i. phần trắc nghiệm ( 4 điúm ) khoanh vào trớc câu trả lời đúng.
Bài 1: Số gồm : chín nghìn, chín chục được viết là:
A. 9990 B. 9900 C. 9090 D. 9009
Bµi 2: Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ?
A. 5872, 5728, 5278, 5287 B. 5782, 5827, 5287, 5278
C. 7852, 7582, 7285, 7258 D. 7258,7285, 7582, 7852
Bµi 3: Số liền sau số 7890 là:
A. 7889 B. 8890 C. 7900 D. 7891
Bµi 4 : 3426 = 3000 + . + 20 + 6 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 4000 B. 400 C. 40 D. 4
bài 5 . lan có 700 đồng , bình có ít hơn lan 200 đồng . vậy bình có ?
a . 600 đồng b . 900 đồng c . 500 đồng d . 300 đồng
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG HÀ Thứngày.thỏng 3 năm 2011 Họ và tờn:........... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Lớp 3: MễN: TOÁN- KHỐI 3. Năm học: 2010-2011 ( Thời gian 40 phút ) Lời phờ của giỏo viờn Điểm I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) Khoanh vào trước câu trả lời đúng. Bài 1: Số gồm : chớn nghỡn, chớn chục được viết là: A. 9990 B. 9900 C. 9090 D. 9009 Bài 2: Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bộ ? A. 5872, 5728, 5278, 5287 B. 5782, 5827, 5287, 5278 C. 7852, 7582, 7285, 7258 D. 7258,7285, 7582, 7852 Bài 3: Số liền sau số 7890 là: A. 7889 B. 8890 C. 7900 D. 7891 Bài 4 : 3426 = 3000 + . + 20 + 6 : Số thớch hợp viết vào chỗ chấm là: A. 4000 B. 400 C. 40 D. 4 Bài 5 . Lan có 700 đồng , Bình có ít hơn Lan 200 đồng . Vậy Bình có ? A . 600 đồng B . 900 đồng C . 500 đồng D . 300 đồng Bài 6: Hỡnh trũn tõm O có bán kính là ..... A. Bỏn kớnh: 0B B. Bán kớnh: AB C. Bán kính : 0 D. Bán kính : BA Bài 7 : Số 14 được viết bằng số La Mó nào sau đõy? A. XIIII B . XVI C. XIV D .VIX Bài 8 : Mỗi cuốn vở giỏ 1 200 đồng , 4 cuốn vở cú giỏ: A : 2 400 đồng B : 4 800 đồng C : 3 600 đồng D: 5 000 đồng II :Phần tự luận (6 điểm) Bài 9: ( 1 điểm) Tỡm x a/. 5 x X = 3570 b/. x : 4 = 1623 ...... .. .. Bài 10: ( 2 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh a. 7368 – 5359 b. 1405 x 6 c. 2763 : 9 d. 3456 + 2918 . .. . . . . . . . Bài 11: ( 2 điểm) Một mảnh đất đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài là 224 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tớnh chu vi mảnh đất đú ? Bài 12: ( 1 điểm) Trong một năm : a/. Thỏng cú 30 ngày là:.. b/. Thỏng cú 31 ngày là:. ĐÁP ÁN TOÁN KHỐI 3 I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) 1 2 3 4 5 6 7 8 c c d b c a c b II :Phần tự luận (6 điểm) Bài 9: ( 1 đ) Mỗi cõu đỳng được 0,5 đ a/. X = 714 b/. X = 6492 Bài 10: ( 2 đ) Mỗi cõu đỳng được 0,5 đ a/. 2009 b/. 8430 c/. 307 d/. 6374 Bài 11: ( 2 đ) Chiều rộng mảnh đất hỡnh chữ nhật: ( 0,5 đ ) 224: 4 = 56 ( m) ( 0,5 đ) Chu vi mảnh đất hỡnh chữ nhật là: ( 0,25 đ) ( 224 + 56 ) x 2 = 560 ( m) ( 0,5 đ) Đỏp số : 560 m ( 0,25 đ) Bài 12: ( 1 đ) Mỗi cõu đỳng được 0,5 đ a/. Thỏng cú 30 ngày là: 4,6,9,11. b/. Thỏng cú 31 ngày là: 1,3,5,7,8,10,12
Tài liệu đính kèm: