Giáo án 3 cột - Lớp 1 - Tuần 31

Giáo án 3 cột - Lớp 1 - Tuần 31

Tiết: tập đọc

Ngỡng cửa

I. Mục tiêu:

1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: ngỡng cửa, nơi này, lúc nào, đến lớp. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.

2. Ôn các vần: ăt, ăc. Tìm đợc tiếng; nói đợc câu chứa tiếng có vần ôn.

3. Hiểu nội dung bài:

- Ngỡng cửa thân quen với mọi ngời trong gia đình từ bé đến lớn.

- Ngỡng cửa là nơi từ đó đứa trẻ bắt đầu đến trờng rồi đi xa hơn nữa.

II. Đồ dùng:

 - Bài đọc, bảng phụ.

III. Hoạt động dạy học:

- Đọc bài: Ngời bạn tốt.

- Giáo viên nhận xét, cho điểm.

1- Giới thiệu bài, ghi bảng.

2- Hớng dẫn luyện đọc:

a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: giọng đọc chậm, thiết tha, trìu mến.

H: Bài có mấy dòng thơ? Mấy khổ thơ?

b. HS luyện đọc:

* Luyện đọc từ khó:

Tìm ở khổ 1 những tiếng có âm đầu là l, n?

Tìm ở khổ 2 những tiếng có âm đầu là l, n?

Tìm ở khổ 3 những tiếng có vần ăp?

=> Giáo viên gạch dới.

H: Tiếng, từ nào khó đọc nhất?

- Giáo viên đọc mẫu + hớng dẫn đọc.

- Đọc lại từ khó.

* Luyện đọc dòng thơ:

- Hớng dẫn ngắt nhịp, đọc mẫu.

- Đọc nối tiếp các dòng thơ.

* Luyện đọc khổ thơ:

* Giải lao.

- Thi đọc giữa các nhóm.

 

doc 29 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 611Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án 3 cột - Lớp 1 - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012
Tiết: tập đọc
Ngưỡng cửa
I. Mục tiêu:
1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, lúc nào, đến lớp. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.
2. Ôn các vần: ăt, ăc. Tìm được tiếng; nói được câu chứa tiếng có vần ôn.
3. Hiểu nội dung bài:
- Ngưỡng cửa thân quen với mọi người trong gia đình từ bé đến lớn.
- Ngưỡng cửa là nơi từ đó đứa trẻ bắt đầu đến trường rồi đi xa hơn nữa.
II. Đồ dùng:
 - Bài đọc, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định.
B. Kiểm tra: 
C. Bài mới:
- Đọc bài: Người bạn tốt.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
1- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2- Hướng dẫn luyện đọc:
a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: giọng đọc chậm, thiết tha, trìu mến.
H: Bài có mấy dòng thơ? Mấy khổ thơ?
b. HS luyện đọc:
* Luyện đọc từ khó: 
Tìm ở khổ 1 những tiếng có âm đầu là l, n?
Tìm ở khổ 2 những tiếng có âm đầu là l, n?
Tìm ở khổ 3 những tiếng có vần ăp?
=> Giáo viên gạch dưới.
H: Tiếng, từ nào khó đọc nhất?
- Giáo viên đọc mẫu + hướng dẫn đọc.
- Đọc lại từ khó.
* Luyện đọc dòng thơ:
- Hướng dẫn ngắt nhịp, đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp các dòng thơ.
* Luyện đọc khổ thơ:
* Giải lao.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc toàn bài.
3- Luyện tập:
* Tìm tiếng trong bài có vần ăt.
=> GV ghi: dắt
* Nói câu chứa tiếng có vần ăt, ăc.
- Thi nói câu.
- 2 học sinh đọc + trả lời câu hỏi.
- 12 dòng thơ - 3 khổ thơ.
+ nơi này, đến lớp
+ lúc nào
+ xa tắp
- Cá nhân đọc.
- HS nêu.
- Cá nhân, lớp đọc.
- Cá nhân, lớp.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc nối tiếp.
- Mỗi nhóm 1 HS đọc.
- Đồng thanh theo tổ.
- Lớp đồng thanh.
- HS đọc YC, nêu: dắt.
 Phân tích, đánh vần: Cá nhân, lớp.
- Đọc yêu cầu, so sánh 2 vần.
- Đọc mẫu.
- 3 tổ thi, nhận xét.
Tiết:
D. Củng cố- Dặn dò:
4- Tìm hiểu bài:
* Khổ thơ 1:
H: Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa?
Giảng: “tấm bé”: lúc còn thơ, tuổi nhỏ.
GV: Ngưỡng cửa rất thân quen với mọi người trong gia đình từ bé đến lớn.
* Khổ thơ 2, 3:
H: Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đâu?
=> Giáo viên chốt: Ngưỡng cửa là nơi từ đó đứa trẻ bắt đầu đến trường và đi xa hơn nữa.
* Giải lao
* GV hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
H: Đọc khổ thơ em thích? Tại sao?
5- Luyện nói:
M: Bước qua ngưỡng cửa, bạn Ngà đi đến trường.
 Từ ngưỡng cửa bạn Ngân ra gặp bạn.
- GV đưa đoạn văn mẫu.
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc toàn bài.
- Vài học sinh đọc.
+ Mẹ dắt em bé 
- Vài học sinh đọc.
+ Đi tới trường và đi xa hơn nữa.
- 2, 3 học sinh đọc bài.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Vài học sinh.
- Đọc chủ đề.
- Thảo luận nhóm 4.
 Trình bày - nhận xét.
- Nêu bài học.
- 1 học sinh đọc bài.
Bổ sung: ......
...............
Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2012
Tiết: tập đọc
 Kể cho bé nghe
I. Mục tiêu:
 1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: ầm ĩ, no, nấu cơm, quay tròn. 
 Luyện cách đọc thể thơ 4 chữ.
 2. Ôn các vần: ươc, ươt. Tìm và nói câu chứa tiếng có vần ôn.
 3. Hiểu được đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng.
II. Đồ dùng:
 - Bài đọc.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định.
B. Kiểm tra: 
C. Bài mới:
- Đọc bài: Ngưỡng cửa.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
1- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2- Hướng dẫn luyện đọc:
a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: giọng đọc vui, tinh nghịch, nghỉ hơi sau các câu chẵn.
b. HS luyện đọc:
H: bài có bao nhiêu dòng thơ? Mấy khổ thơ?
* Luyện đọc từ khó: 
H: Tìm trong bài những tiếng có âm đầu là n, tr?
=> Giáo viên gạch dưới.
H: Tiếng nào khó đọc nhất?
- Giáo viên đọc mẫu + hướng dẫn đọc.
- Đọc lại từ khó.
* Luyện đọc dòng thơ:
- Hướng dẫn ngắt nhịp, đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp các dòng thơ.
* Luyện đọc đoạn.
* Giải lao.
- Thi đọc đoạn.
- Đọc toàn bài.
3- Luyện tập:
* Tìm tiếng trong bài có vần ươc.
=> GV ghi: nước
* Nói câu chứa tiếng có vần ươc, ươt.
- Thi nói câu Thi nói tiếng:thơ:
- 3 học sinh đọc + trả lời câu hỏi.
- 16 dòng thơ.
+ no tròn, cỏ non, nấu cơm 
- Cá nhân, lớp đọc.rầu ững tiếng có aỏi:gữ: ầm ĩâm ĩ
- HS nêu.
- Cá nhân, lớp đọc.
- Cá nhân, lớp.
- HS đọc nối tiếp ( mỗi em đọc 2 dòng thơ).
- HS đọc nối tiếp.
- Mỗi nhóm 1 học sinh đọc.
- Đồng thanh theo tổ.
- Lớp đồng thanh.
- HS đọc YC, nêu: nước.
 PT, ĐV: Cá nhân, lớp.
- Đọc yêu cầu, so sánh 2 vần.
- Đọc mẫu.
- 3 tổ thi, nhận xét.
Tiết:
D. Củng cố- Dặn dò:
4- Tìm hiểu bài:
- Đọc bài.
H: Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?
=> Giáo viên chốt: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài động.
* Giải lao
* GV hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Đọc phân vai: 1 em đọc các dòng thơ lẻ, 1 em đọc các dòng thơ chẵn.
Hỏi đối đáp theo bài thơ: 1 em hỏi đặc điểm, 1 em nói tên con vật, đồ vật.
VD: Hỏi: Con gì hay kêu ầm ĩ?
 TL : Con vịt bầu.
5- Luyện nói theo nội dung bài.
GV ghi: Hỏi đáp về những con vật mà các em biết.
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau.
- 1, 2 học sinh đọc toàn bài.
- Vài học sinh đọc.
 ... là cái máy cày, nó làm thay việc con trâu, nhưng người ta dùng sắt để chế tạo nên gọi là trâu sắt.
- Vài học sinh đọc lại bài.
- 2 HS đọc - Lớp đọc đồng thanh.
- Mỗi tổ 2 HS đọc.
- Mỗi tổ 2 em hỏi - đáp.
 Trình bày - nhận xét.
- Nêu bài học.
Bổ sung: ......
...............
 Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012
Tiết: tập đọc
 Hai chị em
I. Mục tiêu:
1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ có âm đầu là l, n. 
 Luyện đọc các đoạn văn có ghi lời nói.
2. Ôn các vần: et, oet. Tìm tiếng trong bài có vần et, tìm tiếng ngoài bài có vần et, oet.
3. Hiểu nội dung: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình. Chị giận bỏ đi học bài. Cậu em buồn chán vì không có người cùng chơi.
- Câu chuyện khuyên các em không nên ích kỉ.
II. Đồ dùng: 
 - Bài đọc, tranh.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định.
B. Kiểm tra: 
C. Bài mới:
- Đọc bài: Kể cho bé nghe.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
1- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2- Hướng dẫn luyện đọc:
a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: Giọng cậu em khó chịu, đành hanh.
H: Bài có mấy câu? Chia mấy đoạn?
=> Đoạn 1: Từ đầu => của em.
 Đoạn 2: Tiếp => của chị ấy.
 Đoạn 3: Còn lại.
b. HS luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng, từ .
H: Tìm ở Đ1 tiếng có dẫu ngã, âm n?
 Tìm ở Đ2 tiếng có âm đầu là l, n?
Giảng: “hét lên”: kêu to lên.
=> Giáo viên gạch dưới.
H: Tiếng, từ nào khó đọc nhất?
- Giáo viên đọc mẫu + HD đọc.
- Đọc lại từ khó.
* Luyện đọc câu.
- Hướng dẫn ngắt nghỉ, đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp từng câu.
* Luyện đọc đoạn.
* Giải lao.
- Luyện đọc đoạn (Sgk).
- Thi đọc đoạn.
- Đọc toàn bài.
3- Luyện tập:
* Tìm tiếng trong bài có vần et.
=> GV ghi: hét.
* Tìm tiếng ngoài bài có vần et, oet.
- Thi nói tiếng.
- 3 học sinh đọc + trả lời câu hỏi.
- 8 câu, 3 đoạn.
+ bỗng, nói
 lát sau, hét lên.
rầu ững tiếng có aỏi:gữ: ầm ĩâm ĩ- Cá nhân đọc.
- HS nêu.
- Cá nhân, lớp đọc.
- Cá nhân, lớp.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc nối tiếp.
- Mỗi nhóm 1 em đọc.
- Đọc đồng thanh theo tổ.
- Lớp đồng thanh.
- HS đọc yêu cầu, nêu: hét.
 PT, ĐV: Cá nhân, lớp.
- Đọc yêu cầu, so sánh 2 vần.
- 3 tổ thi, nhận xét.
Tiết:
D. Củng cố- Dặn dò:
4- Tìm hiểu bài:
* Đoạn 1:
H: Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu bông?
=> Cậu em không muốn chị đụng vào con ...
* Đoạn 2:
H: Cậu em làm gì khi chị lên giây cót chiếc ô tô? 
* Đoạn 3: 
H: Vì sao cậu em thấy buồn chán?
=>GV: Cậu em có tính ích kỉ, không muốn cho ai đụng vào đồ chơi ...
* Giải lao
* GV hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
H: Đọc đoạn em thích? Tại sao?
H: Bài tập đọc này khuyên em điều gì?
5- Luyện nói.
GV ghi: Em thường chơi với anh chị những trò chơi gì ?
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc toàn bài.
- Vài học sinh đọc.
 + Chị đừng ...
- Vài học sinh đọc.
+ Cậu hét lên
- Vài HS đọc.
+ Vì không có người chơi cùng.
- 2, 3 HS đọc - Lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc.
- Không nên ích kỉ.
- Đọc chủ đề.
- Luyện nói theo cặp.
 Trình bày - nhận xét.
- Nêu bài học.
- 1 học sinh đọc bài.
Bổ sung: ......
...............
Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012
Tiết: chính tả
Ngưỡng cửa
I. Mục tiêu:
 - HS chép lại chính xác khổ thơ cuối trong bài “Ngưỡng cửa”.
 - Làm đúng các bài tập chính tả.
II. Đồ dùng:
 - Bài viết (bảng phụ).
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định.
B. Kiểm tra: 
C. Bài mới:
D. Củng cố - Dặn dò:
- Viết: toáng, lành.
- Nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - Ghi bảng.
2, Đưa bài mẫu.
- GV đọc mẫu, nêu nội dung đoạn viết.
3, Hướng dẫn viết chữ dễ nhầm.
H: Trong bài em thấy chữ nào dễ nhầm?
- Giáo viên gạch dưới: nơi này, đến lớp, xa tắp. 
- GV đọc lần lượt các chữ khó viết, dễ nhầm.
- Nhận xét, sửa sai - Viết mẫu.
* Giải lao.
4, Hướng dẫn viết bài:
- Đưa bài mẫu.
- Hướng dẫn trình bày.
5, Soát lỗi.
- GV đọc chậm bài viết, đánh vần từ khó.
- Giáo viên kiểm tra số lỗi của học sinh.
6, Chấm bài - Nhận xét.
7, Luyện tập.
a. Điền: ăt/ ăc
Đáp án: bắt tay, treo áo lên mắc.
b. Điền g hay gh
Đáp án: gấp, ghi, ghế.
- H: Các em vừa viết bài gì?
- Nhận xét giờ học.
- HDVN + chuẩn bị bài sau.
- HS viết bảng lớp, bảng con
- HS đọc lại bài.
- HS nêu.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
+ PT - ĐV: CN, lớp.
- Học sinh quan sát.
- Đọc bài viết.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Học sinh chép bài.
- Học sinh đổi vở soát lỗi.
- Ghi số lỗi ra lề vở.
- Học sinh mở SGK.
- HS đọc yêu cầu, làm miệng. 
- HS đọc yêu cầu - làm bài.
HS chữa bài - NX
- Vài học sinh nêu.
Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012
Tiết: chính tả
Kể cho bé nghe
I. Mục tiêu:
- HS nghe GV đọc, chép lại chính xác 8 dòng thơ đầu trong bài “Kể cho bé nghe”.
- Làm đúng c ... ộng của HS
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra: 
C. Bài mới:
D. Củng cố - Dặn dò:
H: Khi đi dưới trời nắng, trời mưa em phải làm gì ?
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
1- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2- Tìm hiểu bài:
a. HĐ 1: Quan sát bầu trời:
GV gợi ý: 
- Trời nhiều mây hay ít mây ?
- Đám mây có màu gì ? Chúng đứng yên hay chuyển động ?
- Sân trường, cây cối, mọi vật  khô hay ướt ?
- Em thấy nắng vàng hay hạt mưa rơi ?
H: Những đám mây trên bầu trời cho chúng ta biết điều gì ?
=> KL: Quan sát bầu trời biết được trời nắng hay mưa, trười nhiều mây hay ít mây.
b. HĐ 2: Nói về bầu trời và cảnh vật xung quanh.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Học sinh nêu, nhận xét.
- HS quan sát theo gợi ý của GV.
- HS trình bày ý kiến, nhận xét.
- Mưa ( nắng ).
- HS quan sát: Nói về bầu trời và cảnh vật xung quanh.
 Trình bày - NX.
Bổ sung: ......
..........
 Tuần 31 Thứ hai ngay 16 tháng 4 năm 2012
Tiết: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100. Bước đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm (Trong trường hợp đơn giản).
II. Đồ dùng:
 - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
C. Bài mới:
D. Củng cố- Dặn dò:
Đặt tính rồi tính.
 87 - 65 54 + 3
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
1- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2- Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
 34 + 42 76 - 42 52 + 47
 42 + 34 76 - 34 47 + 52 
34
42
76
76
52
47
+
+
-
-
+
+
42
34
42
34
47
52
76
76
34
42
99
99
=> Củng cố về cách đặt tính và cộng trừ trong phạm vi 100.
Bài 2: Viết phép tính thích hợp.
42 76 34 + = 
 + =
 - = 
 - =
Bài 3: > ; < ; = ?
30 + 6 ... 6 + 30 45 + 2 ... 3 + 45
 55 ... 50 + 4
Lưu ý: tính kết quả của từng vế rồi mới so sánh.
=>Củng cố về so sánh số trong phạm vi 100.
- Giáo viên chốt nội dung.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
 2 học sinh lên bảng - Nhận xét.
- HS đọc yêu cầu, làm bài tập.
- HS lên bảng - Nhận xét.
- HS đọc yêu cầu, làm bài SGK.
- Đọc phép tính - nhận xét.
- HS đọc yêu cầu, làm bài tập.
HS lên bảng, NX. 
- HS lắng nghe.
 Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012
Tiết: toán
Đồng hồ - thời gian
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - Làm quen với mặt đồng hồ. Biết đọc giờ đúng trên đồng hồ.
 - Có biểu tượng ban đầu về thời gian.
II. Đồ dùng:
 - Đồng hồ để bàn, mặt đồng hồ.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
C. Bài mới:
D. Củng cố - Dặn dò:
Đặt tính rồi tính.
 46 - 24 58 - 18
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
1- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2- Tìm hiểu bài:
* GV giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- GV cho HS quan sát mặt đồng hồ.
H: Quan sát mặt đồng hồ, em nhìn thấy có những gì ?
=> GV nêu: Mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài và các số từ 1 đến 12. Các kim đều quay được và quay theo chiều từ số bé đến số lớn (từ phải sang trái).
- Khi kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào đúng số nào đó thì đó chính là số giờ.
VD: Kim dài chỉ vào số 12.
 Kim ngắn chỉ vào số 2 => 2 giờ.
* HS quan sát tranh SGK.
H: 5 giờ sáng em bé đang là gì ?
 6 giờ sáng em bé đang là gì ?
 7 giờ sáng em bé đang là gì ?
* Thực hành xem đồng hồ:
- Giáo viên chốt nội dung.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
 2 học sinh lên bảng - nhận xét.
- HS quan sát - NX
+ Kim ngắn, kim dài, và có các số từ 1 đến 12.
- HS quan sát.
- HS thực hành xem đồng hồ.
- HS quan sát -NX
+ Em bé đang ngủ.
+ Em bé đang tập thể dục.
+ Em bé đi học.
- Quan sát tranh SGK, thảo luận cặp.
 Trình bày - nhận xét.
Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2012
Tiết: toán
Thực hành
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của HS.
II. Đồ dùng:
 - Mô hình mặt đồng hồ.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
C. Bài mới:
D. Củng cố - Dặn dò:
GV kiểm tra HS đọc giờ đúng trên 
đồng hồ.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
1- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2- Hướng dẫn thực hành:
Bài 1: Viết ( Theo mẫu )
3 giờ; 9 giờ; 1 giờ; 10 giờ; 6 giờ 
H: Kim ngắn chỉ gì? Kim dài chỉ gì?
=> Củng cố về xem giờ đúng.
Bài 2: Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng ( theo mẫu ).
=> Củng cố về xem giờ đúng.
Bài 3: Nối tranh với đồng hồ thích hợp.
=> Củng cố về xem giờ đúng.
Bài 4: Vẽ thêm kim ngắn 
=> Củng cố về xem giờ đúng.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Vài học sinh.
- Đọc yêu cầu - Quan sát mẫu.
Làm bài SGK, đọc kết quả - nhận xét
- Đọc yêu cầu - Quan sát mẫu.
 Làm bài SGK, đọc kết quả - nhận xét
- Đọc yêu cầu, làm bài tập SGK.
 Trình bày - nhận xét.
- Đọc yêu cầu, làm bài tập SGK.
 Trình bày - nhận xét.
Bổ sung: ......
..........
Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012
Tiết: toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 - Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
 - Xác định vị trí các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ.
 - Bước đầu nhận biết về thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày.
II. Đồ dùng:
 - Mô hình mặt đồng hồ.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
C. Bài mới:
D. Củng cố- Dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc giờ đúng trên đồng hồ.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài, ghi bảng.
2, Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng.
=> Củng cố về xem giờ đúng.
Bài 2: Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ:
 a, 11 giờ b, 5 giờ 
 c, 3 giờ đ, 6 giờ
 e, 7 giờ g, 8 giờ 
 h, 10 giờ i, 12 giờ
=> Củng cố về xem giờ đúng.
Bài 3: Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp ( theo mẫu ).
Em ngủ dậy lúc 6 giờ sáng
Em đi học lúc 7 giờ 
Em học xong buổi sáng lúc 11 giờ 
Em học buổi chiều lúc 2 giờ 
Em tưới hoa buổi chiều lúc 5 giờ 
Em đi ngủ lúc 9 giờ tối 
- Giáo viên chốt nội dung.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
Vài HS đọc- NX.
- HS đọc yêu cầu, làm bài SGK.
- Trình bày - Nhận xét.
- Đọc yêu cầu.
 HS thực hành trên đồng hồ.
- HS đọc yêu cầu, quan sát mẫu.
 HS làm bài SGK.
Trình bày - nhận xét.
Tiết: hướng dẫn học
Mục tiêu:
- HS nêu tên các môn học trong ngày.
- HS tự hoàn thành các môn học đó. 
 Hoàn thành môn toán bài 4/ 163. 
- Rèn đọc diễn cảm bài “Ngưỡng cửa”.
Bổ sung:..
Tiết: hướng dẫn học
Mục tiêu:
- HS nêu tên các môn học trong ngày.
- HS tự hoàn thành các môn học đó. 
- Rèn cộng trừ trong phạm vi 100 cho HS.
Bổ sung:..
Tiết: hướng dẫn học
Mục tiêu:
- HS nêu tên các môn học trong ngày.
- HS tự hoàn thành các môn học đó. 
- Rèn đọc diễn cảm bài “Kể cho bé nghe”.
Bổ sung:..
Tiết: hướng dẫn học
Mục tiêu:
- HS nêu tên các môn học trong ngày. 
 - HS tự hoàn thành các môn học đó. 
 - Rèn chữ viết hoa cho HS.
Bổ sung:..
Tiết: hướng dẫn học
Mục tiêu:
- HS nêu tên các môn học trong ngày.
- HS tự hoàn thành các môn học đó. 
- Rèn cho HS cách xem giờ đúng trên mặt đồng hồ và giải toán.
Bổ sung:..
Tiết: hướng dẫn học
Mục tiêu:
- HS nêu tên các môn học trong ngày.
- HS tự hoàn thành các môn học đó. 
- Rèn đọc diễn cảm bài “Hai chị em”, rèn chữ viết cho HS.
Bổ sung:..
Tiết:	 Hoạt động tập thể
Chơi trò chơi
I. Mục tiêu.
 - Giúp học sinh ôn lại mộ số trò chơi mà các em thích tham gia .
 - Học sinh biết tham ra trò chơi một cách chủ động.
 - Tạo giờ học vui vẻ, thoải mái. Rèn cho HS ý thức tự giác trong học tập .
II. Đồ dùng .
 - Sân chơi, dụng cụ chơi: còi .
III. Hoạt động dạy học .
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt đông của học sinh
A. Tập hợp lớp.
B. Triển khai.
C. Dặn dò.
1, Phổ biến nội dung.
2, Tổ chức chơi trò chơi.
* Khởi động.
- Xoay các khớp .
- Hát một bài + vỗ tay.
* Hướng dẫn trò chơi.
- Kể tên một số trò chơi mà em thích .
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi mà các em thích.
- Nêu tên trò chơi .
- Tổ chức chơi.
* GV có thể cho HS chơi một số trò chơi khác.
* Tổ chức thi.
Nhận xét.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Cán sự lớp tập hợp 3 hàng dọc.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- Vài HS nêu .
- HS chơi theo hướng dẫn của GV.
- Các tổ thi.
Bổ sung:..
Tiết: hoạt động tập thể
đọc truyện
I- Mục tiêu: 
 - HS đọc hiểu và nhớ nội dung câu chuyện.
 - Kể được một đoạn hay cả câu chuyện.
II- Đồ dùng dạy học:
 - Truyện đọc.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định
B. Bài mới 
Không.
C. Nội dung 
1.Giới thiệu bài - ghi bảng
2. Đọc truyện.
- GV phát chuyện cho HS đọc.
- HS đọc truyện.
3. Tìm hiểu nội dung - ý nghĩa
- Giúp HS hiểu nội dung câu chuyện
- ý nghĩa truyện.
- HS nêu nội dung câu chuyện.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại tên truyện.
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn về nhà + chuẩn bị bài sau
Bổ sung:..
Tiết: hoạt động tập thể 
Sơ kết tuần
 I- Mục tiêu: 
 - Đánh giá các hoạt động trong tuần.
 - Nắm được kế hoạch tuần tới.
 II- Nội dung:
 1. Đánh giá các hoạt động trong tuần:
- Nề nếp:
- Học tập:
- Thể dục:
- Vệ sinh:
- Các hoạt động khác:
 2. Kế hoạch tuần sau:
- Duy trì tốt nề nếp, đi học đều và đúng giờ.
- Học bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Vệ sinh sạch sẽ.
- Tham gia đầy đủ các hoạt động.
 3. Vui văn nghệ.
 4. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học + chuẩn bị bài sau.
Bổ sung:..
Tiết: Sinh hoạt
Sinh hoạt sao
(Phụ trách sao điều khiển).
Tiết: hoạt động tập thể
đọc báo
I- Mục tiêu: 
- HS đọc báo (báo nhi đồng, báo đội).
- Nhớ và hiểu nội dung bài báo được.
II- Đồ dùng dạy học:
- Báo nhi đồng, báo đội.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định
B. Nội dung 
1. GV nêu nội dung giờ học.
2. Đọc báo
- HS đọc một số nội dung:
+ Truyện.
+ Thơ.
.
- HS đọc báo
- Giúp HS nhớ và hiểu nội dung một số bài báo vừa đọc.
- HS trả lời câu hỏi.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn về nhà + chuẩn bị bài sau
Bổ sung:..

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 31L1N.doc