Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trồng: ( 1điểm )
Bài 2: Tính ( 4điểm )
a) 4 + 1 = . b) 1 + 2 + 2 = .
4 - 2 = 3 + 1 + 0 = .
Bài 3: (1đ) Điền số:
2 + . = 5 .+ 1 = 5
3 + . = 4 0 + . = 3
Bài 4: Điền dấu ( < ;=""> ; = ) vào ô trống ( 1điểm )
1 + 2 2 1 + 3 4 - 1
Bài 5: Viết các số 10, 6, 8, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn (1đ):
Bài 7: Điền số và dấu để được phép tính đúng (1đ)
:
= 5
Bài 6: ( 1điểm ) Điền số thích hợp vào ô trống:
- Hình bên có hình tam giác ( )
- Hình bên có hình vuông ( )
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trồng: ( 1điểm ) 10 7 0 3 2 5 8 Bài 2: Tính ( 4điểm ) a) 4 + 1 =.. b) 1 + 2 + 2 = . 4 - 2 = 3 + 1 + 0 = ... Bài 3: (1đ) Điền số: 2 +.. = 5 ..+ 1 = 5 3 +.. = 4 0 +.. = 3 Bài 4: Điền dấu ( ; = ) vào ô trống ( 1điểm ) 1 + 2 2 1 + 3 4 - 1 Bài 5: Viết các số 10, 6, 8, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn (1đ): Bài 7: Điền số và dấu để được phép tính đúng (1đ) : = 5 Bài 6: ( 1điểm ) Điền số thích hợp vào ô trống: - Hình bên có hình tam giác ( ) - Hình bên có hình vuông ( ) Họ và tên: ... Lớp: 1........ Trường: Tiểu học Nhân La Bài kiểm tra giữa học kỳ I Năm học 2010 - 2011 Môn: Tiếng Việt lớp 1 Thời gian làm bài:90 phút Điểm đọc: Điểm viết: .... Điểm TB: . I- Kiểm tra đọc: ( 10đ ) 1) Học sinh đọc các âm, vần, và các từ sau: A) Đọc các từ sau: (mỗi HS đọc 1 HS đọc 1 dòng) I a, kh, ai, tr, uôi, h, ây, ay, au, ươi Qu, ao, ôi, ngh, n, ưa, ao, ch, âu, đ ưa, b, ơi, ươi , ưi, gi, m, ôi, ia, kh Oi, iu, ay, nh, âu, ng, ưI, ươi, ph, ua Th, êu, gh, ay, ui, uôi, ngh, ua, i, eo B) Đọc các từ sau: (mỗi HS đọc 1 HS đọc 1 cột) khế chua leo trèo nghỉ ngơi tre già cây mía tuổi thơ phố xá quả bưởi nhà nghỉ trưa hè ngày hội đôi đũa tờ bìa đua ngựa củ nghệ mèo kêu ghế đá chia quà thêu thùa lưỡi rìu giã giò chẻ mía chào mào trái bưởi cái chổi nải chuối nghỉ hè vỉa hè mây bay buổi chiều C. Đọc câu (4 điểm) (Mỗi HS đọc 1 câu) - Cây bưởi, cây táo của nhà Mai sai trĩu quả. - Cứ mùa ổi tới, thì Chào Mào lại bay về. - Mẹ mua đồ chơi, mua mía, chuối, bưởi cho bé. - Tu hú kêu , báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Buổi tối, chị Mây rủ bé chơi trò đố vui. II- Kiểm tra viết ( 10 đ ) Giáo viên đọc cho học sinh viết. ( 9đ ) 1.Viết vần (3đ): ai, ôi, uôi, ay, ươi, iu, âu, ia, ưi. 2.Viết từ (6đ): quả bưởi, chào mào, tờ bìa, củ nghệ, máy bay, đồ chơi. B- Bài tập(1đ): Điền vần eo hay ao vào chỗ chấm. - chcờ - cái k.
Tài liệu đính kèm: