Câu 1: Số gồm có 5 chục và 9 đơn vị được viết là:
A. 509 B. 59 C. 95
Câu 2: Số liền sau của số 87 là:
A. 85 B. 86 C. 88 D. 89
Câu 3: Hình bên có số tam giác là:
A. 3 B. 4 C. 5
Họ và tên:.... Trường:................ Lớp: 1 Đề kiểm tra chất lượng CUỐI NĂM Năm học 2010 – 2011 (Môn Toán – Lớp 1) Thời gian làm bài: 40 phút I - Phần trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (3,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm) Câu 1: Số gồm có 5 chục và 9 đơn vị được viết là: A. 509 B. 59 C. 95 Câu 2: Số liền sau của số 87 là: A. 85 B. 86 C. 88 D. 89 Câu 3: Hình bên có số tam giác là: A. 3 B. 4 C. 5 Câu 4: Cho biết số bị trừ là 67, số trừ là 33. Hiệu của hai số đó là: A. 44 B. 34 C. 35 D. 43 II. phần tự luận (7,0 điểm) Câu 5: Viết các số: 45 , 54 , 87 , 79 , 82 . (0.5đ) Theo thứ tự từ lớn đến bé:...................................................................... Câu 6: Tính. (1đ) 30 + 4 + 5 =.......... 13cm - 2cm + 4cm = ............ 36 + 3 - 7 =............ 80dm + 10dm – 52dm = ............ Câu 7: Đặt tính rồi tính. (2đ) 37 + 62 95 - 21 6 + 63 57 - 3 ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. Câu 8: Số? (1đ) 2 + 7 - 4 Câu 9: (2 đ) Quyển truyện của An dày 46 trang. An đã đọc hết 21 trang. Hỏi An còn bao nhiêu trang chưa đọc? Tóm tắt: Bài giải: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 10: Tìm các số có hai chữ số. Biết rằng số chục cộng với số đơn vị bằng 5. .................................................................................................................... (0.5đ) ...................................................................................................................................................................................................................................................................... GV coi:.................... GV chấm:...................... Biểu điểm I./. Phần trắc nghiệm: 3 điểm Câu1:B Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: B II/. Phần tự luận: Câu 5: Xếp theo thứ tự 45; 54; 79; 82; 87 Nếu sai không cho điểm. Câu 6: Mỗi câu đúng được 0,25đ. Nếu thiếu danh số không có điểm. Câu 7: Mỗi phần được 0.5đ. Đặt tính đúng: 0,25đ; tính đúng kết quả: 0,25đ Câu 8: Điền đúng mỗi ô được 0,5đ. Nếu điền sai ô thứ nhất nhưng đúng ô thứ hai, không cho điểm. Câu 9: Tóm tắt đúng: 0.5đ Trả lời đúng: 0.25đ; làm tính đúng: 0.75đ; đáp số: 0.25đ Câu 10:Các số: 14; 41; 23; 32; 50. Nếu đúng được 3 hoặc 4 số: 0.25đ (ngoài ra không cho điểm) Biểu điểm I./. Phần trắc nghiệm: 3 điểm Câu1:B Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: B II/. Phần tự luận: Câu 5: Xếp theo thứ tự 45; 54; 79; 82; 87 Nếu sai không cho điểm. Câu 6: Mỗi câu đúng được 0,25đ. Nếu thiếu danh số không có điểm. Câu 7: Mỗi phần được 0.5đ. Đặt tính đúng: 0,25đ; tính đúng kết quả: 0,25đ Câu 8: Điền đúng mỗi ô được 0,5đ. Nếu điền sai ô thứ nhất nhưng đúng ô thứ hai, không cho điểm. Câu 9: Tóm tắt đúng: 0.5đ Trả lời đúng: 0.25đ; làm tính đúng: 0.75đ; đáp số: 0.25đ Câu 10:Các số: 14; 41; 23; 32; 50. Nếu đúng được 3 hoặc 4 số: 0.25đ (ngoài ra không cho điểm)
Tài liệu đính kèm: