Phần I:Kiểm tra đọc : (10 điểm )
A/ Đọc thành tiếng : (8điểm )
Giáo viên cho học sinh bốc thăm các bài tập đọc đã học ( SGK Tiếng Việt 1 tập II)
1/QUA CUA BƠ (trang 85)
2/DAM SEN ( trang 91)
3/HÔ GUOM (trang 120 )
*Hoc sinh tra loi mot câu hoi trong bai vua doc (2điểm)
Trường TH An Trạch B Thứ sáu ngày 04tháng 05 năm 2010 Họ và tên: PHẠM THỊ VẺ. . . . . . . . . . . . Lớp : 1 . . BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2009 -2010 MÔN : TIẾNG VIỆT Thời gian:60 phút Điểm Đọc TT. . .. Đọc thầm . . . Viết . . . TB .. Lời nhận xét của giáo viên Phần I:Kiểm tra đọc : (10 điểm ) A/ Đọc thành tiếng : (8điểm ) Giáo viên cho học sinh bốc thăm các bài tập đọc đã học ( SGK Tiếng Việt 1 tập II) 1/QUA CUA BƠ (trang 85) 2/DAM SEN ( trang 91) 3/HÔ GUOM (trang 120 ) *Hoc sinh tra loi mot câu hoi trong bai vua doc (2điểm) Phần II / Kiểm tra viết: 1 . Chép đúng bài thơ : Lũy tre 2. Điền dấu hỏi hay dấu ngã trên những chữ in nghiêng ? Bà đưa vong ru bé ngu ngon . 3 . Điền chữ n hay l ? chùm quả .ê trâu .o cỏ CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM Phần I : KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm ) A .Đọc thành tiếng ( 8 điểm ) Đọc đúng , trơi chảy tồn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/ phút ( 8điểm ) Đọc sai hoặc khơng đọc được( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): trừ 0,5 điểm B . Đọc – Hiểu ( 2 điểm ) Hoc sinh tra loi dung 2diem sai khong tinh diem Phần II: KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm ) 1. Giáo viên viết bài lên bảng lớp cho học sinh nhìn chép. a) - Viết đúng tồn bài, trình bày sạch đẹp , tốc độ viết khoảng 40 chữ/ 25 phút (7 điểm ) - Viết sai chỉnh tả mỗi chữ trừ 0,5 điểm b) -Viết sạch, đẹp, đều nét (1 điểm) - Viết bẩn, chữ khơng đúng mẫu trừ 1 điểm 2. Các chữ in nghiêng được điền dấu thanh đúng: 1 điểm ( đưa võng, ngủ ngon) 3. Điền đúng n hay l được 1 điểm ( lê:0,5 điểm; no:0,5 điểm ) Trường TH Ngô Gia Tự Thứ sáu ngày 04 tháng 05 năm 2010 Lớp :1B BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II Năm học :2009 - 2010 MÔN : TOÁN Thời gian: 60 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên Khoanh vào kết quả đúng A / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm) 1) Ba muoi tam viet la : : a/38 b/ 308 c/83 . 2/72đọc là a/ bay le hai b/bay muoi hai c/bay hai 3 . Điền dấu a/ > b/< c/= . 4/ 32cm 13cm a/35cm b/45cm c/42cm . A . B. D . 5. Có mấy điểm ỏ trong hình tròn.. .E a/ 1điểm b/ 2điểm c/ 3điểm B /PHẦN TỰ LUẬN : (4 điểm) Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 14 + 5 19 - 6 10 + 50 90 - 50 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . Bài 2 : Tính 14 + 2 - 5 = 19 - 4 - 5 = Bài 3: Lan hái được 20 bơng hoa , Mai hái được 30 bơng hoa . Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bơng hoa ? Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . .. . . .. . . .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN : TOÁN - LỚP 1 A /PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6 điểm). 1/. (1 điểm ). Viet đúng mỗi số được : 1 điểm. a/ 38 2/ Dọc đúng mỗi số được : 1 điểm. b/ Bảy muoi hai B / PHÂN TỰ LUẬN : (4 điểm) Bài 1(1 điểm) : Đặt tính rồi tính : -Mỗi phép tính đúng được : 0,25 điểm 14 + 5 19 - 6 10 + 50 90 - 50 14 19 10 90 + - + - 5 6 50 50 19 13 60 40 Bài 2 : (1 điểm) Tính -Mỗi phép tính đúng được : 0, 5 điểm 14 + 2 - 5 = 11 19 - 4 - 5 =10 Bài 3 :(2 điểm): Lan hái được 20 bơng hoa , Mai hái được 30 bơng hoa . Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bơng hoa ? -Lời giải đúng 0,5 điểm -Phép tính đúng 1 điểm -Đáp số đúng 0, 5 điểm Bài giải Cả hai bạn hái được số bơng hoa là : 20 + 30 = 50 ( bơng ) Đáp số : 50 bơng hoa
Tài liệu đính kèm: