Bài 2- (2điểm) Nối ô trống với các số thích hợp
14 + < 19="" 18="" -=""><>
Bài 3-(1điểm) Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 5 rồi cộng với 3 thì đợc kết quả bằng 15.
.
Bài 4-(2điểm) Hùng có 20 viên bi , Tuấn có 4 chục viên bi . Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt Bài giải
.
.
.
Bài 5-(2điểm) Số tròn chục ?
30 + < 50="" -="" 30=""><>
80 - < 10="" +="" 60=""><>
Điểm Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 1 Mụn: Toỏn Thời gian : 40 phỳt Họ và tờn: .. Lớp: _________________________________________________________________________ Bài 1- ( 2 điểm) Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa số , kết quả phép tính có giá trị bằng nhau . 10 90 80 40 10 + 20 + 30 90 – 40 - 20 14 + 2 30 + 20 70 50 + 30 60 – 30 - 20 19 – 3 80 - 60 60 – 20 + 50 60 20 50 30 70 – 50 + 20 40 + 20 + 10 Bài 2- (2điểm) Nối ụ trống với cỏc số thớch hợp 14 + < 19 18 - < 15 6 7 13 4 8 2 0 5 3 Bài 3-(1điểm) Tỡm một số biết rằng số đú trừ đi 5 rồi cộng với 3 thì được kết quả bằng 15. ................................................................................................................................................. Bài 4-(2điểm) Hùng có 20 viên bi , Tuấn có 4 chục viên bi . Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải . . . Bài 5-(2điểm) Số tròn chục ? 30 + < 50 - 30 < 10 80 - < 10 + 60 < 80 Bài 6- (1điểm) Hỡnh vẽ bên có ................. Hình vuông ..Hình tam giác
Tài liệu đính kèm: