Môn : học vần.
Bài 22:
I. MỤC TIÊU.
- Hs đọc và viết được: p , ph , nh , phố xá , nhà lá.
- Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Chợ phố , thị xã.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Tranh minh hoạ các từ khoá : Phố xá , nhà lá.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tuần 6 Kế hoạch giảng dạy Thứ Môn Tiết Nội dung bài dạy 2 13/ 10/ 08 HĐTT Họcvần(2t) Đ Đ 1 2-3 4 Chào cờ ( s + c) Bài 22: Ph , nh Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập –tiết 2 . 3 14/ 10/ 08 Toán Học vần(2t) Thủ công 1 2-3 4 Luyện tập số 10 . ( c ) Bài 23 : g , gh Xé, dán hình quả cam ( Tiết 1 ) 4 15/ 10/ 08 Toán Học vần(2t) MT 1 2-3 4 Luyện tập chung ( s ) Bài 24: q . qu , gi GV chuyên dạy . 5 16/ 10/ 08 Toán Học vần(2t) Hát 1 2-3 4 Luyện tập chung . ( c ) Bài 25: ng , ngh Tìm bạn thân . 6 17/ 10/ 08 Toán Học vần(2t) HĐTT 1 2-3 4 Luyện tập chung ( s, c ) Bài 26: y , tr Nhận xét , dặn dò cuối tuần Môn : học vần. P , ph , nh Bài 22: I. MỤC TIÊU. - Hs đọc và viết được: p , ph , nh , phố xá , nhà lá. - Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù. - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Chợ phố , thị xã. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh hoạ các từ khoá : Phố xá , nhà lá. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù. - Tranh minh hoạ phần luyện nói. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1ph 4ph 35ph 35ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ. - GV cho HS viết vào bảng con: xe chỉ, củ sả. - Gọi 2HS đọc bài 21 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: p , ph , nh b. Dạy âm và chữ ghi âm, p , ph , nh - GV viết lên bảng p - ph. - GV viết phố cho hs nhận diện: p – ph - GVcho HS quan sát tranh phóng to: Phố xá. - GV cho hs nêu vị trí của các âm trong chữ phố. - Đánh vần: - Đọc trơn: phố xá c. Dạy âm và chữ ghi âm: nh. - GV viết lên bảng : nhà. - Cho HS nhận diện nh trong tiếng nhà. - GV cho HS quan sát tranh nhà lá. - Cho HS nêu vị trí của các âm trong chữ nhà. - Đánh vần: + Đọc trơn từ nhà lá. c. So sánh : ph với nh. d. Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết -Đọc từ ngữ: phở bò nho khô phá cổ nhổ cỏ - GV cho hs tìm tiếng có âm vừa học. Tiết 2 4. Luyện tập. * Luyện đọc bài ở tiết 1. - GVcho HS nhận xét tranh minh hoạ. - GV đọc mẫu. + Nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù. * Luyện viết vào vở. * Luyện nói: - GV cho hs luyện nói theo chủ đề: Chợ , phố , thị xã. + Trong tranh vẽ cảnh gì? + Chợ có gần nhà em không? + Chợ dùng làm gì? + Nhà em ai hay đi chợ? + Ở phố thường có gì? + Em hãy kể tên một vài thị xã mà em biết. 5. Trò chơi củng cố. - Gv tổ chức trò chơi ghép từ. 6. Dặn dò. - GV cho HS đọc bài trong sách. - Chuẩn bị bài hôm sau: Bài 23. Hát . - HS cả lớp viết vào bảng con: xe chỉ, củ sả. - HS1: Đọc từ ngữ: xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế. - HS2: Đọc câu ứng dụng: - HS lần lượt phát âm. - Phố có ô và dấu sắc đã học. Aâm mới học hôm nay là âm: p – ph - HS đọc từ : Phố xá. - Phố: ph đứng trước ô đứng sau, dấu sắc trên ô. - HS đánh vần lần lượt. - HS đọc trơn lần lượt. - HS đọc : nhà. - Nhà: Aâm a và dấu huyền đã học - HS đọc từ nhà lá. - Nhà: nh đứng trước, a đứng sau dấu sắc trên a. - HS đánh vần lần lượt. - HS đọc trơn lần lượt - Giống: h - Khác : n , p - HS viết vào bảng con. - HS lần lượt đọc cá nhân, tổ , tập thể - phở , phá , nho, nhổ - HS luyện đọc cá nhân. - HS đọc cá nhân, tập thể. - HS viết vào vở tập viết : p , ph , nh , phố xá , nhà lá - Chợ , phố , thị xã. - HS tự nêu. - Chợ để mua bán trao đổi hàng hoá. - Mẹ em hay đi chợ. - Ở phố có nhà cửa đông đúc, người ta thường bán nhiều hàng. - HS tự kể. - HS thi nhau ghép. - HS đọc lần lượt. Rút kinh nghiệm bổ sung. Môn : Toán Số 10 Bài : I. MỤC TIÊU. * giúp HS: - Có khái niệm ban đầu về số 10. - Biết đọc viết số10 . Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí các số trong dãy số từ 0 đến 10. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Các nhóm đồ vật cùng loại: Chẳng hạn 10 bông hoa, 10 hình vuông, 10 hình tròn. - 11 tấm bìa trên từng tấm bìa có mỗi số từ 0 đến 10. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1ph 4ph 30ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2 . Kiểm tra bài cũ. - GV ghi đề và gọi hs lên thực hiện. 0 1 0 5 7 0 2 .. 0 8 0 3 0 - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu: Số 10 * Bước 1: hình thành số 10. - GV hướng dẫn HS lấy 9 que tính, rồi lấy thêm 1 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - GV cho hs quan sát tranh ở SGK. + Có bao nhiêu bạn đang chơi làm rắn, mấy bạn làm thầy thuốc?. - GV cho HS nhắc laị: Chín thêm 1 là mấy. - GV yêu cầu hs nhắc lại. * Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10. - GV giơ tấm bìa và giới thiệu số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0. - GV viết lên bảng và nói: Muốn viết số 10 ta viết chữ số 1 trước rồi viết thêm số 0 vào bên phải số 1. - GV ghi bảng số 10. * Bước3: Nhận biết vị trí của số 10. - GV cho HS đọccác số theo thứ tự từ 0 đến 10 và theo thứ tự ngược lại từ 10 đến 0. - Giúp HS nhận ra số liền sau của số 9 là số 10. b. Thực hành. * Bài 1: Viết số 10. - GV yêu cầu HS viết số10 hai hàng, * Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. - GVcho HS nêu yêu cầu của bài. - GV cho HS làm bài rồi chữa bài. * Bài3: Viết số thích hợp vào ô trống. - GV cho HS nêu yêu cầu của bài. *Bài 4: - GV cho HS làm bài , khoanh tròn vào số lớn nhất. 4. Củng cố. - GV cho hs nhắc lại tên bài vừa học. - GV nêu lại nội dung bài học. - Cho HS tìm những đồ vật có số lượng là 10. - Nhận xét – nêu gương 5. Dặn dò. - Chuẩn bị bài hôm sau: Bài luyệân tập Hát . - 3 HS làm bài trên bảng cả lớp cùng làm vào bảng con. - Mười que tính. - Chín bạn. - Một bạn. - Chín thêm một là mười. - Có 10 bạn , 10 chấm tròn, 10 que tính. - HS đọc mười. - Đọc xuôi: 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. - đọc ngược: 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0. - HS viết vào vở bài tập. - Viết số thích hợp vào ô trống HS làm bài rồi chữa bài. - Viết số thích hợp vào ô trống HS làm bài rồi chữa bài. a. 4 , 2 , 7 , 1 b. 8 , 10 , 9 , 6 - HS nhắc lại nội dung bài vừa học. Rút kinh nghiệm bổ sung. .. Môn :Toán. Thứ : 4 -15 – 10 – 2008 . Bài : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU. * Giúp HS : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Cấu tạo số 10. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1ph 4ph 30ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ. - GV cho HS nhắc lại và đếm từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0. 3. Bài mới. a. giới thiệu bài: Luyện tập . b. Hướng dẫn luyện tập. * Bài 1; Nối tranh với số thích hợp. - GV cho HS quan sát mẫu , rồi tập cho các em bêu yêu cầu của bài. * Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10. - GV cho hs quan sát tranh mẫu rồi nêu yêu cầu của bài. + Khi chữa bài GV cho HS tự nêu cấu tạo số 10. * Bài 3: Điền Số ? - HS dựa bài làm nêu cấu tạo số 10. * Bài 4: Điền dấu , = , ? - GV cho HS điền dấu: > , < , = vào ô trống rồi đọc kết quả bài tập. - Các số từ 0 đến 10. + Số bé nhất là . + Số lớn nhất là * Bài 5: Viết số. - Hướng dẫn hs quan sát mẫu 4. Củng cố. - Qua bài các em đã nắm được các số từ 0 đến 10. So sánh được các số từ 0 đến 10, nhận biết số bé nhất , số lớn nhất , nắm được cấu tạo số 10. 5 .Dặn dò. - Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập chung. RKN : Hát . - HS1: đếm từ 0 đến 10. - HS2: đếm từ 10 đến 0. - Có 8 con mèo nối với ô số 8. + HS làm rồi chữa bài. - Vẽ thêm chấm tròn cho đủ 10. + Tranh có 9 chấm tròn vẽ thêm 1 chấm tròn được 10 chấm tròn. + HS làm bài rồi chữa bài - Điền số thích hợp vào ô trống. + HS tính số hình tam giác , rồi điền số vào ô trống. - HS làm bài rồi chữa bài. + Số bé nhất là số: 0 + Số lớn nhất là số: 10 - HS làm bài rồi nêu kết quả. -Nghe. -Nghe. : Học vần G , gh Bài 23: I. MỤC TIÊU. - HS viết được: g , gh , gà ri , ghế gỗ. - HS đọc được câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà ri , gà gô. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh hoạ hoặc vật mẫu các từ khoá: Gà ri , ghế gỗ. - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Gà ri , gà gô. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. (Tiết 1) 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: Phở bò , phá cổ, nho khô, nhổ cỏ - Gọi 3 em đọc bài 22. 3. Bài mới. a. giới thiệu: g , gh. - GV viết lên bảng : g , gh. * Nhận diện: g , gh - GV cho hs nhận diện gờ (g) trong tiếng gà, gh trong tiếng ghế. - GV giới thiệu tranh rút ra từ gà ri và từ ghế gỗ. * đánh vần: - Gà: gờ – a - ga huyền gà. - Ghế: gờ – ê - ghê sắc ghế. b. Hướng dẫn viết. - GV hướng dẫn HS viết: g , gh , gà , ghế vào bảng con . g gà ri - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. gh ghế gỗ * So sánh: g , gh. d. đọc từ ngữ ứng dụng. - GV cho HS đọc các từ : Nhà ga gồ ghề Gà gô ghi nhớ. - GV cho hs tìm tiếng có âm vừa học, kết hợp phân tích và đánh vần tiếng. - GV đọc mẫu và giải thích. (Tiết 2) 4 Luyện tập. * Luyện đọc bài ở tiết 1. - Đọc câu ứng dụng. + GV cho HS nhận xét tranh minh hoạ. * Luyện đọc câu: + Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ, * Luyện viết: - GV cho HSluyện viết vào vở tập viết. * Luyện no ... - Giữ gìn sách vơ,û đồ dùng học tập giúp HS thực hiện tốt quyền được học hành của mình. - HS biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN. - Tranh bài tập 1, bài tập 3 được phóng to. - Phần thưởng cho HS khá nhất trong cuộc thi “sách vở ai đẹp nhất”. - Bài hát: : “Sách bút thân yêu ơi”. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1ph 4ph 25ph 1ph 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3 . .Bài mới a.Giới thiệu: Ghi đề . * Hoạt động 1: - Thi sách vở ai đẹp nhất. - GV nêu yêu cầu của cuộc thi và công bố thành phần ban giám khảo gồm: Lớp trưởng, lớp phó học tập, các tổ trưởng. b. Tiêu chuẩn chấm thi: - Có đủ sách vở đồ dùng theo qui định. - Sách vở sạch sẽ , không bị bẩn, cong quẹo góc. - GV cho cả lớp xếp cả sách, vở, đồ dùng học tập của mình lên trên bàn. + Đồ dùng học tập khác được để một bên, cặp sách treo ở cạnh bàn * Hoạt động 2: Thi vòng 2. - Ban giám khảo chấm công bố kết quả, khen thưởng cho các cá nhân thắng cuộc. * Hoạt động 3: - GV cho cả lớp hát bài : “Sách bút thân yêu ơi”. 4. Củng cố.- GV rút ra kết luận. + Cần phải giữ gìn sách vở, đôø dùng . + Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giứp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài: “Gia đình em” - Nhận xét – nêu gương Hát . - HS theo dõi yêu cầu của cuộc thi và tiến hành tham gia thi. -Thi 2 vòng: thi theo tổ, cả lớp. - Các tổ tiến hành chấm thi chọn ra 2 bạn khá nhất . - Ban giám khảo làm việc. - Cả lớp cùng hát. -Nghe. -Nghe. RKN -Nghe. Rút kinh nghiệm bổ sung. Thứ năm, ngày 12 tháng 10 năm 2006 Môn : Học vần. ng ngh Bài 25: I. MỤC TIÊU. - Học sinh đọc viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Đọc được câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bê, nghé, bé. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh hoạ ( hoặc các mẫu vâït )các từ khoá: cá ngừ, củ nghệ - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga. - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bê, nghé, bé. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. (Tiết 1) 1ph 4ph 35ph 35ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ. - GV cho hs viết bảng con. + quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò - Gọi 3 hs đọc bài. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu: Chữ và âm: ng - ngh. - GV ghi lên bảng và giới thiệu cho hs biết chữ và âm: ng - ngh. b. Dạy chữ ghi âm. * Nhận diện: - GV cho hs nhận diện ng trong tiếng ngừ, ngh trong tiếng nghé. - GV giới thiêụ tranh rút ra từ mới: Cá ngừ, củ nghệ. * Vị trí của cácchữ trong tiếng ngừ, nghệ * Đánh vần tiếng; - GV cho hs đánh vần. + Ngừ: Ngờ – ư – ngư huyền ngừ / cá ngừ + Nghệ: Ngờ – ê – nghê nặng nghệ / củ nghệ. * So sánh : Ng với ngh * Hướng dẫn viết . - GV viết mẫu lên bảng và hướng dẫn qui trình viết ng ngh ngừ nghệ * Đọc từ ngữ ứng dụng. - GV cho HS đọc trơn các từ ngữ và tìm tiếng có âm vừa học, kết hợp đánh vâøn. ( Tiết 2 ) 4. Luyện tập. * Luyện đọc. - Luyện đọc bài ở tiết 1. - Đọc câu ứng dụng. - GV cho HS đọc và tìm tiếng có âm vừa hoc, kết hợp đọc phân tích tiếng. * Luyện viết . - GV cho HS viết vào vở tập viết; + GV cho HS viếta vào vở tập viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. * Luyện nói: - GV cho hs đọc tên bài: Bê, nghé, bé. 5. Củng cố. - GV cho HS đọc toàn bài ở SGK. - Tổ chức trò chơi ghép tiếng, từ. 6. Dặn dò. - Chuẩn bị hôm sau bài: Bài 26. - Nhận xét – nêu gương. Hát . - HS viết vào bảng con. quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò - 3HS lên đọc bài. - HS lần lượt đọc: ng - ngh. - HS lần lượt phát âm. - Ngừ: ngờ đứng trước, ư đứng sau, thanh huyền trên ư - Nghệ: ngờ ghép đứng trước, ê đứng sau, tanh nặng dưới ê. - HS lần lượt đánh vần và đọc trơn: Cá nhân, nhóm, cả lớp. - Giống: đều có âm ng. - Khác: Ngh có âm h đứng sau. - HS viết vào bảng con. - HS đọc lần lượt, cá nhân, nhóm, cả lớp. - HS thảo luận tranh - HS đọc và tự phân tích . - HS viết vào vở tập viết. - HS thi nhau nói. - HS đọc lần lượt , đồng thanh. - HS thi nhau ghép tiếng. Rút kinh nghiệm bổ sung. Thứ sáu, ngày 17 tháng 10 năm 2008. Môn : Toán. Bài : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU. * Giúp HS củng cố về: - Thứ tự của dãy số , mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Sắp xếp các số theo thứ tự õ xác định. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết hình đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Chuẩn bị nội dung các bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1ph 4ph 30ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2.. Kiểm tra bài cũ. - GV viết lên bảng gọi hs làm. a. 0 3 6 10 6 b. 0 . . . 2 4 . . . 6 3. Bài mới. a. Giới thiệu: Luyện tập chung. * Bài 1: GV cho hs tự nêu cách làm, làm bài rồi chữa bài. * Bài 2: - GV cho HS tự nêu yêu cầu của bài, hs làm bài rồi chữa bài. * Bài 3: Điền số vào ô trống. - GV cho HS tự làm bài và chữa bài. * Bài 4: Viết số theo thứ tự. - GV cho HS nêu yêu càu của bài. -Bài 5: GV vẽ hình và cho HS nhận diện 4. Củng cố:- GV nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò. - Chuẩn bị hôm sau bài: Kiểm tra. - Nhận xét – nêu gương Hát . - 2HS lên bảng làm bài. - Cả lớp làm vào bảng con. - HS nêu và viết số vào ô trống, rồi đọc cả dãy số. - HS điền dấu > , < , = vào chỗ chấm. hs làm bài rồi chữa bài. - HS đọc kết quả: + Chẳn hạn: 4 5 ; 3 < 6 - HS làm bài rồi chữa bài. -0 9 , 3 < 4 < 5 - Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 4, 6, 7, 9 - Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 7, 6, 4, 2. - HS nêu: + Có 3 hình tam giác. + Có 5 hình vuông. Nghe. RKN: Môn : Học vần. Bài 26: y tr I. MỤC TIÊU. - HS đọc và viết được: y , tr , y tá , tre ngà. - Đọc được câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ. II. ĐÔØ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh hoạ các từ khoá : Y tá, tre ngà. - Tranh minh hoạ câu: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Nhà trẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1ph 4ph 35ph 35ph 4ph 1ph 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ. - Cho HS đọc và viết vào bảng con: Ngã tư, ngỏ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ. - Gọi HS đọc bài ở SGK -Gvnhận xét ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu: Chữ và âm y , tr. - GV viết lên bảng: y, tr - Chữ y đọc i, chữ tr đọc trờ b. Dạy chữ ghi âm. * Nhận diện - GV cho hs nhận diện: y , tr, trong các tiếng y , tre, trong từ mới: y tá, tre ngà. - Vị trí của các chữ trong tiếng: y , tre. * Đánh vần: y: đánh vần i. Tre: tr – e – tre. * So sánh: tr với t * Luyện viết y , tr , te - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. * Đọc từ ngữ ứng dụng. - GV cho hs đọc trơn các từ ngữ và tìm tiếng có âm vừa học kết hợp với đánh vần (Tiết 2) 4. Luyện tập: * Luyện đọc: - Cho HS luyện đọc bài ở tiết 1. - Luyện đọc câu. - GV cho HS quan sát tranh. - GVcho hs đọc và tìm tiếng có âm vừa học - GVđọc mẫu trơn. * luyện viết: -GV viết mẫu lên bảng. - GV cho hs luyện viết vào vở tập viết: y , tr , y tá , tre ngà. -GV theo dõi. * Luyện nói: - GVcho HS đọc tên bài luyện nói: Nhà trẻ. -Bức tranh này vẽ gì? --Em bé được bế đi đâu? -Em hãy đọc cho cô câu ứng dụng ? + Cho HS thi nhau luyện nói theo chủ đề. -Gvnhận xét. - Tổ chức trò chơi. + GV cho hs thi nhau chơi ghép tiếng, từ. 5 Củng cố: - GV cho HS thi nhau đọc toàn bài SGK. - Tìm tiếng mới -GV nhận xét. 6. Dặn dò: - Về nhà cho HS đọc lại bài và làm bài tập. - Chuẩn bị hôm sau: Bài 27. - Nhận xét – nêu gương Hát . - HSviết : ngã tư, ngỏ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ. - 3HS đọc ở SGK. - HS theo dõi. - HS đọc y , tr. - HS đính y, tre vào bảng ghép. - HS nêu: - y: chỉ có một âm trong tiếng y - tre: âm tr đứng trước âm e đứng sau. - HS lần lượt đánh vần. - HS nêu : + Giống: t. + Khác: tr có thêm r. - HS viết vào bảng con. - HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, nhóm, tập thể. - HSthi nhau luyện đọc. - HS quan sát tranh và thảo luận - HS lần lượt đọc.cá nhân, tổ , nhóm. - HS viết vào vở tập viết: y , tr , y tá , tre ngà -Vẽ trạm y tế và một người bế em bé. -Được bế vào trạm y tế. -HS đọc cá nhân, nhóm lớp. -Bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã. - HS thi nhau luyện nói theo chủ đề. - HS thi nhau chơi. - HS thi nhau đoc và tìm tiếng mới. Nghe. -Rút kinh nghiệm bổ sung. Tiết : Sinh hoạt I. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH HỌC TẬP TUẦN QUA * Học tập. - HS đi học đều, đúng giờ. - HS đến lớp vẫn còn một số em chưa thuộc bài và chưa làm bài ở nhà. + Cụ thể: Quốc, Duẩn. Tuyên dương một số em có tinh thần học tập tốt. + Cụ thể: Trà My, Yên, Như Quỳnh. * Trực nhật: Nhìn chung các tổ thực hiện việc trực nhật tốt. * Vệ sinh cá nhân: -HS đa số khi đến trường gọn gàng sạch sẽ. - Thực hiện việc đồng phục trước khi đến lớp. * Đạo đức: -Hầu hết các em biết vâng lời. -Biết lễ phép với người lớn, thầy cô II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN. - Cần duy trì nề nếp học tập tôt tuần 6 - Lễ phép, vâng lời, chăm học. - Dọn vệ sinh sạch sẽ hơn .
Tài liệu đính kèm: