Giáo án bài dạy các môn khối 1 - Tuần 6 - Đỗ Xuân Mai

Giáo án bài dạy các môn khối 1 - Tuần 6 - Đỗ Xuân Mai

Học vần

P - PH , NH

I. MỤC TIÊU.

- Học sinh đọc viết được: p, nh, phố xá, nhà lá. p - ph, phoỏ xaự, nhaứ laự

- Đọc các tiếng, từ và câu ứng dụng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa., bộ đồ dùng, vật mẫu

III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.

 

doc 25 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 686Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án bài dạy các môn khối 1 - Tuần 6 - Đỗ Xuân Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6: 	Từ ngày 4 tháng 10 năm 2010
 Đến ngày 8 tháng 10năm 2010
Thừ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
Chào cờ
Nội dung do Tổng đội và Hiệu trưởng
Học vần
p - ph , nh
I. Mục tiêu.
- Học sinh đọc viết được: p, nh, phố xá, nhà lá. p - ph, phoỏ xaự, nhaứ laự
- Đọc các tiếng, từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa., bộ đồ dùng, vật mẫu
III. Các họat động dạy và học.
Tiết 1
3’
5’
57’
1. ổn định tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- HS viết bảng con: xe chỉ, củ sả.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
- Chúng ta học chữ và âm mới : p – ph , nh
b. Dạy chữ ghi âm: p
* Nhận diện nét chữ: 
- p gồm một nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc 2 đầu
- So sánh p và n 
- Phát âm và đánh vần tiếng
* Dạy chữ ghi âm ph (quy trình tương tự)
- chữ (phờ) ph phải là chữ ghép của 2 con chữ p – h
- so sánh ph – p
- Giáo viên đọc mẫu: ph
- Vị trí của âm trong tiếng khóa
- Đọc mẫu, đánh vần
- Đọc trơn từ ngữ khóa
- GV nghe và sửa
* Hướng dẫn viết : 
- Viết mẫu 
* Dạy chữ ghi âm nh (Quy trình tương tự)
 - nh gồm 2 chữ n – h
- So sánh nh với ph
* . phát âm
- GV đọc mẫu
 Viết: nh
GV viết mẫu
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu
- Giáo viên ghi bảng
- Học sinh đọc đồng thanh: p – ph, nh
- Giống nhau : ở nét móc 2 đầu 
- Khác nhau p có nét xiên, nét sổ.
 Giống nhau : p
- Khác nhau: ph có thêm h
- Học sinh đọc ĐT, nhóm, cá nhân.
- Tìm ph cài tìm thêm chữ ô và dẫu sắc trên ô
- ph đứng trước, ô đứng sau, dấu sắc trên ô
- Học sinh đọc ĐT, nhóm, cá nhân.
phờ - ô - phô - sắc – phố
- Học sinh viết bảng con: p – ph phố
 p – ph , nh
- Học sinh đọc ĐT, nhóm, cá nhân.
- Tìm nh cài
- Thêm a vào bên phải và dấu – trên a
- HS đọc trên: ĐT, nhóm, cá nhân.
Tiết 2
5
c. Luyện tập
* Luyện đọc
- Luyện đọc các âm tiết 1
- Đọc các từ ngữ ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- GV đọc mẫu
* Luyện viết: 
- Giáo viên hướng dẫn viết 
* Luyện nói:
- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Chợ có gần nhà em không?
- Chợ dùng để làm gì?
- Em đang sống ở đâu?
 4.Củng cố - Dặn dò
- Gọi HS đọc lại bài
- Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Học sinh đọc nhóm, CN, đồng thanh
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm,lớp
- 2 dến 3 em đọc
- HS viết vào vở tập viết
p, ph,nh, phố xá, nhà lá
- Vẽ chợ, phố, thị xã.
- Học sinh nêu
- Mua và bán hàng hoá.
- Vùng nông thôn.
Toán
Số 10
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 10
- HS đọc, viết số 10, biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số trong dãy số từ 0 đến 10.
II, Đồ dùng dậy học
- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.
III. Các hoạt động dạy và học:
5’
25’
5’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 3 em lên bảng điền dấu
 0 9	 6.0 	4. 0
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay học bài: Số 10.
b. Giới thiệu số 10
* Lập số 10
- HD lấy 9 hình vuông, lập thêm 1 hình vuông nữa.
 - Tất cả bao nhiêu hình vuông?
- Có mấy bạn làm rắn?
- Có mấy bạn làm thầy thuốc?
- Tất cả có bao nhiêu bạn?
- Tương tự với 10 chấm tròn.
- Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
* Giới thiệu cách ghi số 10.
- Số 10 được viết bằng 1 chữ số 1 và 1 - chữ số 0.
- Viết bảng: Số 10. ( HD viết chữ số 1 trước, viết chữ số 0 vào bên phải số 1.
- GV chỉ số 10.
* Nhận biết được vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- HD HS đếm que tính.
- Số nào đứng liền trước số 10.
- Số 10 đứng liền sau số nào?
- Số nào đứng liền sau số 9?
- Số nào bé nhất?
- Số nào lớn nhất?
c. Thực hành 
* Bài 1: Viết số10 
- Hướng dẫn học sinh viết 
* Bài 2: Điền số.
- Nêu yêu cầu.
* Bài 3:Viết số thích hợp, nhận ra cấu tạo số 10.
- 10 gồm: 9 và 1, 1 và 9.
 8 và 2, 2 và 8
 7 và 3, 3 và 7
 6 và 4 4 và 6
 5 và 5
* Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
* Bài 5: Khoanh tròn số lớn nhất.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gọi HS đếm từ 0 đến 10 và ngược lại.
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn học ở nhà.
 - 9 hình vuông, thêm 1 hình vuông nữa là 10 hình vuông.
- 9 bạn.
- 1 bạn.
- 10 bạn (chín bạn, thêm một bạn nữa là 10 bạn)Là 10.
- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Học sinh đọc đồng thanh
- 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
 8, 9, 10
 - Số 9
 - Số 9
 - Số 10
 - Số 0
- Số 10.
- Học sinh viết vào vở 1 dòng số 10.
- Đếm số lượng đồ vật, điền số tương ứng.
6, 8, 9, 10.
- HS nêu cấu tạo số- HS điền vào số còn thiếu.
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
+ 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
- HS dựa vào thứ tự dãy số để xác định và khoanh vào mỗi dãy như sau. 
a. 7 b. 10 c. 6
Đạo đức
 Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (T2)
I.Mục tiêu. 
 - Giúp học sinh củng cố về quyền được học hành của trẻ em, giữ gìn sách vở, đồ dùng giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
 - HS biết yêu thương, quý trọng và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
 II. Đô dùng dạy học.
- Vở bài tập .
III Các hoạt động dạy - học
5’
25’
5’
1. Kiểm tra bài cũ .
- Em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
2.Bài mới .
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay học tiếp bài: Gĩư gìn sách vở, đồ dùng học tập.
b. Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất - - GV nêu yêu cầu cuộc thi
- Công bố thành phần ban giám khảo gồm: GV, lớp trưởng, lớp phó, các tổ trưởng.
- Tiêu chuẩn
 + Đủ sách vở, đồ dùng.
 + Sách vở đồ dùng sạch đẹp
 - Công bố kết quả cuộc thi
c. Hoạt động 2 .
- Hát bài “ Sách bút thân yêu ơi”
 - Sách bút thân thiết với em như thế nào?
 d.Hoạt động 3 : 
- Hướng dẫn đọc 2 câu thơ.
 3. Củng cố - Dặn dò.
- Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập là chúng ta đã làm gì
- Vòng 1 thi ở tổ
- Vòng 2 thi ở lớp.
- HS sắp xếp sách vở lên mặt bàn thành 2 chồng, một chồng vở, một chồng SGK.
- Mỗi tổ chọn ra 1 – 2 bạn cùng chấm
- Cả lớp hát
- Cùng đến trường, đến lớp, cùng học
 Muốn cho sách vở đẹp lâu
 Đồ dùng đẹp mãi nhớ câu giữ gìn
_Làm cho môI trường sạch đẹp hơn
An toàn giao thông
Tuân thủ tín hiệu đèn điều khiển giao thông (T3)
I. Mục tiêu.
- HS biết một số đèn điều khiển giao thông.
- Tác dụng của đèn điều khiển giao thông.
- Có ý thức tốt trong việc tuân thủ tín hiệu đèn điều khiển giao thông.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ SGK.
III. Các hoạt động dạy và học.
5’
1. Kiểm tra bài cũ.
- Đèn điều khiển giao thông có tác dụng gì?
25’
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay học tiếp bài: Tuân thủ tín hiệu đèn điều khiển giao thông.
b. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.
 - Chia lớp thành 2 đội.
 - Tổ chức chơi trò chơi: Đi qua đường.
- Hướng dẫn chơi.
 - Thực hiện chơi.
 - Tổng kết trò chơi.
 - Khi tham gia giao thông mọi người cần 
 - Tuân thủ tín hiệu của đèn điều khiển giao 
 chú ý điều gì?
 thông
 - Tuân thủ đèn điều khiển giao thông có tác dụng gì?
 - Không tắc giao thông, không sảy ra tai nạn.
5’
3. Củng cố – Dặn dò.
- Luôn có ý thức chấp hành tốt tín hiệu đèn điều khiển giao thông khi tham gia giao thông.
- Tuyên truyền để mọi người cùng thực hiện.
Luyện tiếng việt
p – ph , nh
I. Mục tiêu.
- HS đọc lưu loát cả bài.
- Làm đúng các bài tập tiếng việt.
- Trình bày bài làm sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập Tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy và học.
5’
1. Kiểm tra bài cũ.
- Lớp viết bảng tay: củ sả, chó xù
25’
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay luyện bài: p – ph , nh
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1: Luyện đọc.
- Gọi HS đọc bài theo SGK.
- Sửa HS đọc sai.
- Đọc nối tiếp mỗi HS một lượt.
* Bài 2: Ghép tiếng và đọc.
- Hướng dẫn ghép.
- Ghép và đọc các tiếng sau: 
+ phà, phá, phổ, phở.
+ nhà, nhỏ, nhú, nhừ.
* Bài 3: Nối từ.
- Hứơng dẫn nối.
- Nối và đọc từ:
+ phở bò, nhỏ bé, phá cỗ.
+ nhổ cỏ, nhớ nhà, nhờ vả.
* Bài 4: Điền ph hay nh vào chỗ trống.
- Ghi bảng: 
 Nhà dì na ở ố, à dì có chó xù.
- Đọc và gạch chân như sau:
- Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
Nhaứ dỡ Na ụỷ phoỏ, nhaứ dỡ Na coự choự xuứ
* Bài 5: Khoanh tròn từ có âm ph.
- Ghi bảng: 
 Phố xá, phì phò, chi phí, nhà, chị.
 - Hướng dẫn HS khoanh. 
- Khoanh vào từ: Phố xá, phì phò, chi phí. 
5’
3. Củng cố – Dặn dò.
- Gọi HS đọc bài cá nhân.
- Về nhà đọc và viết lại bài.
Luyện toán
Số 10
I. Mục tiêu.
- Củng cố cách đọc viết so sánh các số từ 0 đến 10.
- Làm bài nhanh và chính xác.
- Trình bày bài làm sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy và học.
5’
1. Kiểm tra bài cũ.
- HS làm bảng tay.
 3  3 4  7 0  1
25’
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay luyện bài: Số 10
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1: Viết số
- Hướng dẫn viết số 10 .
- Viết 1 dòng số 10. 
* Bài 2: Số
- Hướng dẫn mẫu.
- Làm bảng tay. 
+ 9, 1, 10 + 8, 2, 10
+ 6, 4, 10 + 5, 5, 10
* Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất. 
- Hướng dẫn mẫu.
- Lần lượt điền khoanh:
 a. 7 b. 10 
* Bài 4: Số
- Chia hai đội.
- Tổ chức chơi trò chơi tiếp sức.
- Thực hiện chơi.
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
+ 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4,3, 2, 1, 0.
5’
3. Củng cố – Dặn dò.
- Tổng kết bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học và làm lại bài tập.
Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
Học vần
g, gh
I. Mục tiêu
- Học sinh đọc viết được:g – gh, gà ri, ghế gỗ g - gh, gaứ ri, gheỏ goó
- Đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa cho từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói
III. Các họat động dạy và học.
Tiết 1
3’
5’
57’
1. ổn định tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- HS viết bảng con : phở bò, phá cỗ, nhổ cỏ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
b.Dạy chữ ghi âm: g
* Nhận diện nét chữ: 
- GV viết bảng “g” và nói chữ g gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét khuyết dưới 5 ly 
- So sánh g và a
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm: g
Ghép thêm âm a về bên phải và thêm dấu ` trên a.
- Vị trí các chữ trong tiếng
- Đánh vần
- GV viết : gà
- Đọc từ khóa
- Tranh vẽ gì?
- Viết từ “gà ri”
* Hướng dẫn viết : 
- Viết mẫu g, hướng dẫn quy trình viết mẫu.
- Nhận xét và sửa
* Dạy chữ ghi âm gh (Quy trình tương tự.)
* Đọc từ ngữ ứng dụng. 
- Giải nghĩa 
- GV đọc mẫu
- Học sinh đọc đồng thanh: g - gh
- HS nghe
- Học sinh đọc tiếng vừa ghép được: gà 
- g đứng trước, a  ... - Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé.
II. Đồ dùng
- Bộ đồ dùng học tiếng việt. 
III. Các họat động dạy và học.
Tiết 1
3’
5’
57’
1. ổn định tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ: 
- HS viết bảng con: giã giò, quả thị, giỏ cá
3.Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Hôm nay ta học chữ và âm mới: ng - ngh
b. Dạy chữ ghi âm: ng
 * Nhận diện nét chữ: 
- ng là chữ ghép từ 2 chữ con n - g.
- So sánh ng với n? 
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm: ng.
- Đọc tiếng vừa ghép
- Vị trí câu chữ trong tiếng.
- Đánh vần ng – ư – ngư huyền ngừ.
- Ghép thêm tiếng cá vào bên trái ngừ, đọc từ vừa ghép.
* Hướng dẫn viết chữ.
- Giáo viên viết mẫu: ng – ngừ
* Dạy chữ ghi âm ngh (Quy trình tương tự) 
* Đọc từ ứng dụng.
- GV viết bảng.
- Giải thích các từ.
- Học sinh đọc đồng thanh ng - ngh
- HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Tìm chữ ghi âm: ng ghép thêm chữ ghi âm ư dấu ` .
- HS đánh vần ĐT,nhóm, cá nhân.
- đọc trơn : ngừ
- HS ghép từ: cá ngừ
- HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Học sinh viết trên không trung: ng
- Học sinh viết bảng con 
- 2 – 3 học sinh đọc. ng, ngh
- HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
Tiết 2
5’
c. Luyện tập
* Luyện đọc
- Luyên đọc các âm tiết 1
- Đọc câu ứng dụng.
* Luyện viết: 
- Hướng dẫn tập viết ng – ngh, cá ngừ, củ nghệ.
* Luyện nói:
- Trong tranh vẽ gì?
- 3 nhân vật trong tranh có điểm gì chung.
- Bê là con con gì? Nó thường có màu gì?
- Nghé là con của con gì?
- Bê và nghé thường ăn gì?
* Trò chơi: Viết tiếng có âm và chữ vừa học.
4. Củng cố - Dặn dò
- Đọc lại bài.
- Hướng dẫn học ở nhà.
HS đọc ng – ngừ, cá ngừ, ngh – nghệ, củ nghệ.
- Đọc từ ứng dụng, nhận xét tranh minh họa.
- Đọc CN, nhóm, ĐT.
- HS viết vào vở
ng, ngh; caự ngửứ; cuỷ ngheọ
- Đọc tên bài luyện nói: Bê, nghé, bé.
- Vẽ bê, nghé, bé
- Đều còn bé
- Bê là con của bò, nó thường có màu vàng.
- Con của con trâu
- Ăn cỏ
- Viết bảng con.
Toán
 Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10, cách sắp xếp, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Các hình vẽ đã học
II.Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng học toán.
Các hoạt động dạy và học:
5’
25’
5’
1. Kiểm tra bài cũ
- HS làm bảng lớp.
5.7	9..9	10..6
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
- Hôm nay học bài: Luyện tập chung.
b. Hướng dẫn hs làm bài tập.
* Bài 1: viết số?
- GV hướng dẫn mẫu: Xãc định số còn thiếu điền vào chỗ trống theo thứ tự.
Điền theo thứ tự ngược lại
* Bài 2: Điền dấu > , <, =?
- Muốn điền dấu đúng ta phải làm gì
- Ghi bảng.
 4  5 2 5 8 10
 * Bài 3 : Điền số?
- Làm thế nào điền được số vào ô trống.
* Bài 4: Viêt các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 
từ lớn đến bé
- Số nào là số bé nhất? Số nào là số lớn nhất?
* Bài 5: 
- GV Gắn hình
* Trò chơi: xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn học ở nhà
- HS quan sát
- Làm bảng lớp. 
- So sánh 2 số, chọn dấu thích hợp
- 3 em lên bảng
4 < 5 2 < 5 8 < 10
 - Kể các số lớn hơn 3
 Chọn số nhỏ hơn 5 trong các số đã chọn.
- HS quan sát bài
 - Hai HS làm bảng lớp.
a. Từ bé đến lớn: 2, 5, 6, 7, 8, 9
b. Từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 6, 5, 2
- số bé nhất là 2, số lớn nhất là 9
- HS quan sát
2 em lên chỉ các hình
- Có 3 hình tam giác.
- 5 em lên bảng. Mỗi em cầm một số bất kì, nhanh chóng đứng vào đúng vị trí.
Mỹ thuật
Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn
(Giáo viên dạy mỹ thuật soạn giảng)
Luyện mỹ thuật
Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn
(Giáo viên dạy mỹ thuật soạn giảng)
Luyện toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu.
- Củng cố cách đọc viết so sánh các số từ 0 đến 10.
- Làm bài nhanh và chính xác.
- Trình bày bài làm sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy và học.
5’
1. Kiểm tra bài cũ.
- HS làm bảng tay.
 9  9 5  7 4  8
25’
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay luyện bài: Luyện tập chung
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1: Viết số
- Hướng dẫn viết số từ 0 đến 10.
- Viết 1 dòng các số từ 0 đến 10. 
* Bài 2: Số
- Hướng dẫn mẫu.
- Làm bảng tay. 
 + 0, 1, 2 + 1, 2, 3
 + 0, 1, 2, 3, 4, 5. + 6, 7, 8. 
* Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống. 
- Hướng dẫn mẫu.
- Lần lượt điền:
 8 9
 4 < 9 9 < 10 0 < 2
* Bài 4: Viết số theo thú tự
- Chia hai đội.
- Tổ chức chơi trò chơi tiếp sức.
* Bài 5: Số
- Gắn hình.
- Hình vẽ có mấy hình vuông? Mấy hình tam giác?
- Thực hiện chơi.
+ Từ bé đến lớn: 2, 4, 6, 7, 9.
+ Từ lớn đến bé: 9, 7, 6, 4, 2.
- Quan sát.
- Có 5 hình vuông, 3 hình tam giác.
5’
3. Củng cố – Dặn dò.
- Tổng kết bài.
- Nhận xét giờ học.
Luyện tiếng việt
ng, ngh
I. Mục tiêu.
- HS đọc lưu loát cả bài.
- Làm đúng các bài tập tiếng việt.
- Trình bày bài làm sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập Tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy và học.
5’
1. Kiểm tra bài cũ.
- Lớp viết bảng tay: quả thị, giỗ tổ.
25’
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay luyện bài: ng, ngh
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1: Luyện đọc.
- Gọi HS đọc bài theo SGK.
- Sửa HS đọc sai.
- Đọc nối tiếp mỗi HS một lượt.
* Bài 2: Ghép tiếng và đọc.
- Hướng dẫn ghép.
- Ghép và đọc các tiếng sau: 
+ ngã, ngố, ngõ, ngủ, ngữ.
+ nghe, nghỉ, nghệ, nghĩ, nghè.
* Bài 3: Xếp từ thành câu.
- Ghi bảng:
 nghỉ, chị, ra, kha, hè, nhà, bé, nga.
- Hứơng dẫn xếp.
- Xếp và đọc câu:
+ nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga. 
* Bài 4: Nối để tạo từ.
- Hướng dẫn nối. 
- Nối để được từ và đọc
+ ngã ba, ghé ọ, ngô nghê. 
+ nhệ sĩ, ngủ gà, nghỉ hè. 
* Bài 5: Khoanh tròn từ có âm ng.
- Ghi bảng: 
 Ngô, ngà voi, nghé, nghĩ, ngả, gà.
 - Hướng dẫn HS khoanh. 
- Khoanh vào từ: Ngô, ngà voi, ngả. 
5’
3. Củng cố – Dặn dò.
- Gọi HS đọc bài cá nhân.
- Về nhà đọc và viết lại bài.
Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010
Học vần
y - tr
I. M ục tiêu
- Học sinh đọc viết được: y, tr; y taự; tre ngaứ
- Đọc được câu ứng dụng:bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng
- Tranh minh họa, từ khóa.
III.Các họat động dạy và học.
Tiết 1
3’
5’ 
57’
1. ổn định tổ chức. 
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- HS viết bảng tay: ngõ nhỏ, nghệ sỹ, nghé ọ
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài 
- Hôm nay học bài: y - tr
b. Dạy chữ ghi âm y.
* Nhận diện chữ: 
- y gồm một nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới.
- so sánh y với u
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm y
- Tiếng khóa ( y đứng một mình ghép thêm tiếng tá ).
- Giải thích nghĩa: y tá
* Hướng dẫn viết : 
* Dạy chữ ghi âm tr (Quy trình tương tự)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết bảng
- Giải thích các từ
- HS đọc theo: y - tr
- Giống: Phần trên dòng kẻ
- Khác: Nét khuyết dưới
-HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- tìm chữ ghi âm y
- Đọc y: đồng thanh, nhóm, cá nhân
- Đọc trơn: y – y tá
- Học sinh viết bảng con 
- 2 – 3 em đọc y - tr
- HS đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm 
Tiết 2
5’
c. Luyện tập.
* Luyện đọc
- Đọc lại các âm tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng.
*. Luyện viết.
- Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn:
y – tr, y tá, tre ngà
*.Luyện nói:
- Nêu tên bài luyện nói
- Trong tranh vẽ gì?
- Các em nhỏ đang làm gì?
- Người lớn trong tranh gọi là gì?
- Nhà trẻ khác lớp một ở chổ nào?
4. Củng cố - Dặn dò.
- HS về nhà đọc lại bài
- Hướng dẫn tự học
- Học sinh lần lượt phát âm
 y – y tá, tr – tre, tre ngà
- Đọc các từ, tiếng ứng dụng.
- Nhận xét tranh minh họa
- Đọc nhóm, cá nhân, đồng thanh
- Học sinh tập viết ở vở tập viết
y, tr; y taự; naứh treỷ
 - Nhà trẻ
 - Vẽ cô giáo và các em nhỏ
- Các em đang chơi, đang ăn
- Cô trông trẻ
- Lớp một phải học tập, mẫu giáo các bạn chỉ vui chơi.
Thể dục
Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động
(Giáo viên dạy thể dục soạn giảng)
Âm nhạc
Học hát bài: Tìm bạn thân
(Giáo viên dạy âm nhạc soạn giảng)
Luyện toán
 Luyện tập chung
I. Mục tiêu.
- Củng cố cách đọc viết so sánh các số từ 0 đến 10.
- Làm bài nhanh và chính xác.
- Trình bày bài làm sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy và học.
5’
1. Kiểm tra bài cũ.
- HS làm bảng tay.
 2  2 7 9 8  8
25’
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay luyện bài: Luyện tập chung
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1: Viết số
- Hướng dẫn viết từ số 0 đến số 10.
- Viết 1 dòng các số từ 0 đến 10. 
* Bài 2: Số
- Hướng dẫn mẫu.
- Làm bảng tay. 
 0 < 1 < 2 5 < 6 < 7
 3 < 4 < 5 8 < 9 < 10 
* Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống. 
- Hướng dẫn mẫu.
- Lần lượt điền:
 1 0 10 > 0
 3 = 3 3 6 
* Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Chia hai đội.
- Tổ chức chơi trò chơi tiếp sức.
* Bài 5: Số
- Hướng dẫn đếm hình.
- Thực hiện chơi.
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
+ 10, 9, 8,7, 6, 5, 4,3, 2, 1, 0.
- Làm vở.
 Hình vẽ có 5 hình vuông và 3 hình tam giác. 
5’
3. Củng cố – Dặn dò.
- Tổng kết bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học và làm lại bài tập.
Luyện âm nhạc
 Ôn tập bài hát: Tìm bạn thân
(Giáo viên dạy âm nhạc soạn giảng)
Sinh hoạt
Sinh hoạt sao
I. Mục tiêu
- HS thấy ưu khuyết điểm củấô mình trong tuần qua.
- Phương hướng tuần tới.
- Biện pháp thực hiện.
II. Chuẩn bị
- Nội dung sinh hoạt
III. Các hoạt động dạy học
15’
1. Kiểm điểm thi đua trong tuần.
- Các sao báo cáo sĩ số và thành tích của sao mình.
- Phụ trách tổng kết, đánh giá chung.
* Ưu điểm
- Đi học đúng giờ.
- Học và làm đủ bài ở nhà.
- Tập thể dục xếp hàng nhanh, hô đáp khẩu hiệu to rõ ràng.
- Chữ viết của một số em có tiến bộ.
- Vệ sinh lớp học và khu chuyên sạch sẽ hàng ngày.
- Chăm sóc bồn hoa cây cảnh thường xuyên.
* Tồn tại.
- Không viết bài ở nhà: - Nghỉ học không có lí do- Nói chuyện trong giờ học
 - Chữ viết chưa có tiến bộ: 
* Đổi tên sao
- Sao có bạn mắc khuyết điểm giữ nguyên.
- Sao không có bạn mắc khuyết điểm đổi tên sao.
 5’
2. Phương hướng tuần tới.
- Duy trì tốt mọi nề nếp.
- Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại.
- Thu nộp các khoản đóng góp còn lại.
15’
 3. Văn nghê
- Hái hoa dân chủ.
- Hô luật nhi đồng.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 1 tuan 6.doc