đạo đức : Biết bày tỏ ý kiến
i. mục tiêu : -Học xong bài này, HS nhận thức được các em có quyền có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của mình về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.
-Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình, nhà trường, đồng thời biết tôn trọng ý kiến của người khác.
ii. đồ dùng – thiết bị dạy học:
GV -SGK Đạo đức lớp 4
-Một vài bức tranh hoặc đồ vật dùng cho hoạt động khởi động.
HS -Mỗi HS chuẩn bị 3 tấm bìa nhỏ màu đỏ, xanh và trắng.
-Một số đồ dùng để hóa trang diễn tiểu phẩm.
iii. hoạt động dạy học chủ yếu:
TuÇn 5 Thø hai ngµy th¸ng n¨m 2009 ®¹o ®øc : BiÕt bµy tá ý kiÕn i. mơc tiªu : -Học xong bài này, HS nhận thức được các em có quyền có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của mình về những vấn đề có liên quan đến trẻ em. -Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình, nhà trường, đồng thời biết tôn trọng ý kiến của người khác. ii. ®å dïng – thiÕt bÞ d¹y häc: GV -SGK Đạo đức lớp 4 -Một vài bức tranh hoặc đồ vật dùng cho hoạt động khởi động. HS -Mỗi HS chuẩn bị 3 tấm bìa nhỏ màu đỏ, xanh và trắng. -Một số đồ dùng để hóa trang diễn tiểu phẩm. iii. ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KTBC:(3’) 2.Giới thiệu bài(1’) 3.Bài mới *Khởi động: Trò chơi “Diễn tả” (5’) *Hoạt động 1: Thảo luận nhóm (Câu 1, 2- SGK/9) (10’) *Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm đôi (Bài tập 1- SGK/9) (8’) *Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến (Bài tập 2- SGK/10) (9’) 4.Củng cố - Dặn dò(4’) -GV nêu yêu cầu kiểm tra: +Nhắc lại phần ghi nhớ bài “Vượt khó trong học tập”. - GV nªu M§ - YC giê häc. - GV chia HS thành 4- 6 nhóm và giao cho mỗi nhóm 1 đồ vật hoặc 1 bức tranh. Mỗi nhóm ngồi thành 1 vòng tròn và lần lượt từng người trong nhóm vừa cầm đồ vật hoặc bức tranh quan sát, vừa nêu nhận xÐt của mình về đồ vật, bức tranh đó. -GV kết luận: Mỗi người có thể có ý kiến nhận xét khác nhau về cùng một sự vật. -GV chia HS thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận về một tình huống ở câu 1. ị Nhóm 1 : Em sẽ làm gì nếu em được phân công làm 1 việc không phù hợp với khả năng? ị Nhóm 2 : Em sẽ làm gì khi bị cô giáo hiểu lầm và phê bình? ịNhóm 3 : Em sẽ làm gì khi em muốn chủ nhật này được bố mẹ cho đi chơi? ịNhóm 4 : Em sẽ làm gì khi muốn được tham gia vào một hoạt động nào đó của lớp, của trường? -GV nêu yêu cầu câu 2: +Điều gì sẽ xảy ra nếu em không được bày tỏ ý kiến về những việc có liên quan đến bản thân em, đến lớp em? -GV kết luận. -GV nêu cầu bài tập 1: Nhận xét về những hành vi, Việc làm của từng bạn trong mỗi trường hợp sau: +Bạn Dung rất thích múa, hát. Vì vậy bạn đã ghi tên tham gia vào đội văn nghệ của lớp. +Để chuẩn bị cho mỗi buổi liên hoan lớp, các bạn phân công Hồng mang khăn trải bàn, Hồng rất lo lắng vì nhà mình không có khăn nhưng lại ngại không dám nói. +Khánh đòi bố mẹ mua cho một chiếc cặp mới và nói sẽ không đi học nếu không có cặp mới. -GV kết luận: Việc làm của bạn Dung là đúng, vì bạn đã biết bày tỏ mong muốn, nguyện vọng của mình. Còn việc làm của bạn Hồng và Khánh là không đúng. -GV phổ biến cho HS cách bày tỏ thái độ thông qua các tấm bìa màu: +Màu đỏ: Biểu lộ thái độ tán thành. +Màu xanh: Biểu lộ thái độ phản đối. +Màu trắng: Biểu lộ thái độ phân vân, lưỡng lự. -GV lần lượt nêu từng ý kiến trong bài tập 2 (SGK/10) -GV yêu cầu HS giải thích lí do. -GV kết luận Các ý kiến a, b, c, d là đúng. Ý kiến đ là sai. -Thực hiện yêu cầu bài tập 4. +Em hãy viết, vẽ, kể chuyện hoặc cùng các bạn trong nhóm xây dựng một tiểu phẩm về quyền được tham gia ý kiến của trẻ em. -Một số HS tập tiểu phẩm “Một buổi tối trong gia đình bạn Hoa” -Một số HS thực hiện yêu cầu. -HS nhận xét . -HS thảo luận : +Ý kiến của cả nhóm về đồ vật, bức tranh có giống nhau không? -HS thảo luận nhóm. -Đại diện từng nhóm trình bày. -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -Cả lớp thảo luận. -Đại điện lớp trình bày ý kiến . -HS từng nhóm đôi thảo luận và chọn ý đúng. -HS biểu lộ thái độ theo cách đã quy ước. -Vài HS giải thích. -HS cả lớp thực hiện. Tập đọc NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG ( Tiết: 1) i. mơc tiªu : 1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài . Nắm được những ý chính của câu chuyện . Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi chú bé Chôm trung thực , dũng cảm , dám nói lên sự thật . 2. Kĩ năng: Đọc trơn toàn bài . Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi , cảm hứng ca ngợi đức tính trung thực của chú bé mồ côi . Đọc phân biệt lời các nhân vật với lời người kể chuyện . Đọc đúng ngữ điệu câu kể và câu hỏi . 3. Thái độ: Học tập tấm gương trung thực của chú bé Chôm . ii. ®å dïng – thiÕt bÞ d¹y häc: GV - Tranh minh họa bài đọc trong SGK . - Bảng phụ viết câu , đoạn cần hướng dẫn HS đọc . iii. ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu: Nội dung HĐcủa thày HĐ của trò 1.KT(3’) 2.Giới thiệu bài (1’) 3.Luyện đọc đúng: ( 10’) Giúp HS đọc đúng bài văn . - Gäi HS ®ọc thuộc lòng bài Tre Việt Nam và trả lời câu hỏi SGK. - Trung thực là một đức tính đáng quý , được đề cao . Qua truyện đọc Những hạt thóc giống , các em sẽ thấy người xưa đã đề cao tính trung thực như thế nào . - Hướng dẫn phân đoạn : 4 đoạn + Đoạn 1 : Ba dòng đầu . + Đoạn 2 : Năm dòng tiếp theo + Đoạn 3 : Năm dòng tiếp theo + Đoạn 4 : Bốn dòng còn lại . - Đọc diễn cảm cả bài . - 2 HS tr¶ lêi. -1 hs khá đọc toàn bài - Tiếp nối nhau đọc từng đoạn . Đọc 2 – 3 lượt . - Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc , giải nghĩa các từ đó . - Luyện đọc theo cặp . - Vài em đọc cả bài . 4.Tìm hiểu bài: ( 10’) Giúp HS cảm thụ bài văn . - Nhà vua chọn người như thế nào để truyền ngôi ? - Nhà vua làm cách nào để tìm được người trung thực ? - Thóc đã luộc chín rồi còn nảy mầm được không ? - Theo lệnh vua , chú bé Chôm đã làm gì ? Kết quả ra sao ? - Đến kì phải nộp thóc cho vua , mọi người làm gì ? Hành động của chú bé Chôm có gì khác mọi người ? -Thái độ của mọi người thế nào khi nghe lời nói thật của Chôm ? - Theo em , vì sao người trung thực là người đáng quý ? - Đọc thầm , đọc lướt , trao đổi , thảo luận các câu hỏi cuối bài . - Đọc toàn truyện . - Vua muốn chọn một người trung thực để truyền ngôi . - Đọc đoạn mở đầu . - Phát cho mỗi người dân một thúng thóc giống đã luộc kĩ về gieo trồng và hẹn : ai thu được nhiều thóc sẽ được truyền ngôi , ai không có thóc nộp sẽ bị trừng phạt . - Không . Đây là mưu kế của nhà vua xem ai là người trung thực , dũng cảm . - Đọc đoạn 2 . - Chôm đã gieo trồng , dốc công chăm sóc nhưng thóc không nảy mầm . - Mọi người nô nức chở thóc về kinh thành nộp nhà vua . Chôm khác mọi người , Chôm không có thóc , lo lắng đến trước vua , thành thật quỳ tâu : Tâu bệ hạ ! Con không làm sao cho thóc nảy mầm được . - Chôm dũng cảm dám nói sự thật , không sợ bị trừng phạt . - Đọc đoạn 3 . - Mọi người sững sờ , ngạc nhiên , sợ hãi thay cho Chôm vì Chôm dám nói sự thật , sẽ bị trừng phạt . - Đọc đoạn cuối bài . - Vì họ bao giờ cũng nói thật , không vì lợi ích của mình mà nói dối làm hỏng việc chung . Vì họ thích nghe nói thật , nhờ đó làm được nhiều việc có lợi cho dân , cho nước . Vì họ dám bảo vệ sự thật , bảo vệ người tốt 5.Hướng dẫn đọc diễn cảm (.6)’ Giúp HS đọc diễn cảm bài văn . 6.Cđng cè – DỈn dß (3’) - Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm 1 đoạn tiêu biểu trong bài theo lối phân vai : Chôm lo lắng thóc giống của ta . + Đọc mẫu đoạn văn . + Sửa chữa , uốn nắn . - Câu chuyện này muốn nói với em điều gì ? - Nhận xét tiết học . - Tiếp tục về nhà luyện đọc truyện trên theo lối phân vai . - Chuẩn bị :”Gà Trống và Cáo”. - 4 em đọc tiếp nối nhau 4 đoạn của bài . + Luyện đọc diễn cảm theo cặp + Vài em thi đọc diễn cảm trước lớp . - ( Trung thực là đức tính quý nhất của con người . Cần sống trung thực ) Toán: luyƯn TËp i. mơc tiªu : 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của một năm biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngày ; củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học , cách tính mốc thế kỉ . 2. Kĩ năng: Làm được các bài tập thực hành . 3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . ii. ®å dïng – thiÕt bÞ d¹y häc: GV- Phấn màu . iii. ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu: Nội dung HĐcủathày HĐ của trò 1.KT(3’) 2. Giới thiệu bài(1’) 3.Củng cố về nhận biết số ngày trong tháng và chuyển đổi số đo thời gian .( 10’) Bài 1 : Bài 2 : (Làm 2 dòng ®ầu) 4.Củng cố cách tính mốc thế kỉ và cách xem đồng hồ .( 16’) Bài 3 : Bài 4 : 4.Củng cố - Dặn dò (5’) YC hs làm các bài tập sau 3giờ=phút 2phút=giây 2thế kỉ=năm 1/2thế kỉ=năm Ghi tựa bài ở bảng - Gäi HS tr¶ lêi. b. Giới thiệu : Năm nhuận là năm mà tháng 2 có 29 ngày . Năm không nhuận là năm mà tháng 2 chỉ có 28 ngày . + Hướng dẫn HS dựa vào phần a để tính số ngày trong một năm nhuận và không nhuận . * Hướng dẫn xác định năm sinh của Nguyễn Trãi : 1980 – 600 = 1380 * Hướng dẫn làm bài bằng cách so sánh . - GV tãm t¾t bµi . - NhËn xÐt giê häc. - Chuẩn bị: Tìm số trung bình cộng. - Tự đọc đề bài , làm bài rồi chữa bài : a. Nêu tên các tháng có 30 ngày , 31 ngày , 28 ( hoặc 29 ) ngày bằng cách nắm bàn tay trái , tay phải . - Tự làm bài rồi chữa bài lần lượt theo từng cột . - Xác định năm 1789 thuộc thế kỉ nào ? ( XVIII ) - Xác định năm 1380 ... Kiểm tra 2 em làm lại BT1 , 2 tiết trước Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học + Phát phiếu cho các nhóm . + Giải thích thêm : Danh từ chỉ khái niệm : Biểu thị những cái chỉ có trong nhận thức của con người , không có hình thù , không chạm vào hay ngửi , nếm , nhìn được . Danh từ chỉ đơn vị : Biểu thị những đơn vị được dùng để tính , đếm sự vật * Cách tiến hành như bài1 HĐ của trò - Các nhóm đọc bt và làm bt trên phiếu - Căn cứ vào BT2 ( phần Nhận xét ) tự nêu định nghĩa danh từ . - Vài em đọc nội dung cần ghi nhớ SGK . 5. Luyện tập . (16’) - Bài 1 : - Bài 2 : 6.Củngcố(3’) 7.Dặn dò(1) * Phát phiếu làm bài cho 3 , 4 em . * Nêu yêu cầu đề bài - Nhận xét tiết học . - Yêu cầu HS về nhà tìm thêm các danh từ chỉ đơn vị , hiện tượng tự nhiên và các khái niệm gần gũi . - Đọc yêu cầu BT . - Viết vào vở những danh từ chỉ khái niệm . - Những em làm bài trên phiếu trình bày kết quả . - Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng . - Trao đổi theo cặp để đặt câu với những danh từ chỉ khái niệm ở BT1 . - Từng tổ tiếp nối nhau đọc câu văn mình đặt được . - Nhận xét , kết luận tổ làm bài tốt nhất . Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008 Tập làm văn ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN i. mơc tiªu : 1. Kiến thức: Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện . 2. Kĩ năng: Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện . 3. Thái độ: Yêu thích tạo dựng đoạn văn kể chuyện . ii. ®å dïng – thiÕt bÞ d¹y häc: - Bút dạ và một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT1 , 2 , 3 ( phần Nhận xét ) iii. ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu: Nội dung HĐ của thày HĐ của trò 1.KT: (3’) 2.GT bài: (1’) 3. Nhận xét . ( 10’) - Bài 1 , 2 : - Bài 3 - Nhận xét các bức thư HS đã viết - GV nªu M§ - YC giê häc. + Phát phiếu cho các nhóm . Cho HS tù lµm , nhËn xÐt ch÷a chung - 1 em đọc yêu cầu BT . - Đọc thầm truyện Những hạt thóc giống . Từng cặp trao đổi làm bài trên tờ phiếu được phát . - Đại diện các nhóm trình bày - Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng . - Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , nêu nhận xét rút ra từ 2 BT trên : + Mỗi đoạn văn trong bài văn KC kể một sự việc trong một chuỗi sự việc làm nòng cốt cho diễn biến của truyện . + Hết một đoạn văn , cần chấm xuống dòng . 4. Ghi nhớ .( 6’) - Nhắc HS học thuộc . - Vài em đọc nội dung cần ghi nhớ SGK . 5. Luyện tập ( 10’) 6.Củng cố : (3’) 7.Dặn dò : (1’) - Giải thích thêm : Ba đoạn văn này nói vè một em bé vừa hiếu thảo , vừa thật thà , trung thực . Em lo thiếu tiền mua thuốc cho mẹ nhưng thật thà trả lại đồ của người khác đánh rơi. Đoạn1 và 2 đã hoàn chỉnh. Các em cần viết bổ sung để hoàn chỉnh đoạn 3. - Khen ngợi , chấm điểm đoạn văn viết tốt . - Giáo dục HS yêu thích xây dựng đoạn văn kể chuyện - Nhắc HS về nhà học thuộc ghi nhớ , viết vào vở đoạn văn thứ hai với cả 3 phần : mở đầu , thân đoạn , kết thúc - 2 em tiếp nối nhau đọc nội dung BT . - Làm việc cá nhân , suy nghĩ , tưởng tượng để viết bổ sung phần thân đoạn . - Một số em nối tiếp nhau đọc kết quả bài làm của mình . - Cả lớp nhận xét . Địa lí TRUNG DU BẮC BỘ i. mơc tiªu : 1. Kiến thức: HS biết : Dựa vào tranh , ảnh , bảng số liệu để tìm kiến thức . 2. Kĩ năng: Mô tả được vùng trung du Bắc Bộ . Xác lập mối quan hệ địa lí giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người ở trung du Bắc Bộ . Nêu được quy trình chế biến chè . 3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây . ii. ®å dïng – thiÕt bÞ d¹y häc: - Bản đồ hành chính VN . - Bản đồ Địa lí tự nhiên VN . - Tranh , ảnh vùng trung du Bắc Bộ . iii. ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu: Néi dung Ho¹t ®éng gi¸o viªn Ho¹t ®éng häc sinh 1.KT: (3’) 2.GT bài(1’) 3. Hoạt động 1 : (10’) Giúp HS nắm các đặc điểm của vùng đồi trung du . 4.Hoạt động 2 : ( 6’) Giúp HS nắm các đặc điểm về sản xuất của con người ở vùng đồi trung du . 5.Hoạtđộng3 : ( 10’) Giúp HS nắm các đặc điểm về rừng ở vùng đồi trung du . 6.Củng cố:(3’) 7.Dặn dò : (1’) - Nêu lại ghi nhớ bài học trước - Ghi tựa bài ở bảng - Yêu cầu HS đọc mục 1 SGK hoặc quan sát tranh , ảnh vùng trung du Bắc Bộ trả lời các câu hỏi sau : + Vùng trung du là vùng núi , vùng đồi hay đồng bằng ? + Các đồi ở đây như thế nào ? + Mô tả sơ lược vùng trung du . + Nêu những nét riêng biệt của vùng trung du Bắc Bộ . - Gọi một vài em trả lời . - Sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời . - Cho HS th¶o luËn nhãm: + Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng những loại cây gì ? + Hình 1 , 2 cho biết những cây trồng nào có ở Thái Nguyên và Bắc Giang ? + Xác định vị trí hai địa phương này trên bản đồ Địa lí tự nhiên VN + Em biết gì về cây chè ? + Chè ở đây được trồng để làm gì ? + Trong những năm gần đây , ở trung du Bắc Bộ đã xuất hiện trang trại chuyên trồng loại cây gì ? + Quan sát hình 3 và nêu quy trình chế biến chè . - Cho cả lớp quan sát tranh ảnh đồi trọc - Yêu cầu HS lần lượt trả lời các câu hỏi sau : + Vì sao ở vùng trung du Bắc Bộ lại có những nơi đất trống , đồi trọc ? + Để khắc phục tình trạng này người dân nơi đây đã trồng những loại cây gì ? + Dựa vào bảng số liệu , nhận xét về diện tích rừng trồng mới ở Phú Thọ trong những năm gần đây . - Liên hệ với thực tế để giáo dục HS ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây . - Tổng kết bài . - Giáo dục HS có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây - Học thuộc ghi nhớ ở nhà + Vùng đồi , đỉnh tròn , sườn thoải , xếp cạnh nhau như bát úp . - Chỉ trên bản đồ hành chính VN treo tường các tỉnh Thái Nguyên , Phú Thọ , Vĩnh Phúc , Bắc Giang – những tỉnh có vùng đồi trung du . - Dựa vào kênh chữ và kênh hình ở mục 2 SGK thảo luận nhóm theo các câu hỏi . - Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi + Vì rừng bị khai thác cạn kiệt do đốt phá rừng làm nương rẫy để trồng trọt và khai thác gỗ bừa bãi , Toán BIỂU ĐỒ (tt) i. mơc tiªu : 1. Kiến thức: Giúp HS bước đầu nhận biết biểu đồ cột ; biết cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ cột ; bước đầu xử lí số liệu trên biểu đồ cột và thực hành hoàn thiện biểu đồ đơn giản . 2. Kĩ năng: Đọc , phân tích số liệu , xử lí số liệu trên biểu đồ cột thành thạo . 3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . ii. ®å dïng – thiÕt bÞ d¹y häc: - Biểu đồ cột Số chuột bốn thôn đã diệt được vẽ trên tờ giấy hình chữ nhật có kích thước 80 x 60 cm . - Biểu đồ trong BT2 vẽ trên bảng phụ . iii. ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu: Nội dung HĐ của thày HĐ của trò 1.KT(3’) 2.GT bài(1’) 3.Làm quen với biểu đồ cột (10’) - Sửa các bài tập về nhà . - Ghi tựa bài ở bảng - Cho HS quan sát biểu đồ Số chuột bốn thôn đã diệt được . - Bằng các câu hỏi phát vấn , cho HS tự phát hiện . - Tên của bốn thôn được nêu trên biểu đồ - Ý nghĩa của mỗi cột trong biểu đồ . - Cách đọc số liệu biểu diễn trên mỗi cột - Cột cao hơn biểu diễn số chuột nhiều hơn và ngược lại . 4. Thực hành .( 16’) - Bài 1 : - Bài 2 : Ý 1, 2 5.Củng cố : (3’) 6.Dặn dò: (1’) + Hỏi thêm : ? Trong các lớp , lớp nào trồng được nhiều cây nhất ? ? Những lớp nào trồng được ít hơn 40 cây ? + Cho HS quan sát biểu đồ ở bảng phụ . + Hướng dẫn cả lớp chữa bài . - Nêu lại những kiến thức vừa học. - Làm các bài tập 1 / 31 - Tìm hiểu yêu cầu đề bài , làm từ 3 đến 4 câu trong SGK . - 1 em làm câu a , 1 em làm câu b . - Tìm hiểu yêu cầu của câu b , 1 em chữa ý 1 , 1 em chữa ý 2 . KÜ thuËt: Kh©u thêng (TiÕt2) i. mơc tiªu: - Biết cách cầm vải, cầm kim, lên xuống kim khi khâu và được điểm mũi khâu, Đường khâu thường. - Biết cách khâu và khâu được các mũi khâu thường theo đường vạch dấu. - Rèn luyện kĩ năng tính kiên trì, sự khéo léo của đôi tay. ii. ®å dïng – thiÕt bÞ d¹y häc: - Tranh quy trình khâu thường, mẫu khâu thường. - Một số sản phẩm của HS năm trước. iii. ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu: Néi dung Ho¹t ®éng gi¸o viªn Ho¹t ®éng häc sinh 1.KiĨm tra: ( 4’) 2.Giíi thiƯu bµi: 3. Híng dÉn HS thùc hµnh: (25’) 4.Tỉ chøc nhËn xÐt , ®¸nh gi¸ trng bµy s¶n phÈm (5’) 5. Cđng cè – DỈn dß: (1’) -Treo tranh qui tr×nh kh©u -Nh¾c l¹i kÜ thuËt kh©u thêng theo c¸c bíc -Nªu c¸ch kÕt thĩc ®êng kh©u? -Yªu cÇu HS thùc hµnh kh©u thêng . -V× sao ta ph¶i kh©u l¹i mịi vµ vª nĩt chØ cuèi ®êng kh©u? -Tỉ chøc cho H trng bµy s¶n phÈm. -Y/c H tù ®¸nh gi¸ -NhËn xÐt ®¸nh gi¸ s¶n phÈm cđa HS -NhËn xÐt tiÕt häc -DỈn HS vỊ nhµ tù kh©u l¹i mịi kh©u thêng - CB ®å dïng cho bµi sau. -Nªu kÜ thuËt kh©u thêng? -2 H thùc hiƯn kh©u trªn giÊy? - Quan s¸t quy tr×nh vµ nªu. -Kh©u l¹i mịi ë mỈt ph¶i ®êng kh©u nĩt chØ ë mỈt tr¸i ®êng kh©u. -Thùc hµnh kh©u mịi thêng trªn v¶i kh©u tõ ®Çu ->cuèi v¹ch dÊu. -Kh©u xong ®êng thø nhÊt cã thĨ kh©u tiÕp ®êng thø hai. -Lµm nh vËy ®Ĩ gi÷ ®êng kh©u kh«ng bÞ tuét chØ khi sư dơng -§¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp. -Tiªu chuÈn ®êng v¹ch dÊu th¼ng vµ c¸ch ®Ịu -C¸c mịi kh©u thêng t¬ng ®èi ®Ịu, b»ng nhau, kh«ng bÞ dĩm, th¼ng theo ®êng v¹ch dÊu. -Hoµn thµnh ®ĩng thêi gian. Ký duyƯt cđa gi¸m hiƯu
Tài liệu đính kèm: