A. Mục tiêu :
- Đọc được : im , um , chim câu , trùm khăn ; các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Viết được : im , um , chim câu , trùm khăn .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Xanh , đỏ , tím , vàng .
* Học sinh khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Xanh , đỏ , tím , vàng .
B. Đồ dùng dạy - học:
* GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói
* HS: sgk, vở TV, bảng con
C. Phương pháp:
PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành
HT: CN. N. CL
- Phát huy những mặt đã làm được, đẩy lùi mặt yếu kém. Ôn tập và kiểm ta học kỳ I ===================================== Tuần 16 Soạn : Ngày 05 / 12 / 2009 Ngày giảng: Thứ hai ngày 07/12/2009 Tiết 1: Chào cờ: ============================== Tiết 2+3: Tiếng việt: Bài 64: Im - um A. Mục tiêu : - Đọc được : im , um , chim câu , trùm khăn ; các từ ngữ và câu ứng dụng. - Viết được : im , um , chim câu , trùm khăn . - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Xanh , đỏ , tím , vàng . * Học sinh khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Xanh , đỏ , tím , vàng . B. Đồ dùng dạy - học: * GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói * HS: sgk, vở TV, bảng con C. Phương pháp: PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành HT: CN. N. CL D. Các hoạt động Dạy học. ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- ÔĐTC: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') III- Bài mới (33’) 1-Giới thiệu bài: 2- Dạy vần *- Dạy vần : im a. Nhận diện vần b. Đánh vần: *- Dạy vần um - Gọi học sinh đọc bài trong SGK - Đọc cho hs viết: tem, đêm - GV: Nhận xét, ghi điểm Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp 2 vần mới - Cô có âm gì, thêm âm gì - Vần im được tạo bởi âm nào -So sánh vần em và vần im - Nêu vị trí vần im - Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T) - Muốn có tiếng chim ta thêm âm gì , dấu gì ? Nêu cấu tạo tiếng. - Đọc tiếng khoá ( ĐV - T) ? Tranh vẽ gì - GV ghi bảng: chim câu - Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T) - Dạy tương tự như vần im ? Vần um được tạo bởi âm nào ? - Hát - Học sinh đọc bài. - Viết bảng con - Có âm i thêm âm m Vần im được tạo bởi i và m - i đứng trước âm m đứng sau CN - N - ĐT Học sinh ghép vần im, chim - CN - N - ĐT - ch đứng trước, im đứng sau CN - N - ĐT - Chim câu CN - N - ĐT CN - N - ĐT - Âm u và m c. Hướng dẫn viết: d. Đọc từ ứng dụng: 3.Luyện tập ? So sánh vần im và um - Viết mẫu lên bảng và hướng đẫn cách viết - Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs yếu - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Con nhím tủm tỉm Trốn tìm mũm mĩm - Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T) ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ. - GV giải nghĩa một số từ. * Củng cố ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học Tiết 2: - Đều kết thúc bằng m - Bắt đầu bằng i và u - Quan sát và viết bảng con - Đọc nhẩm - CN - N - ĐT - Gạch chân và phân tích - CN - N - ĐT - Học 2 vần. Vần im, um - ĐT- CN đọc. a-Luyệnđọc:(10') b-Luyện viết(13') c - Luyện nói (7') d- Đọc SGK (7') IV.Củng cố, dặn dò (3') - Đọc lại bài tiết 1 - GV nhận xét, ghi điểm. * Đọc câu ứng dụng ? Tranh vẽ những gì - Ghi bảng Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ yêu không nào? - Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T) - Đọc mẫu - Cho hs tìm tiếng chứa vần mới - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn hs yếu - GV chấm một số bài, nhận xét bài. ? Tranh vẽ gì. - Chỉ cho hs đọc: Xanh, đỏ, tím,vàng ? Giấy màu có những màu nào ? Em hãy chỉ đâu là màu xanh, đỏ, tím, vàng ? Em thích màu nào ? Ngoài màu trên em còn biết màu nào - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm ? Hôm nay chúng ta học bài gì. - Về nhà viết, đọc lại bài - GV nhận xét giờ học - CN . N. CL - Em bá chào mẹ để đi học Lớp nhẩm. - ĐT- N- CL - Gạch chân và phân tích - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Vẽ giấy màu - CN- CL - Màu xanh, đỏ, tím, vàng - Hs chỉ - Hs trả lời - Màu đen, màu trắng - Lớp nhẩm Đọc ĐT- CN - Học vần im, um ================================== Tiết 4: Đạo đức: Bài 8: Trật tự trong trường học (tiết 2) A. Mục tiêu: - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ . - Biết được nhiệm vụ của học sinhlà phải đi học đều và đúng giờ . - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đuúng giờ . * Học sinh khá , giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng đi học đều và đúng giờ . B.Tài liệu và phương tiện. * Giáo viên: - Giáo án, vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ. * Học sinh: - SGK, vở bài tập. C.phương pháp: - Quan sát, làm mẫu, luyện tập, thực hành D. Các hoạt động Dạy học. ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I –KT bài cũ (4') II - Bài mới (27') 1-Giới thiệu bài. 2-Bài giảng. * HĐ 1: Quan sát tranh và thảo luận * HĐ2: Thi "Xếp hàng ra vào lớp" * HĐ3: Liên hệ IV- Củng cố, dặn dò(3’) ? Tại sao chúng ta phải đi học đều và đúng giờ - GV nhận xét, ghi điểm. - GV ghi đầu bài lên bảng. - GV quan sát, giúp đỡ các nhóm, gọi đại diện các nhóm lên trình bày. - GV nhận xét, tuyên dương ? Con có nhận xét gì về việc làm của các bạn ? Nếu con có mặt ở đó con sẽ làm gì. KL: Chen lấn xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm lớp ồn ào mất trật tự và gây vấp ngã. - GV thành lập ban giám khảo. - GV nêu yêu cầu cuộc thi: Tổ trưởng điều khiển các bạn xếp hàng vào lớp, đi cách đều nhau, không kéo lê giầy dép, không ồn ào. - Ban giám khảo, giáo viên nhận xét, ghi điểm - Hàng ngày chúng ta phải giữ trật tự để làm gì, khi đến lớp em có giữ trật tự không ? - Bạn nào trong lớp ta biết giữ trật tự - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Để được nghe giảng đầy đủ . Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm đôi về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh. Các bạn chen lấn xô đẩy nhau. - Em sẽ khuyên bạn không nên làm như vậy - Học sinh thảo luận và từng tổ lên trình bày - Để nghe cô giáo giảng bài - Hs tự liên hệ trong lớp ============================== Tiết 5: Âm nhạc: ============================== Ngày soạn: 06/12/2009 Ngày giảng: Thứ ba ngày 08/12/2009 Tiết 1+2: Tiếng việt: Bài 66: Iêm – yêm A. Mục tiêu : - Đọc được : iêm , yêm , dừa xiêm , cái yếm ; các từ ngữ và câu ứng dụng. - Viết được : iêm , yêm , dừa xiêm , cái yếm . - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Điểm mười . * Học sinh khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Điểm mười . B. Đồ dùng dạy - học: * GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói * HS: sgk, vở TV, bảng con C. Phương pháp: PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành HT: CN. N. CL D. Các hoạt động dạy – học : ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- ÔĐTC: (1') II- KT bài cũ (4') III- Bài mới (33’) 1-Giới thiệu bài: 2- Dạy vần *- Dạy vần : iêm a. Nhận diện vần b. Đánh vần: *- Dạy vần yêm c.Hướng dẫn viết: d. Đọc từ ứng dụng: 3.Luyện tập a- Luyệnđọc:(10') b-Luyện viết(13') c- Luyện nói (7') d- Đọc SGK (7') IV. Củng cố, dặn dò (3') - Gọi học sinh đọc bài trong SGK - Đọc cho hs viết: chim , nhím - GV: Nhận xét, ghi điểm - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp 2 vần mới ? Cô có âm gì, thêm âm gì ? ? Vần iêm được tạo bởi âm nào ? ?So sánh vần em và vần iêm ? ? Nêu vị trí vần iêm ? - Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T) ? Muốn có tiếng xiêm ta thêm âm gì ? Nêu cấu tạo tiếng. - Đọc tiếng khoá ( ĐV - T) ? Tranh vẽ gì - GV ghi bảng: dừa xiêm - Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T) - Dạy tương tự như vần iêm ? Vần yêm được tạo bởi âm nào ? So sánh vần iêm và yêm - Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn cách viết - Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Thanh kiếm âu yếm Quý hiếm yếm dãi - Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T) ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ. - GV giải nghĩa một số từ. * Củng cố ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học Tiết 2: - Đọc lại bài tiết 1 - GV nhận xét, ghi điểm. * Đọc câu ứng dụng ? Tranh vẽ những gì - Ghi bảng Ban ngày sẻ mải ngày đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T) - Đọc mẫu - Cho hs tìm tiếng chứa vần mới - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn hs - GV chấm một số bài, nhận xét bài. ? Tranh vẽ gì ? - Chỉ cho hs đọc: Điểm mười ? Tranh vẽ những ai ? ? Bạn được điểm mấy ? Em được điểm 10 em cảm thấy thế nào ? Em đã được điểm 10 chưa ? Làm thế nào để được điểm 10 - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm ? Hôm nay chúng ta học bài gì. - Về nhà viết, đọc lại bài - GV nhận xét giờ học - Hát - Học sinh đọc bài. - Viết bảng con - Có âm iê thêm âm m - Vần iêm được tạo bởi iê và m - iê đứng trước âm m đứng sau CN - N - ĐT Học sinh ghép vần iêm, xiêm - x đứng trước, iêm đứng sau CN - N - ĐT - Dừa xiêm CN - N - ĐT CN - N - ĐT - Âm yê và m - Đều kết thúc bằng m - Bắt đầu bằng iêvà yê - Quan sát và viết bảng con - Đọc nhẩm - CN - N - ĐT - Gạch chân và phân tích - CN - N - ĐT - Học 2 vần. Vần iêm, yêm - ĐT- CN đọc. - CN . N. CL - Vẽ con chim Lớp nhẩm. - ĐT- N- CL - Gạch chân và phân tích - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Tranh vẽ các bạn - CN- CL - Vẽ cô giáo và các bạn - Hs trả lời - Em rất vui - Hs trả lời - Em cần chăm học Lớp nhẩm Đọc ĐT- CN Học vần iêm, yêm ============================ Tiết 3: Toán: Bài 61: Luyện tập A. Mục tiêu : - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - Bài tập cần thực hiện : Bài 1 ; bài 2 cột 1 , 2 ; bài 3 . *Học sinh khá , giỏi làm hết số bài tập trong SGK. B. Chuẩn bị: * Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 * Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. phương pháp: PP : Quan sát, luyện tập, thực hành HT : CN – N – L D. Các hoạt động dạy học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- KT bài cũ (4') II- Bài mới (33') 1- Giới thiệu bài: 2- Giảng bài *Bài 1: Tính Phần a. Miệng Phần b. Bảng con *Bài 2 : Số ? Lớp làm cột 1,2 Hs K,G làm cả bài *Bài 3: Viết phép tính thích hợp Lớp làm vở bài tập - Gọi học sinh nêu bảng trừ 10 - GV nhận xét, ghi điểm. Hôm nay chúng ta học tiết luyện tập - GV hướng dẫn cho học sinh sử dụng bảng cộng, trừ 10 để làm tính. - GV nhận xét, tuyên dương -GV hướng dẫn cho học sinh làm bảng con Hướng dẫn cách đặt tính và tính - GV nhận xét tuyên dương - GV hướng dẫn học sinh thực hiện theo nhóm - Gọi đại diện nhóm lên bảng làm bài - GV nhận xét bài. - Hướng dẫn học sinh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp - Hướng dẫn cách nêu bài toán và điền p ... - Học sinh đọc được : eng , iêng , uông , ương , ang , anh , inh ,ênh , om , am , ăm ,âm , ôm , ơm , em , êm, im , um . - Viết được: quả trám , con tôm , mầm non , ghế đệm , chim câu. * Học sinh yếu bước đầu nhận ra và đọc được : eng , iêng , uông , ương , ang , anh , inh ,ênh om , am , ăm ,âm , ôm , ơm , em , êm, im , um . * Học sinh khá , giỏi luyện viết thêm câu ứng dụng trong bài đã học . B. Đồ dùng dạy - học : * Giáo viên : Sách Tiếng Việt, các âm, vần * Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở ô ly, bút, bảng con C. Phương pháp: -PP: Trực quan, luyện đọc, thực hành , -HT: cn. n. D. Các hoạt động dạy - học : ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học Học sinh yếu I. ÔĐTC II. KTBC :4' III. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung: * Hs K,G IV. Củng cố – dặn dò: - Trực tiếp a. Gv ghi bảng và chỉ các vần b. Luyện viết vào vở - Viết mẫu và hd cách viết: quả trám , con tôm , mầm non , ghế đệm , chim câu . - Theo dõi- hd và uốn nắn hs . - Viết vở ô li : Mưa tháng bảy gãy cành trám. Nắng tháng tám rám trái bòng - Hôm nay các em ôn lại các âm - Về nhà đọc, viết lại các âm, vần, tiếng đã học - Hs nhận ra và đọc được: eng , iêng , uông , ương , ang , anh , inh ,ênh , om , am , ăm ,âm , ôm , ơm , em , êm, im , um . - CN- NL - Hs nêu được âm,vần ghép được, đánh vần và viết vào vở - CN - ĐT Quý + Tùng đọc và viết được : eng , iêng , uông , ương , ang , anh , inh ,ênh , om , am , ăm ,âm , ôm , ơm , em , êm, im , um . ===================================== Tiết 2: Toán: Ôn phép trừ trong phạm vi 9 A. Mục tiêu: - Bước đầu hs nhận biết làm phép tính trừ trong phạm vi 9 . * Học sinh khá , giỏi : Thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 và biết vận dụng vào làm 1 số bài tập * Quý nhận biết làm phép tính trừ đơn giản trong phạm vi 9 . B.Đồ dùng dạy học: - GV: 9 que tính, 9 hình vuông -HS: sgk,bộ đồ dùng toán, bảng con, vở ô li C. Phương Pháp: - PP:Trực quan, thực hành - HT:cá nhân,nhóm , D. Các hoạt động dạy và học. ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học Học sinh yếu I. KTBC: II.Bài mới:(35’ ) 1.Giới thiệu bài 2. Nội dung: B1: Hd hs tính các phép tính * B2: Hs K,G làm bài tập IV.Củng cố - dặn dò: 3’ - Cho hs đọc viết bảng cộng trong phạm vi 9 - Trực tiếp * Hd hs ôn bảng trừ: 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1 9 – 2 = 7 9 – 7 = 2 9 – 3 = 6 9 – 6 = 3 9 – 4 = 5 9 – 5 = 4 - Theo dõi- uốn nắn + Bài 1: > , < , = 9 – 4 = 5 9 > 7 + 1 4 + 5 > 6 – 3 3 + 2 = 2 + 3 + Bài 2 : Viết phép tính thích hợp - Gv nêu bài toán : Có : 9 bút chì . Bớt : 3 bút chì . Còn : bút chì ? -Học thuộc các phéptínhtrên - Hs đọc CN-ĐT - Viết bảng con - Hs tính bằng que tính và ôn bảng trừ: 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1 9 – 2 = 7 9 – 7 = 2 9 – 3 = 6 9 – 6 = 3 9 – 4 = 5 9 – 5 = 4 - Hs làm bảng con 9 9 9 - - - 5 9 3 4 0 6 9 - 3 = 6 Quý ôn cho thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 ================================ Ngày soạn: 09/ 12/ 2009 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11/ 12/ 2009 Tiết 1+2: Tiếng việt: Bài 68: Ot - at A. Muc tiêu: - Đọc được : ot , at , tiếng hót , ca hát ; các từ ngữ và câu ứng dụng. - Viết được : ot , at , tiếng hót , ca hát . - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Gà gáy , chim hót , chúng em ca hát . * Học sinh khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Gà gáy , chim hót , chúng em ca hát . B. Đồ dùng dạy - học: * GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói * HS: sgk, vở TV, bảng con C.Phương pháp: PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành HT: CN. N. CL D. Các hoạt động Dạy học. ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học I- ÔĐTC: (1') II- KT bài cũ (4') III- Bài mới (33’) 1-Giới thiệu bài: 2- Dạy vần * Dạy vần : ot a. Nhận diện vần b. Đánh vần: * Dạy vần at c. Hướng dẫn viết: d. Đọc từ ứng dụng: 3. Luyện tập a-Luyệnđọc:(10') b-Luyện viết(13') c- Luyện nói (7') d- Đọc SGK (7') IV. Củng cố - dặn dò (3') - Gọi học sinh đọc bài trong SGK - Đọc cho hs viết: xâu kim - GV: Nhận xét, ghi điểm Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp 2 vần mới : ot, at ? Vần ot được tạo bởi âm nào ? ? So sánh vần ot và vần om ? ? Nêu vị trí vần ot ? - Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T) ? Muốn có tiếng hót buồm ta thêm âm gì , dấu gì ? ? Nêu cấu tạo tiếng. - Đọc tiếng khoá ( ĐV - T) ? Tranh vẽ gì - GV ghi bảng: tiếng hót - Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T) Dạy tương tự như vần at ? Vần at được tạo bởi âm nào ? So sánh vần at và ot ? - Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn cách viết - Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Bánh ngọt bãi cát Trái nhót chẻ lạt - Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T) ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ. - GV giải nghĩa một số từ. * Củng cố ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học Tiết 2: - Đọc lại bài tiết 1 - GV nhận xét, ghi điểm. * Đọc câu ứng dụng ? Tranh vẽ những gì - Ghi bảng Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. - Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T) - Đọc mẫu - Cho hs tìm tiếng chứa vần mới - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn hs yếu - GV chấm một số bài, nhận xét bài. ? Tranh vẽ gì ? - Chỉ cho hs đọc: Gà gát, chim hót, chúng em ca hát ? Con gà đang làm gì ? ? Con chim đang làm gì ? ? Các bạn nhỏ đang là gì ? ? Emcó thích ca hát không ? ? Em hãt bắt chước tiếng gà gáy ? - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm ? Hôm nay chúng ta học bài gì. - Về nhà viết, đọc lại bài - GV nhận xét giờ học - Học sinh đọc bài. - Viết bảng con Vần ot được tạo bởi âm o và t - o đứng trước âm t đứng sau CN - N - ĐT Học sinh ghép vần ot , hót - CN - N - ĐT - h đứng trước, ot đứng sau CN - N - ĐT - chim hót CN - N - ĐT CN - N - ĐT - Âm a và t - Đều kết thúc bằng t - Bắt đầu bằng o và a - Quan sát và viết bảng con - Đọc nhẩm - CN - N - ĐT - Gạch chân và phân tích - CN - N - ĐT - Học 2 vần. Vần at, ot - ĐT- CN đọc. - CN . N. CL - Các bạn đang trồng cây Lớp nhẩm. - ĐT- N- CL - Gạch chân và phân tích - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Con chim, con gà, các bạn - CN- CL - Con gà đang gáy - Con chim đang hót - Các bạn đang hát - Hs trả lời - ò..ó..o Lớp nhẩm Đọc ĐT- CN Học vần ot, at ============================== Tiết 3: Toán: Bài 64: Luyện tập chung A . Mục tiêu : - Biết đếm , so sánh thứ tự các số từ 0 đến 10 ; biết làm tính cộng , trừ các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán . - Bài tập cần thực hiện : Bài 1 ; bài 2 ; bài 3 cột 4 , 5 , 6 , 7 * Học sinh khá , giỏi làm hết số bài tập trong SGK B. Đồ ding dạy - học: * GV: giáo. án SGK: * HS:SGK .bảng con. C. Phương pháp dạy - học: PP :Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành HT : CN – N – L D. Các hoạt động dạy và học. I. KT bài cũ: 4’ II. Bài mới: 33’ 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: * Bài 1: Viết sốthích hợp (Theo mẫu) Lớp làm SGK *Bài 2:Đọc các số từ 0 –> 10,từ 10 -> 0 Miệng * Bài 3: Tính Bảng con cột 4,5,6,7 Hs K,G làm thêm cột 1,2,3 *Bài 4: Số ? Nhóm * Bài 5: IV.Củng cố – dặn dò: 3’ Gọi 2 hs lên bảng - Nhận xét ghi điểm Trực tiếp - HD Hs làm các bài tập * HS nêu yêu cầu - Viết số thích hợp theo mẫu - Làm bài: Đếm số chấm tròn trong mỗi nhóm rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn vào ô trống tương ứng theo mẫu chữa bài trên bảng. * Nêu yêu cầu. - Nhận xét *Nêu yêu cầu. Cách đặt tính và tính - Nhận xét - Điền số thích hợp vào ô trống - Làm bài - Chữa bài trên bảng. - Nhận xét. - Đọc tóm tắt. - Nêu điều kiện và câu hỏi. - Nêu bài toán bằng lời - Dặn dò. ôn lại các bảng cộng và trừ đã học - Nhận xét lớp 2 HS lên bảng 1 + 9 = 10 3 + 7 = 10 10 - 9 = 1 10 - 3 = 7 - Hs đếm chấm tròn trong sgk và điền số tương ứng - Đọc các sốtừ 0 đến 10 . từ 10 -> 0 - HS đọc từ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 - Thực hiện các phép tính bảng con - Học sinh K,G - Chữa bài trên bảng. * Nêu yêu cầu 8 -3 5 + 4 9 6 + 4 10 - 8 2 * HS nêu yêu cầu. - Viết phép tính thích hợp - Điền phép tính vào ô trống. 5 + 3 = 8 7 - 3 = 5 ============================== Tiết 4: Thể dục: Bài 16: Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I- Mục tiêu: - Ôn các động tác thể dục RLTTCB, y/c thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng. II - Địa điểm - Phương tiện: - Sân bãi sạch sẽ. - Trang phục gọn gàng. III- Nội dung và phương pháp lên lớp: ND- GT Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Phần mở đầu (10') 1- Phần mở đầu (10') - GV nhận lớp và phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Khởi động: - Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. - Trò chơi: “Diệt các con vật có hại” GV nxét - sửa sai. *Ôn 1 - 2 lần. Nhịp 1: Đưa 2 tay ra trước. Nhịp 2: Đưa 2 tay dang ngang. Nhịp 3: Đưa 2 tay nên cao chếch chữ V. Nhịp 4: Về TTCB. *Ôn 1 - 2 lần. - Nhịp 1: Đưa 2 tay chống hông, đưa chân trái ra trước. - Nhịp 2: Thu chân về, đứng hai tay chống hông. - Nhịp 3: Đưa chân phải ra trước, hai tay chống hông. - Nhịp 4: Về TTCB. - Lớp xếp hàng ngang. - Lớp trưởng điều khiển. - Lớp tập. - Lớp tập. 2- Phần cơ bản (20') 3- Phần kết thúc (5') Ôn nội dung kiểm tra: Cho Hs thực hiện 2 trong 10 động tác thể dục RLTTCB. Lớp và GV nhận xét - khen ngợi. - Đi thường theo nhịp 2 - 4 hàng dọc. - Đứng vỗ tay và hát 1 - 2. - GV và HS cùng hệ thống bài. - HS ôn theo tổ, nhóm , cá nhân. Tiết 5: Sinh hoạt lớp: Nhận xét Tuần lớp 16 1. Mục tiêu: -Nhận ra việc làm được và chưa làm được trong tuần. - Biết chắc phương hướng tuần tới. - Thấy rõ được trách nhiệm của một người học sinh. 2- Nhận xét chung các hoạt động trong tuần. - Các em đều ngoan, chú ý nghe giảng, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, có ý thức cao trong học tập, biết phát huy ưu điểm trong tuần trước. - Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. - Ngoan ngoãn, đoàn kết thân ái với bạn bè, lễ phép với thầy cô giáo và người lớn tuổi * Khen: Cường , Duy , Nhàn - Hạn chế: Song bên cạnh đó vẫn còn một số bạn chưa chu ý trong giờ học, còn nhìn ra ngoài. Làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp
Tài liệu đính kèm: