Đề thi học sinh giỏi môn Toán 1

Đề thi học sinh giỏi môn Toán 1

Bài 1 : ( 2 điểm ) Cho các số 28 ; 17 ; 9 ; 8 ; 10 ; 0 ; 90 ; 55 ; 72 ; 42.

a . Tìm trong dãy số trên :

 - Các số có 1 chữ số là số nào?: .

 - Các số có 2 chữ số là số nào?: . .

 - Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?: .

 - Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?: .

 b. Xếp các số trên theo thứ tự tăng dần ?

Bài 2 : (2 điểm) Tính :

 40 + 14 – 3 = . 36 - 26 + 20 = .

 64 + 5 - 20 = . 44 - 42 + 23 = .

Bài 3 : (2,5 điểm) Trờn cõy bưởi có hai chục quả bưởi. Mẹ đó hỏi 10 quả. Hỏi trờn cõy cũn bao nhiờu quả bưởi ?

Bài 4 : ( 2 điểm )

 Lớp 1B có 13 học sinh khá, 11 học sinh giỏi. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu học sinh khá, giỏi ?

 

doc 8 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 761Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Toán 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1
Bài 1 : ( 2 điểm ) Cho các số 28 ; 17 ; 9 ; 8 ; 10 ; 0 ; 90 ; 55 ; 72 ; 42.
a . Tìm trong dãy số trên : 
 - Các số có 1 chữ số là số nào?:......
 - Các số có 2 chữ số là số nào?: .. ... 
 - Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?:................
 - Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?:..................
 b. Xếp các số trên theo thứ tự tăng dần ? 
Bài 2 : (2 điểm) Tính : 
 40 + 14 – 3 = ......... 36 - 26 + 20 = ............
 64 + 5 - 20 = ........ 44 - 42 + 23 = ............
Bài 3 : (2,5 điểm) Trờn cõy bưởi cú hai chục quả bưởi. Mẹ đó hỏi 10 quả. Hỏi trờn cõy cũn bao nhiờu quả bưởi ?
Bài 4 : ( 2 điểm ) 
 Lớp 1B có 13 học sinh khá, 11 học sinh giỏi. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu học sinh khá, giỏi ?	
Bài 5: ( 0,5 điểm) Viết các số chẵn chục nhỏ hơn 60 
Bài 6 : ( 1 điểm ) Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác?
 Có.... hình tam giác 
Đề 2
Bài 1 a, Điền dấu +, - ?
6
1
7
9
5
4
 ; =
 b, ?
 98 - 5 99 - 8 	84 +11 99 - 4
 45 + 4 89 - 60 54 - 2 42 + 6
Bài 2. Tính. 
 a, 20 + 30 + 40 = 70 – 50 – 10 =
 b, 2 + 3 + 8 + 7 = 3 + 1 + 7 + 9 =
Bài 3. a, Ngày 7 tháng 6 năm nay là ngày chủ nhật.
- Ngày 1 tháng 6 năm nay là ngày thứ .............................
 - Ngày 4 tháng 6 năm nay là ngày thứ .............................
 b, Hôm nay là ngày thứ năm. Ngày thứ năm liền trước cách ngày hôm 
 nay mấy ngày? Vì Sao ?
Bài 4. Tìm hai số chẵn chục nhỏ hơn 90 sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có 
 kết quả bằng 40
Bài 5. Hoàng nói : Tết này chị mình có số tuổi bằng kết quả của phép cộng 5 số 
 khác nhau nhỏ nhất cộng lại. Hỏi đến tết chị của Hoàng bao nhiêu tuổi ?
Bài 6 Chị gà Mái Mơ ấp nở được 16 chú gà con. Hỏi gia đình chị gà Mái Mơ có 
 bao nhiêu con gà? 
Bài 7.
a, Hình bên có ............ hình tam giác.
a, Hình bên có ............ hình vuông. 
Đề 3 :
Bài 1: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 25 +..+ 10 = 37
A. 0	B. 2
C. 3	 D. 5
b.Số thích hợp viết vào ô trống của:
19 > 12 + > 17 là
A. 4	B. 5
C. 6	 D. 7
c. Hình bên có
 A. 4 hình tam giác
	B. 5 hình tam giác
	C. 6 hình tam giác
	D. 7 hình tam giác
Bài 2:
Điền dấu (+, - ) thích hợp vào ô trống
39 	38	90 61 = 30
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
a
64
58
29
b
23
41
a + b
79
a - b
4
9
Bài 4:
Ngày kỷ niệm Quốc tế lao động ngày 01 tháng 5 năm 2009 là ngày thứ sáu, kỷ niệm chiến thắng Điện Biên Phủ ngày 07 tháng 5 năm 2009 là ngày thứ mấy?
Bài 5: Lớp 1A có 20 bạn gái, số bạn trai nhiều hơn số bạn gái là 4 bạn. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn? 
Bài giải
Bài 6:
 12	 20	25
?
39	70	
33
11
40
10
14
13
?
Số thích hợp điền vào dấu là số nào?
Em hãy giả thích tại sao em điền số đó?
Bài giải
Đề 4
Bài 1(1 điểm): Điền dấu (>,<, =) thớch hợp vào ụ trống.
26 – 12 15	16 + 23 49 -11
47 – 25 19	67 – 42 12 + 3
Bài 2: (2 điểm) Số?
+5
8
-6
+7
a) 
70
-20
-40
+20
-30
b)
Bài 3(2 điểm): Tỡm hai số sao cho cộng lại bằng 7 và lấy số lớn trừ đi số bộ cũng cú kết quả bằng 7.
Bài 4 (3 điểm): 
Viết số liền sau của số nhỏ nhất cú một chữ số:	
Viết số liền trước của số lớn nhất cú một chữ số:	
Viết số nhỏ nhất cú hai chữ số khỏc nhau: 	
Cú bao nhiờu số cú một chữ số lớn hơn 6:	
Bài 5(2 điểm):
Nếu Toàn cú thờm 12 viờn bi thỡ Toàn sẽ cú tất cả 55 viờn bi. Hỏi Toàn cú bao nhiờu viờn bi.
Bài giải
Đấ̀ Tễ̉NG HỢP
Bài 1. 
a, Viết tất cả các số có hàng chục là 5:
..............................................................................................................................
b, Tìm trong các số đó:
	- Số lớn nhất: ...............................................................................................
	- Số nhỏ nhất: ..............................................................................................
Bài 2. Viết số thích hợp vào :
	 + 21 	 + 30 
	a, 71 	b, 20 
	 - 22 	 - 35
	c, 34 	d, 68
Bài 3. 
	Rổ cam thứ nhất có 24 quả. Rổ cam thứ hai có 31 quả. 
a, Rổ cam nào có số quả cam nhiều hơn?
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
b, Hỏi cả hai rổ có bao nhiêu quả cam?
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 4. Điền vào chỗ chấm:
	Hình vẽ bên có: 
	a, .......... hình chữ nhật
	b, .......... hình tam giác
Bài 5: 	a. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 25 +..+ 10 = 37
A. 0	B. 2	C. 3	 D. 5
b.Số thích hợp viết vào ô trống của: 19 > 12 + > 17 là
A. 4	B. 5	C. 6	 D. 7
c. Hình bên có
 A. 4 hình tam giác
	B. 5 hình tam giác
	C. 6 hình tam giác
	D. 7 hình tam giác
Bài 6 : Điền dấu (+, - ) thích hợp vào ô trống
39 38	 90 61 = 30
Bài 7: Lớp 1A có 20 bạn gái, số bạn trai nhiều hơn số bạn gái là 4 bạn. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn?
Bài giải
Bài 8. Số hỡnh vuụng ở hỡnh bờn
	A. 3 hỡnh vuụng
	B. 4 hỡnh vuụng
	C. 5 hỡnh vuụng
Bài 9. Vieỏt caực soỏ: 67, 75, 49, 47, 63 , 
a) theo thửự tửù tửứ lụựn ủeỏn beự: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) theo thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 10 :. Tớnh:
	30 cm + 50 cm = . . . . . . . .	32 cm + 57 cm = . . . . . . . .
	35 cm - 5 cm = . . . . . . . . 	14 cm - 9 cm = . . . . . . . .
Bài 11 . Soỏ lieàn sau cuỷa 40 laứ : . . . . 	Soỏ lieàn sau cuỷa 48 laứ : . . . .
 Soỏ lieàn trửụực cuỷa 40 laứ : . . . . 	Soỏ lieàn trửụực cuỷa 100 laứ : . . . .
20. Hỡnh beõn coự : . . . . . . hỡnh vuoõng
 : . . . . . . hỡnh tam giaực
Bài 12 Điền số thớch hợp vào ụ trống:
	14 + 	= 68	; 	 - 36 = 52
Bài 13 Điền dấu ( + , - ) thớch hợp vào chỗ ...........	
12 ..8 .. 4 = 24 	 40 ..... 32 = 72
88 ..... 23 ...... 4 = 69	 75 ..... 12 ...... 2 = 61
Bài 14 Nếu thờm 13 viờn bi thỡ Hựng sẽ cú 58 viờn bi. Hỏi trước đú Hựng cú bao nhiờu viờn bi?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 15: Hai sợi dõy dài tất cả 16 xăng- ti -một. Sợi dõy thứ nhất dài 5 xăng- ti- một. Hỏi sợi dõy thứ hai dài bao nhiờu xăng- ti -một?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 16 : Hỡnh vẽ dưới đõy cú bao nhiờu tam giỏc? Khoanh vào ý đỳng.
A. 3 hỡnh tam giỏc
B. 4 Hỡnh tam giỏc
C. 5 hỡnh tam giỏc
D. 6 hỡnh tam giỏc	
Bài 17 Điền dấu (>,<, =) thớch hợp vào ụ trống.
26 – 12 15	16 + 23 49 -11
47 – 25 19	67 – 42 12 + 3
Viết số liền sau của số nhỏ nhất cú một chữ số:	
Viết số liền trước của số lớn nhất cú một chữ số:	
Viết số nhỏ nhất cú hai chữ số khỏc nhau: 	
Cú bao nhiờu số cú một chữ số lớn hơn 6:	
Bài 18 Tính : 
 40 + 14 – 3 = ......... 36 - 26 + 20 = ............
 64 + 5 - 20 = ........ 44 - 42 + 23 = ............
Bài 19 Lớp 1B có 13 học sinh khá, 11 học sinh giỏi. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu học sinh khá, giỏi ?	
Bài 20 Viết các số chẵn chục nhỏ hơn 60 
Bài 21. Điền số cú hai chữ số thớch hợp vào chỗ chấm: ( 2.5 điểm )
	a, 58 + +  +  = 88
	b, 82 –  –  –  = 52
Bài 22. Tuấn cú 7 viờn bi đỏ, xanh và vàng. Biết rằng số bi đỏ nhiều nhất. Số bi xanh ớt nhất. Hỏi Tuấn cú mấy viờn xanh, mấy viờn bi đỏ, mấy viờn bi vàng ? 
Bài 23. Một con kiến bũ xung quanh mộp bốn cạnh bằng nhau của một viờn gạch bụng hỡnh vuụng, cú chiều dài mỗi cạnh là 20 cm. Hỏi con kiến đó bũ được một quóng đường dài bao nhiờu xăng ti một ?
Bài 24. Hựng núi: “Mỡnh cú số bi bằng số nhỏ nhất cú hai chữ số cộng thờm 2”. Thắng núi: “ Mỡnh cú số bi bằng hai số nhỏ nhất ghộp lại trừ đi 1”. Hỏi Thắng và Hựng ai cú nhiều bi hơn ? Cả hai bạn cú bao nhiờu viờn bi ? 

Tài liệu đính kèm:

  • docde hsg toan 1.doc