Giáo án 1 cột - Tuần 14 - Lớp 1

Giáo án 1 cột - Tuần 14 - Lớp 1

HỌC VẦN

Tiết 119 + 120: eng, iêng.

A. MỤC TIÊU :

- Học sinh đọc được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng từ và các câu ứng dụng.

- Viết được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề ao, hồ, giếng.

B. ĐỒ DÙNG :

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói.

- Bảng con, vở tập viết.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG :

Tiết 1

Hoạt động 1: Dạy vần mới :

Viết bảng giới thiệu eng. Vần eng có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác en. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.

Đọc mẫu : e ng eng.

Đọc trơn : eng.

Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.

Có eng muốn có xẻng làm sao ? Tiếng xẻng có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.

Đọc mẫu : x eng xeng hỏi xẻng.

Đọc trơn : xẻng.

 Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.

Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ lưỡi xẻng có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ?

Đọc mẫu : e ng eng x eng xeng hỏi xẻng lưỡi xẻng.

Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.

 

doc 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 619Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án 1 cột - Tuần 14 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011
THỂ DỤC (GV chuyên)
-------------------------------------------------------------------------------
HỌC VẦN
Tiết 119 + 120: eng, iêng.
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng từ và các câu ứng dụng.
- Viết được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề ao, hồ, giếng. 
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. 
- Bảng con, vở tập viết.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 
Tiết 1
Hoạt động 1: Dạy vần mới :
Viết bảng giới thiệu eng. Vần eng có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác en. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : e ng eng.
Đọc trơn : eng.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Có eng muốn có xẻng làm sao ? Tiếng xẻng có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : x eng xeng hỏi xẻng.
Đọc trơn : xẻng.
 Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ lưỡi xẻng có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : e ng eng x eng xeng hỏi xẻng lưỡi xẻng.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Chúng ta học thêm iêng. Vần iêng có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác eng. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : iê ng iêng.
Đọc trơn : iêng.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Có iêng muốn có chiêng làm sao? Tiếng chiêng có âm gì trước, âm gì sau, đánh vần ra sao? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : ch iêng chiêng.
Đọc trơn : chiêng.
 Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ trống chiêng có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : iê ng iêng ch iêng chiêng rống chiêng.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.
Hát bài : Tìm bạn thân.
Hoạt động 2: Luyện viết : 
Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh.
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng :
Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc : 
Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Hoạt động 2: Đọc câu ứng dụng :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Hoạt động 3: Đọc bài sách giáo khoa :
Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh.
Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
Hoạt động 4: Luyện viết :
Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết.
Hoạt động 5: Luyện nói :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề.
Ao hồ giếng chứa gì ?
Nhà em dùng nước ở đâu ?
Nước nào sạch ?
Giáo dục học sinh về các nguồn nước sinh hoạt sạch hợp vệ sinh và các nguồn nước bẩn.
Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011
HỌC VẦN
Tiết 121 + 122: uông, ương
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được uông, ương, quả chuông, con đường từ và các câu ứng dụng.
- Viết được uông, ương, quả chuông, con đường. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề đồng ruộng. 
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. 
- Bảng con, vở tập viết.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 
Tiết 1
Hoạt động 1: Dạy vần mới :
Viết bảng giới thiệu uông. Vần uông có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác uôn. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : u ô ng uông.
Đọc trơn : uông.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Có uông muốn có chuông làm sao ? Tiếng chuông có âm gì trước, vần gì sau, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : ch uông chuông.
Đọc trơn : chuông.
 Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ quả chuông có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : u ô ng uông ch uông chuông quả chuông.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Chúng ta học thêm ương. Vần ương có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác uông. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : u ơ ng uơng.
Đọc trơn : ương.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Có ương muốn có đường làm sao? Tiếng đường có âm gì trước, âm gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : đ ương đương huyền đường.
Đọc trơn : đường.
 Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ con đường có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : ư ơ ng ương đ ương đương huyền đường con đường.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.
Hát bài : Trường chúng cháu.
Hoạt động 2: Luyện viết : 
Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh.
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng :
Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc : 
Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Hoạt động 2: Đọc câu ứng dụng :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Hoạt động 3: Đọc bài sách giáo khoa :
Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh.
Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
Hoạt động 4: Luyện viết :
Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết.
Hoạt động 5: Luyện nói :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề.
Tranh vẽ cảnh gì ?
Mọi người đang làm gì trên đồng ?
Quê em có đồng ruộng không ?
Ai làm việc trên đồng ruộng ?
Đồng ruộng trồng gì ?
Liên hệ thực tế giáo dục học sinh yêu quý đồng ruộng, yêu quý người nông dân lam lũ trên đồng ruộng làm ra hạt thóc để nuôi sống xã hội.
Rút kinh nghiệm:
-----------------------------------------------------------------------
TOÁN
Tiết 53: Phép trừ trong phạm vi 8.
A. MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa, que tính.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động 1: Cho xem tranh và nêu đề toán.
Có mấy ngôi sao, bớt đi mấy ngôi sao. Hỏi thế nào ?
8 ngôi bớt 1 ngôi còn mấy ngôi ?
8 bớt 1 còn mấy ? Làm tính gì ? Mấy trừ mấy ?
8 – 1 = 7. Vậy 8 – 7 = mấy ? 
8 – 7 = 1. Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh.
Cho xem tranh và nêu đề toán.
Có mấy ngôi sao, bớt đi mấy ngôi sao. Hỏi thế nào ?
8 ngôi bớt 2 ngôi còn mấy ngôi ?
8 bớt 2 còn mấy ? Làm tính gì ? Mấy trừ mấy ?
8 – 2 = 6. Vậy 8 – 6 = mấy ? 
8 – 6 = 2. Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh.
Cho xem tranh và nêu đề toán.
Có mấy ngôi sao, bớt đi mấy ngôi sao. Hỏi thế nào ?
8 ngôi bớt 3 ngôi còn mấy ngôi ?
8 bớt 3 còn mấy ? Làm tính gì ? Mấy trừ mấy ?
8 – 3 = 5. Vậy 8 – 5 = mấy ?
8 – 5 = 3. Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh. Tương tự cho phép tính 8 – 4 = 4.
Cho học sinh đọc lại và học thuộc bảng trừ trong phạm vi 8.
Hát bài : Lí cây xanh.
Hoạt động 2: Thực hành :
Bài 1 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng dọc. 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
Bài 2 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. 3 học sinh làm bài trên bảng lớp học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
Bài 3 : 
Cho học sinh êu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. Lần lượt thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. 2 học sinh làm trên bảng lớp học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
Bài 4 :
Cho học sinh nêu yêu cầu và nêu đè toán. Viết phép tính thích hợp.
- Có 8 quả lê, ăn hết 4 quả. Hỏi còn lại mấy quả ?
- Có 5 quả táo, đem cho hết 2 quả. Hỏi còn lại mấy quả ?
- Có 8 quả cam, ăn hết 3 quả. Hỏi còn lại mấy quả ?
- Có 8 quả, ăn hết 6 quả. Hỏi còn lại mấy quả ?
4 học sinh làn trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
Rút kinh nghiệm:
ĐẠO ĐỨC
Tiết 14: Đi học đều và đúng giờ (tiết 1).
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của học sinh là đi học đều và đúng giờ. Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ. Học sinh khá giỏi biết nhắc nhở bạn đi học đều và đúng giờ.
KNS:
- Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.
- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.
B. CHUẨN BỊ :
- Tranh bài học phóng to, sách giáo khoa. 
- Sách giáo khoa vở bài tập đạo đức. 
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động 1 :
Cho xem tranh bài tập 1. thảo luận nhóm và trao dổi trả lời câu hỏi.
Đôi bạn đi học là ai ?
Rùa thì đi thế nào ?
Thỏ thì đi thế nào ?
Ai là người đ ... iên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Chúng ta học thêm ênh. Vần ênh có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác inh. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : ê nh ênh.
Đọc trơn : ênh.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Có ênh muốn có kênh làm sao? Tiếng kênh có âm gì trước, âm gì sau, đánh vần ra sao? Cài bảng cài và đọc.
Đọc mẫu : k ênh kênh.
Đọc trơn : kênh.
 Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ dòng kênh có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?
Đọc mẫu : ê nh ênh k ênh kênh dòng kênh.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.
Hát bài : Lí cây xanh.
Hoạt động 2: Luyện viết : 
Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh.
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng :
Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc : 
Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Hoạt động 2: Đọc câu ứng dụng :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
Hoạt động 3: Đọc bài sách giáo khoa :
Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh.
Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
Hoạt động 4: Luyện viết :
Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết.
Hoạt động 5: Luyện nói :
Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề.
Tranh vẽ máy gì ?	Máy cày dùng làm gì ?
Người lái máy cày gọi là gì ?	Em có thấy máy cày chưa ?
Máy nổ dùng làm gì ?
Em có thấy máy nổ chưa ?
Máy khâu dùng làm gì ?
Em có thấy máy khâu chưa ?
Máy tính dùng làm gì ?
Em có thấy máy tính chưa ?
Cho đọc lại chủ đề.
Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------
THỦ CÔNG (GV chuyên)
-------------------------------------------------------------------------------
TOÁN
Tiết 56: Phép cộng trong phạm vi 9.
A. MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9. 
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa, que tính.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động 1: Cho xem tranh và nêu đề toán.
Có mấy cái nón, thêm mấy cái nón ? Nêu đề toán ra sao ?
Cho học sinh đếm số nón và trả lời.
8 cái thêm 1 cái là mấy cái ?
8 thêm 1 được mấy ?
Làm tính gì, mấy cộng mấy ?
8 + 1 = 9. Vậy 1 + 8 = mấy ?
1 + 8 = 9. Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh.
Cho xem tranh và nêu đề toán.
Có mấy quả cam, thêm mấy quả cam ? Nêu đề toán ra sao ?
Cho học sinh đếm số quả cam và trả lời.
7 quả thêm 2 quả là mấy quả ?
7 thêm 2 được mấy ?
Làm tính gì, mấy cộng mấy ?
7 + 2 = 9. Vậy 2 + 7 = mấy ?
2 + 7 = 9. Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh.
Cho xem tranh và nêu đề toán.
Có mấy hình tròn, thêm mấy hình tròn ? Nêu đề toán ra sao ?
Cho học sinh đếm số hình và trả lời.
6 hình thêm 3 hình là mấy hình ?
6 thêm 3 được mấy ?
Làm tính gì, mấy cộng mấy ?
6 + 3 = 9. Vậy 3 + 6 = mấy ? Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh.
Cho xem tranh và nêu đề toán.
Có mấy hình tam giác, thêm mấy hình tam giác ? Nêu đề toán ra sao ?
Cho học sinh đếm số hình và trả lời.
5 hình thêm 4 hình là mấy hình ?
5 thêm 4 được mấy ?
Làm tính gì, mấy cộng mấy ?
5 + 4 = 9. Vậy 4 + 5 = mấy ?
4 + 5 = 9. Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh.
Cho học sinh đọc thuộc bảng cộng. Cá nhân bàn đồng thanh.
Hát bài : Mời bạn vui múa ca.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng dọc. 3 học sinh làm rên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
Bài 2 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. 3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
Bài 3 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. Lần lượt thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. 3 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
Bài 4 :
Cho học sinh nêu yêu cầu và nêu đề toán.
a)- Có 8 viên gạch, thêm vào 1 viên gạch nữa. Hỏi có tất cả mấy viên gạch ?
b)- Có 7 bạn đang chơi, thêm 2 bạn nữa chạy vào. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
Học sinh lớp điền phép tính vào sách giáo khoa. 2 học sinh thi điền phép tính trên bảng con.
-------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011
HỌC VẦN
Tiết 127 + 128: Ôn tập
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được các vần có kết thúc bằng ng, nh, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể quạ và công. 
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa bảng ôn, câu ứng dụng, câu chuyện. 
- Bảng con, vở tập viết, sách giáo khoa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
Tiết 1
Hoạt động 1: Dạy bài mới :
Cho xem tranh trả lời câu hỏi.
Tranh vẽ gì ? Lang có vần gì, vần ang có âm gì trước, âm gì sau, đánh vần ra sao ? Cho học sinh đọc phân tích đồng thanh.
Cá nhân bàn đồng thanh a ng ang.
Tranh vẽ gì ? Bánh có vần gì, vần anh có âm gì trước âm gì sau đánh vần ra sao ? Cho học sinh đọc phân tích bàn đồng thanh.
Cá nhân bàn đồng thanh a nh anh.
Cho học sinh nêu những vần đã học chưa ôn. Giáo viên viết bảng ôn. Hướng dẫn học sinh ghép âm thành vần và đọc. (ang, ăng, âng, ông, ong, ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, ) 
Cá nhân bàn đồng thanh.
Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Giáo viên đọc mẫu. Hướng dẫn học sinh ghép âm và vần để đọc . Cho 2 học sinh đọc lại cả bảng ôn. Cá nhân bàn đồng thanh.
Hát bài : Trường chúng cháu.
Hoạt động 2: Luyện viết :
Nêu độ cao qui trình và viết mẫu. Cho học sinh viết bảng con, giáo viên theo dõi nhận xét sửa cho các em.
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng :
Cho học sinh nhẩm đọc từ và phân tích.
Giáo viên đọc mẫu. Cá nhân, bàn, đồng thanh.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc :
Cho học sinh đọc và phân tích bài tiết 1. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân, bàn, đồng thanh.
Hoạt động 2: Đọc câu ứng dụng :
Cho học sinh xem tranh trao đổi trả lời câu hỏi.
Tranh vẽ gì ? Giáo viên kết luận giải thích.
Cho nhẩm đọc từ, cụm từ và câu.
Cá nhân, bàn đồng thanh.
Giáo viên đọc mẫu, giải thích.
Hoạt động 3: Đọc bài sách giáo khoa :
Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa. Lớp đồng thanh.
Cá nhân đọc bài sách giáo khoa lớp nhận xét.
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
Hoạt động 4: Luyện viết :
Nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Giáo viên theo dõi nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết, viết đúng độ cao và qui trình.
Hoạt động 5: Kể chuyện :
Tranh vẽ gì ? kết luận giải thích.
Cho học sinh đọc chủ đề câu chuyện.
Giáo viên kể ngắn gọn 2 lần và minh họa bằng tranh.
Tranh 1 : Quạ vẽ màu cho bộ lông Công.
Tranh 2 : Công có bộ lông rất đẹp.
Tranh 3 : Công vẽ màu cho bộ lông Quạ, Quạ hối bạn để đi tìm thức ăn.
Tranh 4 : Quạ nhảy vào chậu màu và bay đi tìm thức ăn. Thế là quạ có bộ lông màu đen.
Cho học sinh kể lại câu chuyện nối tiếp theo tranh. Lớp nhận xét.
Giáo viên theo dõi gợi ý cho học sinh kể thi trong tổ và trong lớp
Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------
TOÁN
Tiết 56: Phép trừ trong phạm vi 9.
A. MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa, que tính.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động 1: Cho xem tranh và nêu đề toán.
Có mấy cái áo, lấy đi mấy cái áo. Hỏi thế nào ?
9 cái lấy đi 1 cái còn mấy cái ?
9 bớt 1 còn mấy ? Làm tính gì ? Mấy trừ mấy ?
9 – 1 = 8. Vậy 9 – 8 = mấy ? 
9 – 8 = 1. Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh.
Cho xem tranh và nêu đề toán.
Có mấy cái áo, bớt đi mấy cái áo. Hỏi thế nào ?
9 cái bớt 2 cái còn mấy cái ?
9 bớt 2 còn mấy ? Làm tính gì ? Mấy trừ mấy ?
9 – 2 = 7. Vậy 9 – 7 = mấy ? 
9 – 7 = 2. Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh.
Cho xem tranh và nêu đề toán.
Có mấy cái áo, bớt đi mấy cái áo. Hỏi thế nào ?
9 cái bớt 3 cái còn mấy cái ?
9 bớt 3 còn mấy ? Làm tính gì ? Mấy trừ mấy ?
9 – 3 = 6. Vậy 9 – 6 = mấy ?
9 – 6 = 3. Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh. Tương tự cho phép tính 9 – 4 = 5, 9 – 5 = 4.
Cho học sinh đọc lại và học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9.
Hoạt động 2: Thực hành :
Bài 1 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng dọc. 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
Hát bài : Tìm bạn thân.
Bài 2 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. 3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
Bài 3 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền số vào ô trống, hướng dẫn học sinh qua bài mẫu. 3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài.
Bài 4 :
Cho học sinh nêu yêu cầu và nêu đề toán. Viết phép tính thích hợp.
Có 9 con ong, bay đi 4 con ong. Hỏi còn lại mấy con ong ?
1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------
SINH HOẠT TẬP THỂ
-------------------------------------------------------------------------------
Nhận xét của Ban Giám Hiệu
Nhận xét của Tổ trưởng CM
..

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 1 TUAN 14 MOT COT.doc