Tiết : TẬP VIẾT.
Bài :
I. MỤC TIÊU.
- Hs viết đúng các chữ: l , ê , e , o , b , h , ô.
- Viết đúng nhanh đẹp.
- Rèn luyện tính cẩn thận, ngồi đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.
- Chữ mẫu phóng to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra dụng cụ học tập của hs
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài viết .
- Gv giới thiệu bài viết: Le , co , bờ , hổ.
- GV viết mẫu lên bảng.
b. Hướng dẫn hs viết.
- Hướng dẫn cách viết.
* Chữ có độ cao 2 ô li :e,o,ô,ơ.
* Chữ có độ cao 5 ô li.
+ l , b , h.
Tuần 3 Kế hoạch giảng dạy Thứ Môn Tiết Nội dung bài dạy 2 22/ 09/ 08 Cc Họcvần(2t) Đ Đ 1 2,3 4 Bài 8 . l –h . Bài 2:Gọn gàng sạch sẽ .Tiết 1, 3 23/ 09/ 08 Toán Học vần(2t) Kỉ thuật 1 2-3 4 Luyện tập Bài 9 : o ,c . Xé dán hình chữ nhật hình tam giác ,tiết :2 4 24/ 09/ 08 Toán Học vần(2t) Tập viết 1 2-3 4 Bé hơn. Dấu bé ( < ) Bài 10: ô .ơ . Tuần 3:lễ , cọ ,bờ ,hổ . 5 25/ 09/ 08 Toán Học vần(2t) Aâm nhạc 1 2-3 4 Lớn hơn .Dấu > Bài 11: Oân tập . Bài ;mời bạn vui múa ca . 6 26/ 09/ 08 Toán Học vần(2t) Mĩ thuật SHTT . 1 2-3 4 Luyện tập Bài 12 : I .A Màu và vẽ màu vào hình đơn giản . Tiết : TẬP VIẾT. Lễ, cọ, bờ, hổ Bài : I. MỤC TIÊU. - Hs viết đúng các chữ: l , ê , e , o , b , h , ô. - Viết đúng nhanh đẹp. - Rèn luyện tính cẩn thận, ngồi đúng tư thế. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP. - Chữ mẫu phóng to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG HĐGV HĐHS 1ph 4ph 10ph 5ph 15ph 4ph 1ph 1.Ổn åđịnh : 2.. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra dụng cụ học tập của hs 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài viết . - Gv giới thiệu bài viết: Le ã, co ï, bờ , hổ. lễco ïbơ hổ - GV viết mẫu lên bảng. b. Hướng dẫn hs viết. - Hướng dẫn cách viết. * Chữ có độ cao 2 ô li :e,o,ô,ơ. * Chữ có độ cao 5 ô li. + l , b , h. c. Thực hành: - Gv cho hs viết vào bảng con; lễ , cọ , bờ , hổ - Gv nhận xét chữa lỗi sai. - Gv cho hs viết vào vở. - Gv thu vở chấm và nhận xét. 4.. Củng cố. - Gv nhận xét một số em viết đẹp. 5 . Dặn dò. - Chuẩn bị hôm sau bài tập viết (tiết RKN : - Hs trình bày: Bảng con, vở tập viết, phấn, viết. - Hs theo dõi. - Hs viết vào bảng con. - Hs thực hành viết vào vở tập viết. Nghe . Môn : Học vần O C Bài : I. MỤC TIÊU. - HS đọc và viết được o , c , bò , cỏ. - Đọc được câu ứng dụng : Bò bê có bo có bó cỏ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vó , bè. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh họa các từ khóa: Bò , cỏ . Câu ứng dụng : Bò bê có bó cỏ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tiết 1: 1ph 4ph 30ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2.. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS đọc bài 8 - Cho HS viết bảng con. 3.. Bài mới . a. Giới thiệu bài: O , C - GV cho HS xem tranh để rút ra âm O, b. Dạy chữ ghi âm. - GV cho hs nhận diện chữ O - So sánh các vật xung quanh c. Phát âm và đánh vần tiếng. - GV phát âm mẫu O. - GV ghi bảng chữ : Bò , đọc bò - Vị trí của các chữ trong tiếng bò. - Hướng dẫn hs đánh vần tiếng bò: Bò; bờ – o – bo - huyền – bò d. Hướng dẫn hs viết chữ O, bò. - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết O ,bò o bò - GV cho HS nhận diện chữ C - So sánh chữ C với chữ O e. Phát âm và đánh vần tiếng. - GV phát âm mẫu C ( cờ ). - GV ghi bảng chữ : Cỏ , đọc cỏ - Vị trí của các chữ trong tiếng . - Hướng dẫn hs đánh vần tiếng cỏ : Cỏ : cờ – o – co – hỏi – cỏ d. Hướng dẫn hs viết chữ C, cỏ. c cỏ - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết C cỏ. - GV chữa lỗi. g. Đọc tiếng ứng dụng. - GV hướng dẫn và đọc mẫu. Bo bò bó Co cò có Tiết 2 4.. Luyện tập. a. Luyện đọc lại âm , vần,tiếng,từ ở tiết1 - GV cho HS đọc câu ứng dụng. + Hướng dẫn hs thảo luận về bức tranh minh họa câu ứng dụng. b. Luyện viết . - GV cho hs tập viêtý vào vở. c. Luyện nói theo chủ đề vó bè: - Trong tranh em thấy những gì? - Vó bè thường đặt ở đâu? - Quê hương em có vó bè không? - Vó bè thường có ở đâu? * trò chơi ghép chữ; 5.. Củng cố. - GV chỉ bảng cho HS đọc bài ở SGK. - Cho HS tìm tiếng mới có âm vừa học. 6. Dặn dò. Chuẩn bị bài hôm sau: Bài 1 Rút kinh nghiệm bổ sung - 2 HS đọc bài - HS viết bảng con; Lê , hè. - HS đọc lần lượt. - Chữ O gồm một nét cong kín. - Chữ O giống quả bóng bàn, quả trứng. - HS phát âm theo. - HS đọc bò lần lượt. - B đứng trước O đứng sau. - HS đánh vần lần lượt: từng em. - HS viết vào bảng con. - Giống nét cong - Khác C cong hở, O cong kín- HS phát âm theo. - HS đọc cỏ - C đứng trước, O đứng sau, - HS đánh vần lần lượt - HS viết bảng con. - HS đọc cá nhân , nhóm, tập thể. - HS đọc lần lượt và nhắc lại cấu tạo tiếng - HS thảo luận. - HS viết vào vở : O , bò , C , cỏ - Vó, bè - Dùng để bắt cá. - thường đặt ở ao, hồ, đầm - Quê hương em không có vó bè - Ở ao, hồ, đầm. - HS thi nhau ghép -HS theo dõi và đọc bài Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2008 Môn : Toán Luyện tập Bài : I . MỤC TIÊU : * Giúp HS củng cố về. + Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5. + Đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 5. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1ph 4ph 25ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS đọc viết các số 1,2,3,4,5. 3.Bài mới : a . Giới thiệu bài: luyện tập . b .Hướg dẫn hs luyện tập làm toán. * Bài 1: xem tranh viết số : - GV cho HS xem tranh ở SGK . GV nêu yêu cầu của bài tập . * Bài 2 : Điền số tương ứng . - GV nêu yêu cầu của bài . * Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống. - GV cho HS đọc thầm và nêu kết quả . * Bài 4. Viết số : - GV cho HS viết số 1,2,3,4,5. * Trò chơi : - GV tổ chứ cho HS chơi trò chơi 4 . Củng cố. - Nhận xét tiết học,nêu gương.. 5. Dặn dò. - Chuẩn bị bài hôm sau : Bé hơn Dấu ( < ) Rút kinh nghiệm bổ sung. - HS đọc và viết vào bảng con các số 1,2,3,4,5. - HS đọc số và viết số vào tranh. - HS làm bài rồi chữa bài. -HS điền số vào ô trôùng rồi nêu kết quả. - HS viết vào vở bài tập . - HS thực hành chơi . khi đoán số ra rồi thi nhau xếp số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. Thứ tư ngày 24 tháng 09 năm 2008 Môn : Toán Bé hơn, dấu < Bài : I. MỤC TIÊU: * Giúp HS: - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ Bé hơn” dấu <, khi so sánh các số lượng. - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Các nhóm đồ vật, mô hình phục vụ cho dạy học về quan hệ bé hơn, tương tự các nhóm đồ vật trong các tranh vẽ của bài học này. - Các tấm bìa ghi từng số : 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và tấm bìa ghi dấu bé (< ). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1ph 4ph 25ph 4ph 1ph 1 .Ổn định : hát 2. Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết các số : 1,2,3,4,5 3. Bài mới. a. Nhận biết quan hệ bé hơn * Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ vật, rồi so sánh các số chỉ số lượng. * Tranh 1: - Bên phải có mấy ô tô? - Bên trái có mấy ô tô? - 1 ô tô ít hơn 2 ô tô không? - GV cho HS nhìn tranh đọc: - GV dùng nhiều tranh để hình thành cho HS quan hệ bé hơn * GV giới thiệu: “ 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông” - Ta nói 1 bé hơn 2, viết như sau: 1<2 b. Giới thiệu dấu bé < - GV giới thiệu dấu bé < đọc là bé hơn. - GV chỉ vào 1 < 2 c. Thực hành. - Bài 1: GV giúp cho hs nêu cách làm - Bài 2: GV cho HS quan sát tranh và nêu cách làm bài chẳng hạn: Bên trái có 3 lá cờ, bên phải có 5 lá cờ, ta viết : 3 < 5 Cho HS làm vào vở. - Bài 3: Viết dấu < vào ô trống - Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài. Nối ô trống với số thích hợp - Tổ chức hs thi làm bài theo tổ. 4. Củng cố. - GV nêu: Một bé hơn mấy? Hai Bé hơn mấy? Bốn bé hơn mấy? 5. Dặn dò. - Chuẩn bị bài hôm sau: Lớn hơn, dấu > - HS viết vào bảng con. - Bên phải có 2 ô tô. - Bên trái có 1 ô tô. - 1 ô tô ít hơn 2 ô tô. - HS nhìn tranh đọc. - HS đọc 1 bé hơn 2. - HS viết dấu bé. - HS làm bài rồi chữa bài. - HS làm bài rồi chữa. - HS thi nhau làm bài theo tổ . + Tổ nào làm nhanh thì thắng. 2 3 1 < 2 < 4 5 3 < 4 < 5 - Một bé hơn hai. - Hai bé hơn ba. - Bốn bé hơn năm. Rút kinh nghiệm bổ sung. Môn : Học vần Ô Ơ Bài 10: I. MỤC TIÊU. - HS đọc và viết được Ô , Ơ , Cô , Cơ. - Đọc được câu ứng dụng bé có vở vẽ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bờ hồ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh họa các đồvật mẫu, các từ khóa : Cô , cờ. - Tranh minh họa câu ứng dụng: Bé có vở vẽ. - Luyện nói : Bờ hồ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC, TG HĐGV HĐHS 1ph 4ph 25ph 30ph 4ph 1phss 1.Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ. - Cho 2 HS đọc viết : o , c , bò , cỏ. - 1 HS đọc mẫu câu ứng dụng. 3 . Bài mới. a. Giới thiệu: Ô , Ơ - GV cho hs xem tranh rút ra âm mới: Ô,Ơ b. Dạy chữ ghi âm. - Nhận diện Ô - Chữ Ô gồm chữ O và dấu mũ. - So sánh Ô với O. * Phát âm và đánh vần: + GV phát âm Ô. + GV viết bảng ( cô ) đọc ( cô ) * Đánh vần: + Vị trí của các chữ trong tiếng : Cô + đánh vần: Cô: Cờ – ô – cô. * Viết chữ C , Cô Ô CÔ + Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - Nhận diện Ơ - Chữ Ơ gồm một nét cong kín, thêm nét râu - So sánh Ơ với O. * Phát âm và đánh vần: + GV phát âm Ô. + GV viết bảng ( cô ) đọc ( cô ) * Đánh vần: + Vị trí của các chữ trong tiếng : Cô + đánh vần: Cô: Cờ – ô – cô. * Viết chữ C , Cô Ô CÔ + Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - Nhận diện Ơ - Chữ Ơ gồm một nét cong kín, thêm nét râu - So sánh Ơ với O. * ... h sẽ Bài : I. MỤC TIÊU. * HS hiểu được: - Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN SỬ DỤNG. - Vở bài tập đạo đức. - Bài hát “rữa mặt như mèo” nhạc và lời Hàn Ngọc Bích. - Bút chì hoặc sáp màu, lượt chải đầu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tiết 1 1ph 4ph 1ph 10ph 9ph 10ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 1. Kiểm tra bài cũ. - GV cho hs tự giới thiệu và tên của mình 3 . Bài mới. a. Giới thiệu: Gọn gàng, sạch sẽ b. Hướng dẫn các hoạt động. * Hoạt động 1: - GV cho hs tìm và nêu bạn nào trong lớp hôm nay gọn gàng sạch sẽ. - GV yêu cầu hs trả lời: + Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ? + Gọi HS nhận xét về quần áo đầu tóc của các bạn. + GV khen những HS đã nhận xét chính xác. * Hoạt động 2:HS làm BT 1. - GV giải thích hs yêu cầu của bài tập. - GV yêu cầu hs giải thích bài tập, + Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng sạch sẽ hoặc chưa gọn gàng sạch sẽ? Và nên sửa như thế nào thì sẽ trở thành gọn gàng sạch sẽ ? * Hoạt đôïng 3. - HS làm bài tập 2: - GV yêu cầu HS chọn một bộ quần áo đi học phù hợp cho bạn nam, một bộ cho bạn nữ ,rồi nối bộ quần áo đã chọn với bạn nam hoặc bạn nữ trong tranh. - GV cho hs làm bài tập nối tranh. 4 .Củng cố: - GV kết luận: + Quần áo đi học cần phải phẳng phiu lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng. + Không mặc quần áo nhàu nát, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp. 5 Dặn dò: -Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị hôm sau: Học tiết 2 -Hát tập thể . - HS tự giới thiệu họ và tên của mình - HS thảo luận và nêu tên những bạn gọn gàng sạch sẽ. -HS nêu tên và mời bạn có đầu tóc gọn Gàng, sạch sẽ lên trước lớp . - Tóc chải gọn gàng, quần áo sạch sẽ. .. -2,3 HS nhận xét. -HS lắng nghe. - HS làm việc cá nhân. - Hs trình bày theo ý thích. -Ví dụ như: Aùo bẩn: giặc sạch. Aùo rách đưa mẹ vá lại . Cài cúc áo lệch: cài lại ngay ngắn. Quần ống thấp ống cao: sửa lại Đầu tóc bù xù : chải lại tóc.. -HS làm bài tập. - HS chọn theo yêu cầu của Gv 1 bộ đi học cho bạn nam, 1 bộ cho bạn nữ. - HS trình bày bài làm của mình,HS khác Lắng nghe và nhận xét. HS lắng nghe . Nghe . Rút kinh nghiệm bổ sung i a ù Môn : Học vần Bài : I MỤC TIÊU. - HS đọc và viết được : i , a , bi , cá . - Đọc được câu ứng dụng: Bé Hà có vở kẻ ô li. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Lá cờ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh họa ( hoặc các vật mẫu ) các từ khóa : bi , cá và câu ứng dụng : Bé Hà có vở ô li III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tiết 1. 1ph 4ph 1ph 34ph 35ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS viết lò cò, vơ cỏ - Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài : I, a - GV cho HS đọc. b. Dạy chữ ghi âm * Nhận diện: - GV cho HS nhận diện chữ i. i: Nét xuyên phải và nét móc ngược i: Giống cái móc câu * Phát âm và đánh vần tiếng: - GV phát âm mẫu i. - GV viết trên bảng bi đọc bi. - Vị trí b và i của chữ bi - Đánh vần: bờ – i – bi *. Hướng dẫn viết : i , bi - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình. * Nhận diện : HS nhận diện a , đánh vần ca. - Vị trí của chữ ca . - Đánh vần : cờ – a – ca. * Đọc tiếng: - GV viết các từ ngữ lên bảng: bi vi li ba va la bi ve ba lô - GV cho hs đọc trơn các tiếng,từ . * Luyện viết: HS viết : a - ca Tiết 2. 4. Luyện tập : - Luyện đoc: luyện đọc lại âm, tiếng , từ ở tiết 1. - Đọc câu ứng dụng . + GV cho HS thảo luận tranh . Bé hà có vở ô li . * Luyện viết : - GV cho HS viết vào vở. * Luyện nói: - GV nêu: + E m thường thấy lá cờ ở đâu ? vào lúc nào? - GV cho hs thi nhau vẽ lá cờ. 5. Củng cố : - GV chỉ bảng cho hs đọc bài ở SGK . - Cho HS tìm tiếng mới có âm vừa học .5. Dặn dò : - Chuẩn bị bài hôm sau : Bài 13 Rút kinh nghiệm bổ sung Háát tập thể . - HS1: Đọc viết lò cò - HS2: Đọc viết vơ cỏ - Bé vẽ cô, bé vẽ cờ. -HS lần lượt đọc Nghe. - HS phát âm theo. - HS đọc bi - b đứng trước, i đứng sau,. - HS lần lượt đánh vần - HS viết vào bảng con . - C đúng trước , a đướng sau. - HS đánh vần lần lượt cá nhân,tập thể. -HS đọc cá nhân , nhóm, tổ , tập thể. kết hợp phân tích tiếng. -HS viết vào vở tập viết . - HS đọc cá nhân , tập thể . - HS thảo luận tranh 3 Đọc câu úng dụng. -HS viết vào vở tập viết. -Lá cờ thường có vào những ngày lễ,thứ hai hàng tuần chào cờ. - HS thi nhau vẽ lá cờ. HS đọc lần lượt cá nhân , tổ, tập thể. - HS thi nhau tìm. Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008 Toán : Bài : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU. * Giúp HS : - Cũng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn , lớn hơn, về sử dụng các dấu , Và các từ “bé hơn” “lớn hơn” khi so sánh hai số. - Bước đầu sử dung quan hệ giữa bé hơn và lơn hơn khi so sánh hai số. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1ph 4ph 1ph 29ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2.. Kiểm tra bài cũ. - GV cho HS đọc và ghi dấu vào ô trống :( bài 4 trang 20 ) - GV cùng hs nhận xét. 2. Bài mới. a. Giới thiệu: Luyện tập b. Hướng dẫn hs làm bài. * Bài 1: - GV hướng dẫn hs làm bài - GV hướng dẫn hs nhận xét bài làm của bạn. * Bài 2: - GV cho hs nêu cách làm bài: VD: Xem tranh mẫu so sánh số thỏ với số củ, rồi viết kết quả so sánh. 4 > 3 3 < 4 - GV và hs nhận xét bài làm của bạn. * Bài 3: - Gv hướng dẫn nêu cách làm bài. + Hướng dẫn HS dùng bút chì màu để nối số với ô trống thích hợp. - Sau mỗi lần nối GV cho HS nêu kết quả 3. Củng cố. - GV nhắc lại cách sử dụng dấu. 4. Dặn dò. -Chuẩn bị hôm sau bài: Bằng nhau dấu = Háát . -HS thực hiện . - HS viết dấu > hoặc < vào chỗ trống rồi đọc kết quả - Viết số và dấu thích hợp .HS làm vào vở . - HS làm bài rồi nêu kết qủa 4 > 3 3 < 4 5 > 3 3 < 5 5 > 4 4 < 5 - Nối ô trống với số thích hợp. HS lên bảng làm . Cả lớp làm vào vở. - HS thi nhau nối số thích hợp. - HS lần lượt nêu kết quả. Nghe . Rút kinh nghiệm bổ sung Môn ;Học vần. N M Bài : I.MỤC TIÊU. - HS biết đọc viết được: n , m , nơ , me.- Đọc được câu ứng dụng: Bò bê có cỏ, bò bê no nê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bố mẹ, ba má. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh họa ( hoặc các vật mẫu ), các từ khóa : nơ , me. - Tranh minh họa phần luyện nói: Bố mẹ , ba má. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tiết 1 1ph 4ph 35ph 35ph 4ph 1ph 1.Ổn định : Hát 2. Kiểm tra bài cũ: Cho 2 HS đọc và viết . Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng. 3. Bài mới : a. Giới thiệu : M , N. - GV cho HS đọc. b . Dạy chữ ghi âm: * Nhận diện n : -GV cho HS nhận diện chữ n . n : Gồm nét sổ thẳng và nét móc hai đầu. - So sánh với các đồ vật , sự vật. * Phát âm : - GV phát âm mẫu : nờ - Vị trí của các chữ trong tiếng nơ . - Đánh vần : nờ – ơ – nơ. * Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. n nơ * Nhận diện n: - GV cho HS nhận diện m. - So sánh n với m. phát âm hai môi khép lại rồi bật ra hơi thoát cả miệng lẫn mũi. * Phát âm . - GV phát âm mẫu mờ : - Vị trí các chữ trong tiếng me. * Đánh vần : Mờ –e – me . * Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. m me - Đọc từ ngữ ứng dụng. No nô nơ Mo mô mơ Ca nô bó mạ Tiết 2 4. Luyện tập : * Luyện đọc: + GV cho HS đọc bài ở tiết 1 - Cho hs thảo luận tranh minh họa và đọc : Bò bê có cỏ, bò bê no nê * Luyện nói: - Cho HS đọc tên bài luyện nói: Bố mẹ , ba má. * trò chơi ghép tiếng, từ: 5 . Củng cố: - GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. - HS tìm tiếng mới 6 . Dặn dò: - Chuẩn bị hôm sau: Bài 14 - Nhận xét nêu gương. - HS1: bi , cá . - HS2 :bi ve. - Bé hà có vở ô li -HS đọc lần lượt cá nhân - n giống cái cổng. - HS phát âm cá nhân , tập thể. - Tiếng nơ có âm n đứng trước, ơ đứng sau. - HS lần lượt đánh vần cá nhân, đồng thanh . - Giống :Đều có nét móc hai đầu. - HS lần lượt phát âm. - Tiếng me có âm m đứng trước, e đứng sau. - HS viết vào bảng con. - HS đọc các từ ngữ: cá nhân, nhóm , tập thể. - HS đọc cá nhân , bàn , tổ ,tập thể . - HS thảo luận. - HS đọc câu: Cá nhân, tổ, tập thể - HS thi nhau luyện nói. - HS thi nhau ghép. - HS đọc lại bài. - HS thi nhau tìm. Rút kinh nghiệm bổ sung. Tiết : Sinh hoạt I. Nhận xét tình hình hoạt động tháng qua: * Học tập. - HS có tinh thần học tập, Đến lớp chăm chú bài giảng và thuộc bài. + Tồn tại: - Một số hs vẫn chưa có ý thức trng vấn đề học. Đến lớp chưa thuộc bài, chưa làm bài, còn lơ là chưa chú ý nghe giảng + Cụ thể: * Trực nhật; - Các tổ trực nhật tốt. - Quét dọn sạch sẽ và kê lại bàn ghế. * Vệ sinh cá nhân; - Nhìn chung các em ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. * Chấp hành nội qui. - Một số em chưa chấp hành nội qui của lớp, - Trong giờ học còn nói chuyện ồn ào. II. Hướng khắc phục tuần tới. - HS cần đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ. - Duy trì được nề nếp học tập tốt
Tài liệu đính kèm: