Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Huyện Mỹ Lộc (Có đáp án)

doc 9 trang Người đăng Gia Khánh Ngày đăng 19/04/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Huyện Mỹ Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I LỚP 1
 HUYỆN MỸ LỘC Năm học 2020 - 2021
 Bài kiểm tra môn Tiếng Việt
 Chữ kí cán bộ coi 
 Trường Tiểu học: Mỹ Hưng Số phách
 kiểm tra
 Lớp: .
 Họ và tên: . 
 Số báo danh: . 
 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH CUỐI HỌC KỲ I LỚP 1
 Năm học 2020 - 2021
 Thời gian làm bài : 60 phút
 Điểm Nhận xét Số phách
 Bằng số Bằng chữ
 .
 .
I. KIỂM TRA VIẾT: Giáo viên đọc cho học sinh viết các âm, vần, từ ngữ, câu trong 
phiếu.
1. Chính tả ( 3 điểm):
a) Âm, vần:
b) Từ ngữ:
 c) Câu:
II.Bài tập : 
a) Điền âm/ vần thích hợp vào chỗ chấm:( 1 điểm ) 
- k hay c ? (1 điÓm) ( mức 1 ) : 
 .......Î vë ... ª ghÕ 
 ......ñ tõ .......¸ r« phi
- ang / âng 
 Bậc th............. v................ trăng
b. Nối ô chữ cho phù hợp: (1 đ) ( mức 3 )
 Nước sông rậm rạp.
 Rừng già trong vắt.
II. KIỂM TRA ĐỌC :
 A. ĐỌC HIỂU (2 điểm):
 BiÕt mÑ s¾p ®i Nam YÕt, HiÒn dÆn mÑ mua vÒ mét chó chim 
 yÕn. MÑ thñ thØ: “YÕn lµ chim biÓn, ch¶ nªn b¾t nã. Ta nªn ®Ó chim 
 yÕn tù do”.
1. Dùa vµo néi dung bµi ®äc phÇn A, em h·y ghÐp ®óng.
1. HiÒn a) “Ta nªn ®Ó chim yÕn tù do”
2. MÑ cña HiÒn b) dÆn mÑ mua chim yÕn
3. MÑ thñ thØ c) S¾p ®i Nam YÕt
2. Chọn dấu câu ( dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi) hợp với chỗ trống:
 Hiền dặn mẹ mua về một chú chim yến 
B.ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 3 điểm): HS đọc các từ ngữ và câu ở bảng dưới đây:
 thú cưng lần lượt quả mướp chiếc kẹp viết chữ vàng ươm
- Quả mướp già lủng lẳng trên giàn.
- Giữa hồ, bông súng nở rực rỡ.
 Điểm đọc thành tiếng Người chấm ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT
 Năm học : 2020 – 2021
I. Kiểm tra viết (3 điểm):
- GV đọc cho HS viết các âm, vần và câu sau: 
+ ph, nh, r, x, ăng, iêc. 
+ đốt đuốc, rước đèn, siêng năng, năn nỉ.
+ Lông yểng đen biếc, cổ có sọc vàng.
- Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định. 
- Chữ viết đẹp, đều, liền nét. 
+ Sai 1 âm trừ 0,1 điểm.
+ Sai 1 tiếng trừ 0,1 điểm.
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng. Nếu bài viết bẩn, chữ viết không đúng quy định trừ điểm 
 toàn bài 0,5 điểm.
2.Bài tập :a) Điền âm/ vần thích hợp vào chỗ chấm:( 1 điểm ) 
- k hay c ? (0,5 điểm): Mỗi phần điền đúng được 0.1 điểm.
 kÎ vë kª ghÕ 
 cñ tõ c¸ r« phi
- ang / âng: Mỗi từ đúng được 0,25 điểm.
b. Nối ô chữ cho phù hợp: (1 đ) ( mức 3 )
 Nước sông rậm rạp.
 Rừng già trong vắt.
 Mỗi ý nối đúng được 0.5 điểm
A. Kiểm tra đọc: (5 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (3 điểm)
- Học sinh đọc trơn các vần, tiếng, từ và 1-2 câu (khoảng 20 chữ)
- Cách đánh giá các mức độ như sau:
+ Tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc đúng yêu cầu. (0,5 điểm) + Đọc trơn, đúng vần, tiếng, từ, cụm từ, câu. (0,5 điểm). Nếu HS đọc sai 2 tiếng trở lên 
thì mỗi 2 tiếng sai trừ 0.1 điểm
+ Âm lượng đọc vừa đủ nghe: (0,5 điểm)
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( tối thiểu 20 tiếng/1 phút): (0,5 điểm)
+ Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt. (0, 5 điểm)
+ Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: (0,5 điểm)
- Đọc toàn bài chậm, phải đánh vần nhiều trừ cả bài đọc 1 điểm.
- Hình thức: GV cho HS đọc phần 2 đọc thành tiếng các từ và câu trong đề thi.
1. ĐỌC HIỂU(2 điểm)
HiÒn “Ta nªn ®Ó chim yÕn tù do”
MÑ cña HiÒn dÆn mÑ mua chim yÕn
MÑ thñ thØ S¾p ®i Nam YÕt
 HS nối đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
2.HS điền đúng được 0,5 điểm. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN VIẾT LỚP 1 - CUỐI HỌC KÌ I.
 Năm học: 2020 - 2021.
Giáo viên viết lên bảng cho học sinh tập chép mỗi chữ ghi âm, vần, chữ ghi từ và 
câu văn 1 lần.
 a) Âm, Vần:
 - âm : ơ , t , n , kh , nh, ph 
 - Vần: ua, en, ăng , ươt, iêc, yên
 b) Từ ngữ: dừa xiêm , quả dừa, ngựa ô, chim yến, vầng trăng
 c) Câu: Chú bé trên cung trăng rất nhớ nhà.
 ĐÁP ÁN ĐIỂM
I.1.Viết 
-Viết đúng , đẹp , sạch sẽ. 6 điểm
 a, - âm : ơ , t , n , kh , nh, ph 1,5 điểm 
 - Vần: ua, en, ăng , ươt, iêc, yên 1,5 điểm
 b, Từ ngữ: phố cổ , quả dừa, ngựa ô , chim yến, 
 1,0 điểm
 vầng trăng
 c, Câu: Chú bé trên cung trăng rất nhớ nhà.
- Viết mỗi lỗi sai âm, vần , tiếng trừ 0,1 điểm 2 điểm
I.2.Bài tập :( 2 điÓm) 
 Điền ng hay ngh ? (1điÓm) 
 nghệ sĩ chị nga 
 Mỗi tiếng điền đúng : 
 ngõ nhỏ nghi ngờ 0,25đ
 - Điền ua hay ưa ? (1 điÓm) :
 - cửa sổ sáng sủa
 - bữa trưa tháp rùa Mỗi tiếng điền đúng : 
 0,25đ b. Nối ô chữ cho phù hợp: (2 đ) 
 NghØ hÌ Bé ngủ
 Bạn Chi Hà vÒ quª
 Bà ru rÊt m¸t
 T¸n bµng rất mê vẽ 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_na.doc