1) Học sinh đọc các âm, vần, và các từ sau:
A) Đọc các từ sau: (mỗi HS đọc 1 HS đọc 1 dòng)
I a, kh, ai, tr, uôi, h, ây, ay, au, ươi
Qu, ao, ôi, ngh, n, ưa, ao, ch, âu, đ
ưa, b, ơi, ươi , ưi, gi, m, ôi, ia, kh
Oi, iu, ay, nh, âu, ng, ưI, ươi, ph, ua
Th, êu, gh, ay, ui, uôi, ngh, ua, i, eo
B) Đọc các từ sau: (mỗi HS đọc 1 HS đọc 1 cột)
khế chua leo trèo nghỉ ngơi tre già cây mía
tuổi thơ phố xá quả bưởi nhà nghỉ trưa hè
ngày hội đôi đũa tờ bìa đua ngựa củ nghệ
mèo kêu ghế đá chia quà thêu thùa lưỡi rìu
giã giò chẻ mía chào mào trái bưởi cái chổi
nải chuối nghỉ hè vỉa hè mây bay buổi chiều
C. Đọc câu (4 điểm) (Mỗi HS đọc 1 câu)
- Cây bưởi, cây táo của nhà Mai sai trĩu quả.
- Cứ mùa ổi tới, thì Chào Mào lại bay về.
- Mẹ mua đồ chơi, mua mía, chuối, bưởi cho bé.
- Tu hú kêu , báo hiệu mùa vải thiều đã về.
- Buổi tối, chị Mây rủ bé chơi trò đố vui.
I. Viết cỏc õm sau:Mỗi õm viết một dũng: t, n, ph II. Viết cỏc vần sau:Mỗi vần viết một dũng: ôi, ao, ươi. III. Viết từ sau:Mỗi từ viết một dũng: củ sả , bé gái , đồ chơi I. Điền õm ng hay ngh vào chỗ chấm? (1,5 điểm) .ã tư é ọ õ nhỏ II. Điền vần ua hay ưa vào chỗ chấm thớch hợp? (1,5 điểm) ca m.... trời m. cây d.... III. Nối ? ( 2 điểm) tre quả ru chữ ngủ số già thị 1) Học sinh đọc các âm, vần, và các từ sau: A) Đọc các từ sau: (mỗi HS đọc 1 HS đọc 1 dòng) I a, kh, ai, tr, uôi, h, ây, ay, au, ươi Qu, ao, ôi, ngh, n, ưa, ao, ch, âu, đ ưa, b, ơi, ươi , ưi, gi, m, ôi, ia, kh Oi, iu, ay, nh, âu, ng, ưI, ươi, ph, ua Th, êu, gh, ay, ui, uôi, ngh, ua, i, eo B) Đọc các từ sau: (mỗi HS đọc 1 HS đọc 1 cột) khế chua leo trèo nghỉ ngơi tre già cây mía tuổi thơ phố xá quả bưởi nhà nghỉ trưa hè ngày hội đôi đũa tờ bìa đua ngựa củ nghệ mèo kêu ghế đá chia quà thêu thùa lưỡi rìu giã giò chẻ mía chào mào trái bưởi cái chổi nải chuối nghỉ hè vỉa hè mây bay buổi chiều C. Đọc câu (4 điểm) (Mỗi HS đọc 1 câu) - Cây bưởi, cây táo của nhà Mai sai trĩu quả. - Cứ mùa ổi tới, thì Chào Mào lại bay về. - Mẹ mua đồ chơi, mua mía, chuối, bưởi cho bé. - Tu hú kêu , báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Buổi tối, chị Mây rủ bé chơi trò đố vui. II- Kiểm tra viết ( 10 đ ) Giáo viên đọc cho học sinh viết. ( 9đ ) 1.Viết vần (3đ): ai, ôi, uôi, ay, ươi, iu, âu, ia, ưi. 2.Viết từ (6đ): quả bưởi, chào mào, tờ bìa, củ nghệ, máy bay, đồ chơi. TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH HƯNG ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Mụn: Tiếng Việt ( viết) lớp 1 I. Hướng dẫn cho điểm. - Bài kiểm tra cho theo thang điểm 10. - Điểm của bài kiểm tra được làm trũn và là số nguyờn ( Thớ dụ: 9,25 được làm trũn thành 9; 9,5 làm trũn thành 10) II. Đỏp ỏn biểu điểm. 1. Viết cỏc chữ ghi õm( 3 điểm) - Viết đỳng, đẹp: cho 1 điểm/ chữ. - Viết chưa đỳng, chưa đảm bảo độ cao, trỡnh bày chưa đẹp trừ 0, 25 điểm/ chữ. 2. Viết cỏc chữ ghi vần ( 3 điểm) - Viết đỳng, đẹp, đảm bảo độ cao, khoảng cỏch giữa cỏc chữ: cho 1 điểm/ chữ - Viết sai, khụng đảm bảo độ cao, khoảng cỏch giữa cỏc chữ trừ 0,25 điểm/ 1 lỗi. 3. Viờt cỏc từ (4 điểm) - Viết đỳng, đẹp: cho 4 điểm. - Viết sai, khụng đảm bảo độ cao, khoảng cỏch giữa cỏc chữ trừ 0,25 điểm/ 1 lỗi. TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH HƯNG ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Mụn: Tiếng Việt (đọc hiểu) lớp 1 I. Hướng dẫn cho điểm. - Bài kiểm tra cho theo thang điểm 5. - Điểm của bài kiểm tra được làm trũn và là số nguyờn ( Thớ dụ: 4,25 được làm trũn thành 4; 4,5 làm trũn thành 5) II. Đỏp ỏn biểu điểm. I. Điền õm ng hay ngh vào chỗ chấm? (1,5 điểm). Điền đỳng mỗi từ cho 0,5 điểm ngã tư nghé ọ ngõ nhỏ II. Điền vần ua hay ưa vào chỗ chấm thớch hợp? (1,5 điểm) ca múa trời mưa cây dừa III. Nối ? ( 2 điểm). Nối đỳng mỗi cặp từ cho 0,25 điểm tre quả ru chữ ngủ số già thị Bài kiểm tra thỏng 10 năm 2010 - 2011 Mụn: Toỏn Thời gian: 40 pkỳt (khụng kể thời gian giao đề) Họ và tờn HS: ........................................... Họ, tờn, chữ kỹ người coi thi Lớp ........ Trường tiểu học Thanh Hưng ............................................. Điểm: Bằng chữ: .............. Bằng số: ......... Họ, tờn, chữ ký người chấm thi * Bài 1: (2 điểm) ................................................. a, Viết số thớch hợp vào ụ trống 1 3 5 7 9 0 10 8 4 2 0 b, 9 4 > 7 * Bài 2: ( 2 điểm) Viết cỏc số: 5 ; 3 ; 9; 8, 0 a, Theo thứ tự từ bộ đến lớn: .............................................................. b, Theo thứ tự từ lớn đến bộ: .............................................................. Bài 3: Tớnh ( 3 điểm ) 2 + 2 = 1 + 1 + 2 = 1 + 3 = 2 + 1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 1 + 1 = * Bài 4: (2 điểm) Đỳng ghi đ sai ghi s vào ụ trống: 1 + 1 < 2 4 < 2 + 2 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 * Bài 5: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp (1 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM MễN TOÁN LỚP 1 1 Hướng dẫn chấm Điểm bài kiểm tra là số nguyờn( làm trũn theo cỏch: 5,5 thành 6; 7,25 thành 7) Học sinh làm bài bằng cỏch khỏc đỏp ỏn nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa. 2. Đỏp ỏn biểu điểm. * Bài 1: (2 điểm) Mỗi chữ số ở phần a viết đỳng được 0,1 điểm Mỗi chữ số ở phần b viết đỳng được 0,25 điểm a, Viết số thớch hợp vào ụ trống 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 b, 9 4 > 7 * Bài 2: ( 2 điểm) Viết cỏc số: 5 ; 3 ; 9; 8, 0 HS làm đỳng mỗi phần được 1 điểm a, Theo thứ tự từ bộ đến lớn: ...0 , 3 , 5 , 8 , 9 b, Theo thứ tự từ lớn đến bộ: 9 , 8 , 5 , 3 , 0 Bài 3: Tớnh ( 3 điểm ) mỗi phộp tớnh làm đỳng được 0,5 điểm 2 + 2 = 4 1 + 1 + 2 = 4 1 + 3 = 4 2 + 1 + 1 = 4 1 + 2 = 3 1 + 1 + 1 = 3 * Bài 4: (2 điểm) Đỳng ghi đ sai ghi s vào ụ trống: mỗi phộp tớnh đỳng được 0,5 điểm 1 + 1 < 2 4 < 2 + 2 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 * Bài 5: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp (1 điểm) Học sinh cú thể viết phộp tớnh 1 + 3 = 4 Hoặc 3 + 1 = 4
Tài liệu đính kèm: