Tiết: học vần
Bài 22: p - ph - nh
I- Mục tiêu:
- HS đọc và viết đợc: p,ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Đọc đợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ ,phố, thị xã.
II- Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu,tranh.
III- Các hoạt động dạy học:
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- Đọc sgk.
- Viết T1: thợ T2: kẻ T3: khế.
- GV nhận xét, cho điểm.
1.Giới thiệu bài - Ghi bảng
2. Bài mới
Âm và chữ cái p, ph.
a, Nhận diện.
- GV: ghi và đọc p.
- Nêu cấu tạo.
- Lấy thêm H ghép với p .
b, Phát âm và đánh vần.
GV đọc mẫu +hớng dẫn phát âm
- Lấy ph ghép với ô dấu (/)trên ô.
ị ghi: phố.
Giáo viên đa tranh : tranh vẽ gì?
ị Cô có từ: phố xá
- Giáo viên đọc mẫu: p, ph, phố, phố xá.
tuần 6 Thứ hai ngày 10 thỏng 10 năm 2011 Tiết: học vần Bài 22: p - ph - nh I- Mục tiêu: - HS đọc và viết được: p,ph, nh, phố xá, nhà lá. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ ,phố, thị xã. II- Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu,tranh. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định B. Kiểm tra - Đọc từ, câu ứng dụng. - Đọc sgk. - Viết T1: thợ T2: kẻ T3: khế. - GV nhận xét, cho điểm. - Cá nhân, lớp - 1 HS - Viết bảng con C. Bài mới 1.Giới thiệu bài - Ghi bảng 2. Bài mới Âm và chữ cái p, ph. a, Nhận diện. - GV: ghi và đọc p. - Nêu cấu tạo. - Lấy thêm H ghép với p . b, Phát âm và đánh vần. - Cá nhân, lớp đọc - HS lấy + đọc: p - HS ghép+ đọc ph. GV đọc mẫu +hướng dẫn phát âm - Lấy ph ghép với ô dấu (/)trên ô. ị ghi: phố. - Cá nhân, lớp đọc - HS ghép + đọc pt + đánh vần: Cá nhân, lớp Giáo viên đưa tranh : tranh vẽ gì? ị Cô có từ: phố xá - Giáo viên đọc mẫu: p, ph, phố, phố xá. HS nêu. - Cá nhân, lớp đọc. - Cá nhân, lớp đọc. * Âm và chữ cái nh (TT) - So sánh nh với ph. - Đọc toàn bài. * Giải lao c, Đọc từ ứng dụng. - Cá nhân, lớp đọc Giáo viên gợi ý HS bằng đưa tranh hoặc câu hỏi để nảy từ mới. GV ghi: phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ GV gạch dưới. - Luyện đọc từ * Đọc toàn bài d, HD viết bảng con. HS nêu tiếng có âm mới. PT + đánh vần: cá nhân, lớp - Cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. - Đưa chữ mẫu - nêu cấu tạo - viết mẫu - hướng dẫn quy trình. - GV nhận xét, chỉnh sửa Quan sát, đồ tay, viết bảng con *Trò chơi Tiết: 3, Luyện tập: a, Luyện đọc. - Đọc bài T1. - Hướng dẫn quan sát tranh, H: tranh vẽ gì? ị Đưa dòng ứng dụng: Nhà dì na ở phố,nhà dì có chó xù. + Đọc mẫu, giải thích. - GV gạch dưới -Luyện đọc. - Đọc toàn bài. b, Luyện viết: - Cá nhân, lớp. - Quan sát, nhận xét - Nêu tiếng có âm mới PT + Đánh vần: cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. - CN, lớp. NX. - Đưa bài viết. - Viết mẫu+ HD viết. * Giải lao - HD trình bày. - Chấm bài - Nhận xét c, Luyện nói: HS đọc - Nêu tư thế ngồi viết. - HS viết bài GV ghi: thủ đô - HD quan sát tranh, gợi ý. + Trong tranh cảnh chợ, phố, thị xã. d, Đọc bài sgk. - Mở sách, đọc chủ đề - Quan sát tranh+ luyện nói theo cặp, trình bày. - Đọc mẫu + hướng dẫn - Cá nhân, lớp đọc D. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học - HD về nhà - Nêu bài học Bổ sung: Thứ ba ngày 11 thỏng 10 năm 2011 Tiết: học vần Bài 23: g - gh I- Mục tiêu: - HS đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Đọc được câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Gà ri, gà gô. II- Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu, tranh. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định B. Kiểm tra - Đọc từ, câu ứng dụng. - Đọc sgk. - Viết T1: p, ph,T2: nh T3: nhà - GV nhận xét, cho điểm. - Cá nhân, lớp - 1 HS - Viết bảng con C. Bài mới 1,Giới thiệu bài - Ghi bảng 2, Bài mới: * Âm và chữ cái g a. Nhận diện - GV: ghi và đọc g - Nêu cấu tạo - Cá nhân, lớp đọc - HS lấy + đọc: g b. Phát âm + đánh vần tiếng: GV đọc mẫu + hướng dẫn phát âm - Lấy g ghép với a thêm dấu thanh (\).Tìm tiếng mới. GV ghi: gà HD quan sát tranh, H: Tranh vẽ gì? ị Cô có từ: gà ri - Cá nhân, lớp đọc - HS ghép + đọc pt + đánh vần: Cá nhân, lớp - Quan sát tranh, nhận xét - Cá nhân, lớp. - Giáo viên đọc mẫu: g, gà, gà ri. - Cá nhân, lớp. * Âm và chữ cái gh(TT) * So sánh : g - gh? * Đọc toàn bài * Giải lao - Cá nhân, lớp đọc c. Đọc từ ứng dụng Giáo viên gợi ý nảy từ mới. GV ghi: nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ - Đọc mẫu + giải thích GV gạch dưới. - Luyện đọc * Đọc toàn bài HS nêu tiếng có âm mới học. PT + đánh vần: cá nhân, lớp - Cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. d. HD viết bảng - Đưa chữ mẫu - nêu cấu tạo -viết mẫu - hướng dẫn. - GV nhận xét, chỉnh sửa Quan sát, đồ tay,viết bảng con *Trò chơi Tiết: 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc bài T1. - Hướng dẫn quan sát tranh, H: tranh vẽ gì? ị Đưa dòng ứng dụng + Đọc mẫu,. - GV gạch dưới - Luyện đọc. - Cá nhân, lớp. - Quan sát, nhận xét - HS nêu tiếng có âm mới. PT + Đánh vần: cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. b. Luyện viết - Đưa bài viết. - Viết mẫu+ HD viết. * Giải lao - HD trình bày. - Chấm bài - Nhận xét HS đọc - Nêu tư thế ngồi viết. - HS viết bài c. Luyện nói GV ghi: Gà ri, gà gô. - HD quan sát tranh: Tranh vẽ gì? Có những con vật nào? gà gô thường sống ở đâu? em hãy kể một số loại gà mà em biết? gà ăn thức ăn gì?nhà em nuôi gà không? thuộc loại gà nào? - Mở sách, đọc chủ đề - Quan sát tranh + luyện nói theo cặp - Trình bày. - Nhận xét. d. Đọc bài sgk - Đọc mẫu + hướng dẫn đọc * Trò chơi - Cá nhân, lớp đọc D. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học - HD về nhà - Nêu bài học Bổ sung: Thứ sỏu ngày 14 thỏng 10 năm 2011 Tiết: học vần Bài 26: y - tr I- Mục tiêu: - HS đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà. - Đọc được từ, câu ứng dụng có trong bài - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ - GD h/s biết yêu quí, chăm sóc và nhường nhịn em nhỏ. II- Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu, tranh. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định B. Kiểm tra - Đọc từ, câu ứng dụng. - Đọc sgk. - Viết T1: ng T2:ngh T3: ngừ - GV nhận xét, cho điểm. Cá nhân, lớp - 1 HS - Viết bảng con C. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Ghi bảng 2. Dạy chữ, ghi âm * Âm và chữ cái y a. Nhận diện - GV: ghi và đọc: y - Nêu cấu tạo - Cá nhân, lớp đọc - HS lấy âm y+ đọc b. Phát âm + đánh vần: GV đọc mẫu + hướng dẫn phát âm GV đưa tranh, H: Tranh vẽ gì? ị Cô có từ: y tá - Cá nhân, lớp đọc - HS ghép + đọc pt + đánh vần: Cá nhân, lớp - Quan sát tranh, nêu - Cá nhân, lớp. * Đọc mẫu: y- y- y tá. - Cá nhân, lớp. * Âm và chữ cái tr (TT) * So sánh. * Đọc toàn bài (xuôi - ngược) * Giải lao - Cá nhân, lớp đọc c. Đọc từ ứng dụng Giáo viên gợi ý nảy từ mới. GV ghi: y tá cá trê chú ý trí nhớ - Đọc mẫu + giải thích GV gạch dưới. Đọc từ ứng dụng * Đọc toàn bài HS nêu tiếng có âm mới PT + đánh vần: cá nhân, lớp - Cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. d. HD viết bảng - Đưa chữ mẫu - nêu cấu tạo. - Viết mẫu + Hướng dẫn viết - Nhận xét, sửa sai HS quan sát Quan sát, đồ tay,viết bảng con *Trò chơi Tiết: 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc bài T1. - GV đưa tranh, H: tranh vẽ gì? ị Đưa dòng ứng dụng: Bé bị ho ,mẹ cho bé ra y tế xã. + Đọc mẫu. ị GV gạch dưới - Luyện đọc câu. - Cá nhân, lớp đọc. - HS nêu tiếng có âm mới. PT + Đánh vần: cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. b. Luyện viết - Đưa bài viết. - Viết mẫu+ HD lại quy trình. * Giải lao - HD trình bày. - Chấm bài - Nhận xét HS đọc - Nêu tư thế ngồi viết. - HS viết bài c. Luyện nói GV ghi: Nhà trẻ. Đưa tranh + gợi ý: Tranh vẽ gì? Các em bé đang làm gì? hồi bé em có đi trẻ không? người lớn trong tranh là ai? nhà trẻ có gì khác lớp 1? - Quan sát tranh + luyện nói HS thảo luận nhóm Đại diện các nhóm lên trình bày. Nhận xét d. Đọc bài sgk - GV đọc mẫu + hướng dẫn đọc - Cá nhân, lớp đọc D. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học - HD về nhà - Chuẩn bị bài sau - Nêu bài học Bổ sung: Thứ năm ngày 13 thỏng 10 năm 2011 Tiết: học vần Bài 25: ng - ngh I- Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Đọc được câu ứng dụng trong bài: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. - Phát triển lời nói theo chủ đề: bê,nghé,bé. - GD h/s biết yêu quí và chăm sóc con vật. II- Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định B. Kiểm tra - Đọc từ, câu ứng dụng. - Đọc sgk. - Viết T1: q, qu, T2:gi T3: quê - GV nhận xét, cho điểm. - Cá nhân, lớp - 1 HS - Viết bảng con C. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Ghi bảng 2. Dạy chữ ghi âm * Âm và chữ cái ng a. Nhận diện - GV: ghi và đọc ng - Nêu cấu tạo - Cá nhân, lớp đọc - HS lấy + đọc: ng b. Phát âm + đánh vần tiếng: GV đọc mẫu + hướng dẫn phát âm - Lấy ng ghép với ư và dấu (\) trên đầu ư. ị GV ghi : ngừ HD quan sát tranh, H: Tranh vẽ gì? ị Cô có từ: cá ngừ - Cá nhân, lớp đọc - HS gài + đọc pt + đánh vần: Cá nhân, lớp - Quan sát tranh, nhận xét - Cá nhân, lớp đọc. - Giáo viên đọc mẫu: ng, ngừ cá ngừ. - Cá nhân, lớp. * Âm và chữ cái ngh(TT) * So sánh: ng-ngh? * Đọc toàn bài * Giải lao - Cá nhân, lớp đọc c. Đọc từ ứng dụng Giáo viên gợi ý nảy từ mới. GV ghi: ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ - Đọc mẫu + giải thích GV gạch dưới. - Luyện đọc * Đọc toàn bài HS nêu tiếng có âm mới học. PT + đánh vần: cá nhân, lớp - Cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. d. HD viết bảng - Đưa chữ mẫu - nêu cấu tạo - viết mẫu - hướng dẫn. - GV nhận xét, chỉnh sửa Quan sát, đồ tay, viết bảng con *Trò chơi Tiết: 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc bài T1. - Hướng dẫn quan sát tranh, H: tranh vẽ gì? ị Đưa dòng ứng dụng + Đọc mẫu. - GV gạch dưới - Luyện đọc. - Cá nhân, lớp. - Quan sát, nhận xét - HS nêu tiếng có âm mới. PT + Đánh vần: cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. b. Luyện viết - Đưa bài viết. - Viết mẫu+ HD viết. * Giải lao - HD trình bày. - Chấm bài - Nhận xét HS đọc - Nêu tư thế ngồi viết. - HS viết bài c. Luyện nói GV ghi: Bê, nghé, bé. - HD quan sát tranh, H: Tranh vẽ gì? Bạn nhỏ đang đi đâu? Nhà em có nuôi bê và nghé không? Em có chăm sóc chúng không? - Mở sách, đọc chủ đề - Quan sát tranh + luyện nói theo cặp - Trình bày. d. Đọc bài sgk - Đọc mẫu + hướng dẫn đọc * Trò chơi - Cá nhân, lớp đọc D. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học - HD về nhà - Nêu bài học Bổ sung: Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011 Tiết: học vần Bài 24: q - qu - gi I. Mục tiêu: - HS đọc và viết đọc : q,qu,gi,chợ quê,cụ già. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : quà quê. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh. III. Các hoạt động day học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới Tiết : D. CC - DD. - Đọc từ, câu. - Viết : g,gh,gà. - GV nhận xét, cho điểm. 1, Giới thiệu bài - ... (GV, lớp trưởng, lớp phó HT và các tổ trưởng). - Có 2 vòng thi: + Vòng 1: Cấp tổ + Vòng 2: Cấp lớp - Tiêu chuẩn chấm thi: + Có đủ đồ dùng học tập theo quy định. + Sách vở sạch, không dây bẩn, quăn góc, xộc xệch. + Đồ dùng học tập không dây bẩn, không xộc xệch, cong queo. 2. HS cả lớp chuẩn bị. b- HĐ 2: - Tiến hành thi vòng 2. - GV hướng dẫn HS cách chấm điểm và cùng đi đến các tổ để chấm các bộ sách vở, đồ dùng học tập đẹp nhất của các tổ. - Ban giám khảo công bố kết quả. - Khen thưởng các tổ, cá nhân đã thắng cuộc. - Cho HS đọc câu ghi nhớ: “Muốn cho sách vở đẹp lâu Đồ dùng bền đẹp nhớ câu giữ gìn” - HS hát bài “Sách bút thân yêu ơi” - Em vừa học bài gì? Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài cho tuần sau. - HS cả lớp xếp sách vở, đồ dùng học tập lên bàn. - Sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp - Cặp sách để dưới bàn - Các tổ tiến hành chấm và công bố kết quả. Chọn ra 1, 2 bộ sách vở, đồ dùng HT đẹp nhất để thi vòng 2. - HS đi tham quan những bộ sách vở, đồ dùng HT đẹp nhất của lớp - HS quan sát và nhận xét - Tổ, lớp đọc - Cả lớp - HS nêu Tự nhiên và xã hội I. Mục tiêu - Học sinh biết cách đánh răng, rửa mặt đúng cách. - áp dụng đánh răng, rửa mặt vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. - GD HS có thói quen vệ sinh răng miệng , rửa mặt hàng ngày. - Yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Mô hình hàm răng, bàn chải, kem đánh răng . - HS: Bàn chải, cốc, khăn mặt III. Hoạt động dạy học: Nội dung thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS A- Bài cũ ( 5’) - Kể những việc em làm hằng ngày để chăm sóc và bảo vệ răng? - Nhận xét - đánh giá - 2 - 3 HS TL B- Bài mới: 25’ 1,Giới thiệu bài: - Cho cả lớp hát - Em bé trong bài hát tự mình làm gì? - Giới thiệu - ghi tên bài 2,Tìm hiểu bài: * Họat động 1: Thực hành đánh răng. - Mục tiêu: HS biết đánh răng đúng cách - Cách tiến hành: +Bước 1: - YC quan sát mô hình hàm răng .Nêu và chỉ : + Mặt trong của hàm răng? + Mặt ngoài của hàm răng? + Mặt nhai của hàm răng? - Trước khi đánh răng con phải làm gì? - Hằng ngày con đánh răng như thế nào? - Nhận xét, làm mẫu + Chuẩn bị cốc và nước sạch. + Lấy kem đánh răng vào bàn chải. - Hát: thật đáng yêu - Quan sát - HS trả lời.NX. - 5 HS thực hành trên mô hình hàm răng. - Nhận xét, bổ xung + Chải theo hướng từ trên xuống, từ dưới lên. + Lần lượt chải mặt ngoài, trong, nhai của răng. + Súc miệng kĩ rồi nhổ ra (vài lần). + Rửa sạch, cất đúng chỗ (cắm ngược) +Bước 2:Thực hành - 5 - 10 HS thực Nhận xét. * Họat động 2: Thực hành rửa mặt. +Mục tiêu: HS biết rửa mặt đúng cách +Cách tiến hành: - Bước 1: Hướng dẫn +YC 2 HS lên làm động tác rửa mặt - Nhận xét - Rửa mặt như thế nào là dúng cách và hợp vệ sinh? - Vì sao phải rửa mặt đúng cách? +Vừa giảng vừa làm mẫu: + Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch + Rửa tay bằng xà phòng trước khi rửa mặt. + Dùng 2 tay hứng nước rửa mặt (nhớ nhắm mắt). Xoa kĩ vùng xung quanh trán, mắt, 2 má, miệng, cằm. + Dùng khăn sạch lau khô vùng mắt trước rồi mới lau nơi khác. + Vò sạch khăn, vắt khô, dùng khăn lau vành tai, cổ. +Rửa mặt xong giặt khăn bằng xà phòng rồi phơi cho khô - Bước 2: Thực hành - Nhận xét hành - 2 HS - Nhận xét - Rửa bằng nước sạch, khăn sạch. - Để giữ vệ sinh - 5, 10 em thực hành C-Củng cố – Dặn dò: 5’ - Chúng ta nên đánh răng, rửa mặt vào lúc nào? - Nhận xét tiết học - Đánh răng trước khi đi ngủ và buổi sáng sau khi dậy. - Rửa mặt lúc ngủ dậy và sau khi đi đâu về. Tiết Thủ công Chăm sóc và bảo vệ răng miệng I. Mục tiêu: + Giúp học sinh - Biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ, đẹp. - Rèn ý thức tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Một số tranh vẽ về răng miệng tranh vẽ SGK, bàn chải, kem đánh răng - HS: Bàn chải, kem đánh răng III. Hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A- Bài cũ: ( 5’) - Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh thân thể? - Hãy nêu các việc cần làm khi tắm? - Nhận xét - đánh giá 2 HS trả lời. B. Bài mới: (30”) 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Ai có hàm răng đẹp * QS mô hình răng - Hướng dẫn trò chơi: “ Ai nhanh ai khéo” *Mục tiêu: HS biết thế nào là răng khoẻ, răng đẹp và răng sâu *Cách tiến hành - Bước1 : Quan sát răng của bạn - YC 2 bạn quay mặt vào nhau +Răng của bạn như thế nào? - Bước2: Kiểm tra kết quả - Khen những học sinh có răng khoẻ đẹp, nhắc nhở những HS có răng bị sâu. *Đưa mô hình răng - Giới thiệu: Răng trẻ em có đầy đủ 20 chiếc gọi là răng sữa. Khoảng 6 tuổi răng sẽ bị lung lay và rụng. Răng mới mọc lên gọi là răng vĩnh viễn.phải giữ gìn và bảo vệ răng - HS chơi - QS theo cặp - Thảo luận - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp - Quan sát 3. Hoạt động 2: Quan sát tranh 4. Hoạt động 3: Làm thế nào để chăm sóc và bảo vệ răng - Mục đích: Biết được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng - Cách tiến hành: +Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện - Treo tranh ở trang 14,15 - Việc nào làm đúng, việc nào làm sai? +Bước 2: Kiểm tra kết quả - Nhận xét - đánh giá - Mục đích: HS biết chăm sóc và bảo vệ răng đúng cách - Cách tiến hành: +Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện - Đưa một số tranh về răng( đẹp, xấu) - Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào là tốt nhất? - Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt? - Khi răng đau hoặc lung lay ta phải làm gì? +Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động - Nêu câu hỏi *Chốt lại: - Quan sát thảo luận theo nhóm - Đại diện nhóm trả lời - Đại diện trả lời - Quan sát - Trả lời - Trả lời câu hỏi C- Củng cố- Dặn dò ( 5’) - Chúng ta phải làm gì để bảo vệ răng? - NX tiết học. Về xem lại bài Bổ sung: . Tự nhiên và xã hội I. Mục tiêu - Học sinh biết cách đánh răng, rửa mặt đúng cách. - áp dụng đánh răng, rửa mặt vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. - GD HS có thói quen vệ sinh răng miệng , rửa mặt hàng ngày. - Yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Mô hình hàm răng, bàn chải, kem đánh răng . - HS: Bàn chải, cốc, khăn mặt III. Hoạt động dạy học: Nội dung thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS A- Bài cũ ( 5’) - Kể những việc em làm hằng ngày để chăm sóc và bảo vệ răng? - Nhận xét - đánh giá - 2 - 3 HS TL B- Bài mới: 25’ 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Thực hành đánh răng - Cho cả lớp hát - Em bé trong bài hát tự mình làm gì? - Giới thiệu - ghi tên bài - Mục tiêu: HS biết đánh răng đúng cách - Cách tiến hành: +Bước 1: - YC quan sát mô hình hàm răng và hỏi: + Mặt trong của hàm răng? + Mặt ngoài của hàm răng? + Mặt nhai của hàm răng? - Trước khi đánh răng con phải làm gì? - Hằng ngày con đánh răng như thế nào? - Nhận xét, làm mẫu + Chuẩn bị cốc và nước sạch. + Lấy kem đánh răng vào bàn chải. - Hát: thật đáng yêu - Quan sát - Trả lời - 5 HS thực hành trên mô hình hàm răng. - Nhận xét, bổ xung + Chải theo hướng từ trên xuống, từ dưới lên. + Lần lượt chải mặt ngoài, trong, nhai của răng. + Súc miệng kĩ rồi nhổ ra (vài lần). + Rửa sạch, cất đúng chỗ (cắm ngược) +Bước 2:Thực hành - 5 - 10 HS thực 3. Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt Nhận xét +Mục tiêu: HS biết rửa mặt đúng cách +Cách tiến hành: - Bước 1: Hướng dẫn +YC 2 HS lên làm động tác rửa mặt - Nhận xét - Rửa mặt như thế nào là dúng cách và hợp vệ sinh? - Vì sao phải rửa mặt đúng cách? +Vừa giảng vừa làm mẫu: + Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch + Rửa tay bằng xà phòng trước khi rửa mặt. + Dùng 2 tay hứng nước rửa mặt (nhớ nhắm mắt). Xoa kĩ vùng xung quanh trán, mắt, 2 má, miệng, cằm. + Dùng khăn sạch lau khô vùng mắt trước rồi mới lau nơi khác. + Vò sạch khăn, vắt khô, dùng khăn lau vành tai, cổ. +Rửa mặt xong giặt khăn bằng xà phòng rồi phơi cho khô - Bước 2: Thực hành - Nhận xét hành - 2 HS - Nhận xét - Rửa bằng nước sạch, khăn sạch. - Để giữ vệ sinh - 5, 10 em thực hành C-Củng cố – Dặn dò: 5’ - Chúng ta nên đánh răng, rửa mặt vào lúc nào? - Nhận xét tiết học - Đánh răng trước khi đi ngủ và buổi sáng sau khi dậy. - Rửa mặt lúc ngủ dậy và sau khi đi đâu về. Tiết: học vần Bài 21: Ôn tập I- Mục tiêu: - HS đọc, viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn. III- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định B. Kiểm tra - Viết T1: k - kh T2: kẻ T3: khế - Đọc từ, câu ứng dụng. - Đọc sgk. - GV nhận xét, cho điểm. - HS viết bảng con + đọc - Cá nhân, lớp - 1 HS C. Bài mới 1. Giới thiệu bài Ghi bảng 2. Hướng dẫn ôn tập: a. Các chữ và âm mới học: - GV đưa bảng ôn: - Cá nhân, lớp đọc b. Ghép chữ thành tiếng: Hướng dẫn HS ghép các âm ở cột dọc với các âm ở hàng ngang để tạo thành tiếng. - GV giúp HS hoàn thiện bảng ôn. - Luyện đọc bảng ôn. - HS ghép + đọc - Cá nhân, lớp. * Bảng ôn 2 (TT) - Hướng dẫn ghép các từ, tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở hàng ngang. - GV giúp HS hoàn thành bảng ôn. - Luyện đọc bảng ôn. - HS ghép + đọc - Cá nhân, lớp. c. Đọc từ ứng dụng Giáo viên gợi ý từ, đọc mẫu, giải thích - Luyện đọc từ. - Nhận xét, cho điểm - Cá nhân đọc + phân tích, lớp đọc d. Viết bảng con: - GV hướng dẫn lần lượt các từ. - Nêu cấu tạo, viết mẫu. Nhận xét HS quan sát, viết bảng con Tiết: 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc bài T1. - Nhận xét, cho điểm * Hướng dẫn quan sát tranh, H: tranh vẽ gì? - GV giảng tranh, ghi dòng ứng dụng, đọc mẫu. - Luyện đọc. - Nhận xét, cho điểm - Cá nhân, lớp đọc. - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi. - Cá nhân, lớp. b. Luyện viết - Đưa bài mẫu. - Hướng dẫn viết. * Giải lao - HD trình bày. - Chấm bài - Nhận xét HS đọc HS quan sát - Nêu tư thế ngồi viết, viết bài c. Kể chuyện - Ghi bảng: thỏ và sư tử - GV kể chuyện: 2 lần - HD tập kể chuyện. * ý nghĩa: Những kẻ dung ác, kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. * GV đọc bài sgk. HD kể trong nhóm, trình bày - Cá nhân, lớp đọc. D. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, cho điểm. - Nhận xét giờ học - HD về nhà, chuẩn bị bài sau - Nêu bài học
Tài liệu đính kèm: