PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II LỚP 1 HUYỆN MỸ LỘC Năm học 2020 - 2021 Bài kiểm tra môn Toán Chữ kí cán bộ coi Trường Tiểu học: Mỹ Trung Số phách kiểm tra Lớp: . Họ và tên: . Số báo danh: . KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH CUỐI HỌC KỲ II LỚP 1 Năm học 2020 – 2021 Bài kiểm tra môn Toán Thời gian làm bài : 40 phút Điểm Nhận xét Số phách Bằng số Bằng chữ . . Phần I.Trắc nghiệm( 6,0điểm): Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu của câu hỏi: Câu 1: ( Mức 1) a) Số 45 được đọc là: A. Bốn năm B. Bốn mươi lăm C. Bốn mươi năm D. Bốn lăm b) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: A. 3 B. 10 C. 9 D. 11 Câu 2:( M1) a) Số gồm 9 chục và 8 đơn vị được viết là: A. 89 B. 90 C. 80 D. 98 b) Khoanh vào số lớn nhất: A. 84 B. 73 C. 25 D. 39 Câu 3:(M1) a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 48 - .............= 35 là : A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 b) Đồng hồ chỉ .. giờ A.12 giờ B. 7 giờ C. 1 giờ D. 8 giờ 11 12 1 10 2 9 3 8 4 7 5 6 Câu 4: (M 2) Viết các số 75; 41; 18; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn: ...; ... ; ; Câu 5: (Mức 2) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 20 + 10 ...... 10 + 3 A. C. = D. + Câu 6: (M3): Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương? A. 9 hình B. 10 hình C. . 8 hình D. 7 hình Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 7: ( Mức 2) Đặt tính rồi tính: 78 - 23 8 + 61 Câu 8: ( Mức 2) Tính: 75 - 21 + 6 = .. 56 + 3 - 25 = Câu 9: (M3): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: Quyển vở của Mai có 48 trang, Mai đã viết hết 35 trang. Hỏi quyển vở đó còn lại bao nhiêu trang chưa viết? Câu 10 (M3): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ dưới đây: a. Có ..hình tam giác b. Có ..hình chữ nhật GỢI Ý BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN - LỚP 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 PHẦN I: Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án a) B a) D a) 18;29;41;75 D B C b) B b) A b) D Điểm Mỗi ý Mỗi ý Mỗi ý 0,5 1,0 1,0 1,0 0,5 0,5 PHẦN II: Tự luận (4 điểm) Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính, đặt tính đúng, ghi đúng kết quả được 0,5 điểm Câu 8: (1 điểm) Tính đúng mỗi ý 0,5điểm Câu 9: (1,5 điểm). Viết phép tính , tính đúng 0,5 điểm Trả lời câu hỏi đúng 0,5 Phép tính 48 – 35 = 13 (trang) Quyển vở đó còn lại 13 trang chưa viết. Câu 10: ( 0,5 điểm) Đếm đúng số hình tam giác 0.25 điểm Đếm đúng hình chữ nhật 0.25 điểm * Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 1 NĂM HỌC: 2020 - 2021 Mạch kiến thức, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 1 2 1 5 2 1.Số học và phép tính cộng trừ Số điểm 3,0 1,5 2,0 1,0 5,0 2,5 không nhớ trong 1,2,4 7 3,5 8 phạm vi 10. Câu số 2.Dạng giải toán Số câu 1 1 có lời văn Viết phép tính, Số điểm 1,0 1,0 tính đúng và trả 9 lời câu hỏi. Câu số 2. Hình học: Số câu 1 1 1 1 Nhận biết và đếm 1,0 0,5 1,0 0,5 được các hình Số điểm lập phương và Câu số 6 10 hình chữ nhật đã học. Số câu 3 1 2 1 1 2 6 4 Tổng Số điểm 3,0 1,5 2,0 1,0 1,0 1,5 6,0 4,0 Mỹ Trung , ngày 18 tháng 4 năm 2021 Người ra đề Ngô Thị Khuyên
Tài liệu đính kèm: