Môn: Học vần
Bài 35: uôi - ươi
I.MỤC TIÊU :
* Giúp HS:
-Đọc và viết được: uôi , ươi , nải chuối , muí bưởi
-Nhận ra uôi-ươi trong các từ ứng dụng : Tuổi thơ , buổi tối , túi lưới , tươi cười
-Đọc trơn được câu ứng dụng của bài : Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
-Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bộ ghép chữ cái học TV .
- Tranh minh hoạ cho từ khoá nải chuối , muí bưởi
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng : Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
- Tranh minh hoa cho phần nói: chuối , bưởi , vú sữa
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần 9 Kế hoạch giảng dạy Thứ Môn Tiết Tên bài dạy 2 30/ 10/ 06 HĐTT Họcvần(2t) Toán Mĩ thuật 1 2-3 4 5 Chào cờ Bài 35: Uôi –ươi Luyện tập Xem tranh phong cảnh 3 31/ 10/ 06 Toán Học vần(2t) Thủ công TNXH 1 2-3 4 5 Luyện tập chung Bài 36 : Ay - ây Xé dán hình cây đơn giản ( tiết 2) Hoạt động và nghỉ ngơi 4 01/ 11/ 06 Toán Học vần(2t) Đạo đức 1 2-3 4 Kiểm tra định kì ( giữa kì 1) Bài 37: Ôn tập Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ(tiết1) 5 02/ 11/ 06 Âm nhạc Học vần(2t) Thể dục 1 2-3 4 Ôn tập : lí cây xanh ; Tập nói thơ theo tiết tấu Bài 38: Eo - ao Đội hình đội ngũ-TD rèn luyện tư thế cơ bản 6 03/ 11/ 06 Toán Tập viết Tập viết HĐTT 1 2 3 4 Phép trừ trong phạm vi 3 T7 : Xưa kia , mùa dưa,ngà voi . T8 : Đồ chơi , tươi cười , ngày hội . Sinh hoạt cuối tuần Thứ hai ngày 30 tháng 10 năm 2006 Môn: Học vần Bài 35: uôi - ươi I.MỤC TIÊU : * Giúp HS: -Đọc và viết được: uôi , ươi , nải chuối , muí bưởi -Nhận ra uôi-ươi trong các từ ứng dụng : Tuổi thơ , buổi tối , túi lưới , tươi cười -Đọc trơn được câu ứng dụng của bài : Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ -Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ ghép chữ cái học TV . - Tranh minh hoạ cho từ khoá nải chuối , muí bưởi - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng : Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ - Tranh minh hoa ïcho phần nói: chuối , bưởi , vú sữa III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 1.Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 3 em đọc : ui, ưi. - Cả lớp viết vào bảng con. -GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu vần uôi : - GV viết lên bảng: uôi. - GV đọc mẫu. b. Nhận diện: - GV cho HS nhận diện vần uôi trong tiếng chuối. - Vần uôi được tạo nên từ uô và i. - So sánh: uôi với ôi. * Đánh vần: Uôi: u-ô-i-uôi. - Vị trí của tiếng chuối. - Uôi: u-ô-i-uôi. - Chuối: ch – uôi chuôi sắc chuối / nải chuối. - GV chỉnh sửa cho HS. * Vần ươi. - GV cho HS nhận diện đánh vần, phân tích và đọc trơn. * So sánh: ươi với ơi * Luyện Viết: uôi ươi nải chuối múi bưởi - Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: * Đọc từ ngữ ứng dụng. - GV viết từ ngữ lên bảng. - Gọi HS đọc trơn, Phân tích đánh vần. - GV phân tích và đọc mẫu ( Tiết 2 ) c. Luyện tập. * Luyện đọc. - GV cho HS luyện đọc lại bài ở tiét 1. * Đọc câu ứng dụng. - GV cho HS xem tranh - GV cho HS luyện đọc câu. - GV chiỉnh sửa. * Luyện viết. - GV cho HS luyện viết vào vở tập viết. * Luyện nói: - GV cho HS đọc tên bài luyện nói: * Tổ chức trò chơi: Ghép từ. 4.Củng cố – dặn dò : - Cho HS đọc lại toàn bài SGK. - Tìm tiếng mới. - Chuẩn bị hôm sau bài: Bài 36 - Nhận xét – nêu gương 2’ 5’ 28’ 30’ 5’ - 3 HS đọc bài. - HS viết vào bảng con. Cái túi, vui vẻ - HS đọc lần lượt - Chuối: âm ch đã học, còn uôi là vần mới - Giống: Kết thúc bằng i. - Khác: uôi bắt đầu từ u. - HS nhìn bảng phát âm lần lượt. - Ch đứng trước uôi đứng sau, đấu sắc trên uôi. - HS lần lượt đánh vần và đọc trơn. - Giống: Kết thúc bằng i. - Khác: ươi bắt đầu từ ư. - HS viết vào bảng con. - HS đọc lần lượ, cá nhân, tổ, nhóm. - HS nhìn bảng đọc lần lượt. - HS thảo luận. - HS đọc: cá nhân, đồng thanh. - HS viết : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - chuối, bưởi, vú sữa - HS ghép từ: Tuổi thơ, buổi tối. *Rút kinh nghiệm bổ sung : .. Môn : Toán Luyện tập I.MỤC TIÊU: * Giúp HS củng cố về: - Phép cộng một số với 0. - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học. - Tính chất của phép cộng ( Khi đổi chỗ của các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi ). II.ĐỒ DÙNG HỌC TẬP : -Bộ đồ dùng dạy học toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 học lên bảng làm bài cả lớp làm vào bảng con. 3 + 0 = 2 + 0 = 0 + 3 = 0 + 2 = -GV nhận xét , ghi điểm. 2.Bài mới: a.Giới thiệu: -GV giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng. b.hướng dẫn hs thực hành: * Bài 1 : - GV cho HS nêu cách làm bài. - GV cho HS làm bài rồi chữa bài. + Khi chữa bài GV cho HS đứng tại chỗ nêu kết quả, GV ghi lên bảng. * Bài 2 : - GV cho HS nêu cách làm bài. - GV cho HS làm bài rồi chữa bài. - GV cho HS đứng tại chỗ nêu kết quả, * Bài 3: - GV cho HS nêu cách làm bài. - GV cho HS làm bài rồi chữa bài. - Khi chữa bài cho HS nêu: * Bài 4: - GV hướng dẫn cách làm như: Lấy một số ở cột dọc (đầu) cộng một số ở hàng ngang(đầu) trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô thích hợp . + 1 2 3 1 2 3 4 2 3 4 5 3.Củng cố – dặn dò: - GV cho HS chơi trò đoán số. - GV phổ biến luật chơi. +GV hỏi: “2 cộng 2 bằng mấy” Rồi chỉ một HS trả lời. HS này trả lời xong , lại hỏi tiếp 1 HS khác trả lời. - Chuẩn bị hôm sau bài: Luyện tập chung - Nhận xét - nêu gương 5’ 5’ 6’ 8’ 7’ 4’ - HS làm bài: 3 + 0 = 3 2 + 0 = 2 0 + 3 = 3 0 + 2 = 2 - Tính viết kết quả theo hàng ngang. 0 + 1 = 1 2 + 0 = 2 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 - Tính viết kết quả theo hàng ngang. 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 - Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm 3 + 2 ..>.. 4 5 + 0 ..=.. 5 - Nêu: 5 + 0 = 5 nên 5 = 5 viết dấu bằng. - HS làm bài rồi chữa bài + 1 2 3 1 2 3 4 2 3 4 5 - HS thi nhau chơi giữa các tổ. *Rút kinh nghiệm bổ sung : .. Môn : Mĩ thuật Bài : Xem tranh phong cảnh Thứ ba ngày 31 tháng 10 năm 2006 Môn : Toán Luyện tập I.MỤC TIÊU : * Giúp HS củng cố về: -Thứ tự của mỗi số trong dãy só từ 0 đến 10 sắp xếpcác số theo thứ tự đã qui định. -So sánh các số trong phạm vi 10. -Nhận biết các hình đã học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra cũ. -Gọi 3 HS lên thực hiện điền các dấu , = vào dấu chấm. 2 . 2 + 3 ; 5 5 + 0 ; 2 + 3 4 + 0 - GV nhận xét ghi điểm 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : - GV ghi bảng đề : Luyện tập chung b.Thực hành giải bài tập : * Bài 1 : -Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - HS nêu cách làm . - HS giải vào vở - GV nhận xét ghi điểm * Bài 2 : -Gọi HS nêu yêu cầu bài toán -HS nêu cách làm . -Gọi 3HS lên bảng , dưới lớp tính vào bảng con - GV nhận xét ghi điểm * Bài 3 : -Gọi HS nêu yêu cầu bài toán -GV hỏi: Dựa vào phép cộng nào để tính kết quả - GV chia lớp thành 2 nhóm thi nhau làm bài * Bài 4 : -Viết phép tính thích hợp . - Giao nhiệm vụ : Nhìn vào hình vẽ đặt một đề toán và ghi phép tính tương ứng . Nhóm 1 , 2 tranh a ; Nhóm 3 , 4 tranh b . - Đại diện nhóm lên trước lớp đặt đề toán rồi đưa ra phép tính thích hợp - GV nhận xét , ghi điểm 3.Cũng cố - dặn dò: * Trò chơi : -Nối phép tính với kết quả đúng -GV ghi số 3,4,5, lên bảng , học sinh thi nhau lên nối các phép tính có kết quả là 3,4,5. Đội nào tìm nhanh , đúng là thắng - Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , quên đem đồ dùng học tập - Về nhà học bảng cộng trong phạm vi 3,4 5 và làm bài tập trong vở - Chuẩn bị hôm sau kiểm tra 5’ 25’ 5’ - 3 HS lên bảng thực hiện 2 ..<.. 2 + 3 ; 5 ..=.. 5 + 0 2 + 3 ..<.. 4 + 0 - HS nêu: tính theo cột dọc Hai số cộng lại , kết quả viết xuống dưới gạch ngang thẳng cột với 2số trên -HS nêu : Tính nhẩm Số thứ nhất cộng số thứ 2 được kết quả cộng với số thứ 3 kết quả cuối cùng ghi sau dấu bằng . 2+1+2=5; 3+1+1=5; 2+0+1=5 - HS nêu: Điền dấu , = - Dưạ vào phép tính cộng 4và 5 - HS thi nhau làm bài - HS thực hiện theo nhóm - HS chia làm 4 nhóm , mỗi nhóm đặt một đề toán theo hình vẽ và ghi phép tính lên bảng con a) 2 + 1 = 3 b) 1 + 4 = 5 - HS thi nhau nối . - các phép tính là : 0 + 0 ; 1 + 1 + 1 3 3 + 0 4 + 1 4 + 0 4 2 + 1 + 2 2 + 1 3 + 1 + 1 5 *Rút kinh nghiệm bổ sung : . Môn : học vần Bài 36: ay – â ây I.MỤC TIÊU: -HS đọc được và viết được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây. -Đọc được câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ các từ khoá: máy bay, nhảy dây. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : ( Tiết 1 ) 1.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết bảng con: Tuổi thơ, buổi tối. - Gọi 3 HS đọc bài: -GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài : ay - GV đọc mẫu: ay b.Dạy vần ay : * Nhận diện: - GV cho HS nhận diện ay trong tiếng bay. - Vần ay được tạo từ a và y. * So sánh: ay với ai. - Đánh vần, vần ay: a – y - ay * Tiếng và từ ngữ: - Vị trí của chữ và vần trong tiếng: Bay. - Đánh vần và đọc trơn: ay : a – y - ay Bay: bờ – ay – bay / máy bay. - GV chỉnh sửa. c. Dạy vần ây : - GV cho HS nhận diện ây trong tiếng dây - GV cho HS biết vần ây được tạo nên từ â và y. * So sánh ây với ay: - GV cho HS phân tích tiếng đánh vần và đọc trơn. + ây: â – y – ây + ... i bảng : Cái kéo , leo trèo , trái đào , chào cờ . - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần eo , ao GV giải thích từ : + Cái kéo : Cho HS quan sát cái kéo , cái kéo dùng để cắt vải . + Leo trèo : HS tự giải thích . + Trái đào : Quả có hình tim , lông mượt , ăn có vụ chua + Chào cờ : Động tác nghiêm trang kính cẩn trước lá cờ tổ quốc -GV đọc mẫu tư ứngïdụng TIẾT 2 C- Luyện tập : * Luyện đọc : -Cho học sinh đọc lại các chữ ở tiết 1 ( chỉ ở SGK ) . -Đọc từ ứngdụng + GV chỉnh sữa lỗi cho HS ( nếu có ) *Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . +Tranh vẽ gì ? +Em đã nghe thổi sáo bao giờ chưa? +Em cảm thấy thế nào khi nghe thổi sáo? + Em có nhận xét gì về khung cảnh bức tranh ? + Em có thể đọc toàn bài đoạn thơ nói về vẽ đẹp của khung cảng nơi đây ? - GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng . * Luyện viết : - GV cho HS viết vào vở - Khi viết bài này , em cần lưu ý điều gì? - Cho lớp viết vào vở , uốn nắn chỉnh sửa sai cho HS ( nếu có ) * Giảo lao : Cho lớp thực hiện bài thể dục *Luyện nói theo chủ đề : Gió , mây , mưa . bão, lũ : - GV treo tranh, cho HS quan sát tranh . - Tranh vẽ gì ? - Em đã bao giờ thả diều chưa , nếu muốn thả diều thì phải có diều và gì nữa? -Trước khi có mưa em thấy trên bầu trời thường xuất hiện những gì ? - Nếu đi gặp trời mưa thì em phải làm gì -Nếu có bão thì hậu quả gì xảy ra ? -Em có biết gì về lu õkhông ? -Bão và lũ có tốt cho cuộc sống không ? - Chúng ta làm gì để tránh bão , lũ 3.Cũng cố - Dặn dò: - GV chỉ bảng , học sinh đọc . - Tìm vần mới học trong một đoạn văn bất kỳ - Nhận xét - nêu gương - Chuẩn bị bài hôm sau: Bài 39 5’ 25’ 35’ 5’ - 2 em đọc từ ngữ. - 2 em đọc đoạn thơ - HS nhắc lại : eo , ao - Eo được tạo bởi e và o - Lớp ghéo e+o -eo - Giống: Kết thúc bằng o - Khác: eo thêm e - HS phát âm eo 3 HS nhắc lại eo - e-o -eo (cá nhân, nhóm đánh vần ) - Lớp ghép : mèo - Âm m đứng trước eo đứng sau thanh huyền trên chữ e - mờ -eo - meo - huyền -mèo (cá nhân , nhóm , lớp đánh vần) - Tranh vẽ con mèo . - E - o -eo -mờ -eo - meo - huyền -mèo , chú mèo . - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . -Lớp theo dõi . + Viết trên bảng con . + Nhận xét bài viết . -V ần ao được tạo bởi avà o - HS ghép ao + khác : a va øe + Giống: o - ao : a- o- ao - HS ghép tiếng sao -A-o-ao - Sờ- ao –sao -Ngôi sao -HS viết vào bảng con : ao , ngôi sao. * Tất cả lớp hát . - Gọi 2 HS đọc -Lớp chú ý , nhẫm đọc từ nêu tiếng có vần ao , eo ( kéo , trèo , đào , chào ) -Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ -Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . -4 HS (Cá nhân lần lượt đọc ) : -Cá nhân , nhóm hoặc lớp đọc : Cái kéo , leo trèo , trái đào , chào cờ . - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng . -Vẽ một bạn nhỏ đang ngồi thổi sáo dưới gốc cây . - HS trả lời - nghe hay , trầm bổng vang xa -Bạn ngồi thổi sáo dưới gốc cây bên dòng suối -HS đọc đoạn thơ : Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo -HS viết vào vở -Lưu ý nét nối và dấu thanh -Gió, mây,mưa, bảo ,lũ -Muốn thả diều cần phải có diều và có gió. -Trước khi có mưa trên bầu trờ thường có mây - Đi gặp trơiø mưaem cần trú mưa - Cây côí sẽ bị ngã -Lũ: nước mưa tràn ngập nhà cửa - Không - Theo dõi bản tin thời sự, nghe theo người lớn hướng dẫn. -HSđọc. * Rút kinh nghiệm bổ sung : Môn : Thể dục Thứ sáu ngày 3 tháng 11 năm 2006 Môn :Toán Bài : Phép cộng trong phạm vi 3 I.MỤC TIÊU : -Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về phép trừ , mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bộ đồ dùng học toán lớp 1 -Sử dụngtranh ở SGK -HS : Bút , thước , SGK III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ : -Gọi HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 . + Khi ta đổi chổ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào ? + GV nhận xét , ghi điểm . 2. Bài mới : a.Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ học bài phép trừ trong phạm vi 3 b.Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ : * Hướng dẫn học phép trừ : 2-1=1 -Cho HS quan sát hình 1 Vẽ ong và hoa . Dựa vào hình vẽ em hãy đặt một đề toán. - GV gợi ý: + Lúc đầu có mấy con ong ? + Bay đi mấy con ong ? +Còn lại mấy con ong ? - Hai bớt 1 còn 1 ta viết như sau : 2 - 1 = 1 - Chỉ vào dấu - và nói : Đây là dấu trừ - Chỉ vào phép tính 2-1=1 đọc : hai trừ một bằng một * Hướng dẫn phép tính trừ 3-1=2 ; 3-2= 1 - GV cho HS nhìn tranh nêu đề toán rồi hình thành phép tính * Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ : - Cho học sinh quan sát hình vẽ nhận xét : 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được 3 chấm tròn. 2 + 1 =3 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn được 3 chấm tròn. 1+ 2= 3 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn. 3 -1 =2 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1chấm tròn. 3- 2 = 1 3.Luyện tập : *Bài 1: Gọi HS nêu cách làm bài - GV nhận xét *Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán Lưu ý : Viết kết quả thẳng cột với 2 số trên Gọi 1 số HS nêu kết quả bài toán -GV nhận xét * Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán - GV cho HS nêu bài toán ,nêu phép tính - GV và HS nhận xét 4.Củng cố - dặn dò: Cho HS nhắc lại : công thức trừ trong phạm vi 3 - Nhận xét giờ học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt . - Về nhà học thuộc phép trừ trong phạm vi 3. - Xem trước bài luyện tập. 5’ 1’ 7’ 7’ 12’ 3’ - Cá nhân 4 HS đọc : 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 - Kết quả không đổi * Lớp chú ý nghe * Lớp quan sát tranh - 2 con ong đang đậu trên một bông hoa,một con bay đi sau đó còn môït con . Đặêt đề : Có 2 con ong đang đậu trên 1 bông hoa . sau đó 1 con bay đi .Hỏi trên bông hoa còn mấy con ? - Lúc đầu có 2 con - Bay đi một con - Còn lại một con - Hai bớt 1 còn 1 -Hai trừ một bằng một - HS nêu lại : hai thêm một được ba . 2 cộng1 bằng 3 - Một thêm hai được ba 1 cộng 2 bằng 3 - Ba bớt một còn hai 3 trừ 1 bằng 2 - Ba bớt hai còn một 3 trừ 2 bằng 1 - Tính viết kết quả theo hàng ngang. - HS làm bài chữa bài - Tính viết kết quả theo cột dọc . - HS nêu: 1 , 1 , 2 -Viết phép tuính thích hợp - Có 3 con chim đậu trên cành .Hai con bay đi .Còn lại mấy con ? 3- 2 = 1 + Lớp nhận xét . -Hs thi nhau nhắc lại *Rút kinh nghịêm bổ sung: . Môn : Tập viết Bài: T7 ,T8 Xưa kia, mùa dưa, đồ chơi, tươi cười I. MỤC TIÊU: - HS viết đúng các chữ : x , ư , i, a ,u ,ô,ơ,c, k ,m ,d, đ, h ,t. .Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí - HS viết đúng, đẹp, nhanh . - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Chữ mẫu phóng to :Xưa kia , mùa dưa ,đồ chơi, tươi cười . - HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 4 HS lên bảng viết : cử tạ , nho khô, thợ xẻ , nghé ọ - GV và HS nhận xét chữa lỗi. 2. Bài mới. a.Giới thiệu bài viết : Xưa kia , mùa dưa ,đồ chơi, tươi cười - GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài. b.GV viết mẫu lên bảng : xưa kia mùa dưa đồ chơi tươi cười -GV hướng dẫn qui trình viết. -GV cho HS xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ. + Chữ có độ cao 2 li. + Chữ có độ cao 3 li + Chữ có đọ cao 4 li + Chữ có độ cao 5 li c.Thực hành : - GV cho HS viết vào bảng con. - GV chữa những lỗi sai. - GV cho HS viết vào vở tập viết 3.Củng cố - Dặn dò :. - GV thu một số vở chấm và chữa lỗi - Nhận xét - nêu gương. - Cho HS về nhà viết các dòng còn lại - Chuẩn bị hôm sau bài. T9, T10 5’ 1’ 11’ 15’ 3’ - HS1: viết cử tạ - HS2: viết nho khô - HS3: viết thợ xẻ - HS4: Viết nghé ọ - HS theo dõi - x,ư a,ơ,ô,n ,i. - d đ - t - k ,h , - HS viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. *Rút kinh nghiệm bổ sung : Sinh hoạt tập thể : Nhận xét cuối tuần 9 I.Mục tiêu : - Tổng kết đánh giá những việc đã làm được và những việc còn tồn tại trong tuần qua . - Rèn cho các em có thói quen sinh hoạt tập thể . - Giáo dục các em tinh thần phê và tự phê . - Đề ra phương hướng và biện pháp tuần đến . II.Nội dung : 1. Đánh giá tình hình lớp : - Lớp trưởng tổ chức cho các tổ nhận xét và đánh giá tình hình của tổ mình trong tuần qua . - 3 tổ trưởng lần lượt lên nhận xét . - Các tổ viên ý kiến . - Lớp trưởng nhận xét chung cả lớp . - GV nhận xét chung về ưu điểm và khuyết điểm trong tuần qua . - GV tuyên dương một số em học tốt : Mẫn, hậu . - Nhắc nhở một số em chưa tiến bộ : Triều . 2. Phương hướng và biện pháp tuần đến : - Đi học đúng giờ , chuyên cần . - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . - Thường xuyên truy bài 15’ đầu giờ . - Lễ phép , thương yêu giúp đỡ bạn bè . - Thực hiện tốt Luật ATGTĐB . - Tham gia đầy đủ các hoạt động của nhà trường . - Cho cả lớp hát một bài tập thể .
Tài liệu đính kèm: