Bài soạn Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 6

Bài soạn Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 6

A. Mục tiêu :

 - Hs đọc, được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá. ; từ ngữ và câu ứng dụng

- Hs viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chợ, phố, thị xã

* Hs Khá ,giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Chợ , phố , thị xã

B. Đồ dùng dạy - học :

* GV : Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói

* HS:Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng

C. Phương pháp:

-P P: trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành, luyện đọc

-HT:cá nhân ,nhóm ,lớp

D. Các hoạt động dạy - học :

 

doc 28 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1129Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Trong giờ học còn chầm, nhút nhát.
- Kỹ năng đọc, viết yếu: - Giữ gìn sách vở bẩn:
Chê: Quỳnh Anh , Tùng .
II.Kế hoạch tuần 6:
- Đi học đầy đủ ,đúng giờ 
- Rèn luyện chữ viết và giữ vở sạch 
- Mang đầy đủ đồ dùng , sách vở 
- Trong lớp trật tự chú ý nghe giảng ,hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng 
 ====================================
 Tuần 6
Ngày soạn :26/9/2008 Ngày giảng : Thứ hai ngày: 28/9/2008
Tiết 1:Chào cờ 
Tiết 2+3: Tiếng việt
 Bài 22 : P - ph -nh
A. Mục tiêu :
 - Hs đọc, được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá. ; từ ngữ và câu ứng dụng 
- Hs viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá. 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chợ, phố, thị xã
* Hs Khá ,giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Chợ , phố , thị xã
B. Đồ dùng dạy - học :
* GV : Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói 
* HS:Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng
C. Phương pháp:
-P P: trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành, luyện đọc 
-HT:cá nhân ,nhóm ,lớp 
D. Các hoạt động dạy - học :
 ND - TG
I.ÔĐTC(1’)
II. KTbài cũ(4’)
III. Bài mới(35’)
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy âm:
* Dạy âm p-ph:
a. Nhận diện chữ:
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
* Dạy âm nh:
c. Hướng dẫn viết:
d. Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng
* Củng cố T1
3: Luyện tập:
a. Luyện đọc(10’)
b. Luỵên viết(13’)
c. Luyện nói( 7’)
IV. Củng cố – Dặn dò(10’)
 Hoạt động dạy
- Cho hs đọc bài :Ôn tập ( bảng con- SGK)
- Đọc cho hs viết: kẻ ô
- Nhận xét- ghi điểm
Hôm nay các em học bài 22 
- Chữ p gồm nét xiên phải, nét sổ, nét móc hai đầu
- So sánh p với n
* Phát âm 
- Gv phát âm mẫu: pờ
- ph là chữ ghép từ 2 con chữ p và h
- Gv phát âm mẫu: phờ
* Đánh vần
? Tranh vẽ gì.
- Cho hs ghép: phố
- Phố có âm nào đứng trước, âm nào đứng sau
- Đánh vần: phờ -ô phô- sắc – phố
- Đọc trơn : Phố xá
Dạy tương tự như ph
- Chữ nh là chữ ghép từ 2 con chữ n và h
- So sánh ph và nh
- Gv viết mẫu và hướng dẫn cách viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá
Lưu ý:nét nối giữa ph và ô; nh và a
- Gọi hs nhận xét – sửa sai
- Ghi bảng và cho hs đọc
 Phở bò nho khô
 Phá cỗ nhổ cỏ
- Chỉ cho hs đọc
- Giải nghĩa một số từ
- Đọc mẫu tiếng, từ
? Hôm nay học âm gì
- Cho hs đọc lại bài
Tiết 2
- Cho hs đọc lại bài tiết 1
- Nhận xét – sửa sai
* Đọc câu ứng dụng
? Tranh vẽ gì 
- Giảng tranh và rút ra câu ứng dụng
- Chỉ cho hs đọc câu ứng dụng
- Đọc mẫu
Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
- Cho hs tìm tiếng có âm mới
- Nhận xét – sửa sai
- Cho mở vở TV và hướng dẫn cách viết : 
Viết theo mẫu trong vở TV
- Theo dõi – uốn nắn
- Chấm một số bài và nhận xét
? Tranh vẽ những gì
- Cho hs đọc: Chợ, phố, thị xã
? Nhà em có ở gần chợ không
? Chợ dùng để làm gì
? Em đang ở đâu
? Hôm nay học bài gì
- Chỉ cho hs đọc lại bài trên bảng
- Đọc mẫu SGK
- Cho hs đọc bài SGK
- Gọi hs đọc bài
- Về nhà đọc, viết lại bài: Vở TV, Vở bài tập, Vở luyện viết
- Chuẩn bị bài sau: Bài 23
- Nhận xét tiết học
 Hoạt động học
- Hs đọc CN - ĐT
- Viết bảng con
- Giống : nét móc 2 đầu
- Khác:p nét xiên phải, nét sổ
- CN – N - ĐT
- Hs ghép: ph
- CN – N - ĐT
- Vẽ cảnh ở phố 
- Hs ghép: phố
- Ph đứng trước, ô đứng sau 
- CN – N - ĐT
- CN – N - ĐT
- Giống: đều có chữ h
- Khác: nh có thêm n, ph có thêm p
- Hs viết bảng con
p, ph, nh, phố xá, nhà lá
- hs nhận xét 
- Đọc nhẩm
- ĐT – N - CN
- CN – N - CN
- p - phvà nh
- ĐT – N - CN
- Hs lần lượt đọc: CN – N - ĐT
- Tranh vẽ nhà [r phhố có con chó xù
- Đọc nhẩm
- ĐT – N - CN
- Hs gạch chân âm mới
- CN – N - ĐT
- Mở vở và viết bài
- Quan sát bài viết đẹp
- Tranh vẽ chợ, phố , thị xã
- CN – N - ĐT
- Nhà ở xa chợ
- Chợ để buôn bán
- Hs trả lời
- Âm p - ph và nh
- ĐT
-Mở SGK và đọc
- Chỉ và đọc ĐT - N
- Chỉ và đọc CN
 =================================
Tiết 4 : Đạo đức 
 Tiết 6: Giữ gìn sách vở - đồ dùng học tập (Tiết 2)
A. Mục tiêu:
- Biết được tác dụng của sách vở , đồ dùng học tập
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
B. Đồ dùng dạyhọc : 
- GV:Vở BT đạo đức 1,phần thưởng cho cuộc thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất".
-HS:VBT
C. Phương pháp 
-PP:quan sát ,gợi mở ,thực hành 
-HT:cá nhân ,nhóm ,lớp 
D.Hoạt động dạy học 
ND- TG 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
I . ÔĐTC(1’)
II. KTbài cũ: 5’
III.Bài mới(30’) 
1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung:
*Hoạt động 1:
- Thảo luận cặp đôi theo bài tập 3.
* Hoạt động 2
Thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất" (BT4)
IV. Củng cố dăn dò(3’)
? Cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng
học tập ?
? Để sách vở, đồi dùng được bền đẹp cần tránh những việc gì ?
- Nêu NX sau KT
(linh hoạt).
+ Y/c các cặp Hs thảo luận để xác định những bạn nào trong những tranh ở bài tập 3 biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Gv theo dõi & giúp đỡ. 
+ Y/c Hs nêu kết quả trớc lớp
- Gv : Các bạn ở các tranh 1,2,6 biết giữ gìn đồ dùng học tập, lau cặp sách sạch sẽ, để thớc vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định
+ Y/c Hs xếp sách vở, đồ dùng học tập của mình lên bàn sao cho gọn gàng, đẹp mắt.
+ Gv tuyên bố thể lệ thi, tiêu chuẩn đánh giá của BGK.
+ Thể lệ: Tất cả mọi Hs đều tham gia. Cuộc thi đợc tiến hành theo 2 vòng (vòng 1 ở tổ, vòng 2 ở lớp).
+ Đánh giá theo 2 mức: Số lợng, chất lợng và hình thức giữ gìn.
- Số lợng: Đủ sách vở, đồ dùng học tập (phục vụ cho buổi học đó).
- Về chất lợng: Sách vở sạch sẽ, khẳng khiu, không bị quăn mét, đồ dùng sạch đẹp
- BGK; CN, lớp trởng, tổ trởng.
+ Ban giám khảo chấm vòng 2.
- Những bộ thi ở vòng 2 đợc trng bày ở bàn riêng tạo điều kiện cho cả lớp quan sát rõ.
- BGK XĐ những bộ đoạt giải kể cho lớp nghe mình đã giữ gìn NTN ?
+ Gv nhận xét & trao phần thởng.
+ Cho Hs đọc ghi nhớ SGK.
+ Trò chơi: Thi cất sách vở, đồ dùng học tập nhanh, gọn.
- Nhận xét giờ học.
: Thực hiện tốt việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Hát
- 1 vài em trả lời.
- Hs thảo luận theo cặp.
- Đại diện từng cặp nêu kết quả theo từng tranh trớc lớp.
- Lớp trởng điều khiển
- Chú ý nghe và ghi nhớ
- Hs thi theo tổ (vòng 1)
- 1 vài em kể.
- Những em đạt giải nhận quà.
- Hs đọc theo Gv.
- Hs chơi theo HD.
Tiết 5: Âm nhạc: 
 ========================================
Ngày soạn :29/9/2008 Ngày giảng:Thứ ba ngày: 30/9/2008
Tiết 1+2: Tiếng việt 
 Bài 23 : G - gh
A. Mục tiêu : 
 - Hs đọc, được : g, gh, gà ri, ghế gỗ ; từ ngữ và câu ứng dụng 
- Hs viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Gà ri, gà gô .
* Hs Khá ,giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Gà ri, gà gô .
B. Đồ dùng dạy - học :
* Giáo viên : Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói 
* Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng
C. Phương pháp dạy -học : 
 	-PP: Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành 
-HT:cá nhân , nhóm ,lớp 
D. Các hoạt động dạy - học :
 ND - TG
I.ÔĐTC: 1’
II.KT bài cũ (4’)
III. Bài mới(35’)
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy âm:
* Dạy âm g:
a. Nhận diện chữ:
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
* Dạy âm gh:
c. Hướng dẫn viết:
d. Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng
* Củng cố T1
3: Luyện tập:
a. Luyện đọc( 10’)
b. Luỵên viết(13’)
c. Luyện nói(7’)
IV. Củng cố – Dặn dò(10’)
 Hoạt động dạy
- Cho hs đọc bài p-ph-nh ( bảng con- SGK)
- Đọc cho hs viết: phố xá, nhà lá
- Nhận xét- ghi điểm
Hôm nay các em học bài 23 
- Chữ g gồm nét ong hở phải, và nét khuyết dưới
- So sánh g với a
* Phát âm 
- Gv phát âm mẫu: g
* Đánh vần
? Tranh vẽ gì.
- Cho hs ghép: gà
- Gà có âm nào đứng trước, âm nào đứng sau
- Đánh vần:gờ - a - ga -huyền- gà
- Đọc trơn : Gà ri
- Dạy tương tự như g
- Chữ gh là chữ ghép từ 2 con chữ g và h. Đọc : gờ kép
- So sánh g và gh
- Gv viết mẫu và hướng dẫn cách viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ
Lưu ý:nét nối giữa g và a; gh và ê
- Gọi hs nhận xét – sửa sai
- Ghi bảng và cho hs đọc
 Nhà ga ghồ ghề
 Gà gô ghi nhớ
- Chỉ cho hs đọc
- Giải nghĩa một số từ
- Đọc mẫu tiếng, từ
? Hôm nay học âm gì
- Cho hs đọc lại bài
Tiết 2
- Cho hs đọc lại bài tiết 1
- Nhận xét – sửa sai
* Đọc câu ứng dụng
? Tranh vẽ gì 
- Giảng tranh và rút ra câu ứng dụng
- Chỉ cho hs đọc câu ứng dụng
- Đọc mẫu
Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
- Cho hs tìm tiếng có âm mới
- Nhận xét – sửa sai
- Cho mở vở TV và hướng dẫn cách viết : 
Viết theo mẫu trong vở TV
- Theo dõi – uốn nắn
- Chấm một số bài và nhận xét
? Tranh vẽ những gì
- Cho hs đọc: gà ri, gà ri
? Nhà em có nuôi loại gà nào
? Gà thường ăn gì
? Kể những loại gà mà em biết
? Hôm nay học bài gì
- Chỉ cho hs đọc lại bài trên bảng
- Đọc mẫu SGK
- Cho hs đọc bài SGK
- Gọi hs đọc bài
- Về nhà đọc, viết lại bài: Vở TV, Vở bài tập, Vở luyện viết
- Chuẩn bị bài sau: Bài 23
- Nhận xét tiết học
 Hoạt động học
- Hs đọc CN - ĐT
- Viết bảng con
- Giống : nét cong hở phải
- Khác:g có nét khuyết dưới 
- CN – N - ĐT
 - CN – N - ĐT
- Vẽ con gà
- Hs ghép: gà
- G đứng trước, a đứng sau 
- CN – N - ĐT
- CN – N - ĐT
- Giống: đều có chữ g
- Khác: gh có thêm h
- Hs viết bảng con
g, gh, gà ri, ghế gỗ
- hs nhận xét 
- Đọc nhẩm
- ĐT – N - CN
- CN – N - CN
- g và gh
- ĐT – N - CN
- Hs lần lượt đọc: CN – N - ĐT
- Tranh vẽ bà, tủ ghế gỗ
- Đọc nhẩm
- ĐT – N - CN
- Hs gạch chân âm mới
- CN – N - ĐT
- Mở vở và viết bài
- Quan sát bài viết đẹp
- Tranh vẽ con gà
- CN – N - ĐT
- Hs trả lời
- Ăn ngô, thóc
- Hs trả lời
- Âm g và gh
- ĐT
-Mở SGK và đọc
- Chỉ và đọc ĐT - N
- Chỉ và đọc CN
Tiết 3: Toán 
 Tiết 21: Số 10
A. Mục tiêu: 
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết các số 10, đọc , đếm, đếm từ 0 - > 10 ; so sánh các số trong phạm vi 10 , biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 -> 10
- Bài tập cần làm: 1,4,5
* Hs khá giỏi làm thêm bài 2,3
B.Đồ dùng dạy học:
* GV: Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại: 10 que tính, 10hình vuông 11 tấm bìa, trên mỗi tấm bìa có số từ 0đến 10
* HS:sgk,bộ đồ dùng toán 
C. Phương Pháp: 
 -PP:Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
 -HT:cá nhân,nhóm , lớp 
D. Các hoạt động dạy và học.
 ND-TG 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
 I. ÔĐTC(1’)
II. KT bài cũ(5’)
III .Bài mới:35’
1.Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
a. lập số ... sinh tập vẽ quả tròn vào trong vở tập vẽ và tô mầu theo ý thích.
GV: theo dõi và hớng dẫn học sinh vẽ.
- GV: Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Hát
Học sinh theo dõi.
Quả cam, bởi, quả táo, quả lê 
- Học sinh quan sát, vẽ các quả có dạng hình tròn vào vở tập vẽ và tô mầu theo ý thích.
- Học sinh tập đánh giá, nhận xét về hình dáng, mầu sắc của các loại quả đã vẽ.
 ===========================
Tiết 4: Toán 
Tiết 23 : Luyện tập chung
A. Mục tiêu : 
- Nhận biết đượcsố lượng trong phạm vi 10 
- Biết đọc ,viết, so sánh các số trong phạm vi 10 , thứ tự của mỗi số trong dãy sốtừ 0->10
* Bài tập cần làm: 1, 3, 4
* Hs khá giỏi làm thêm bài: 2, 5
B . Đồ dùng học sinh 
* GV : Các số từ 0 -> 10 
* HS : Sách toán 1 , bộ đồ dùng 
C. Phương Pháp: 
-PP:Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
-HT:cá nhân,lớp
D. Các hoạt động dạy và học. 
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
 I .ÔĐTC(1’)
II .Bài cũ: 5’
II . Bài mới :30’
 1.Giới thiệu bài 
 2.Nội dung
 *Bài 1
*Bài 2
 *Bài 3
*Bài 4
*Bài 5
*Trò chơi :xếp đúng thứ tự :
IV.Củng cố – dặn dò :5’
- Học sinh đọc số từ 0 -> 10 từ 10 -> 0
- GV ghi lên bảng nêu yc
- Nhận xét - ghi điểm 
- Trực tiếp
- HD hs làm BT .
- Cho học sinh nêu yêu cầu 
- Cho học sinh làm bài 
- GV cho học sinh chữa bài 
-2 học sinh đọc lớp quan sát và nhận xét 
- GV nêu yêu cầu 
- GV h/d HS cách viết 
- GV cho học sinh nêu yêu cầu :
- Giáo viên cho h/s xác định số -> điền 
- Cho h/s chữa bài 
- GV nêu yêu cầu 
- Giáo viên cho học sinh làm phần a 
- Cho học sinh làm phần b : dựa vào kết quả phần a 
 - Giáo viên cho học sinh xếp hình - 
- Cho hs lấy số ? xếp dãy số từ lớn bé 
- GVcho học sinh lấy 5 số : 0,1,4,7,9 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 
- GV cho học sinh đọc dãy số đã học 0 -> 10 , 10 -> 0
 -VN học thuộc dãy số và cấu tạo của các số 6, 7, 8, 9, 10 
- Hai học sinh đọc lớp nhận xét 
*Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp 
 3 con gà với số 3 
 6 quả táo nối với số 6
 5 bút chì nối với số 5
 7 cái kem nối với số 7 
 10 bông hoa nối với số 10 
 4 cái thuyền nối với số 4 
 9 con cá nối với số 9 
* Học sinh nhắc : viết các số từ 0 -> 10 
* Hs khá giỏi
- Học sinh viết và đọc dãy số
0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10
* Điền số thích hợp vào ô trống 
- Đây là dãy số ngược , điền mỗi số vào mỗi toa tàu 
10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
-Đây là dãy số ngợc điền vào các hình mũi tên 
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
- 2 học sinh đọc lớp đối chiếu 
* Nhắc lại : viết các số 6,1,3,7,10 theo thứ tự bé đến lớn , lớn đến bé 
- Xác định thứ tự các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 
1 3 6 7 10
- Hãy viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 
10 7 6 3 1
* Hs khá giỏi
* Học sinh quan sát và phát hiện ra mẫu 
 ( 2 HV , 1 HT )
- Học sinh lấy hình và xếp theo mẫu 
* lấy số và xếp theo yêu cầu của GV
- Lấy số và xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 
0, 1, 4, 7, 9 
 ==============================================
Ngày soạn :8/10/2009 Ngày giảng:Thứ 6/10/10/2009
Tiết 1: Tập viết 
Tiết 6: Nho khô, nghé ọ, chú ý.
A- Mục tiêu:
- Viết đúng các từ: nho khô, nghé ọ, chú ý ,cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo mẫu vở TV.
*Hs khá giỏi: Viết được đủ số dòngquy định trong vở TV
B- Đồ dùng dạy học:
*GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ của bài viết.
* HS:bảng con ,vở TV
C. Phương pháp 
-PP:quan sát ,làm mẫu ,thực hành 
-HT:cá nhân ,lớp
D- Các hoạt động dạy học:
 ND-TG
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
I ÔĐTC(1’)
II. KT bài cũ:4’
III. Bài mới:28’
1. Giới thiệu bài 2. Quan sát mẫu & Nx.
3. Hướng dẫn và viết mẫu:
 4. Hướng dẫn Hs tập viết vào vở:
IV. Củng cố - dặn dò: 2’
- Cho H/s viết & đọc.
- Gv nhận xét, sửa chữa & cho điểm.
- Nêu Nx sau KT.
Trực tiếp
- Treo chữ mẫu lên bảng.
- Y/c Hs nhận xét sau quan sát.
- Gv giải thích 1 số từ.
*Nho khô: Quả nho đã được phơi khô.
*Chú ý: Sự tập trung vào 1 việc gì đó.
- Gv lần lượt viết mẫu từng từ và nêu quy trình viết
- Cầm tay h/s yếu 
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- HD Hs viết từng từ theo mẫu chữ vào vở.
- Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu.
- Nhắc nhở Hs t thế ngồi viết, cách viết liền nét.
- Chấm 1 số bài.
- Nêu nhận xét.
*Trò chơi: Thi viết chữ đúng đẹp.
- Nx chung giờ học.
 - Luyện viết lại bài vào vở ô li.
- Hát
- Viết bảng con, 3 Hs lên viết bảng lớp (cử tạ, thợ xẻ, chữ số).
- Hs quan sát chữ mẫu.
- 1 số Hs đọc chữ.
- Hs nhận xét về số nét trong chữ, độ cao, rộng, khoảng cách giữa các chữ
- Hs tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con.
- Hs tập viết trong vở theo mẫu
- Quan sát bài viết đẹp
- Các tổ cử đại diện lên chơi.
 =========================================
Tiết 2: Toán 
Tiết 24 : Luyện tập chung
A. Mục tiêu :
- So sánh được các số trong phạm vi 10 , cấu tạo củ số 10. 
- Sắp xếp theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10
* Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4
* Hs khá giỏi làm thêm bài 5 
B. Đồ dùng dạy học :
* GV: các chữ số từ 0 -> 10
* HS : Sách toán 1 , bộ đồ dùng .
C. Phương Pháp: 
-PP:Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
-HT:cá nhân,lớp 
D. Các hoạt động dạy và học
 ND- TG
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học
I.ÔĐTC:1’
II.Bài cũ: 5’
III . Bài mới :30’
 1.Giới thiệu bài 
 2.Nội dung
 * Bài 1 :
*Bài 2 : 
*Bài 3
* Bài 4:
*Bài 5
*Trò chơi :
Xếp đúng thứ tự 
IV. Củng cố-dặn dò : 4’
 -GVghi lên bảng - nêu yêu cầu
- GV cho h/s nêu cấu tạo của số 8 , 9
- Trực tiếp
- HD hs làm bài
- GV cho h/s nêu yêu cầu 
- GV cho h/s tìm số liền trớc , liền sau của 1 số đã cho trớc -> viết vào ô trống 
- GV cho h/s chữa bài 
- GV cho h/s nêu yêu cầu 
- GV cho h/s nêu cách làm 
- GV cho h/s làm bài 
- GV cho h/s chữa bài 
- Gv cho h/s nêu yêu cầu 
? Trong dãy số tự nhiên dãy số nào bé hơn 1, số nào > 9 , số nào 3
- GV nêu yêu cầu 
 8, 5, 2, 9, 6
- Cho hs nêu thứ tự từ bé -> lớn, lớn ->bé 
- GV nêu yêu cầu 
- Vẽ hình lên bảng tìm và nêu số hình tam giác có trong hình 
2, 
- GV cho h/s lấy các số : 3,0,4,5,1,7,10
- Cho học sinh xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé 
- Học thuộc dãy số từ 0 đến 10 , 10 đến 0 : học thuộc cấu tạo số 6,7,8,9,10
- 2 học sinh lên bảng điền dấu ( > , < , =)
 1 > 0 5 > 2
 10 > 9 7 = 7
 4 = 4 3 > 1
- 2 h/s nêu lớp nhận xét 
*Điền số thích hợp vào ô trống -> dãy số 
0 -> 1 -> 2 ; 1 -> 2 -> 3 ; 
8 -> 9 -> 10
0 -> 1 -> 2 -> 3 -> 4 
 8 <- 7 <- 6 <- 5
-H/s nêu số phải điền rồi đọc cả dãy số 
* Điền dấu thích hợp vào chỗ trống ( > , < , = )
-So sách hai số rồi điền dấu 
4 2
7 9 ; 
7 0
- 2 hs đọc kết quả - Lớp đối chiếu 
* Điền số thích hợp vào ô trống
- Học sinh làm bài 
0 9 ; 3 < 4 < 5
* Đọc các số đã cho:
a. 2, 5, 6, 3, 9
b. 9, 8, 6, 5, 2
* Hs khá giỏi
* Có mấy hình tam giác?
- Có 3 hình tam giác : TG1 , TG2 , TG3
* Học sinh lấy số theo yêu cầu 
- Học sinh xếp :
 0, 1, 3, 4, 5, 7, 10
 10, 7, 5, 4, 3, 1, 0
 =================================
Tiết 4: Thể dục 
Bài 6: Đội hình đội ngũ - trò chơi vận động
I- Mục tiêu: 
- Ôn một số kỹ năng đội hình, đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện chính xác, nhanh và kỷ luật, trật tự hơn giờ học trước.
- Ôn trò chơi "Qua đường lội". Yêu cầu học sinh chơi tương đối chủ động.
II- Địa điểm - Phương tiện
1- Địa điểm: 	- Chuẩn bị sân trường sạch sẽ.
2- Phương tiện: 	- Còi, kẻ sân chơi trò chơi.
III- Nội dung và phương pháp lên lớp.
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Phần mở đầu (8')
2- Phần cơ bản (18')
- Giáo viên nhận lớp và phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
- Đi theo vòng tròn, hít thở sâu.
* Khởi động: Chuyển đội nhình vòng tròn khởi động.
- Chơi trò chơi "Diệt các con vật có hại"
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Ôn quay phải, quay trái, giải tán.
- GV điều khiển, giúp đỡ .những lần sau cán sự bộ môn điều khiển. 
x
x
x
x
x
x
<
x
x
x
Học sinh vỗ tay và hát.
Học sinh khởi động
Học sinh chơi trò chơi theo hình tròn.
Học sinh thực hiện tập hợp hàng dọc , dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải và giải tán.
Cán sự lớp điều khiển cho cả lớp thực hiện.
3- Phần kết thúc (4')
- Giáo viên nhận xét, quan sát uốn lắn cho học sinh.
- Trò chơi "Qua đường lội"
GV: Nêu tên trò chơi, hướng dẫn các em hình dung xem từ nhà đến trường có đoạn đường nào lội không
? Khi đi qua đường lội em phải xử lý như thế nào.
- Giáo viên chỉ hình vẽ để giải thích cách chơi.
- Dồn hàng, dóng hàng: Giáo viên vừa giải thích vừa làm mẫu cho học sinh tập.
GV hô cho học sinh tập hợp hàng dọc, hàng ngang sau đó cho học sinh tập dồn hàng và dàn hàng.
- Ôn trò chơi "Qua đường lội"
GV quan sát, hướng dẫn học sinh.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV: Hệ thống lại bài, nhận xét giờ học
Học sinh theo dõi giáo viên hướng dẫn.
Học sinh tập hợp theo hiệu lệnh của giáo viên.
Học sinh chơi trò chơi. Các tổ thi đua xem tổ nào xếp nhanh và thẳng hơn, trật tự hơn.
Học sinh tập dưới sự hướng dẫn của GV.
Học sinh tập theo sự điều khiển của cán sự lớp.
Học sinh ôn lại trò chơi.
Học sinh về nhà ôn lại bài và chuẩn bị nội dung bài học sau.
 ================================
Tiết 5: Sinh hoạt lớp 
Nhận xét lớp tuần 6
A.Mục tiêu :
-Nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần 
-Thấy được những u nhợc điểm ,tìm nguyên nhân và cách khắc phục 
-Nắm được kế hoạch tuần 7
B .Lên lớp :
I.Nhận xét chung 
-Ưu điểm :
+Đi học đầy đủ ,đúng giờ 
+Trong lớp chú ý nghe giảng ,hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài :Cẩm Ly , Cường Nhàn , Trường
+Vệ sinh sạch sẽ ,gọn gàng 
+Có tiến bộ : 
-Tồn tại :
+Hay quên đồ dùng học tập : Tùng , Đang .
+Một số em còn chưa chú ý nghe giảng : 
II.Kế hoạch tuần 7:
-Cần : +Đi học đầy đủ ,đúng giờ 
 +Rèn luyện chữ viết và giữ vở sạch 
 +Mang đầy đủ đồ dùng , sách vở 
 +Trong lớp trật tự chú ý nghe giảng ,hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng 
 + Vệ sinh cá nhân và trờng lớp sạch sẽ
 =====================================

Tài liệu đính kèm:

  • docThanh TUAN 6.doc