét tổng phụ trách.
-Nhận xét ban giám hiệu.
2. Phướng hướng hoạt động tuần 13.
-Giữ vững nền nếp tuần 12.
-HS nn dọn vệ sinh trước khi đnh trống vo lớp .
- Tập bi thể dục giữa giờ .
a. GV nhắc nhở HS :
-Đồ dùng học tập : sách , vở, bảng con .
-Tác phong: Quần xanh, áo trắng
-Đạo đức : Lễ phép, vâng lời ngoan ngoãn .
-Vệ sinh: Trực nhật, giữ vệ sinh bản thân, bảo vệ bàn ghế .
b. Kiểm tra đồ dùng HS .
- Nhắc HS mang đủ đồ dng trong những buổi học .
-Rèn chữ viết HS yếu .
-Nhắc HS nộp các khoản thu .
-Nhắc HS ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, không bôi bẩn lên áo trắng.
-Tập bài hát sao nhi.
c.Sinh hoạt tập thể .
-Hát, trò chơi: Diệt các con vật có hại .
3.Nhận xét ,dặn dò .
35’ 4’ 1’ TIẾT 2: a..Luyện nĩi : -GV nêu tên bài luyện nĩi ? -GV treo tranh luyện nĩi . -- Bức tranh này vẽ gì ? -Em có thuộc câu tục ngữ nào nói về chuồn chuồn ? - Em đã thấy cào cào,châu chấu bao giờ chưa ? -Muốn bắt được chuồn chuồn, châu chấu, cào cào , ta phải làm gì ? - Có nên ra nắng bắt chuồn chuồn không 4.Củng cố : - HS đọc bài SGK. -Trò chơi: Ghép chữ . 5. Nhận xét – dặn dò : - HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau b.Củng cố : -Hs đọc bài SGK . -Trò chơi : Thi ghép chữ nhanh . -GV nhận xét tiết học . -Về nhà tự tìm chữ vừa học . -Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. -HS quan sát . -HS trả lời . - HS trả lời . -HS trả lời. -HS trả lời theo ý muốn . -Không . -HS đọc cá nhân ,nhĩm ,cả lớp . -HS nghe . Rút kinh nghiệm: . .. ************************************************************************************* Tuần 13 Kế hoạch giảng dạy Thứ Môn Tiết Tên bài dạy 2 1/ 12/ 08 HĐTT Họcvần(2t) Đ Đ 1 2-3 4 Chào cờ Bài 51: ôn tập Bài 6: Nghiêm trang khi chào cờ – Tiết 2 . 3 2/ 12/ 08 Toán Học vần(2t) Thủ công 1 2-3 4 Phép cộng trong phạm vi 7 Bài 52 : ong - ông Các qui ước về gấp giấy , gấp hình 4 3/ 12/ 08S MT Học vần(2t) Toán 1 2-3 4 GV chuyên dạy Bài 53: ăng - âng Phép trừ trong phạm vi 7 . 5 4/ 12/ 08 Toán Học vần(2t) Hát 1 2-3 4 Luyện tập . Bài 54: ung - ưng 6 05/ 12/ 08 Toán Tập viết Tập viết HĐTT 1 2 3 4 Phép cộng trong phạm vi 8 T1: nền nhà, nhà in, cá biển . T2: con ong, cây thông. Sinh hoạt cuối tuần CHIỀU: TNXH HV HV 2/1/12/08 Công việc ở nhà . Luyện đọc- nói- viết :Bài 51 : Ôn tập Toán HV KT 3/2 /12/08 Luyện tập phép cộng trong phạm vi 7 Luyện đọc- Viết :Bài 52 : ong – ông Thực hành : Thực hành các qui ước về gấp . Toán HV HÁT 4/3/12/ 08 Luyện tập : Phép trừ trong phạm vi 7 . Luyện đọc- viết. Bài 53 : ăng – âng . Múa hát trò chơi . Toán HV TD 5/4 /12/08 Luyện tập Luyện đọc- Viết . Bài 54 RLTTCB-Trò chơi: Vận động . Toán TV TV 6/5 /12 /08 Luyện tập phép cộng trong phạm vi 8 . Luyện viết bài : Tuần 11 – 12 . Thứ 2 ngày 1 tháng 12 năm 2008 . CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN I.Mục tiêu: - Đánh giá tình hình hoạt động tuần 12. - Đề ra phương hướng tuần 13. II. Trình tự sịnh hoạt: 1-Chào cờ đầu tuần: -Nhận xét GV trực tuần, đánh giá tình hình hoạt động tuần 12 . -Nhận xét tổng phụ trách. -Nhận xét ban giám hiệu. 2. Phướng hướng hoạt động tuần 13. -Giữ vững nền nếp tuần 12.. -HS nên dọn vệ sinh trước khi đánh trống vào lớp . - Tập bài thể dục giữa giờ . a. GV nhắc nhở HS : -Đồ dùng học tập : sách , vở, bảng con .. -Tác phong: Quần xanh, áo trắng -Đạo đức : Lễ phép, vâng lời ngoan ngoãn.. -Vệ sinh: Trực nhật, giữ vệ sinh bản thân, bảo vệ bàn ghế . b. Kiểm tra đồ dùng HS . - Nhắc HS mang đủ đồ dùng trong những buổi học .. -Rèn chữ viết HS yếu . -Nhắc HS nộp các khoản thu . -Nhắc HS ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, không bôi bẩn lên áo trắng. -Tập bài hát sao nhi. c...Sinh hoạt tập thể . -Hát, trò chơi: Diệt các con vật có hại . 3.Nhận xét ,dặn dò . ****************************************************************************** Môn : Học vần Bài 51: Ôn tập I.MỤC TIÊU : - HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n - Đọc đúng các từ, câu ứng dụng ; Đọc được các từ, câu chứa các vần đã học. - Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trọng truyện Chiaphần. - Củng cố cấu tạo các vần đã học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng ôn tập các vầnkết thúc bằng n (tr 104 SGK) - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng truyện kể chia phần. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) 1’ 4’ 35’ 35’ 5’ 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 3 HS đọc bài 50 - Cho HS viết: con lươn, vườn nhản. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Ôn tập - Cho HS khai thác khung đầu bài và tranh minh hoạ. - Cho HS nhắc lại những vần vừa học trong tuần qua. - Gắn bảng ôn lên bảng. b.Ôn tập : * Các vần vừa học: - Cho HS lên bảng chỉ các vần đã học trong tuần qua - GV đọc âm cho HS chỉ chữ * Ghép âm thành vần - Cho HS đọc các vần ghép được tư øâm ở cột dọc với âm ở hàng ngang. * Đọc từ ngữ ứng dụng - Cho HS đọc các từ ứng dụng: Cuồn cuộn Con vượn, thôn bản * Giải thích từ ứng dụng: + Cuồn cuộn: tả sự chuyển động cuộn theo lớp này tiếp theo lớp khác VD như sóng cuồn cuộn. + Con vượn; là loài khỉ có hình dạng giống người + Thôn bản: là khu vực dân cư ở một số đồng bào dân tộc. - GV đọc mẫu cho HS đọc * Tập viết: -GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết * Trò chơi: -Ghép từ (Tiết 2) 4.Luyện tập : * Luyện đọc: - Cho HS đọc lại các vần trong bản ôn . Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và thảo luận - Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh - GV chỉnh sửa * Luyện viết: - Cho HS viết từ: cuồn cuộn, con vượn vào vở tập viết * Kể chuyện: Chia phần - Cho HS đọc tên câu chuyện - GV kể kèm theo tranh minh hoạ. - Hướng dẫn HS kể chuyện - Cho HS thi nhau kể chuyện. - Nêu ý nghĩa câu chuyện 5.Củng cố – dặn dò: -Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài ở SGK - Nhận xét chung tiết học - Về đọc lại bài,chuẩn bị bài hôm sau: Bài 52 -Hát . -3 em đọc bài - Hs viết vào bảng con. - Vần: ôn, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn. - Chỉ các chữ đã học; a,ă,â, o, ô, ơ, u, e,ê,I, iê, yê, uô, ươ - HS chỉ chữ -Ghép và đọc: an, ăn, ân, on, ôn, ơn, un, en, in, iên, yên, uôn, ươn - Nhóm, cá nhân, cả lớp đọc. - HS theo dõi - Lần lượt cá nhân, tổ , lớp đọc - Viết vào bảng con - Cả lớp tham gia trò chơi ghép từ. -Lần lượt đọc cá nhân, tổ -Thảo luận theo tranh . -Cá nhân, nhóm lần lượt đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn gà con ra bải cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun HS viết vào vở tập viết - Đọc: Chia phần. - HS theo dõi - HS cả lớp thi nhau kể lại câu chuyện -HS lắng nghe. Rút kinh nghiệm :.. .************************************************************************************************************************ Môn : Đạo đức Bài: Nghiêm trang khi chào cờ (tiết 2) I.MỤC TIÊU : * Giúp HS hiểu : - Trẻ em có quyền có quốc tịch. - Mỗi học sinh là một công dân của đất nước , chào cờ là thể hiện lòng yêu nước. - Quốc kỳ Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh. - Quốc kỳ tượng trưng cho đất nước, cần phải trân trọng gìn giữ. - HS biết tự hàov mình là người Việt Nam, biết tôn kính quốc kỳ và yêu tổ quốc Việt Nam. - HS có kỹ năng nhận biết được cờ tổ quốc, phân bệt được tư thế dứng chào cờ đúng với tư thế chào cờ sai, biết nghiêm trang trong giờ chào cờ . II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : Vở bài tập đạo đức. - Một lá cờ Việt Nam đúng qui cách . - Bài hát: Lá cờ Việt Nam. - Bút màu, giấy vẽ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1’ 4’ 25’ 5’ 1.Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ: - Khi chào cờ chúng ta cần phải làm gì? - Vì sao khi chào cờ các em phải nghiêm trang ? 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : Nghiêm trang khi chào cờ (Tiết 2) b.Giảng bài : *Hoạt động 1: HS tập chào cờ - GV làm mẫu. - Mời 4 HS ( mỗi tổ1 em) tập chào cờ trên bảng - GV cho cả lớp tập đứng chào cờ theo lệnh của GV hoặc lớp trưởng. *Hoạt động 2: Thi chào cờ. - Cho các tổ lên thi chào cờ. - GV phổ biến yêu cầu cuộc thi. - GV cho cả lớp theo dõi và nhận xét .*Hoạt động 3: vẽ và tô màu quốc kỳ. - GV nêu yêu cầu vẽ và tô màu quốc kỳ. Biết vẽ và tô màu đúng đẹp, không quá thời gian qui định. - Cả lớp cùng GV nhận xét . -GV cho HS đọc câu thơ cuối bài. 4.Củng cố - dặn dò: - GV kết luận: + Trẻ em có quyền có quốc tịch, quốc tịch của chúng ta là Việt Nam. + Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ tôn kính quốc kỳ thể hiện tình yêu đối với tổ quốc Việt Nam. - Nhận xét chung tiết học. - Nêu gương những em học tốt , nhắc nhở HS yếu. - Chuẩn bị bài hôm sau: Đi học đều và đúng giờ -Hát. - 2 HS lên trả lời theo nội dung câu hỏi. - HS theo dõi và nhận xét sửa sai. - Từng tổ đứng chào cờ theo lệnh của tổ trưởng. - HS thi nhau vẽ và tô màu quốc kỳ. - HS tự giới thiệu tranh vẽ của mình. -HS đọc. -HS lắng nghe. Rút kinh nghiệm: .************************************************************************ Môn : Toán Bài : Phép cộng trong phạm vi 7 I.MỤC TIÊU: * Giúp HS biết: - Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm về phép cộng . - Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. - Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 7 . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - 7 hình tam giác , 7 hình vuông , 7 hình tròn bằng bìa . - Mỗi HS 1 bộ đồ dùng học môn toán 1. - Các mô hình phù hợp với nội dung bài học. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1’ 4’ 15 15’ 5’ 1.Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ. - Gọi học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 6. 3 .Bài mới: a. Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 7 - Thành lập : 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 *Bước 1 : Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ trong SGK rồi nêu bài toán *Bước 2 : -Hướng dẫn HS đếm số hình tam giác cả hai nhóm rồi nêu câu trả lời đ ... 2 5 1 7 1 3 5 2 6 0 - HS cùng chữa bài -Tính và viết kết quả theo hàng ngang 7-3=1 7-3=4 7-2=5 7-4=3 7-7=0 7-0=7 7-5=2 7-1=6 - Muốn tính 7-3-2= thì ta tính 7 trừ với 3 được bao nhiêu trừ tiếp với 2, rồi ghi kết quả sau dấu bằng. +HS làm bài và chữa bài. 7 -3-2=2 7-6-1=0 7-4-2=1 a. Trên bàn có 7 quả cam, bạn đã lấy lên 2 quả. Hỏi trên bàn còn mấy quả cam ? - Thực hiện phép trừ. 7 - 2 = 5 b. Bạn có 7 bong bóng, bạn đã thả bay mất 3 bong bóng. Hỏi bạn còn lại mấy bong bóng ? - Thực hiện phép trừ. 7 - 3 = 4 *Rút kinh nghiệm bổ sung : *Rút kinh nghiệm bổ sung : . *Rút kinh nghiệm bổ sung: Môn :TNXH Baiø: Công việc ở nhà I.MỤC TIÊU: * Giúp HS biết: - Mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình. - Trách nhiệm của mỗi HS ngoài giờ họctập còn phải biết làm việcđể giúp đõ gia đình. - Kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình - Kể được một số công việc em đã giúp đỡ gia đình. - Yêu lao động và tôn trọng thành quả của mọi thành quả lao động của người trong gia đình. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các hình vẽ trong bài 13 SGK - Sưu tầm một số tranh ảnh có nội dung theo bài học. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học tuần trước. 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : công việc gia đình. b.Giảng bài : *Hoạt động 1: Quan sát hình -Mục tiêu: kể tên một số công việc ở nhà của những người trong gia đình. - Cách tiến hành: + Bước1: - GV nêu yêu cầu HS tìm bài 13 SGK - Hướng dẫn HS làm việc theo cặp. - Cho HS quan sát hình 28 trong SGK nói về nội dung của từng tranh + Bước 2: - Gọi một số hs trình bày trước lớp vềtừng công việc thể hiện trong mỗi hình và tác dụng của từng việc làm đối với cuộc sống trong gia đình . ð Kết luận: Những công việc làm đó đều giúp cho nhà cửa trong gia đình sạch sẽ gọn gàng, vừa thể hiện sự quan tâm gắn bó của những người trong gia đình vơí nhau. *Hoạt động 2: thảo luận nhóm. -Mục tiêu: HS biết kể một số công việc ở nhà của những người trong gia đình mình. - Kể được công việc mà các em thường làm để giúp đỡ bố mẹ. - Cách tiến hành: + Bước 1: Hướng dẫn các em làm việc theo yêu cầu. Các em tập nêu câu hỏi và trả lời câu hỏi trong SGK trang 28 + Bước 2: - Gọi môtvài emnói trước lớp. - Câu hỏi gợi ý: . trong nhà em ai đi chợ , nấu ăn, giặt quần áo, quét dọn nhà cửa? . Ai trông em bé ? Chơi dùa với em bé ? . Ai giúp đỡ em học tập ? . Ai chơi đùa nói chuyện với em ? . Hằng ngày em đã làm gì ? Để Giúp đỡ gia đình ð GV kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc tuỳ theo sức của mình. *Hoạt động 3: quan sát hình: -Mục tiêu: HS hiểy điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà không có ai quan tâm dọn dẹp. + Bước 1: - GV cho hS quan sát các hình ở trang 29 SGK và trả lời các câu hỏi của GV + Bước 2: - Cho HS đại diện trình bày. ðKết luận: Nếu mỗi mgười trong gia đình quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa nhà sẽ gọn gàn và ngăn nắp. - Ngoài giờ học, đẻ có được nhà ở gọn gàng sạch sẽ, mỗi hs nên giúp đỡ bố mẹ tuỳ theo sức của mình. 4.Củng cố– dặn dò : - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét chung tiết học - Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài hôm sau: 5’ 1’ 8’ 8’ 8’ 5’ - HS 2 em nhắc lại nội dung bài tuần trước. - 2 làm việc theo cặp. - Trình bày theo ý thích của mình - 2 em 1 nhóm kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình và của bản thân mình cho bạn nghe. - HS thi nhau kể. -HS theo dõi. - HS quan sát để trả lời câu hỏi. - Đại diện HStrình bày theo ý thích . -HS Nhắc lại nội dung bài. -HSlắng nghe. *Rút kinh nghiệm bổ sung : ...... Thứ tư ngày 29 tháng 11 năm 2006 *Rút kinh nghiệm bổ sung : Môn :Học vần Bài 53 : Aêng - Âng I.MỤC TIÊU : - HS đọc và viết được: ăng, âng, măng tre , nhà tầng - Đọc được từ ứng dụng : rặng dừa, phẳng lặng vầng trăng, nâng niu - Đọc được câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào - Phát triển lời nói tự nhiên : vâng lời cha mẹ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Bảng ghép chữ Tiếng Việt III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: con ong, công viên - Gọi 2 HS đọc bài 52 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài : Hôm nay các em được học 2 vần cũng kết thúc bằng âm ng GV ghi : ăng , âng lên bảng b. Dạy vần : * Vần ăng - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần ăng . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ăng - Em hãy so sánh ăng với ân ă ăng ng ăn n - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần ăng - Vần ăng đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm m ghép vào vần ăng để được tiếng măng - GV nhận xét , ghi bảng : măng - Em có nhận xét gì về vị trí âm m vần ăng trong tiếng măng ? -Tiếng măng được đánh vần như thếnào? + GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ cây gì ? + GV rút ra từ khoá : măng tre , ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết ăng măng tre - Cho HS viết vào bảng con * Vần âng : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần âng - So sánh 2 hai vần ăng và âng ng ăng ă ââng â - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết âng nha øtầng - GV hướng dẫn và chỉnh sửa. * Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng : rặng dừa, phẳng lặng vầng trăng, nâng niu - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ăng , âng - GV giải thích từ : +Rặng dừa: là một hàng dà dài ( kèm theo tranh). +Nâng niu: cầm trên tay với tình cảm trân trọng + Vầng trăng: cho Hs quan sát tranh + phẳng lặng: mặt nước yên tỉnh không có gợn sóng - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽ gì ? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét * Luyện viết : ăng, âng, măng tre , nhà tầng - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : vâng lời cha mẹ - GV treo tranh - Cho HS quan sát tranh +Tranh vẽ gì ? + Vẽ những ai? + Em bé trong tranh đang làm gì ? + Bố mẹ thường khuyên con điều gì? + Những lời khuyên ấy có tác dụng như thế nào đối với trẻ con ? + Con có thường làm theo lời khuyên của bố mẹ không? + Khi làm đúng theo lời bố mẹ khuyên em cảm thấy thế nào ? + Muốn trở thành con ngoan trò giỏi em phải làm gì ? 4.Cũng cố-Dặn dò : - GV chỉ bảng , học sinh đọc . * Tổ chức trò chơi - Tìm tiếng mới có vần vừa học - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài, xem trước bài 54 5 30 30 5’ - HS 2dãy bàn viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : ăng, âng - ăng được tạo bởi ă và ng - Lớp ghép ă + ngờ – ăng - Giống: ă - Khác: ng và n - HS phát âm ăng - á –ngờ – ăng - HS ghép măõng - Âm m đứng trước ăng đứng sau - mờ – ăng – măng ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần ) - Tranh vẽ măng tre. - á –ngờ – ăng - vờ – ăng – măng / măng tre - Hs lần lượt đọc - Lớp theo dõi . Viết trên khuông để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - Giống: kết thúc bằng ng. - Khác: ă và â - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét - Gọi 2 HS đọc -Lớp chú ý , nhẫm đọc từ, nêu tiếng có vần ăng , ââng ( rặng , phẳng lặng, vầng trăng, nâng ) - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Các nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS cá nhân, tổ, lần lượt đọc - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - Vẽ cảnh biển , con thuyền và mặt trăng hiện lên sau rặng dừa. - HS đọc - Ngắt nghỉ hơi khi gặp dấu chấm , dấu phảy. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS viết vào vở. - HS đọc chủ đề luyện nói : vâng lời cha mẹ - HS quan sát tranh và tự nói - Tranh vẽ cảnh gia đình gồm có me,ï chị và em bé - Mẹ , chị và em bé. + Em bé đòi mẹ và chị dang giữ lại + HS tự nêu theo ý thích . + Có. + Em cảm thấy rất vui . + Phải ngoan ngoãn, vâng lời, chăm học, chăm làm. - HS đọc - HS thi nhau tìm. *Rút kinh nghiệm bổ sung: .... *Rút kinh nghiệm bổ sung: .... Thứ năm ngày 30 tháng 11 năm 2006 Môn : Âm nhac Học hát: bài sắp đến tến rồi *Rút kinh nghiệm bổ sung : .... Môn: Thể dục *Rút kinh nghiệm bổ sung : *Rút kinh nghiệm bổ sung : .. ......
Tài liệu đính kèm: