Bài soạn tổng hợp các môn khối 1 - Trường tiểu học Lê Văn Tám - Tuần 4

Bài soạn tổng hợp các môn khối 1 - Trường tiểu học Lê Văn Tám - Tuần 4

I.Mục tiêu: Giúp HS:

- Đọc được : n, m, nơ, me.

- Viết được : n, m, nơ, me

- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.

II. Đồ dùng dạy học :

- Tranh minh họa bài học.

- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 23 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1038Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn tổng hợp các môn khối 1 - Trường tiểu học Lê Văn Tám - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4
LỊCH BÁO GIẢNG( từ 12/9 đến 16/9/2011)
THỨ
MÔN
TIẾT
TÊN BÀI GIẢNG
ĐC
2/12/9
Chào cờ
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
4
Bài 13
Tiết 4 
Nói chuyện dưới cờ
Âm n - m
Âm n - m
Vẽ hình tam giác
3/13/9
Thể dục
Toán
Học vần
Học vần
TNXH
4
13
Bài 14
Bài 4
 ĐHĐN – Trò chơi
Bằng nhau – Dấu bằng ( Trang 22)
Âm d - đ
Âm d - đ 
Bảo vệ mắt và tai
4/14/9
Â. Nhạc
Toán
Học vần
Học vần
4
14
Bài 15
Ôn bài: Mời bạn vui múa ca- T/C ng, ông đã về
Luyện tập ( Trang 24)
Âm t - th
Âm t - th
5/15/9
Toán
Học vần
Học vần
Đạo đức
Thủ công
15
Bài 16
Bài 2
Tiết 4 
Luyện tập chung ( Trang 25)
Ôn tập
Ôn tập
Gọn gàng – sạch sẽ ( tiết 2)
Xé, dán hình vuông 
6/16/9
Toán
T. Viết
T.Viết
HĐTT+
ATGT
16
Tuần 3
Tuần 4
4
Bài 1
Số 6 ( Trang 26 )
Lễ, cọ, bờ, hổ
Mơ, do, ta , thơ
Sinh hoạt chủ nhiệm
An toàn và nguy hiểm ( Tiết 2)
Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011
 HỌC VẦN: Bài 13 âm n – m 
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc được : n, m, nơ, me.
- Viết được : n, m, nơ, me
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 3 HS đọc bài.
- 2 HS đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS viết bảng : i, a, bi, cá
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : 
- Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới : n, m.
2. Dạy chữ ghi âm :
a. Nhận diện chữ, phát âm:
 * Âm n :
- GV viết chữ n in lên bảng .
- Hãy nêu nét cấu tạo ?
- GV phát âm: Đầu lưỡi chạm lợi hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi: nờ
- Chọn âm n đính vào bảng
b. HD đánh vần:
- GV hỏi:Có âm n,các em ghép tiếng nơ.
- Tiếng nơ có âm gì trước âm gì sau?
- GV đánh vần mẫu
- GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- GV viết từ nơ lên bảng.
- HD đọc trơn: n – nơ - nơ
* Âm m :
- So sánh n/ m 
- Quy trình dạy tương tự như dạy chữ n.
- Yêu cầu HS đọc cả bài.
d. Đọc tiếng, từ ứng dụng : 
no – nô – nơ mo – mô – mơ
 Ca nô – bó mạ
- HS tìm tiếng có âm vừa học trong từ : ca nô, bó mạ.
c. Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết chữ n :Đặt bút dưới đường kẻ thứ ba một tí viết nét móc xuôi,nét móc 2 đầu. 
- Viết chữ nơ:Viết chữ n, nối nét sang chữ ơ..
-Cho HS viết bảng con n, nơ
- Hướng dẫn viết chữ m, me theo quy trình trên.
 Tiết 2 
3 . Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp.
- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : bò bê có cỏ, bò bê no nê
- Tìm tiếng có âm vừa học ?
- Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu.
- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :
- GV hướng dẫn HS viết vào vở. 
c. Luyện nói :
- GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài 
- Quê em gọi người sinh ra mình là gì ?
- Em có thể kể thêm về bố mẹ (ba má) 
- Em làm gì để bố mẹ vui lòng ?
4. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Thi tìm nhanh tiếng có âm vừa học.
- Bài sau : d, đ.
- 3 HS đọc bài.
- 2 HS đọc câu ứng dụng.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
Bài mới: Âm n - m
- HS đọc đề bài
- Gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
- HS phát âm: nờ ( CN + ĐT)
- HS chọn n đính vào bảng
- HS ghép tiếng nơ.
- HS nêu: Tiếng nơ có âm n đứng trước, ơ đứng sau.
- Cá nhân : nờ - ơ - nơ, ĐT : nơ.
- HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ nơ.
- HS đọc: nơ ( CN + ĐT)
- Đọc: n – nơ - nơ
- Giống : đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
- Khác : m có hai nét móc xuôi.
- HS đọc tiếng, từ (CN nối tiếp, nhóm, ĐT)
- Tìm tiếng có âm đang học: nô, mạ
- HS viết bảng con: n. m, nơ, me 
- Chú ý: Nét nối giữa các con chữ
- Hs đọc bài tiết 1
- HS quan sát .
- Hs đọc thầm, tìm tiếng có âm n, m
- Tiếng : no, nê
- Cá nhân, ĐT.
- HS đọc toàn bài
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào vở Tập viết.
- HS đọc : bố mẹ, ba má.
- Người sinh ra mình gọi là bố mẹ hay ba má. 
- Học sinh tự kể về ba mẹ mình.
- Ba mẹ em đều là nông dân.
- Em cố gắng học giỏi để ba mẹ vui lòng.
- 2 đội tham gia chơi.
ĐẠO ĐỨC : Bài 2 GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (TIẾT 2)
I. Mục tiêu : Giúp HS biết được :
- Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc,quần áo gọn gàng,sạch sẽ..
+ HS k, G: biết phân biệt được gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Vở Bài tập Đạo đức 1.
- Bài hát : Rửa mặt như mèo.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra 2 HS.
+ Khi đi học em phải ăn mặc thế nào ?
B. Dạy bài mới :
1.Hoạt động 1: Bài tập 3(TL nhóm đôi).
- GV treo tranh.
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?.
* Kết luận : Chúng ta nên làm như các bạn ở tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.
2. Hoạt động 2 : Bài tập 4 .
- Y/c 2 HS ngồi gần nhau giúp nhau sửa lại áo quần, đầu tóc cho gọn gàng.
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Hoạt động 3 : Hát bài : “Rửa mặt như mèo”.
-GV YC lớp hát bài:“Rửa mặt như mèo”. + Bạn mèo trong bài hát có s/ sẽ không? 
+ Vì sao mèo bị đau mắt ?
* Kết luận : Hằng ngày các em phải ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ để đảm bảo sức khoẻ, mọi người khỏi chê cười. 
4. Hoạt động 4 : Đọc thơ.
- GV hướng dẫn HS đọc thơ :
 Đầu tóc em chải gọn gàng
 Áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu. 5. Củng cố, dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Phải ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
- HS quan sát.
- HS thảo luận theo nhóm trả lời .
- Đại diện các nhóm trả lời. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS làm việc theo nhóm đôi : Từng đôi một các em sửa sang quần áo, đầu tóc cho nhau.
- Cả lớp tham gia hát.
- HS trả lời.
- HS hiểu được gọn gàng, sạch sẽ cũng góp phần bảo vệ môi trường.
- Cả lớp đọc ghi nhớ
- HS tham gia trò chơi: Ai ngoan hơn?
* Mỗi nhóm chọn bạn giữ gìn quần áo gọn gàng, sạch sẽ, nhóm nào nhiều bạn hơn thì thắng cuộc.
Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011
TOÁN(T13) : BẰNG NHAU_DẤU “=” 
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng:mỗi số bằng chính nó(3=3,4=4)
biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng nhau đế so sánh các số. 
- Học sinh làm bài tập 1,2,3 SGK 
I. Đồ dùng dạy học :
- Các nhóm đồ vật có số lượng từ 1 đến 5.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : Điền dấu > hoặc< vào ô trống:
- Gọi 2 HS lên bảng :
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Bằng nhau-dấu “=”
2. Nhận biết quan hệ bằng nhau :
- Tranh 1:Bên trái có mấy con hươu ? Bên phải có mấy khóm cây? 
- Như vậy số con hươu như thế nào so với số khóm cây ?
-Ta có :ba bằng ba
- Giới thiệu cách viết: 3 = 3 
- Tranh 2:Tương tự.Ta có: 4 = 4.
3. Luyện tập :
* Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS viết 1 dòng dấu = vào Vở .
* Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn bài mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu và nêu kết quả.
* Bài 3 : Yêu cầu HS làm tương tự như bài 2.
* Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS giỏi thực hiện vào phiếu 
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Bài sau : Luyện tập
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
-5>2; 33.
- Cả lớp mở SGK trang 19.
- HS quan sát tranh 1và trả lời.
- HS trả lời: số con hươu và số khóm cây bằng nhau.
 3 = 3 
 HS đọc : Ba bằng ba.
 Dấu = : Đọc dấu bằng
- HS nêu tương tự 
 4 = 4 
HS đọc: Bốn bằng bốn
* Bài 1:
- Viết dấu =
- HS viết 1 dòng dấu = vào vở
* Bài 2:
- Viết theo mẫu
- HS làm bài vào phiếu bài tập
- HS làm bài, đọc kết quả
5 > 4 1 < 2 1 = 1
3 = 3 2 > 1 3 < 4
2 2 
* Bài 4: 
-HS giỏi làm bài ( nêu kết quả)
................................................................................................................................................
HỌC VẦN:	 Bài 14 âm d - đ
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Đọc và viết được : d, đ, dê, đò,từ và câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
- Viết được d, đ, dê, đò
- Luyện nói từ hai đến 2-3 câu theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 3 HS đọc bài.
- Yêu cầu HS viết bảng : n, m, nơ, me
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài: d, đ.
2. Dạy chữ ghi âm :
a. Nhận diện chữ, phát âm:
 * Chữ d :
- GV viết chữ d in lên bảng .
- Hãy nêu nét cấu tạo ?
- GV Hd phát âm: dờ
- Yêu cầu chọn âm d.
- Có âm d, các em ghép cho cô tiếng dê.
- Phân tích tiếng dê. GV viết bảng : dê.
- GV yêu cầu HS đọc.
- GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- GV viết từ dê lên bảng.
- HD đọc trơn: d – dê – dê 
* Chữ đ : 
- Quy trình dạy tương tự như dạy chữ d.
- Yêu cầu HS đọc cả bài.
* So sánh hai âm vừa học :d với đ :
d. Đọc tiếng, từ ứng dụng : 
da – de – do
đa – đe – đo
da dê – đi bộ
- GV đọc mẫu.
- HS tìm tiếng có âm vừa học trong từ : da dê, đi bộ.
- Phân tích tiếng : da, dê, đi.
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
c. Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết chữ d: Đặt bút dưới đường kẻ thứ ba một tí viết nét cong kín, nét móc dưói
- Viết chữ dê: Viết d nối nét sang chữ ê.
- Cho HS viết bảng con d, dê.
- Hướng dẫn viết chữ đ, đò theo quy trình trên.
Tiết 2
3 . Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp.
- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
- Tìm tiếng có âm vừa học ?
- Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu.
- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. 
c. Luyện nói 
- GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài 
- Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và con vật này ?
- Em biết những loại bi nào ?
- Cá cờ thường sống ở đâu ? Nhà em có nuôi cá cờ không ? Nó có màu gì ?
- Các em đã nhìn thấy dế bao giờ chưa ? Dế sống ở đâu ? Nó thường ăn gì ? - Em có biết lá đa bị cắt như trong tranh là đồ chơi gì không ?
4. Củng cố - Dặn dò :.
- GV nhận xét chung tiết học .
- Bài sau : t, th.
- 3 HS đọc bài.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
Bài mới: Âm d - đ
- HS đọc đề bài
.- Gồm nét cong kín và nét móc ngược.
- HS đọc ĐT.
- HS lấy âm d từ bộ chữ.
- Cá nhân, ĐT.
 ... ................................................................................................................
HỌC VẦN:	 Bài 16 ÔN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc được :i,a, n, m, d, đ, t, th các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Viết được:i,a, n, m, d, đ, t, th, các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
-Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò.
+ HS giỏi: Nghe kể lại dược 2-3 đoạn truyện trong tranh
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng ôn 
- Tranh minh họa câu ứng dụng và tranh minh họa truyện kể.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : t, th
- Gọi 3 HS đọc bài SGK phần 1, phần 2 và toàn bài.
- Yêu cầu HS viết bảng : t, th, tổ, thỏ.
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : 
-Tuần qua các em đã học những âm nào? 
- GV ghi lại ở bảng.
- GV gắn bảng ôn 1 và hỏi : Ở bảng này, cô có các chữ ghi các âm đã học trong tuần qua, các em kiểm tra xem đã đủ chưa 
2. Ôn tập :
a. Luyện đọc :
- GV đọc và yêu cầu HS lên chỉ chữ.
- GV chỉ bảng không theo thứ tự yêu cầu học sinh đọc
 b. Hoàn thành bảng ôn 1 : 
- HD lấy n ghép với ô được tiếng gì ?
- GV ghi bảng : nô.
- Tương tự như vậy, GV yêu cầu HS ghép lần lượt các âm ở hàng dọc với các âm ở hàng ngang.
- GV ghi bảng, hoàn thành bảng ôn 1.
c. Hoàn thành bảng ôn 2 : 
- HD ghép thêm dấu thanh vào để có tiếng mới
- lấy mơ ghép với dấu huyền được từ gì ?
- Tương tự như vậy, HS ghép các tiếng ở hàng dọc với lần lượt các dấu thanh.
- GV vừa viết bảng kết hợp với giải nghĩa từ.
- Hoàn thành bảng ôn 2.
d. Đọc tiếng, từ ứng dụng : 
tổ cò - da thỏ
lá mạ - thợ nề
- GV đọc mẫu.
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng có âm đang ôn
- Yêu cầu HS đọc kết hợp giải nghĩa từ.
e. Luyện viết bảng con :
- Hướng dẫn HS viết từ : tổ cò, lá mạ
Chú ý : Khoảng cách giữa các chữ là một ô, giữa các tiếng trong từ bằng một con chữ o.
 Tiết 2 
3 . Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- GV yêu cầu HS đọc lại bảng ôn ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
- Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu.
- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. 
c. Luyện nghe nói, kể chuyện :
- GV đọc tên câu chuyện : cò đi lò dò.
- GV kể lần 1.
- GV kể lần hai có sử dụng tranh.
- GV yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm.
- Trong truyện có mấy nhân vật ?
- Em thích nhân vật nào ?
- Ý nghĩa của câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa Cò và anh nông dân
-Gọi 2HS kể lại 1, 2 đoạn (dành cho HS khá giỏi)
4. Củng cố - Dặn dò :
- GV chỉ bảng ôn cho HS đọc lại.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : U, Ư.
- 3 HS đọc bài.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- HS trả lời : i, a, n, m, d, đ, t, th.
- HS đọc các âm
- HS1: Chỉ và đọc các âm ở hàng ngang.
- HS2: Chỉ và đọc các âm ở hàng dọc.
- 2 HS lên bảng.
- HS đọc : cá nhân, ĐT.
- HS : nô
- HS ghép (mỗi em ghép một tiếng).
- HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT.
- 2 HS lên bảng chỉ và đọc.
- HS : mờ
- HS ghép (mỗi em ghép một từ).
- HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT.
- 1 HS đọc lại.
- HS phân tích từ
- HS viết bảng con.
- HS đọc bài tiết 1(Cá nhân, ĐT)
- Hs quan sát tranh
- HS đọc thầm tìm tiếng có âm đang ôn
- Luyện đọc cả câu
- HS viết vào vở Tập viết.
- HS nhắc lại tên câu chuyện.
- HS nghe GV kể.
- 2 đội tham gia chơi.
- Các nhóm tập kể và cử đại diện lên thi tài.
- Có 2 nhân vật.
- HS trả lời.
- Cá nhân, ĐT.
* Hs giỏi kể 
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010
TOÁN ( T 16 ) 
Số 6
I. Mục tiêu : Giúp HS :
-Biết 5 thêm 1 bằng 6,viết đươcj số 6,đọc đếm được từ 1 đến 6,so sánh các số trong phạm vi , biết vị trí số 6 trong đãy số từ 1 đến 6.
+ HS làm bài tập: 1,2,3 SGK
II. Đồ dùng dạy học :
-Tranh vẽ trong SGK.Các chấm tròn
- Các hình ở hộp đồ dùng học Toán.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2 hS lên bảng làm bài 2 trong SGK/25
- GV nhận xét.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu số 6 :
* Giới thiệu số:
- GV yêu cầu HS quan sát tranh.
- GV chỉ vào từng tranh và nói : Có 5 em đang chơi, có 1 em khác đang đi tới.Tất cả là sáu em.
- GV : Có 5 chấm tròn,thêm 1 chấm tròn nữa là mấy?
- GV giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết.(số 6 được viết bằng chữ số 6)
- Yêu cầu HS viết số vào bảng con.
*Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số:1,2,3,4,5,6.
-HD hs đếm từ 1đến 6 rồi ngược lại.
 2. Thực hành : 
* Bài 1 : GV hướng dẫn HS viết 1 dòng số 6.
* Bài 2 : Yêu cầu HS đếm rồi điền số tương ứng vào ô trống.
- Gọi HS nêu kết quả.
* Bài 3 : GV nêu yêu cầu : Viết số
*Bài 4(dành cho HS khá, giỏi)
3. Củng cố, dặn dò :
 Bài sau : số 7.
- 2 HS lên bảng thực hiện.
- HS quan sát tranh 
- Có 5 em thêm 1 em là sáu em.
- Có 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn
- 6 bạn, 6 chấm tròn
- HS nhận biết số 6 
- Đọc 6 : Sáu
 1,2,3,4,5,6.
- HS đếm 1,2,3,4,5,6.
 6,5,4,3,2,1.
* Bài 2:
- HS đếm và nêu kết quả
* Bài 3:
- HS viết bảng con.
* Bài 4: 
- HS từng đôi :Hỏi – Đáp kết quả 
6 > 5 6 >2 1 <2 3 = 3
6 > 4 6 > 1 2 > 4 3 < 5
6 > 3 6 = 6 4 < 6 5 < 6 
................................................................................................................................................
TẬP VIẾT (TUẦN 3) :	 lễ, cọ, bờ, hổ
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Viết các chữ : lễ,cọ,cọ,bờ,hổ kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết
- Viết đủ số dòng trong vở tập viết(Dành cho HS khá giỏi).
II. Đồ dùng dạy học :
- Chữ mẫu : lễ, cọ, bờ, hổ.
- Vở Tập viết.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : t, th
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : lễ, cọ, bờ, hổ.
2. Hướng dẫn viết :
- GV treo bài mẫu cho HS xem.
- GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết từng chữ (vừa viết vừa hướng dẫn) :
+ lễ : viết chữ l, nối nét sang chữ ê, viết dấu ngã trên chữ ê.
+ cọ : viết chữ c, nối nét sang chữ o, viết dấu nặng dưới chữ o.
+ bờ : viết chữ b, nối nét sang chữ ơ, viết dấu huyền trên chữ ơ.
+ hổ : viết chữ h, nối nét sang chữ ô, viết dấu hỏi trên chữ ô.
- GV yêu cầu HS viết bảng con.
3 . HS viết vở Tập viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. 
- Thu vở 5 em, chấm và nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.Bài sau : Tập viết tuần 4 : mơ, do, ta, thơ.
- HS viết : bê, lê, cô, cờ.
- HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết.
- HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết.
- HS viết bảng con.
* Chú ý: Nét nối giữa các con chữ
- HS viết vào vở tập viết.
- HS viết vào vở tập viết.
TẬP VIẾT (TUẦN 4) :	 mơ, do, ta, thơ
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Viết các chữ : mơ, do, ta, thơ kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết
- Viết đủ số dòng trong vở tập viết(Dành cho HS khá giỏi).
II. Đồ dùng dạy học :
- Chữ mẫu : mơ, do, ta, thơ.
- Vở Tập viết.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra vở tập viết.
- Nhận xét tiết tập viết trước.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : 
- Hôm nay các em tập viết các từ : mơ, do, ta, thơ
2. Hướng dẫn viết :
- GV treo bài mẫu cho HS xem.
- GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết từng chữ (vừa viết vừa hướng dẫn) 
+ mơ : viết chữ m, nối nét sang chữ ơ.
+ do : viết chữ d, nối nét sang chữ o.
+ ta : viết chữ t, nối nét sang chữ a.
+ thơ : viết chữ th, nối nét sang chữ ơ
- GV yêu cầu HS viết bảng con.
3 . HS viết vở Tập viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. 
- Thu vở 5 em, chấm và nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Các em viết lại các từ này vào vở.
- 5 HS.
- HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết.
- HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết.
- HS viết bảng con.
* Chú ý: Nét nối giữa các con chữ
- HS viết vào vở tập viết.
HĐTT + ATGT	SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
1/Các tổ trưởng báo cáo tình hình học tập, thể dục, vệ sinh của tổ:
2/Giáo viên nhận xét:
+ Tuần qua học tập chuyên cần, đi học đúng giờ, làm bài tập về nhà đầy đủ, đem vở đúng thời khóa biểu.
+ Thể dục, vệ sinh đều đặn, tự giác làm việc, tổ trực nhật chưa làm vệ sinh đúng vị trí.
3/Ôn chủ điểm, bài hát múa
4/Giáo dục an toàn giao thông:
Bài 1: An toàn và nguy hiểm ( tiết 2)
* Để đảm bảo an toàn cho bản thân, các em cần:
- Không chạy chơi dưới lòng đường
- Phải nắm tay người lớn khi đi trên đường
5/ Dặn dò:
Đi học chuyên cần, đúng giờ
Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 
Làm vệ sinh khu vực đúng vị trí
 &&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&
Thủ công:
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết cách vẽ, xé, dán hình vuông.
- Xé dán được hình vuông.Đường xé có thể chưa thẳng hoặc bị răng cưa.Hình dán có thể chưa thẳng
- Đối với HS khéo tay xé được những hình vuông tương đối thẳng,ít bị răng cưa.Kết hợp với vẽ trang trí.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Bài mẫu, giấy màu.
- HS : Giấy vở.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng.
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : GV cho HS xem mẫu và giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét :
- GV chỉ vật mẫu trên bảng :
+ Đây là các hình gì ?
+ Các hình đó có màu sắc như thế nào ?
+ Hãy tìm thêm các đồ vật có hình vuông, hình tròn ?
3. Hướng dẫn mẫu :
a. Vẽ hình vuông :
- Vẽ vào mặt sau của giấy màu 1 hình vuông ( cạnh 8 ô).
b.Xé h/vuông: Xé rời hình khỏi tờ giấy.
c. Dán hình :
- Xếp hình cho cân đối trước khi dán.
- Dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều.
4. Thực hành :
- Cho HS thực hành xé trên giấy màu.
- GV theo dõi, hướng dẫn cho các em.
5. Nhận xét, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Xé dán hình tròn.
- HS để đồ dùng lên bàn.
- HS quan sát mẫu.
- HS quan sát, nhận xét :
+ Là hình vuông.
+ Có màu cam, màu đỏ.
+ Khăn mùi xoa, viên gạch hoa...
- HS quan sát GV thực hành.
- HS quan sát GV thực hành.
 -HS quan sát GV thực hành.
- HS thực hành.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 1 TUAN 4 CKTKN 20112012.doc