Đề thi chất lượng tháng 10 năm 2011

Đề thi chất lượng tháng 10 năm 2011

1) Học sinh đọc các âm, vần, và các từ sau:

 A) Đọc các từ sau: (mỗi HS đọc 1 HS đọc 1 dòng)

I a, kh, ai, tr, uôi, h, ây, ay, au, ươi

Qu, ao, ôi, ngh, n, ưa, ao, ch, âu, đ

ưa, b, ơi, ươi , ưi, gi, m, ôi, ia, kh

Oi, iu, ay, nh, âu, ng, ưI, ươi, ph, ua

Th, êu, gh, ay, ui, uôi, ngh, ua, i, eo

B) Đọc các từ sau: (mỗi HS đọc 1 HS đọc 1 cột)

khế chua leo trèo nghỉ ngơi tre già cây mía

tuổi thơ phố xá quả bưởi nhà nghỉ trưa hè

ngày hội đôi đũa tờ bìa đua ngựa củ nghệ

mèo kêu ghế đá chia quà thêu thùa lưỡi rìu

giã giò chẻ mía chào mào trái bưởi cái chổi

nải chuối nghỉ hè vỉa hè mây bay buổi chiều

C. Đọc câu (4 điểm) (Mỗi HS đọc 1 câu)

 - Cây bưởi, cây táo của nhà Mai sai trĩu quả.

 - Cứ mùa ổi tới, thì Chào Mào lại bay về.

 - Mẹ mua đồ chơi, mua mía, chuối, bưởi cho bé.

 - Tu hú kêu , báo hiệu mùa vải thiều đã về.

 - Buổi tối, chị Mây rủ bé chơi trò đố vui.

 

doc 7 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 703Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chất lượng tháng 10 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Viết cỏc õm sau:Mỗi õm viết một dũng: t, n, ph
II. Viết cỏc vần sau:Mỗi vần viết một dũng: ôi, ao, ươi.
III. Viết từ sau:Mỗi từ viết một dũng: củ sả , bé gái , đồ chơi 
I. Điền õm ng hay ngh vào chỗ chấm? (1,5 điểm)
.ã tư é ọ õ nhỏ 
II. Điền vần ua hay ưa vào chỗ chấm thớch hợp? (1,5 điểm)
 ca m.... trời m. cây d....
III. Nối ? ( 2 điểm)
tre
quả
ru
chữ 
ngủ
số
già
thị
1) Học sinh đọc các âm, vần, và các từ sau:
 A) Đọc các từ sau: (mỗi HS đọc 1 HS đọc 1 dòng)
I a, kh, ai, tr, uôi, h, ây, ay, au, ươi
Qu, ao, ôi, ngh, n, ưa, ao, ch, âu, đ
ưa, b, ơi, ươi , ưi, gi, m, ôi, ia, kh
Oi, iu, ay, nh, âu, ng, ưI, ươi, ph, ua
Th, êu, gh, ay, ui, uôi, ngh, ua, i, eo
B) Đọc các từ sau: (mỗi HS đọc 1 HS đọc 1 cột)
khế chua
leo trèo
nghỉ ngơi
tre già
cây mía
tuổi thơ
phố xá
quả bưởi
nhà nghỉ
trưa hè
ngày hội
đôi đũa
tờ bìa
đua ngựa
củ nghệ
mèo kêu
ghế đá
chia quà
thêu thùa
lưỡi rìu
giã giò
chẻ mía
chào mào
trái bưởi
cái chổi
nải chuối
nghỉ hè
vỉa hè
mây bay
buổi chiều
C. Đọc câu (4 điểm) (Mỗi HS đọc 1 câu)
	- Cây bưởi, cây táo của nhà Mai sai trĩu quả.
	- Cứ mùa ổi tới, thì Chào Mào lại bay về.
	- Mẹ mua đồ chơi, mua mía, chuối, bưởi cho bé.
	- Tu hú kêu , báo hiệu mùa vải thiều đã về.
	- Buổi tối, chị Mây rủ bé chơi trò đố vui.	
II- Kiểm tra viết ( 10 đ )
Giáo viên đọc cho học sinh viết. ( 9đ )
1.Viết vần (3đ): ai, ôi, uôi, ay, ươi, iu, âu, ia, ưi.
2.Viết từ (6đ): quả bưởi, chào mào, tờ bìa, củ nghệ, máy bay, đồ chơi.
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH HƯNG
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Mụn: Tiếng Việt ( viết) lớp 1
I. Hướng dẫn cho điểm.
- Bài kiểm tra cho theo thang điểm 10.
- Điểm của bài kiểm tra được làm trũn và là số nguyờn ( Thớ dụ: 9,25 được làm trũn thành 9; 9,5 làm trũn thành 10)
II. Đỏp ỏn biểu điểm.
1. Viết cỏc chữ ghi õm( 3 điểm) 
- Viết đỳng, đẹp: cho 1 điểm/ chữ.
- Viết chưa đỳng, chưa đảm bảo độ cao, trỡnh bày chưa đẹp trừ 0, 25 điểm/ chữ.
2. Viết cỏc chữ ghi vần ( 3 điểm)
- Viết đỳng, đẹp, đảm bảo độ cao, khoảng cỏch giữa cỏc chữ: cho 1 điểm/ chữ
- Viết sai, khụng đảm bảo độ cao, khoảng cỏch giữa cỏc chữ trừ 0,25 điểm/ 1 lỗi.
3. Viờt cỏc từ (4 điểm) 
- Viết đỳng, đẹp: cho 4 điểm.
- Viết sai, khụng đảm bảo độ cao, khoảng cỏch giữa cỏc chữ trừ 0,25 điểm/ 1 lỗi.
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH HƯNG
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Mụn: Tiếng Việt (đọc hiểu) lớp 1
I. Hướng dẫn cho điểm.
- Bài kiểm tra cho theo thang điểm 5.
- Điểm của bài kiểm tra được làm trũn và là số nguyờn ( Thớ dụ: 4,25 được làm trũn thành 4; 4,5 làm trũn thành 5)
II. Đỏp ỏn biểu điểm.
I. Điền õm ng hay ngh vào chỗ chấm? (1,5 điểm). Điền đỳng mỗi từ cho 0,5 điểm
 ngã tư nghé ọ ngõ nhỏ 
II. Điền vần ua hay ưa vào chỗ chấm thớch hợp? (1,5 điểm)	 
 ca múa trời mưa cây dừa
III. Nối ? ( 2 điểm). Nối đỳng mỗi cặp từ cho 0,25 điểm
tre
quả
ru
chữ 
ngủ
số
già
thị
 Bài kiểm tra thỏng 10 năm 2010 - 2011
Mụn: Toỏn
Thời gian: 40 pkỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Họ và tờn HS: ........................................... Họ, tờn, chữ kỹ người coi thi
Lớp ........ Trường tiểu học Thanh Hưng	 ............................................. 
Điểm: Bằng chữ: .............. Bằng số: ......... Họ, tờn, chữ ký người chấm thi
 * Bài 1: (2 điểm) .................................................
a, Viết số thớch hợp vào ụ trống 
1
3
5
7
9
0
10
8
4
2
0
 b, 9 4 > 7
* Bài 2: ( 2 điểm) Viết cỏc số: 5 ; 3 ; 9; 8, 0
a, Theo thứ tự từ bộ đến lớn: ..............................................................
b, Theo thứ tự từ lớn đến bộ: ..............................................................
Bài 3: Tớnh ( 3 điểm ) 
 2 + 2 = 1 + 1 + 2 = 
 1 + 3 = 2 + 1 + 1 = 
 1 + 2 = 1 + 1 + 1 = 
* Bài 4: (2 điểm)
 	Đỳng ghi đ sai ghi s vào ụ trống:
 1 + 1 < 2 4 < 2 + 2 
 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4
* Bài 5: (2 điểm) 
 Viết phép tính thích hợp (1 điểm)
 HƯỚNG DẪN CHẤM MễN TOÁN LỚP 1
1 Hướng dẫn chấm
 Điểm bài kiểm tra là số nguyờn( làm trũn theo cỏch: 5,5 thành 6; 7,25 thành 7)
Học sinh làm bài bằng cỏch khỏc đỏp ỏn nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa.
2. Đỏp ỏn biểu điểm.
* Bài 1: (2 điểm) 
 Mỗi chữ số ở phần a viết đỳng được 0,1 điểm
 Mỗi chữ số ở phần b viết đỳng được 0,25 điểm
a, Viết số thớch hợp vào ụ trống 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
 b, 9 4 > 7
* Bài 2: ( 2 điểm) Viết cỏc số: 5 ; 3 ; 9; 8, 0
HS làm đỳng mỗi phần được 1 điểm
a, Theo thứ tự từ bộ đến lớn: ...0 , 3 , 5 , 8 , 9 
b, Theo thứ tự từ lớn đến bộ: 9 , 8 , 5 , 3 , 0
Bài 3: Tớnh ( 3 điểm )
 mỗi phộp tớnh làm đỳng được 0,5 điểm
 2 + 2 = 4 1 + 1 + 2 = 4
 1 + 3 = 4 2 + 1 + 1 = 4 
 1 + 2 = 3 1 + 1 + 1 = 3 
* Bài 4: (2 điểm)
 	Đỳng ghi đ sai ghi s vào ụ trống:
 mỗi phộp tớnh đỳng được 0,5 điểm
 1 + 1 < 2 4 < 2 + 2 
 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4
* Bài 5: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp (1 điểm)
 Học sinh cú thể viết phộp tớnh 1 + 3 = 4 Hoặc 3 + 1 = 4

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_chat_luong_thang_10_Nam_hoc_20102011.doc