I/ Trắc nghiệm ( 6 điểm ) : Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
1.a) Mười được viết là:
A. 10 B. 01 C. 101
b, Một được viết là:
A. 01 B. 10 C. 1
2. Trong các số từ 0 đến 10:
a) Số lớn nhất là :
A. 9 B.10 C.0
TRƯỜNG PTDTBT TH MĂNG RI Họ và tờn:........................... Lớp: 1..... Điểm Nhận xột của giỏo viờn Đề kiểm tra chất lượng cuối kì 1 - Khối lớp một Môn : Toán ( Thời gian : 40 phút, không kể thời gian giao đề) Năm học: 2011– 2012 I/ Trắc nghiệm ( 6 điểm ) : Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng 1.a) Mười được viết là: A. 10 B. 01 C. 101 b, Một được viết là: A. 01 B. 10 C. 1 2. Trong các số từ 0 đến 10: a) Số lớn nhất là : A. 9 B.10 C.0 b) Số bé nhất là : A.0 B. 1 C. 10 3. 10 8 4 2 a, A. 6 B. 7 C. 8 1 3 7 9 b) A. 4 B. 5 C. 6 4. a) 7 + 2 10 b) 10 - 4 5 + 1 A. > B. C. = 5. a) 6 + 4> > > 8 b) 9 – 3 < < 8 A. 8 B. 7 C. 9 A. 7 B. 9 C. 8 6.Hình bên có mấy hình vuông? 6 7 8 II/ Tự luận 1Tính ( 2 điểm) + - - + 5 10 9 10 5 2 4 0 ..... ...... ..... .... 2 , >, <, = ( 1 điểm) 5 + 4 9 8 + 2 10 – 1 4, Viết phép tính thích hợp ( 1 điểm) Đáp án và biểu điểm– Khối lớp một môn: Toán I/ Trắc nghiệm ( 6 điểm) 1. ( 1 điểm- Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm ) a, A b, C 2. ( 1 điểm- Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm ) a, B b, A 3. ( 1 điểm- Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm ) a, A b, B 4. ( 1 điểm- Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm ) a, B b, C 5. ( 1 điểm- Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm ) a, C b, A 6. ( 1 điểm) - C II/ Phần tự luận ( 4 điểm) 1. ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 2. ( 1 điểm ) Mỗi dấu điền đúng được 0,5 điểm 3. ( 1 điểm ) Viết đúng 1 phép tính được 0,5 điểm Trường PTDTBT TH Măng Ri Họ và tờn: Lớp:1 Điểm đọc Điểm viết Nhận xột của giỏo viờn Đề kiểm tra chất lượng cuối kì 1 - Khối 1 Môn : tiếng việt Năm học: 2011 – 2012 I/ Đọc thành tiếng ( 6 điểm) - Cho HS đọc 1 trong các bài sau Bài 37 : Trang 76-77 Bài 43 : Trang 88- 89 Bài 51 : Trang 104- 105 Bài 59 : Trang 120 – 121 Bài 67 : trang 136 – 140 Bài 75 : Trang 152- 153 II/ Đọc hiểu( 4 điểm) khó trồng 1. Nối ( 2 điểm) cây chịu chú rét trời năng siêng 2. Gạch dưới vần “ăm” trong cõu sau đõy: Làm ruộng ba năm không bằng chăm tằm một lứa. II/ Viết ( 10 điểm) 1, Viết ( 8 điểm ) âm, ôt, iêng cần cù, siêng năng Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học. ( Mỗi vần, từ, câu viết 1 dòng) 2. Điền ng hay ngh ( 2 điểm) ...........e........óng .........i ..........ờ ............ỉ............ơi ..........ô..........ê Đáp án và biểu điểm– Khối lớp một môn: tiếng việt I/ Đọc ( 10 điểm ) 1, Đọc to ( 6 điểm) - H đọc sai 1 vần, tiếng trừ 0, 25 đ 2. Nối ( 2 điểm)- Mỗi từ nối đúng được 0,5 điểm II/ Viết ( 10 điểm) 1, Viết ( 8 điểm ) ( Mỗi chữ viết 1 dòng- Sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm) 2. Điền ng hay ngh ( 2 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm (Toàn bài viết xấu, chữ sai mẫu trừ 1 điểm)
Tài liệu đính kèm: