Bài soạn tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 9

Bài soạn tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 9

I.Mục tiêu

 _ Hs hiểu đối với anh chị phải lễ phép và biết phải nhường nhịn em nhỏ.

 _ Hs biết cách cư xử lễ phép , nhường nhịn trong gia đình.

II. Chuẩn bị

 _ Gv tranh minh hoạ

 _ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát,vở vẽ

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 21 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 789Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2007
Môn : Đạo đức
 Bài soạn : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ ( T1)
I.Mục tiêu
	_ Hs hiểu đối với anh chị phải lễ phép và biết phải nhường nhịn em nhỏ.
	_ Hs biết cách cư xử lễ phép , nhường nhịn trong gia đình.
II. Chuẩn bị
	_ Gv tranh minh hoạ
	_ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát,vở vẽ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
a Giới thiệu bài
b. Hđ1: Thảo luận nhóm đôi
* Trò chơi giữa tiết
c.Hđ 2: Liên hệ thực tế
4. Củng cố, dặn dò
1’
3’
3’
5-7’
 8’-10’
3’
7’
3-5’
_ Ổn định lớp
_ Hãy kể về gia đình của em ?
_ Nhận xét – ghi điểm
_ Gv giới thiệu bài- ghi bảng
_ Khởi động : cho cả lớp hát bài Làm anh
_ Gv yêu cầu và hướng dẫn hs thảo luận theo nhóm đóng vai theo tiểu phẩm “Chuyện của bạn Long”
_ Cho hs thảo luận, gv quan sát , giúp đỡ.
_ Gọi các nhóm trình bày, gv nhận xét, kết luận.
_ Thảo luận cả lớp :
+ Bạn Long đã nghe lời mẹ chưa ?
+ Điều gì đã xảy ra khi bạn Long không nghe lời mẹ?
_ Gv kết luận.
* Tổ chức cho hs hát – múa tập thể
_ Hướng dẫn hs liên hệ thực tế :
+ Trong gia đình em, bố mẹ quan tâm đến em như thế nào ?
+ Em đã làm gì cho bố mẹ vui lòng ?
_ GV kết luận
_ Giáo dục tình cảm, đạo đức.
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Hs tự kể : 2- 3hs
_ Chú ý
_ Nhắc lại tên bài
_ Hát tập thể
_ Tự trả lời 
_ Chú ý
_ Thảo luận, đóng vai theo nhóm lớn tiểu phẩm “Chuyện của bạn Long”
_ Trình bày trước lớp.
+ Bạn Long chưa nghe lời mẹ.
_ Chú ý 
* Hát, múa tập thể
_ Liên hệ thực tế :
+ Hs tự kể
+ Hs tự trả lời
_ Chú ý 
Môn : Học vần
Bài soạn : uôi – ươi 
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc và viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
	_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
	_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối , bưởi, vú sữa.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy vần
* Trò chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
1’
5’
1’
5’
5’
2’
7’
5’
3’
4’
5-7’
2’
5-7’
5’
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng bài ui, ưi
_ Yêu cầu hs tìm từ có vần ui , ưi
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Gv giới thiệu, ghi bảng
_ Cho hs đọc theo gv
uôi
_ Gv giới thiệu vần “uôi” và ghi bảng
_ Cho hs đánh vần, đọc trơn.
_ Yêu cầu hs phân tích vần “uôi”.
_ Cho hs thêm âm để tạo thành tiếng “chuối”
_ Yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “ chuối”.
_ Giới thiệu từ “nải chuối”
_ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá.
_ Gv chỉnh sửa.
 ươi( tương tự)
_ Lưu ý: so sánh uôi - ươi
* Tổ chức cho hs thi tìm tiếng có vần mới 
* Viết
_ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi hs tìm từ, gv ghi bảng
_ Yêu cầu hs tô vần mới học
_ Gọi hs đọc trơn tiếng và từ.
_ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
_ Cho hs đọc
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc
_Yêu cầu hs đọc từ khóa,từ ứng dụng
_ Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ.
+ Cho hs đọc thầm câu ứng dụng và tìm tiếng có vần mới học.
+ Yêu cầu hs đọc trơn đoạn thơ
+ Gv sửa sai, đọc mẫu
+ Cho hs đọc toàn bài.
* Luyện viết
_ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nói
_ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói
_ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì
+ Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Gọi một số nhóm trình bày
+ Gv và hs nhận xét
* Trò chơi: Chỉ nhanh từ
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Đọc từ và câu ứng dụng bài ui, ưi
_ Hs tìm từ có vần ui, ưi
_ Nhắc lại tên bài
_ Đọc theo gv: uôi, ươi
_ Đánh vần và đọc trơn vần “uôi”
_ Aâm uô và i , âm u, ô đứng trước âm i đứng sau.
_Thêm âm “ch” trước vần“uôi” , dấu sắc trên đầu âm ô
_ Lớp: 1- 2 lần 
 Nhóm: 4 nhóm
 Cá nhân : 10 em
_Aâm ch đứng trước vần uôi đứng sau , dấu sắc trên đầu âm ô
_ Cá nhân: 8 em
 Nhóm : 6 nhóm
 Lớp:2 lần
ươi( tương tự)
 *Thi tìm tiếng có vần mới học
_ Chú ý
_Thực hành viết bảng con
_ Hs tìm từ 
_ Chú ý
_ Lớp, nhóm, cá nhân
_ Lớp, nhóm, cá nhân
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Thi đọc giữa các nhóm
_ Nhận xét tranh
+ Hs đọc thầm và tìm tiếng mới.
+ Cá nhân:3 – 5 em
 Nhóm: 4- 6 nhóm
 Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
_ Lớp, nhóm, cá nhân
_ Thực hành viết vở
* Hát
_ Đọc : chuối , bưởi, vú sữa
_ Luyện nói theo hướng dẫn
+ Vẽ quả chuối , bưởi, vú sữa 
+ Hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Một số nhóm trình bày
 * Thi chỉ nhanh từ
_ Cá nhân, đồng thanh
Thứ ba ngày 06 tháng 11 năm 2007
Môn : TN_ XH
Bài soạn : HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
I. Mục tiêu 
Giúp hs biết:
	_ Kể về những hoạt động mà em thích .
	_ Nói về sự cần thiết phải nghĩ ngơi .
II. Chuẩn bị
	_Gv: Các hình trong sách giáo khoa.
	_ Hs: Vở bài tập TN_XH
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
Khởi động 
b.Hđ1: Hướng dẫn hs thực hành đánh răng
Mục tiêu: Nắm được quy trình đánh răng
* Trò chơi giữa tiết
c.Hđ 2 : Hướng dẫn hs thực hành rửa mặt
Mục tiêu : Hs biết cách rửa mặt
 4. Củng cố, dặn dò
1’
3’
1’
2’
10’
3’
7’
5’
_Ổn định lớp
_ Yêu cầu hs trả lời một số câu hỏi :
+ An uống hằng ngày ?
+ Nên làm gì để bảo vệ sức khoẻ ?
_ Nhận xét, ghi điểm
_ Gv giới thiệu bài, ghi bảng, yêu cầu hs nhắc lại tên bài.
_ Cho hs chơi trò chơi : Tôi bảo
_ Hướng dẫn giao thông
_ Hàng ngày em đánh răng như thế nào ?
_ Hướng dẫn hs cách đánh trên mô hình hàm răng
_ Cho hs thực hành
* Tổ chức cho hs hát
_ Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi :
+ Em thường rửa mặt vào những lúc nào ?
+ Hãy mô tả các động tác khi rửa mặt ?
_ Gv hướng dẫn, làm mẫu
_ Cho hs thực hành.
_Liên hệ thực tế
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Hs tự trả lời 
+ Aên như thế nào ?
_ Chú ý, nhắc lại tên bài.
_ Chơi trò chơi
_Hoạt động theo cặp: quan sát mặt ngoài của răng trên mô hình
_ Hs tự kể
_ Chú ý 
_ Thực hành
* Hát tập thể
+ Hs tự trả lời
_ Chú ý 
_ Thực hành cá nhân
_ Hs liên hệ thực tế
Môn : Toán
 Bài soạn : LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu 
Giúp hs củng cố về :
	_ Phép cộng và bảng cộng trong phạm vi 3,4
	_ Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng : 1 hoặc 2 phép tính.
II. Chuẩn bị
 Gv: Bìa ghi các số, vật thật, bộ thực hành toán
	_ Hs: SGK, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Time
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Luyện tập 
Bài 1
Bài 2
* Trò chơi giữa tiết
Bài 3
Bài 4
4. Củng cố, dặn dò
1’
3’
1’
10-12’
3’
10-12’
3’
_ Ổn định lớp
_Yêu cầu hs đọc bảng cộng trong phạm vi 3,4
_ Gọi hs làm bài tập.
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
 _ Gv nêu yêu cầu bài tập 
_ Yêu cầu hs tự làm bài tập
_ Hướng dẫn hs nhận xét, sửa 
sai.
_ Cho hs nêu bài toán
_ Gv hướng dẫn mẫu
_ Cho hs làm cá nhân.
_ Gv sửa sai
* Hát 
_ Hướng dẫn hs điền số thích hợp 
_ Cho hs làm bài, đọc kết quả
_ Gv sửa bài.
_ Hướng dẫn hs cách nêu bài toán hình thành phép cộng
_ Cho hs điền phép tính
_ Gv sửa bài
_ Yêu cầu hs đọc bảng cộng trong phạm vi 3,4
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Hs đọc: cá nhân, đồng thanh
_ Làm trên bảng con : 
1 + 3 = 4 .
1 + 2 = 3
_ Nhắc lại tên bài
_ Điền kết quả đúng vào phép tính.
_ Hs làm bài cá nhân
_ Chú ý 
_ Chú ý 
_ Hs tự làm bài
* Hát tập thể
_ Hs viết số thích hợp
_ Làm bài , đọc kết quả
 1 + 1 + 1 = 3 
_ Hs điền phép tính
3 + 1 = 4 hoặc 1 + 3 = 4
_ Cá nhân, đồng thanh
Môn : Tập viết
 Bài soạn :TẬP VIẾT TUẦN 7
I.Mục tiêu
 _ Hs tô đúng và đẹp : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
_ Rèn luyện tính cẩn thận, giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II. Chuẩn bị
 _ Gv: chữ mẫu
	_ Hs: vở Tập viết, bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Time
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Giới thiệu bài
Hđ1: Hướng dẫn hs quy trình viếtâ
* Trò chơi giữa tiết
Hđ2: Thực hành
4. Củng cố, dặn dò
1’
1’
10’
2’
15’
3-4’
_ Ổn định lớp
_ Yêu cầu hs viết bài 
_ Gv giới thiệu bài, ghi bảng.
_ Treo chữ mẫu , yêu cầu hs quan sát
_ Cho hs đọc đồng thanh một lần các chữ cần viết.
_ Gv lần lượt hướng dẫn quy trình tô các chữ 
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Cho hs tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi .
_ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách viết â liền nét
_ Cho hs thực hành viếtâ trong vở Tập ...  viết phép tính
*Hướng dẫn : 3 +2= 5, 1 + 4 = 5, 2 + 3=5
tương tự
_ Hướng dẫn hs ghi nhớ bảng cộng 
_ Giúp hs nhận xét: 1+ 4 = 5 ,4 +1= 5
3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5
* Nghỉ giữa tiết
_ Hướng dẫn hs cách làm
_ Cho hs làm và đọc kết quả, gv sửa 
_ Cho hs làm bài, đọc kết quả
_ Gv sửa bài
_ Gv hướng dẫn cách điền số thích hợp
_ Cho hs làm bài, gv sửa bài
_Hướng dẫn hs quan sát tranh và làm 
_ Gv nhận xét, sửa sai.
_ Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Hs làm bài
3 + 1 = 4
2 + 1 + 1 = 4
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát tranh, nêu bài toán.
_ 4 thêm 1 bằng 5
_ Đọc, viết : 4 +1= 5
_ Nhận xét: 1+ 4 = 5 
giống 4+ 1= 5
* Nghỉ giữa tiết
_ Chú ý
_ Làm bài, đọc kết quả:
4 + 1 = 5
_ Làm bài, đọc kết quả
_ Hs điền số
_ Quan sát tranh, viết phép tính
Thứ tư ngày tháng năm 2005
Môn : Mĩ thuật
 Bài soạn : VẼ HÌNH VUÔNG VÀ HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu
Giúp hs :
	_ Nhận biết được hình vuông và hình chữ nhật.
	_ Biết cách vẽ hình vuông và hình chữ nhật.
	_ Vẽ được các dạng hình vuông và hình chữ nhật vào hình vẽ có sẵn và vẽ màu theo ý thích.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: Một số bài vẽ mẫu
	_ Hs : Vở Tập vẽ, chì, màu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra đồ dùng học tập
3.Bài mới
Giới thiệu bài
b.Hđ1: Giới thiệu hình vuông và hình chữ nhật
c. Hđ2: Hướng dẫn hs vẽ 
* Trò chơi giữa tiết
d.Hđ3: Thực hành
4.Củng cố, dặn dò
1’
2’
1’
5-6’
3-5’
3’
11-12’
5’
_ Ổn định lớp
_ Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
* Giới thiệu một số đồ vật hình vuông và hình chữ nhật. Cho hs quan sát và hướng dẫn hs nhận biết.
_ Các cạnh hình vuông có độ dài như thế nào ?
_ Các cạnh hình chữ nhật có độ dài như thế nào? 
_ Gv kết luận
_ Gv hướng dẫn hs vẽ :
+ Vẽ hai nét ngang bằng nhau
+ Vẽ tiếp hai nét còn lại
* Hát
 _ Nêu yêu cầu thực hành
_ Cho hs vẽ màu theo ý thích, lưu ý cách vẽ màu
_ Gv quan sát, giúp đỡ hs
_ Chấm , nhận xét một số bài.
_ Tuyên dương một số bài đẹp
_ Dặn dò quan sát mọi vật xung quanh.
_ Nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Lấy đồ dùng học tập
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát- nhận biết :, trả lời câu hỏi :
_ Hình vuông có độ dài các cạnh bằng nhau
_ Hình chữ nhật có hai cạnh ngang bằng nhau, hai cạnh dọc bằng nhau.
_ Chú ý
_ Chú ý
* Hát
- Chú ý 
_ Thực hành vẽ theo ý thích 
_ Chú ý
_ Quan sát, lắng nghe
Thứ năm ngày tháng năm 2005
Môn :Toán
 Bài soạn : SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG 
I. Mục tiêu 
Giúp hs
	_ Bước đầu nắm được phép cộng một số với 0 cho kết quả chính là số đó .
	_ Biết thực hành cộng một số với 0
	_ Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: Bìa ghi các số, vật thật
	_ Hs: SGK, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Time
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hđ1: Giới thiệu phép cộng một số với 0
* Trò chơi giữa tiết
Hđ2: Thực hành
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
4. Củng cố, dặn dò
1’
4’
1’
10’
_ Ổn định lớp
_ Gọi hs làm bài tập vào bảng con.
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
Hướng dẫn hs phép cộng :
 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3
_ Hướng dẫn hs quan sát tranh nêu bài toán: có 3 con chim, thêm 1 con chim nữa. Hỏi tất cả có mấy con chim?
_ Hướng dẫn hs trả lời: 3 thêm 1 bằng 4
_ Giới thiệu : 3 + 1 = 4
_ Cho hs đọc, viết phép tính
* Hướng dẫn : 1 +3 = 4, 2 + 2 = 4 tương tự
_ Giúp hs nhận xét 1 + 3 = 4 giống như 
3 + 1 = 4
_ Hướng dẫn hs ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4
* Nghỉ giữa tiết
_ Hướng dẫn hs cách làm
_ Cho hs làm và đọc kết quả, gv sửa 
_ Hướng dẫn hs cách thực hiện phép tính theo cột dọc.
_ Cho hs làm bài, đọc kết quả
_ Gv sửa bài
_ Yêu cầu hs quan sát tranh, nêu phép tính
_ Gv sửa sai
_ Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Hs làm bài 
4 + 1 5
2 + 3 5 
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát tranh, nêu bài toán.
_ 3 thêm 1 bằng 4
_ Đọc, viết : 3 +1= 4
_ Nhận xét
_ Đọc cá nhân, đồng thanh.
* Nghỉ giữa tiết
_ Chú ý
_ Làm bài, đọc kết quả:
3 + 1 = 4
_ Làm bài, đọc kết quả
_ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
- Nhìn tranh nêu bài toán và điền phép tính
_ Cá nhân, đồng thanh
 Thứ sáu ngày tháng năm 200
Môn : Học vần
Bài soạn : oi - ai
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc và viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái.
	_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
	_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Sẻ, ri , bói cá, le le
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy vần
* Trò chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
1’
5’
1’
5’
5’
2’
7’
5’
3’
4’
5-7’
2’
5-7’
5’
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng bài ua, ưa
_ Yêu cầu hs tìm từ có vần ua, ưa
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Gv giới thiệu, ghi bảng
_ Cho hs đọc theo gv
oi
_ Gv giới thiệu vần “oi” và ghi bảng
_ Cho hs đánh vần, đọc trơn.
_ Yêu cầu hs phân tích vần “oi”.
_ Cho hs thêm âm để tạo thành tiếng “ngói”
_ Yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “ngói”.
_ Giới thiệu từ “nhà ngói”
_ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá.
_ Gv chỉnh sửa.
 ai( tương tự)
_ Lưu ý: so sánh oi - ai
* Tổ chức cho hs thi tìm tiếng có vần mới 
* Viết
_ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi hs tìm từ, gv ghi bảng
_ Yêu cầu hs tô vần mới học
_ Gọi hs đọc trơn tiếng và từ.
_ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
_ Cho hs đọc
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc
_Yêu cầu hs đọc từ khóa,từ ứng dụng
_ Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ.
+ Cho hs đọc thầm đoạn thơ và tìm tiếng có vần mới học.
+ Yêu cầu hs đọc trơn đoạn thơ
+ Gv sửa sai, đọc mẫu
+ Cho hs đọc toàn bài.
* Luyện viết
_ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nói
_ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói
_ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì
+ Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Gọi một số nhóm trình bày
+ Gv và hs nhận xét
* Trò chơi: Chỉ nhanh từ
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Đọc từ và câu ứng dụng
_ Hs tìm từ có vần ua, ưa
_ Nhắc lại tên bài
_ Đọc theo gv: oi, ai
_ Đánh vần và đọc trơn vần “oi”
_ Aâm o và i , âm o đứng trước âm I đứng sau.
_Thêm âm “ng” trước vần“oi” , dấu sắc trên đầu âm o
_ Lớp: 1- 2 lần 
 Nhóm: 4 nhóm
 Cá nhân : 10 em
_Aâm “ng” trước vần“oi” , dấu sắc trên đầu âm o
_ Cá nhân: 8 em
 Nhóm : 6 nhóm
 Lớp:2 lần
ai ( tương tự)
 *Thi tìm tiếng có vần mới học
_ Chú ý
_Thực hành viết bảng con
_ Hs tìm từ 
_ Chú ý
_ Lớp, nhóm, cá nhân
_ Lớp, nhóm, cá nhân
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Thi đọc giữa các nhóm
_ Nhận xét tranh
+ Hs đọc thầm và tìm tiếng mới.
+ Cá nhân:3 – 5 em
 Nhóm: 4- 6 nhóm
 Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
_ Lớp, nhóm, cá nhân
_ Thực hành viết vở
* Hát
_ Đọc : Sẻ, ri, bói cá, le le
_ Luyện nói theo hướng dẫn
+ Vẽ sẻ, chim ri, con bói cá
+ Hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Một số nhóm trình bày
 * Thi chỉ nhanh từ
_ Cá nhân, đồng thanh
Môn : Hoạt động ngoài giờ
Bài soạn : TÌM HIỂU VỀ ATGT ( Bài 1)
I.Mục tiêu
Giúp hs:
_ Hs biết đường phố là nơi có nhiều loại xe đi lại, không được chơi ở dưới lòng đường. Biết lòng đường dành cho xe đi lại, vỉa hè dành cho người đi bộ.
_ Đi đúng bên phải và ngay sát lòng đường.
_ Có ý thức thực hiện an toàn giao thông.
II. Chuẩn bị
	_ Tranh minh hoạ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2.Nội dung hoạt động
a.Hđ1: Quan sát tranh – nhận biết các tình huống an toàn và nguy hiểm
* Nghỉ giữa tiết
b.Hđ2; Trò chơi “ Đèn xanh, đèn đỏ”
4. Củng cố, dặn dò
1’
10’
5’
10’
4’
_ Ổn định lớp
_ Gv nêu nội dung và yêu cầu bài học.
_ Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi : quan sát tranh và đánh dấu x vào những tình huống an toàn.
_ Cho hs thảo luận, gv hướng dẫn, nhắc nhở.
_ Gọi một số nhóm trình bày trước lớp.
_ Gv kết luận : đường phố là nơi dành cho nhiều xe đi lại
* Cho lớp hát tự do
_ Gv nêu tên trò chơi và luật chơi.
_ Hướng dẫn hs cách chơi.
_ Cho hs chơi
_ Nhận xét, tuyên dương.
_ Trò chơi tự chọn
_ Liên hệ thực tếvề ý thức của hs 
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi.
_ Chú ý lắng nghe
_ Thảo luận theo nhóm đôi: đánh dấu x vào những tranh thể hiện tình huống an toàn.
+ Trình bày trước lớp
* Hát
_ Lắng nghe
_ Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của gv.
_ Chơi trò chơi
_ Hs liên hệ
_ Chú ý

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9.doc