Bài soạn môn học Lớp 1 - Tuần 6

Bài soạn môn học Lớp 1 - Tuần 6

Môn : học vần.

 Bài 22:

 I. MỤC TIÊU.

 - Hs đọc và viết được: p , ph , nh , phố xá , nhà lá.

 - Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù.

 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Chợ phố , thị xã.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

 - Tranh minh hoạ các từ khoá : Phố xá , nhà lá.

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù.

 - Tranh minh hoạ phần luyện nói.

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc 24 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 420Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học Lớp 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Kế hoạch giảng dạy
Thứ
Môn
Tiết
Nội dung bài dạy
2
13/ 10/ 08
HĐTT
Họcvần(2t)
Đ Đ 
1
2-3
4
Chào cờ ( s + c)
Bài 22: Ph , nh 
Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập –tiết 2 .
3
14/ 10/ 08
Toán
Học vần(2t)
Thủ công
1
2-3
4
 Luyện tập số 10 . ( c ) 
 Bài 23 : g , gh
Xé, dán hình quả cam ( Tiết 1 )
 4
15/ 10/ 08
Toán
Học vần(2t)
MT
1
2-3
4
Luyện tập chung ( s )
Bài 24: q . qu , gi
GV chuyên dạy .
 5
16/ 10/ 08
Toán 
Học vần(2t)
Hát 
1
2-3
4
Luyện tập chung . ( c )
Bài 25: ng , ngh
Tìm bạn thân .
6
17/ 10/ 08
Toán
Học vần(2t)
HĐTT
1
2-3
4
Luyện tập chung ( s, c )
Bài 26: y , tr
Nhận xét , dặn dò cuối tuần 
Môn	:	học vần.
 P , ph , nh
	Bài 22:
	I. MỤC TIÊU.
	- Hs đọc và viết được: p , ph , nh , phố xá , nhà lá.
	- Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù.
	- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Chợ phố , thị xã.
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
	- Tranh minh hoạ các từ khoá : Phố xá , nhà lá.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù.
	- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1ph
4ph
35ph
35ph
4ph
1ph
 1.Ổn định :
 2. Kiểm tra bài cũ.
- GV cho HS viết vào bảng con: xe 
chỉ, củ sả.
- Gọi 2HS đọc bài 21
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: p , ph , nh
b. Dạy âm và chữ ghi âm, p , ph , nh
- GV viết lên bảng p - ph.
- GV viết phố cho hs nhận diện: p – ph
- GVcho HS quan sát tranh phóng to: Phố xá. 
- GV cho hs nêu vị trí của các âm trong chữ phố.
- Đánh vần:
- Đọc trơn: phố xá
c. Dạy âm và chữ ghi âm: nh.
- GV viết lên bảng : nhà.
- Cho HS nhận diện nh trong tiếng nhà.
- GV cho HS quan sát tranh nhà lá.
- Cho HS nêu vị trí của các âm trong chữ nhà.
- Đánh vần:
+ Đọc trơn từ nhà lá.
c. So sánh : ph với nh.
 d. Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
-Đọc từ ngữ:
 phở bò nho khô
 phá cổ nhổ cỏ 
- GV cho hs tìm tiếng có âm vừa học. Tiết 2
4. Luyện tập.
* Luyện đọc bài ở tiết 1.
- GVcho HS nhận xét tranh minh hoạ.
- GV đọc mẫu.
+ Nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù.
* Luyện viết vào vở.
* Luyện nói:
- GV cho hs luyện nói theo chủ đề: 
 Chợ , phố , thị xã.
+ Trong tranh vẽ cảnh gì?
+ Chợ có gần nhà em không?
+ Chợ dùng làm gì?
+ Nhà em ai hay đi chợ?
+ Ở phố thường có gì?
+ Em hãy kể tên một vài thị xã mà em biết. 
5. Trò chơi củng cố.
- Gv tổ chức trò chơi ghép từ.
6. Dặn dò.
- GV cho HS đọc bài trong sách.
- Chuẩn bị bài hôm sau: Bài 23.
Hát .
- HS cả lớp viết vào bảng con: xe chỉ, củ sả.
- HS1: Đọc từ ngữ: 
 xe chỉ kẻ ô
 củ sả rổ khế.
- HS2: Đọc câu ứng dụng:
- HS lần lượt phát âm.
- Phố có ô và dấu sắc đã học. Aâm mới học hôm nay là âm: p – ph
- HS đọc từ : Phố xá. 
- Phố: ph đứng trước ô đứng sau, dấu sắc trên ô.
- HS đánh vần lần lượt.
- HS đọc trơn lần lượt.
- HS đọc : nhà.
- Nhà: Aâm a và dấu huyền đã học
- HS đọc từ nhà lá.
- Nhà: nh đứng trước, a đứng sau dấu sắc trên a.
- HS đánh vần lần lượt.
- HS đọc trơn lần lượt
- Giống: h
- Khác : n , p
- HS viết vào bảng con.
- HS lần lượt đọc cá nhân, tổ , tập thể 
- phở , phá , nho, nhổ
- HS luyện đọc cá nhân.
- HS đọc cá nhân, tập thể.
- HS viết vào vở tập viết :
 p , ph , nh , phố xá , nhà lá
- Chợ , phố , thị xã.
- HS tự nêu.
- Chợ để mua bán trao đổi hàng hoá.
- Mẹ em hay đi chợ.
- Ở phố có nhà cửa đông đúc, người ta thường bán nhiều hàng.
- HS tự kể.
- HS thi nhau ghép.
- HS đọc lần lượt.
Rút kinh nghiệm bổ sung.
Môn : Toán
Số 10
	Bài	:
I. MỤC TIÊU.
	* giúp HS:
 - Có khái niệm ban đầu về số 10.
 - Biết đọc viết số10 . Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí các số trong dãy số từ 0 đến 10.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Các nhóm đồ vật cùng loại: Chẳng hạn 10 bông hoa, 10 hình vuông, 10 hình tròn.
 - 11 tấm bìa trên từng tấm bìa có mỗi số từ 0 đến 10.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1ph
4ph
30ph
4ph
1ph
1.Ổn định :
2 . Kiểm tra bài cũ.
- GV ghi đề và gọi hs lên thực hiện.
 0  1 0  5 7  0
 2 .. 0 8  0 3  0
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu: Số 10
* Bước 1: hình thành số 10.
- GV hướng dẫn HS lấy 9 que tính, rồi lấy thêm 1 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- GV cho hs quan sát tranh ở SGK.
+ Có bao nhiêu bạn đang chơi làm rắn, mấy bạn làm thầy thuốc?.
- GV cho HS nhắc laị: Chín thêm 1 là mấy.
- GV yêu cầu hs nhắc lại.
* Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10.
- GV giơ tấm bìa và giới thiệu số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0.
- GV viết lên bảng và nói: Muốn viết số 10 ta viết chữ số 1 trước rồi viết thêm số 0 vào bên phải số 1.
- GV ghi bảng số 10.
* Bước3: Nhận biết vị trí của số 10.
- GV cho HS đọccác số theo thứ tự từ 0 đến 10 và theo thứ tự ngược lại từ 10 đến 0.
- Giúp HS nhận ra số liền sau của số 9 là số 10.
b. Thực hành.
* Bài 1: Viết số 10.
- GV yêu cầu HS viết số10 hai hàng,
* Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GVcho HS nêu yêu cầu của bài.
- GV cho HS làm bài rồi chữa bài.
* Bài3: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài.
*Bài 4: 
- GV cho HS làm bài , khoanh tròn vào số lớn nhất.
4. Củng cố.
- GV cho hs nhắc lại tên bài vừa học.
- GV nêu lại nội dung bài học.
- Cho HS tìm những đồ vật có số lượng là 10.
- Nhận xét – nêu gương
5. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài hôm sau: Bài luyệân tập 
Hát .
- 3 HS làm bài trên bảng cả lớp cùng làm vào bảng con.
- Mười que tính.
- Chín bạn.
- Một bạn.
- Chín thêm một là mười.
- Có 10 bạn , 10 chấm tròn, 10 que tính.
- HS đọc mười.
- Đọc xuôi: 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
- đọc ngược: 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
- HS viết vào vở bài tập.
- Viết số thích hợp vào ô trống HS làm bài rồi chữa bài.
- Viết số thích hợp vào ô trống HS làm bài rồi chữa bài.
a. 4 , 2 , 7 , 1
b. 8 , 10 , 9 , 6
- HS nhắc lại nội dung bài vừa học.
Rút kinh nghiệm bổ sung.
..
	Môn	:Toán. Thứ : 4 -15 – 10 – 2008 .
	Bài	: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU. * Giúp HS :
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
 - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Cấu tạo số 10.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1ph
4ph
30ph
4ph
1ph
1.Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ.
- GV cho HS nhắc lại và đếm từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0.
3. Bài mới.
a. giới thiệu bài: Luyện tập .
b. Hướng dẫn luyện tập.
* Bài 1; Nối tranh với số thích hợp.
- GV cho HS quan sát mẫu , rồi tập cho các em bêu yêu cầu của bài.
* Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10.
- GV cho hs quan sát tranh mẫu rồi nêu yêu cầu của bài.
+ Khi chữa bài GV cho HS tự nêu cấu tạo số 10.
* Bài 3: Điền Số ?
- HS dựa bài làm nêu cấu tạo số 10.
* Bài 4: Điền dấu , = , ?
- GV cho HS điền dấu: > , < , = vào ô trống rồi đọc kết quả bài tập.
 - Các số từ 0 đến 10.
 + Số bé nhất là .
 + Số lớn nhất là 
* Bài 5: Viết số.
- Hướng dẫn hs quan sát mẫu
4. Củng cố.
- Qua bài các em đã nắm được các số từ 0 đến 10. So sánh được các số từ 0 đến 10, nhận biết số bé nhất , số lớn nhất , nắm được cấu tạo số 10.
5 .Dặn dò.
- Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập chung.
RKN :
Hát .
- HS1: đếm từ 0 đến 10.
- HS2: đếm từ 10 đến 0.
- Có 8 con mèo nối với ô số 8.
+ HS làm rồi chữa bài.
- Vẽ thêm chấm tròn cho đủ 10.
+ Tranh có 9 chấm tròn vẽ thêm 1 chấm tròn được 10 chấm tròn.
+ HS làm bài rồi chữa bài
- Điền số thích hợp vào ô trống.
+ HS tính số hình tam giác , rồi điền số vào ô trống.
- HS làm bài rồi chữa bài.
+ Số bé nhất là số: 0
+ Số lớn nhất là số: 10
- HS làm bài rồi nêu kết quả.
-Nghe.
-Nghe.
 	: Học vần
G , gh
	Bài 23:
I. MỤC TIÊU.
 - HS viết được: g , gh , gà ri , ghế gỗ.
 - HS đọc được câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà ri , gà gô.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Tranh minh hoạ hoặc vật mẫu các từ khoá: Gà ri , ghế gỗ.
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Gà ri , gà gô.
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 (Tiết 1)
1.Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bảng con: Phở bò , phá cổ, nho khô, nhổ cỏ
- Gọi 3 em đọc bài 22.
3. Bài mới.
a. giới thiệu: g , gh.
- GV viết lên bảng : g , gh.
* Nhận diện: g , gh
- GV cho hs nhận diện gờ (g) trong tiếng gà, gh trong tiếng ghế.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ gà ri và từ ghế gỗ.
* đánh vần:
- Gà: gờ – a - ga huyền gà.
- Ghế: gờ – ê - ghê sắc ghế.
b. Hướng dẫn viết.
- GV hướng dẫn HS viết: g , gh , gà , ghế vào bảng con .
 g gà ri
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết.
gh ghế gỗ
* So sánh: g , gh.
d. đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV cho HS đọc các từ :
 Nhà ga gồ ghề
 Gà gô ghi nhớ.
- GV cho hs tìm tiếng có âm vừa học, kết hợp phân tích và đánh vần tiếng.
- GV đọc mẫu và giải thích.
 (Tiết 2)
4 Luyện tập.
* Luyện đọc bài ở tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng.
+ GV cho HS nhận xét tranh minh hoạ.
* Luyện đọc câu:
 + Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ,
* Luyện viết:
- GV cho HSluyện viết vào vở tập viết.
* Luyện no ... 
 - Giữ gìn sách vơ,û đồ dùng học tập giúp HS thực hiện tốt quyền được học hành của mình.
 - HS biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN.
 - Tranh bài tập 1, bài tập 3 được phóng to.
 - Phần thưởng cho HS khá nhất trong cuộc thi “sách vở ai đẹp nhất”.
 - Bài hát: : “Sách bút thân yêu ơi”.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1ph
4ph
25ph
1ph
1.Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3 . .Bài mới
a.Giới thiệu: Ghi đề .
* Hoạt động 1: 
- Thi sách vở ai đẹp nhất.
- GV nêu yêu cầu của cuộc thi và công bố thành phần ban giám khảo gồm: Lớp trưởng, lớp phó học tập, các tổ trưởng.
b. Tiêu chuẩn chấm thi:
- Có đủ sách vở đồ dùng theo qui định.
- Sách vở sạch sẽ , không bị bẩn, cong quẹo góc.
- GV cho cả lớp xếp cả sách, vở, đồ dùng học tập của mình lên trên bàn.
+ Đồ dùng học tập khác được để một bên, cặp sách treo ở cạnh bàn 
* Hoạt động 2: Thi vòng 2.
- Ban giám khảo chấm công bố kết quả, khen thưởng cho các cá nhân thắng cuộc.
* Hoạt động 3: 
- GV cho cả lớp hát bài : “Sách bút thân yêu ơi”.
4. Củng cố.- GV rút ra kết luận.
+ Cần phải giữ gìn sách vở, đôø dùng .
+ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giứp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị bài: “Gia đình em”
- Nhận xét – nêu gương
Hát .
- HS theo dõi yêu cầu của cuộc thi và tiến hành tham gia thi.
-Thi 2 vòng: thi theo tổ, cả lớp.
- Các tổ tiến hành chấm thi chọn ra 2 bạn khá nhất .
- Ban giám khảo làm việc.
- Cả lớp cùng hát.
-Nghe.
-Nghe.
RKN
-Nghe.
 Rút kinh nghiệm bổ sung.
Thứ năm, ngày 12 tháng 10 năm 2006
Môn : Học vần.
 ng ngh
	Bài 25:
I. MỤC TIÊU.
 - Học sinh đọc viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
 - Đọc được câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bê, nghé, bé.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Tranh minh hoạ ( hoặc các mẫu vâït )các từ khoá: cá ngừ, củ nghệ
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga.
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bê, nghé, bé.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 (Tiết 1)
1ph
4ph
35ph
35ph
4ph
1ph
1.Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ.
- GV cho hs viết bảng con.
+ quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò
- Gọi 3 hs đọc bài.
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu: Chữ và âm: ng - ngh.
- GV ghi lên bảng và giới thiệu cho hs biết chữ và âm: ng - ngh.
b. Dạy chữ ghi âm.
* Nhận diện:
- GV cho hs nhận diện ng trong tiếng ngừ, ngh trong tiếng nghé.
- GV giới thiêụ tranh rút ra từ mới: Cá ngừ, củ nghệ.
* Vị trí của cácchữ trong tiếng ngừ, nghệ
* Đánh vần tiếng;
- GV cho hs đánh vần.
+ Ngừ: Ngờ – ư – ngư huyền ngừ / cá ngừ
+ Nghệ: Ngờ – ê – nghê nặng nghệ / củ nghệ.
* So sánh : Ng với ngh
* Hướng dẫn viết .
- GV viết mẫu lên bảng và hướng dẫn qui trình viết 
ng ngh ngừ nghệ
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV cho HS đọc trơn các từ ngữ và tìm tiếng có âm vừa học, kết hợp đánh vâøn.
 ( Tiết 2 )
4. Luyện tập.
* Luyện đọc.
- Luyện đọc bài ở tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng.
- GV cho HS đọc và tìm tiếng có âm vừa hoc, kết hợp đọc phân tích tiếng.
* Luyện viết .
- GV cho HS viết vào vở tập viết;
 + GV cho HS viếta vào vở tập viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
* Luyện nói:
- GV cho hs đọc tên bài: Bê, nghé, bé.
5. Củng cố.
- GV cho HS đọc toàn bài ở SGK.
- Tổ chức trò chơi ghép tiếng, từ.
6. Dặn dò.
- Chuẩn bị hôm sau bài: Bài 26.
- Nhận xét – nêu gương.
Hát .
- HS viết vào bảng con.
 quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò
- 3HS lên đọc bài.
- HS lần lượt đọc: ng - ngh.
- HS lần lượt phát âm.
- Ngừ: ngờ đứng trước, ư đứng sau, thanh huyền trên ư
- Nghệ: ngờ ghép đứng trước, ê đứng sau, tanh nặng dưới ê.
- HS lần lượt đánh vần và đọc trơn: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Giống: đều có âm ng.
- Khác: Ngh có âm h đứng sau.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc lần lượt, cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS thảo luận tranh
- HS đọc và tự phân tích .
- HS viết vào vở tập viết.
- HS thi nhau nói.
- HS đọc lần lượt , đồng thanh.
- HS thi nhau ghép tiếng.
Rút kinh nghiệm bổ sung.
Thứ sáu, ngày 17 tháng 10 năm 2008.
Môn : Toán.
	Bài	: LUYỆN TẬP CHUNG 
I. MỤC TIÊU.	* Giúp HS củng cố về:
 - Thứ tự của dãy số , mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Sắp xếp các số theo thứ tự õ xác định.
 - So sánh các số trong phạm vi 10.
 - Nhận biết hình đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Chuẩn bị nội dung các bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1ph
4ph
30ph
4ph
1ph
1.Ổn định :
2.. Kiểm tra bài cũ.
- GV viết lên bảng gọi hs làm.
a. 
0
3
6
10
6
b. 0 . . . 2 4 . . . 6
3. Bài mới.
a. Giới thiệu: Luyện tập chung.
* Bài 1: GV cho hs tự nêu cách làm, làm bài rồi chữa bài. 
* Bài 2: - GV cho HS tự nêu yêu cầu của bài, hs làm bài rồi chữa bài. 
* Bài 3: Điền số vào ô trống.
- GV cho HS tự làm bài và chữa bài.
* Bài 4: Viết số theo thứ tự.
- GV cho HS nêu yêu càu của bài.
-Bài 5: GV vẽ hình và cho HS nhận diện
4. Củng cố:- GV nhắc lại nội dung bài.
5. Dặn dò.
- Chuẩn bị hôm sau bài: Kiểm tra.
- Nhận xét – nêu gương
Hát .
- 2HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- HS nêu và viết số vào ô trống, rồi đọc cả dãy số.
- HS điền dấu > , < , = vào chỗ chấm. hs làm bài rồi chữa bài. 
- HS đọc kết quả:
+ Chẳn hạn: 4 5 ; 
 3 < 6
- HS làm bài rồi chữa bài.
-0 9 , 3 < 4 < 5 
- Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 4, 6, 7, 9
- Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 7, 6, 4, 2.
 - HS nêu:
+ Có 3 hình tam giác.
+ Có 5 hình vuông.
Nghe.
RKN:
Môn : Học vần.
	Bài 26:
 y tr
I. MỤC TIÊU.
 - HS đọc và viết được: y , tr , y tá , tre ngà.
 - Đọc được câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ.
II. ĐÔØ DÙNG DẠY HỌC.
 - Tranh minh hoạ các từ khoá : Y tá, tre ngà.
 - Tranh minh hoạ câu: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. 
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Nhà trẻ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1ph
4ph
35ph
35ph
4ph
1ph
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS đọc và viết vào bảng con:
 Ngã tư, ngỏ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
- Gọi HS đọc bài ở SGK 
-Gvnhận xét ghi điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu: Chữ và âm y , tr.
- GV viết lên bảng: y, tr
- Chữ y đọc i, chữ tr đọc trờ
b. Dạy chữ ghi âm.
* Nhận diện
- GV cho hs nhận diện: y , tr, trong các tiếng y , tre, trong từ mới: y tá, tre ngà.
- Vị trí của các chữ trong tiếng: y , tre.
* Đánh vần: y: đánh vần i.
 Tre: tr – e – tre.
* So sánh: tr với t
* Luyện viết y , tr , te
 - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết.
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV cho hs đọc trơn các từ ngữ và tìm tiếng có âm vừa học kết hợp với đánh vần
 (Tiết 2)
4. Luyện tập:
* Luyện đọc:
- Cho HS luyện đọc bài ở tiết 1.
- Luyện đọc câu.
- GV cho HS quan sát tranh.
- GVcho hs đọc và tìm tiếng có âm vừa học
- GVđọc mẫu trơn.
* luyện viết:
-GV viết mẫu lên bảng.
- GV cho hs luyện viết vào vở tập viết:
 y , tr , y tá , tre ngà.
-GV theo dõi.
* Luyện nói: 
- GVcho HS đọc tên bài luyện nói: Nhà trẻ.
-Bức tranh này vẽ gì?
--Em bé được bế đi đâu?
-Em hãy đọc cho cô câu ứng dụng ?
+ Cho HS thi nhau luyện nói theo chủ đề.
-Gvnhận xét.
- Tổ chức trò chơi.
+ GV cho hs thi nhau chơi ghép tiếng, từ.
5 Củng cố:
- GV cho HS thi nhau đọc toàn bài SGK.
- Tìm tiếng mới
-GV nhận xét.
6. Dặn dò:
- Về nhà cho HS đọc lại bài và làm bài tập.
- Chuẩn bị hôm sau: Bài 27.
- Nhận xét – nêu gương
Hát .
- HSviết : ngã tư, ngỏ nhỏ, 
 nghệ sĩ, nghé ọ.
- 3HS đọc ở SGK.
- HS theo dõi.
- HS đọc y , tr.
- HS đính y, tre vào bảng ghép.
- HS nêu:
- y: chỉ có một âm trong tiếng y
- tre: âm tr đứng trước âm e đứng sau.
- HS lần lượt đánh vần.
- HS nêu :
+ Giống: t.
+ Khác: tr có thêm r.
- HS viết vào bảng con.
- HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, nhóm, tập thể.
- HSthi nhau luyện đọc.
- HS quan sát tranh và thảo luận
- HS lần lượt đọc.cá nhân, tổ , nhóm.
- HS viết vào vở tập viết:
 y , tr , y tá , tre ngà
-Vẽ trạm y tế và một người bế em bé.
-Được bế vào trạm y tế.
-HS đọc cá nhân, nhóm lớp.
-Bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã.
- HS thi nhau luyện nói theo chủ đề.
- HS thi nhau chơi.
- HS thi nhau đoc và tìm tiếng mới.
Nghe.
-Rút kinh nghiệm bổ sung.
Tiết :	 	Sinh hoạt
I. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH HỌC TẬP TUẦN QUA
 * Học tập.
 - HS đi học đều, đúng giờ.
 - HS đến lớp vẫn còn một số em chưa thuộc bài và chưa làm bài ở nhà.
 + Cụ thể: Quốc, Duẩn.
Tuyên dương một số em có tinh thần học tập tốt.
 + Cụ thể: Trà My, Yên, Như Quỳnh. 
 * Trực nhật: Nhìn chung các tổ thực hiện việc trực nhật tốt.
 * Vệ sinh cá nhân: 
 -HS đa số khi đến trường gọn gàng sạch sẽ.
 - Thực hiện việc đồng phục trước khi đến lớp.
 * Đạo đức: 
 -Hầu hết các em biết vâng lời.
 -Biết lễ phép với người lớn, thầy cô
 II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN.
 - Cần duy trì nề nếp học tập tôt tuần 6
 - Lễ phép, vâng lời, chăm học.
- Dọn vệ sinh sạch sẽ hơn .

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6.doc