Đề kiểm tra lại lần 2 để xét lên lớp - Năm học 2006 – 2007 môn thi: Viết - Lớp 4

Đề kiểm tra lại lần 2 để xét lên lớp - Năm học 2006 – 2007 môn thi: Viết - Lớp 4

ĐỀ KIỂM TRA LẠI LẦN 2 ĐỂ XÉT LÊN LỚP * NĂM HỌC 2006 – 2007

Môn thi : VIẾT - LỚP 4

Thời gian làm bài : 50 phút

************************************************************************************

I- CHÍNH TẢ : (5 điểm - Thời gian viết bài: 15 phút)

 Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết đoạn văn sau :

Con chim chiền chiện.

 1- Con chim chiền chiện.

 Bay vút, vút cao.

 Lòng đầy yêu mến.

 Khúc hát ngọt ngào.

 2- Cánh đập trời xanh

 Cao hoài, cao vợi

 Tiếng hót long lanh

 Như cành sương chói.

 3- Chim ơi, chim nói

 Chuyện chi, chuyện chi ?

 Lòng vui bối rối

 Đời lên đến thì.

 4- Tiếng ngọc trong veo

 Chim gieo từng chuỗi

 Lòng chim vui nhiều

 Hót không biết mỏi.

II- TẬP LÀM VĂN : (5 điểm - Thời gian làm bài: 35 phút)

 Sau khi viết xong Chính tả, giáo viên chép đề bài Tập làm văn lên bảng cho học sinh làm bài ngay.

 Đề bài :

 Tả con gà trống của nhà em nuôi ( hay của nhà hàng xóm ).

 

doc 7 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 463Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lại lần 2 để xét lên lớp - Năm học 2006 – 2007 môn thi: Viết - Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA LẠI LẦN 2 ĐỂ XÉT LÊN LỚP * NĂM HỌC 2006 – 2007
Môn thi : VIẾT - LỚP 4
Thời gian làm bài : 50 phút
************************************************************************************
I- CHÍNH TẢ : (5 điểm - Thời gian viết bài: 15 phút)
 Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết đoạn văn sau :
Con chim chiền chiện.
 1- Con chim chiền chiện.
 Bay vút, vút cao.
 Lòng đầy yêu mến.
 Khúc hát ngọt ngào.
 2- Cánh đập trời xanh
 Cao hoài, cao vợi
 Tiếng hót long lanh
 Như cành sương chói.
 3- Chim ơi, chim nói
 Chuyện chi, chuyện chi ?
 Lòng vui bối rối
 Đời lên đến thì...
 4- Tiếng ngọc trong veo
 Chim gieo từng chuỗi
 Lòng chim vui nhiều
 Hót không biết mỏi.
II- TẬP LÀM VĂN : (5 điểm - Thời gian làm bài: 35 phút)
 Sau khi viết xong Chính tả, giáo viên chép đề bài Tập làm văn lên bảng cho học sinh làm bài ngay.
 Đề bài :
 Tả con gà trống của nhà em nuôi ( hay của nhà hàng xóm ).
ĐỀ KIỂM TRA LẠI LẦN 2 ĐỂ XÉT LÊN LỚP * NĂM HỌC 2006 – 2007
Môn thi : VIẾT - LỚP 2
Thời gian làm bài : 50 phút (Phát cho học sinh để làm bài)
************************************************************************************
II- TẬP LÀM VĂN ( 5 điểm – Thời gian làm bài : 35 phút )
 Đề bài:
 Dựa vào những câu gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn (5 câu) để nói về một cây hoa mà em thích :
 a) Đó là cây hoa gì, trồng ở đâu ?
 b) Hình dáng cây hoa như thế nào (thân, lá, cành)?
 c) Màu sắc và vẽ đẹp của bông hoa như thế nào ?
 d) Hằng ngày em chăm sóc ra sao (tưới nước, nhổ cỏ, bón phân) ?
 đ) Cây hoa có ích lợi gì ?
ĐỀ KIỂM TRA LẠI LẦN 2 ĐỂ XÉT LÊN LỚP * NĂM HỌC 2006 – 2007
Môn thi : VIẾT - LỚP 2
Thời gian làm bài : 50 phút
************************************************************************************
I- CHÍNH TẢ ( 5 điểm – Thời gian viết bài : 15 phút ) :
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài sau :
Hoa phượng.
 Hôm qua còn lấm tấm
 Chen lẫn màu lá xanh.
 Sáng nay bừng lửa thẫm
 Rừng rực cháy trên cành.
 - Bà ơi ! Sao mà nhanh !
 Phượng mở nghìn mắt lửa,
 Cả dãy phố nhà mình,
 Một trời hoa phượng đỏ.
 Hay đêm qua không ngủ
 Chị gió quạt cho cây ?
 Hay mặt trời ủ lửa
 Cho hoa bừng hôm nay ?
II- TẬP LÀM VĂN ( 5 điểm – Thời gian làm bài : 35 phút )
Sau khi viết xong bài Chính tả, giáo viên phát đề bài Tập làm văn cho học sinh xem và làm ngay vào trong giấy thi.
 Đề bài:
 Dựa vào những câu gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn (5 câu) để nói về một cây hoa mà em thích.
 a) Đó là cây hoa gì, trồng ở đâu ?
 b) Hình dáng cây hoa như thế nào (thân, lá, cành)?
 c) Màu sắc và vẽ đẹp của bông hoa như thế nào ?
 d) Hằng ngày em chăm sóc ra sao (tưới nước, nhổ cỏ, bón phân) ?
 đ) Cây hoa có ích lợi gì ?
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VIẾT LỚP 2 * THI LẠI LẦN 2 XÉT LÊN LỚP * NĂM HỌC 2006 - 2007
********************************************************************************************
I- CHÍNH TẢ : ( 5 điểm )
* Mỗi lỗi Chính tả trong bài viết sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh ; không viết hoa đúng quy định = trừ 0,5 điểm.
	* Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách - kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn ... = trừ 1 điểm toàn bài.
II- TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm )
	* Học sinh viết một đoạn văn ngắn đủ 5 câu theo gợi ý ở đề bài; câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ = 5 điểm.
	* Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức sau : 4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,0 – 2,5 – 2,0 – 1,5 – 1,0 – 0,5 điểm.
	* Lưu ý :	
	 - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách - kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn ... = trừ 1 điểm toàn bài.
	 - Nếu sai từ 4 lỗi chính tả trở lên = trừ 0,5 điểm.
	 - Nếu viết dạng trả lời câu hỏi (đúng ý, đúng từ, không sai ngữ pháp) = 3,0 điểm.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VIẾT LỚP 4 * THI LẠI LẦN 2 ĐỂ XÉT LÊN LỚP NĂM HỌC 2006 - 2007
*********************************************************************************************************
I- CHÍNH TẢ ( 5 điểm ) :
 * Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng qui định = trừ 0,5 điểm.
 * Lưu ý : nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách - kiểu chữ; hoặc trình bày bẩn... = trừ 1 điểm toàn bài.
II- TẬP LÀM VĂN ( 5 điểm ) :
 a) Bài viết được 5 điểm phải đạt các yêu cầu sau :
	* Viết được bài văn ngắn đủ các phần: mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học, độ dài bài viết khoảng 15 dòng ( không quá 20 dòng ).
	* Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
	* Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
 	* Tuỳ theo mức độ bài làm của học sinh, giáo viên có thể cho các mức độ từ 0,5 điểm à 4,5 điểm.
 b) Lưu ý : 
	 - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách - kiểu chữ; hoặc trình bày bẩn... = trừ 1 điểm toàn bài.
	- Nếu sai từ 4 lỗi chính tả trở lên = trừ 0,5 điểm toàn bài.
 c) Một số gợi ý về cách chấm bài :
	1- Mở bài ( 0,75 điểm ) : giới thiệu con vật được tả, của ai nuôi...
	2- Thân bài ( 3,5 điểm ) :
	 a- Tả hình dáng bên ngoài (1,5 điểm) : to cở nào ? Bộ lông ? Đầu, mào, mắt, mỏ, cánh, chân ... ? 
	 b- Tả thói quen sinh hoạt của con gà (2 điểm) : ăn, ngủ, rượt đuổi nhau, cất tiếng gáy,... và việc chăm sóc con gà trống.
	3- Kết luận ( 0,75 điểm ) : nêu cảm nghĩ về con gà (cảm nghĩ và ích lợi).
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 * THI LẠI LẦN 2 XÉT LÊN LỚP * NĂM HỌC 2006 - 2007
**********************************************************************************************
 Bài 1 ( 5 điềm - 1 câu chọn đúng 5 1 điểm ): Chọn ý trả lời đúng nhất ghi vào trong giấy thi.
 	1- Chữ số 5 trong số 254836 chỉ : chọn ý " d) 50000 " [1 điểm]
 	2- Phân số bằng phân số nào dưới đây : chọn ý " a) " [1 điểm]	
 	3- Phân số nào lớn hơn 1 ? chọn ý " b) " [1 điểm]	
 	4- Nếu một quả cáo cân nặng 50 g thì cần có bao nhiêu quả táo như thế để cân nặng 4 kg ? Chọn ý " a) 80 " [1 điểm]
 	5- Số thích hợp nào để viết vào chỗ chấm của 1 m2 25 cm2 5 .....cm2 là : Chọn ý " d) 10025 " [1điểm]
 Bài 2 ( 2 điểm - 1 bài tính đúng 5 1 điểm ) : 
	a) 3 5 	 [0,25 điểm]	b) 1 : 5 1 [0,5 điểm]
	 5 5 	 5 5 2
	 [0,5 đ] [0,25 đ]	 [0,25 đ] [0,25 đ]
 Bài 3 ( 3 điểm ):
 	Hiệu số phần bằng nhau :
	5 2 2 5 3 (phần) 	[0,5 điểm]
	Một phần là :
	24 : 3 5 8 (m)	[0,5 điểm]
	Chiều dài mảnh vườn :
	8 3 5 5 40 (m)	[0,5 điểm]
	Chiều rộng mảnh vườn :
	40 2 24 5 16 (m)	[0,5 điểm]
	Diện tích mảnh vườn :
	40 3 16 5 640 (m2)	[0,5 điểm]
	Đáp số : a) 40 m ; 16 m.	[0,25 điểm]
	 b) 640 m2	[0,25 điểm]
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 * THI LẠI LẦN 2 XÉT LÊN LỚP * NĂM HỌC 2006 - 2007
*********************************************************************************************
 Bài 1 ( 2 điểm - 1 phép tính đúng 5 0,25 điểm ) : 
	Tính nhẩm :
	w 5 3 6 5 30 w 36 : 4 5 9 w 1 3 5 : 5 5 1	 	w 0 : 3 : 2 5 0
	w 4 3 7 5 28 w 25 : 5 5 5 w 0 3 5 : 5 5 0 	w 4 : 4 3 1 5 1
 Bài 2 ( 1,5 điểm - 1 phép tính đúng 5 0,75 điểm ) : 
	Đặt tính rồi tính :
	a) 602 	b) 295 
	 1 35	 2 105
	 637	 190
 Bài 3 ( 3 điểm - chọn đúng 1 ý 5 1 điểm ) :
	Chọn ý trả lời đúng nhất ghi vào trong giấy thi :
 1- Chu vi hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 5 cm là : Chọn ý " b) 15 cm "
 2- Số nào lớn nhất trong các số : 728 , 699 , 801 , 740 : Chọn ý " c) 801 "	
 3- Đơn vị đo độ dài nào dùng để điền vào chỗ chấm sau "Chiếc bút bi dài 15....." : Chọn ý " c) cm "	
 Bài 4 ( 1,5 điểm - 1 bài đúng = 0,75 điểm ) :
	a) y 2 32 5 45	b) y 1 45 5 79
	 y 	 5 45 1 32 [0,25 điểm]	 y 	 5 79 2 45 [0,25 điểm]
	 y	 5 77 [0,5 điểm]	 y	 5 34 [0,5 điểm]
 Bài 5 ( 2 điểm ) : 
	Hải cân nặng :	[0,5 điểm]
	27 1 5 5 32 (kg)	[1 điểm]
	Đáp số : 32 kg	[0,5 điểm]
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VIẾT LỚP 3*THI LẠI LẦN 1 ĐỂ XÉT LÊN LỚP*NĂM HỌC 2006 - 2007
*******************************************************************************************************
I- CHÍNH TẢ : ( 5 điểm )
* Mỗi lỗi Chính tả trong bài viết sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh ; không viết hoa đúng quy định = trừ 0,5 điểm.
	* Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách - kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn ... = trừ 1 điểm toàn bài.
II- TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm )
	* Học sinh viết được một bài văn ngắn khoảng 10 câu theo d8úng yêu cầu của đề bài; câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ = 5 điểm.
	* Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức sau : 4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,0 – 2,5 – 2,0 – 1,5 – 1,0 – 0,5 điểm.
	* Lưu ý :	
	 Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách - kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn, sai từ 4 lỗi chính tả trở lên. = trừ 0,5 điểm toàn bài.
	Gợi ý chấm bài : 
	- Nêu được câu chuyện sẽ kể 	(1 điểm).
	- Kể về bản thân mình về việc học tập trong Học kì I (3 điểm)
	- Nói lên sự hứa hẹn phấn đấu cho bản thân trong thời gian tới (HK2...)	(1 điểm)	
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3*THI LẠI LẦN 1 ĐỂ XÉT LÊN LỚP*NĂM HỌC 2006 - 2007
*********************************************************************************************************
Câu 1 ( 2 điểm ) :
	Đặt tính đúng, kết quả đúng, mỗi bài đạt 0,5 điểm.
	123	216	315	724	 6
 3 3	 3 4	 3 5	12	120
	369	864	 1575	 04
Câu 2 ( 3 điểm ) :
	Điền đúng 1 kết quả được 1 điểm.
	Kết quả đúng là : a , b , c.
Câu 3 ( 2 điểm ) :
	Viết đúng 1 trường hợp đạt 1 điểm.
	a) Từ bé đến lớn : 5082 , 5208 , 5280 , 5802.
	b) Từ lớn đến bé : 5802 , 5280 , 5208 , 5082.
Câu 4 ( 3 điểm ) :
	Số kg gạo chuyển đi hai lần :
	3000 1 1420 5 4420 (kg)	(1,25 điểm)
	Số gạo còn lại trong kho :
	5420 2 4420 5 1000 (kg)	(1,25 điểm)
	Đáp số : 1000 kg 	(0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI LAI LAN 2 HE NAM 06-07.doc