Chuẩn kiến thức – Kĩ năng môn tự nhiên – xã hội 1

Chuẩn kiến thức – Kĩ năng môn tự nhiên – xã hội 1

MÔN TỰ NHIÊN – XÃ HỘI LỚP 1

---oOo---

I. HƯỚNG DẪN CHUNG:

Hướng dẫn thực hiện Chuẩn kiến thức kĩ năng môn Tự nhiên và Xã hội lớp 1 được soạn theo kế hoạch dạy học (mỗi tuần 1 tiết, cả năm 35 tiết – 35 tuần) và dựa theo SGK Tự nhiên và Xã hội 1 đang được sử dụng trong các trường Tiểu học trên toàn quốc.

Nội dung Yêu cầu cần đạt về kiến thức kĩ năng đối với từng bài (tiết dạy) được hiểu là Chuẩn (Cơ bản, tối thiểu) yêu cầu mọi đối tượng HS lớp 1 đều phải đạt được.

Nội dung Ghi chú ở một số bài là những kiến thức, kĩ năng dành để khuyến khích HS đạt được ở mức độ cao hơn. Riêng với HS yếu, GV cần có biện pháp dạy học thích hợp nhằm tạo điều kiện cho đối tượng này từng bước đạt được Chuẩn quy định.

II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ:

 

doc 4 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 879Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuẩn kiến thức – Kĩ năng môn tự nhiên – xã hội 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TỰ NHIÊN – XÃ HỘI LỚP 1
---oOo---
HƯỚNG DẪN CHUNG:
Hướng dẫn thực hiện Chuẩn kiến thức kĩ năng môn Tự nhiên và Xã hội lớp 1 được soạn theo kế hoạch dạy học (mỗi tuần 1 tiết, cả năm 35 tiết – 35 tuần) và dựa theo SGK Tự nhiên và Xã hội 1 đang được sử dụng trong các trường Tiểu học trên toàn quốc.
Nội dung Yêu cầu cần đạt về kiến thức kĩ năng đối với từng bài (tiết dạy) được hiểu là Chuẩn (Cơ bản, tối thiểu) yêu cầu mọi đối tượng HS lớp 1 đều phải đạt được.
Nội dung Ghi chú ở một số bài là những kiến thức, kĩ năng dành để khuyến khích HS đạt được ở mức độ cao hơn. Riêng với HS yếu, GV cần có biện pháp dạy học thích hợp nhằm tạo điều kiện cho đối tượng này từng bước đạt được Chuẩn quy định.
HƯỚNG DẪN CỤ THỂ:
TUẦN
TÊN BÀI DẠY 
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
GHI CHÚ 
1.
Cơ thể chúng ta.
Nhận ra 3 phần chính của cơ thể: đầu, mình, chân tay và một sồ bộ phận bên ngoài như: tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lưng, bụng.
Phân biệt được bên phải, bên trái cơ thể.
2.
Chúng ta đang lớn.
Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
3.
Nhận biết các vật xung quanh.
Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh.
Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng.
4.
Bảo vệ mắt và tai.
Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
Đưa ra được một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. Ví dụ: bị bụi bay vào mắt, bị kiến bò vào tai.
5.
Vệ sinh thân thể.
Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể.
Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
Nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt,mụn nhọt.
Biết cách đề phòng các bệnh về da.
6.
Chăm sóc và bảo vệ răng
Biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.
Biết chăm sóc răng đúng cách.
Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng.
Nêu được việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng.
7.
Thực hành đánh răng và rửa mặt
Biết đánh răng, rửa mặt đúng cách
8.
Ăn, uống hằng ngày.
Biết được cần phải ăn uông đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khỏe mạnh.
Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.
Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm.
9.
Hoạt động và nghỉ ngơi.
Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích.
Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khỏe.
Nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK.
10.
Ôn tập: Con người và sức khỏe.
Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày
Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong một ngày như:
Buổi sáng: đánh răng, rửa mặt.
Buổi trưa: ngủ trưa.
Buổi chiều: tắm gội.
Buổi tối: đánh răng.
11.
Gia đình.
Kể được với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình.
Vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình.
12.
Nhà ở.
Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình.
Nhận biết được nhà ở và các đồ dùng trong gia đình phổ biến ở vùng nông thôn, thành thị, miền núi.
13.
Công việc ở nhà.
Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình
Biết được nếu mọi người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được không khí gia đình vui vẽ, dầm ấm.
14.
An toàn khi ở nhà.
Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đút tay, chảy máu, gây bỏng, cháy.
Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, đứt tay. 
15.
Lớp học.
Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
Nói được tên lớp, thầy (cô) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp.
Nêu được một số điểm giống và khac1nhau của các lớp học trong hình vẽ SGK. 
16.
Hoạt động ở lớp.
Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học.
Nêu được các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ SGK như: học vi tính, học đàn, 
17.
Giữ gìn lớp học sạch, đẹp.
Nhận biết được thề nào là lớp học sạch, đẹp.
Biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp.
Nêu những việc em có thể làm để góp phần làm cho lớp sạch, đẹp.
18, 19.
Cuộc sông xung quanh.
Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở.
Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị.
20.
An toàn trên đường đi học.
Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học.
Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè
Phân tích được tình huống nguy hiểm xảy ra nếu không làm đúng quy định khi đi các loại phương tiện.
21.
Ôn tập chủ đề “ xã hội”.
Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nơi các em sinh sống.
Kể về một trong 3 chủ đề: gia đình; lóp học; quê hương.
22.
Cây rau.
Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây rau.
Chỉ được rễ,thân, lá, hoa của rau.
Kể tên các loại rau ăn lá, rau ăn thân, rau ăn củ, rau ăn quả, rau ăn hoa.
23.
Cây hoa. 
Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây hoa.
Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa.
Kể về một số cây hoa theo mùa: ích lợi, màu sắc, hương thơm.
24.
Cây gỗ.
Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây gỗ.
Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ.
So sánh các bộ phận chính, hình dạng, kích thước, ích lợi của cây rau và cây gỗ.
25.
Con cá.
Kể tên và nêu ích lợi của cá.
Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật.
Kể tên một số loài cá sống ở nước ngọt và nước mặn.
26.
Con gà.
Nêu ích lợi của con gà.
Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật.
Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu.
27.
Con mèo.
Nêu ích lợi của việc nuôi mèo 
Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật.
Nêu được một số đặc diểm giúp mèo săn mồi tốt như: mắt tinh; tai mũi thính; răng sắc; móng vuốt nhọn; chân có đệm thịt đi rất êm.
28.
Con muỗi.
Nêu một số tác hại của muỗi.
Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con muỗi trên hình vẽ.
Biết cách phòng trừ muỗi.
29.
Nhận biết cây cối và con vật.
Kể tên và chỉ được một số loại cây và con vật.
Nêu điểm giống (hoặc khác) nhau giữa một số cây hoặc giữa một số con vật.
30.
Trời nắng, trời mưa.
Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa.
Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nắng, mưa.
Nêu được một số ích lợi và tác hại của nắng, mưa đối với đời sống con người.
31.
Thực hành: Quan sát bầu trời.
Biết mô tả khi quan sát bầu trời, những đám mây, cảnh vật xung quanh khi trời nắng mưa.
Nêu được một số nhận xét về bầu trời vào buổi sáng, trưa, tối hay những lúc đặc biệt nhu khi có cầu vòng, ngày có mưa bão lớn.
32.
Gió .
Nhận biết và mô tả cảnh vật xung quanh khi trời có gió.
Nêu một số tác dụng của gió đối với đời sống con người.
Ví dụ: phơi khô, hóng mát, thả diều, thuyền bườm, cối xay gió, 
33.
Trời nóng, trời rét.
Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nóng, rét.
Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nóng, rét.
Kể về mức độ nóng, rét của địa phương nơi em sống.
34.
Thời tiết.
Nhận biết sự thay đổi của thời tiết .
Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi.
Nêu cách tìm thông tin về dự báo thời tiết hằng ngày: nghe đài, xem ti vi, đọc báo.
35.
Ôn tập : Tự nhiên.
Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời cau hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh.

Tài liệu đính kèm:

  • docChuan KTKNMon TU NHIEN XA HOILop 1.doc