TIẾT : 1 CHÀO CỜ
TIẾT : 2 – 3 HỌC VẦN
Bài 27: ÔN TẬP (2t)
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Đọc được : p, ph, nh, g, gh, q, qu,ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết được : p, ph, nh, g, gh, q, qu,ng, ngh, y, tr ; cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng.
2. KN: Nghe, hiểu và kể lại truyện theo tranh truyện kể : tre ngà.
* HSKG : Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập tốt.
II. Phương pháp : quan sát , đàm thoại , thực hành.
III. Chuẩn bị:
1. GV – Bảng ôn, bộ chữ mẫu
2. HS: - SGK, vở BTTV
TUẦN 7 Thứ hai ngày 4 thỏng 10 năm 2010 TIẾT : 1 CHÀO CỜ TIẾT : 2 – 3 HỌC VẦN Bài 27: ôn tập (2t) I. Mục tiêu: Kiến thức: - Đọc được : p, ph, nh, g, gh, q, qu,ng, ngh, y, tr ; cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. - Viết được : p, ph, nh, g, gh, q, qu,ng, ngh, y, tr ; cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng. 2. KN: Nghe, hiểu và kể lại truyện theo tranh truyện kể : tre ngà. * HSKG : Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. 3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập tốt. II. Phương pháp : quan sát , đàm thoại , thực hành. III. Chuẩn bị: 1. GV – Bảng ôn, bộ chữ mẫu 2. HS: - SGK, vở BTTV IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2. Kiểm tra bài cũ: ( 3-5’) 3. Giảng bài mới (25-30’) Tiết 1: 1. Giới thiệu bài tập: a. Hoạt động 1: Các chữ và âm vừa học - lên bảng chỉ chữ vừa học trong tuần - đọc âm - chỉ chữ - chỉ chữ và âm ( đọc) b. Hoạt động 2:Ghép chữ thành tiếng sửa phát âm cho h/s - đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang (B1) - đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang. (B2) c Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng - sửa phát âm cho h/s * Hoạt động giữa giờ : - đọc các từ ứng dụng theo nhóm cá nhân, lớp -Hát ,tập thể dục d. Tập viết từ ngữ ứng dụng - sửa cho h/s - viết bảng con: Tre ngà (lưu ý dấu thanh) Tiết 2: Luyện tập Hoạt động1 : Luyện đọc: - sửa phát âm - Nhắc lại bài ôn tiết trớc - lần lợt đọc các tiếng trong bảng ôn và từ ngữ ứng dụng theo nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp. - Cho h/s chuẩn bị câu đọc ứng dụng: - Giới thiệu - Sửa lỗi phát âm : khuyến khích đọc trơn - thảo luận nhóm về cảnh làm việc trong tranh minh hoạ - đọc câu ứng dụng: bàn, nhóm, lớp b. Hoạt động2: Luyện viết và làm bài tập - Viết nốt vở tập viết c. Hoạt động 3 :kể chuyện “ Tre ngà” - đọc tên của câu chuyện - kể lại chuyện diễn cảm - thảo luận theo nhóm (theo 5 tranh ở SGK) + tranh 6 ( lưu ý nhất) - ý nghĩa truyện: - Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam. 4. Củng cố dặn dò : a.Trò chơi: HS ghép chữ theo bộ thực hành Tiếng Việt . b.GV đánh giá giờ học. c.Dặn dò : về nhà ôn lại bài . TIẾT : 4 TOÁN Kiểm tra I.Mục tiêu : - Kiểm tra kết quả học tập của HS về : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Viết các số từ 0 đến 10. - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10 . - Nhận biết hình vuông , hình tròn , hình tam giác . II. Phương pháp: Quan sát, thực hành. III. Chuẩn bị : GV : đề bài .HS : bút , vở IV. Tiến hành kiểm tra : (28-30’) - GV phát bài KT cho HS - HS làm bài trên giấy KT TIẾT : 5 MĨ THUẬT VẼ MÀU VÀO HèNH QUẢ ( TRÁI ) CÂY I- MỤC TIấU. - Giỳp HS nhận biết màu cỏc loại quả quen thuộc. - Biết dựng màu để vẽ vào hỡnh cỏc quả. II- THIẾT BỊ DẠY- HỌC. GV: - Một số quả thực cú màu khỏc nhau. - Tranh hoặc ảnh về cỏc loại quả. - Bài vẽ của HS cỏc tiết trước. HS: Vở Tập vẽ 1, màu vẽ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài. HĐ1: Giới thiệu quả. - GV giới thiệu 1 số quả thực, hoặc y/c HS xem ở hỡnh 1,2, bài 7, vở Tập vẽ 1 và đặt cõu hỏi. + Đõy là quả gỡ ? + Quả cú màu gỡ ? + Em hóy kể 1 số loại quả mà em biết ? - GV cho HS xem bài vẽ của HS lớp trước. - GV túm tắt. HĐ2: Hướng dẫn HS cỏch vẽ màu. - GV đặt cõu hỏi. + Quả cà cú màu gỡ ? + Quả xoài cú màu gỡ ? - GV vẽ minh họa bảng hoặc hướng dẫn ở bộ ĐDDH. + Chọn màu. + Vẽ màu: Vẽ màu cẩn thận, vẽ xung quanh trước ở giữa sau. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - GV nờu y/c vẽ bài. - GV bao quỏt lớp, nhắc nhở HS vẽ màu cẩn thận khụng bị nhem ra phớa ngoài,... - GV giỳp đỡ HS yếu, động viờn HS khỏ, giỏi,... HĐ4: Nhận xột, đỏnh giỏ. - GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xột - GV gọi 2 đến3 HS nhận xột. - GV nhận xột bổ xung. * Dặn dũ: - Quan sỏt màu sắc của hoa và quả. - Nhớ đưa vở Tập vẽ 1, bỳt chỡ, tẩy, màu... - HS quan sỏt và trả lời. + Quả cam, quả xoài,... + Quả cú màu vàng, xanh,... + HS trả lời theo cảm nhận riờng. - HS quan sỏt và nhận xột. - HS lắng nghe. - HS trả lời. + Quả cà cú màu tớm, xanh,... + Quả xoài cú màu vàng, xanh,... - HS quan sỏt và lắng nghe. - HS vẽ màu theo ý thớch,... - HS đưa bài lờn để nhận xột. - HS nhận xột. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe dặn dũ. Thứ ba ngày 5 thỏng 10 năm 2010 TIẾT : 1 – 2 HỌC VẦN Bài 28 : Chữ thường – chữ hoa(2t) I. Mục tiêu: 1. KT : H/s biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa. - Nhận diện được chữ in hoa . - Đọc được câu ứng dụng và cỏc chữ in hoa trong cõu ứng dụng. 2. KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ba Vì 3.TĐ: GD học sinh có ý thức học tập bộ môn. II. Phương pháp : Quan sát, giảng giải , thực hành. III. Chuẩn bị: - Bộ chữ mẫu - Bảng chữ thường- chữ hoa ( Sgk- 58) - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2. Kiểm tra bài cũ:( 3-5’) - 2-4 h/s đọc và viết : nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ - 1 em đọc câu ứng dụng 3. Giảng bài mới:(25-28’) Tiết 1: a. GT bài: - giới thiệu về phần kết thúc cơ bản việc giới thiệu các chữ và âm - cho h/s xem 1 văn bản bất kỳ để h/s làm quen với chữ hoa - quan sát - treo lên bảng lớp chữ thường – chữ hoa (phóng to SGK – 38) - đọc theo b. Nhận diện chữ: - Chữ in hoa nào gàn giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn và chữ in hoa nào không giống chữ in thường - Thảo luận nhóm. C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, Y, X ( Còn lại là các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường khác nhau nhiều) - tiếp tục theo dõi bảng chữ thường – chữ hoa - chỉ vào chữ in hoa - chỉ chữ in thường - chỉ vào chữ in hoa – che chữ in thường --> H/s đọc Tiết 2:( 25- 28’)Luyện tập a. Hoạt động 1 : Luyện đọc - Luyện đọc lại phần đã học ở tiết 1 - tiếp tục nhận diện và đọc các chữ ở bảng chữ thường – chữ hoa - Đọc câu ứng dụng - nhận xét tranh minh hoạ - chỉ cho h/s những chữ in hoa có trong câu: Bố, Kha, Sa Pa Chữ đứng ở đầu câu: Bố - Tên riêng: Kha, Sa Pa - cho h/s đọc câu ứng dụng - đọc nhóm, cả lớp - sửa lỗi cho h/s khi đọc - đọc mẫu câu ứng dụng - 2,3 em đọc câu ứng dụng ( giải thích từ Sa Pa như SGK – 102 b. Hoạt động 2:Luyện nói - đọc tên bài luyện nói: Ba Vì ( giới thiệu qua địa danh về Ba Vì - SGK gv – 102) - gợi ý cho h/s nói về sự tích “ Sơn Tinh – Thuỷ Tinh” và về nơi nghỉ mát của nước ta và còn là nơi nuôi bò sữa... 4. Củng cố: (3-5’) a. Trò chơi - Thi đọc chữ ở hai bảng chữ in và chữ hoa b. GV nhận xét đánh giá giờ học c. dặn dò : về nhà ôn lại bài . TIẾT : 3 TOÁN Phép cộng trong phạm vi 3 I.Mục tiêu: -KT: Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng -KN: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. Biết làm tính cộng cỏc số trong phạm vi 3. BT 1, 2, 3. -TĐ: GD Hs yêu thích bộ môn. II. Phương pháp : Trực quan , giảng giải, thực hành. III. Chuẩn bị: * GV : sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học * HS : bộ thực hành học toán 1, SGK IV. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2.Kiểm tra: sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới : a. Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 3: * HD HS học phép cộng 1 + 1 = 2 - Cho HS quan sát hình vẽ : có 1 con gà , thêm 1 con gà nữa . Hỏi có tất cả mấy con gà ? - nêu : thêm 1 bằng 2 1 + 1 = 2 - nêu : dấu + đọc là cộng . * HD HS học phép cộng 2 + 1= 3 và 1 + 2 = 3( tương tự như đối với phép cộng : 1 + 1= 2) - cho 1 số HS đọc phép cộng để giúp HS ghi nhớ công thức cộng trong PV 3 b. Thực hành : **Bài 1 : HD HS cách làm bài tập rồi chữa bài **Bài 2: GV giới thiệu HS cách viết phép cộng theo cột dọc ( chú ý viết thẳng cột ) ** Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu – thực hiện nối – Nêu kết quả 4. Củng cố: GV NX giờ Dặn dò : về nhà ôn lại bài - mở bộ thực hành toán . - mở SGK - nêu : có 3 con gà . - Nhận xét - đọc cá nhân , nhóm , lớp - đọc : một cộng một bằng hai . - thao tác trên que tính để cho kết quả : - nêu kết quả - nhận xét . - đọc phép cộng : 1 + 1 = 2; 1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3. - nêu yêu cầu rồi làm bài vào SGK - thực hiện phép tình cộng theo cột dọc – Nêu kết quả - nhận xét . - thực hiện nối kết quả với phép tính thích hợp . TIẾT : 4 ĐẠO ĐỨC Gia đình em I- Mục tiêu: 1. KT: HS hiểu: Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị 2. KN: Yêu quý gia đình mình Yêu thương quý trọng lễ phép với ông bà, cha mẹ 3. Thái độ: Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. II- đồ dùng dạy học. - Vở bài tập đạo đức - Bộ tranh vẽ quyền có gia đình III- các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1: KT Bài cũ: - Giờ trước học bài gì? - Muốn sách vở đồ dùng HT bền đẹp phải làm như thế nào? - Nhận xét - cho điểm HĐ 2: Bài tập 1. VIệc 1: Khởi động: Bài hát “Cả nhà thương nhau” Việc 2. Kể về gia đinh mình. - Mục tiêu: Hiểu chúng ta ai cũng có một gia đình, biết chia sẻ cảm thông với những người bạn gia đình không đầy đủ. - Tiến hành: HĐ nhóm 2 + GV nêu Y/c. => KL: Chúng ta ai cũng có một gia đình. Để hiểu thêm mọi người trong gia đình đối sử với nhau như thế nào? chúng ta cùng làm bài tập 2 HĐ 2: Bài 2: Xem tranh và kể lại nội dung. Mục tiêu: HS thấy được các em luôn được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. - Tiến hành: - Tranh 1: Bạn nhỏ đang làm gì? - Ai hướng dẫn bạn nhỏ học bài? - ở nhà ai hướng dẫn các em học bài * Các tranh khác (tương tự). - Bạn nhỏ nào được sống HP với gia đình? - Bạn nhỏ nào phải sống xa cha mẹ? Vì sao? - Chúng ta phải đối xử như thế nào với các bạn không có gia đình. => Các em thật là hạnh phúc, sung sướng khi được sống cùng với gia đình. Chúng ta cần cảm thông chia sẻ với các bạn không có gia đình. HĐ 3 : Đóng vai (BT 3) - Mục tiêu: HS thấy được bổn phận của mình. - Tiến hành: =>KL: Các em phải có bổn phận kính trọng lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ. HĐ 4. Củng cố: - Các em cần phải có bổn phận như thế nào đối với ông bà-cha mẹ? - Về thực hành đúng theo bài học. - Lớp hát bài: Đi học về. - 2 HS quay ... làm thử các động tác chải răng trên mô hình. - HS nhận xét bạn nào làm đúng? Bạn nào làm sai? - Ai có thể cho cả lớp biết cách chải răng như thế nào là đúng? - GV làm mẫu trên mô hình và nói: + Chuẩn bị cốc và nước sạch + Lấy kem đánh răng vào bàn chải + Chải răng theo hướng đưa bàn chải từ trên xuống, từ dưới lên. + Lần lượt chải răng mặt ngoài, mặt trong, mặt nhai của răng. + Súc miệng và nhổ ra vài lần + Rửa sạch và cất bàn chải vào đúng chỗ (cắm ngược bàn chải). Bước 2 -Thực hành: Cho HS thực hành lần lượt từng bước - GV quan sát hướng dẫn bổ sung Việc 3. Thực hành rửa mặt - Mục tiêu: HS biết rửa mặt đúng cách. Tiến hành: Bước 1: GV hướng dẫn. - Rửa mặt NTN là đúng cách và hợp vệ sinh nhất? Nói rõ vì sao? - GV hướng dẫn cách rửa mặt đúng cách + Chuẩn bị khăn mặt, nước sạch + Rửa tay sạch bằng xà phòng + Dùng hai bàn tay hứng nước sạch để rửa + Dùng khăn mặt sạch lau khô mắt + Vò sạch khăn và vắt khô lau tai, cổ + Giặt khăn bằng xà phòng - phơi ra nắng Bước 2: Thực hành rửa mặt ( có thể làm các động tác mô phỏng) HĐ3: Củng cố – dặn dò: - Nhắc lại các bước đánh răng đúng cách? - Nêu các bước rửa mặt đúng cách? - Về thực hiện đúng theo bài đã học - Cá nhân trả lời lần lượt - 5 HS tham gia trò chơi Ai bị phạt sẽ tiếp tục chơi 1 trò chơi khác cho cả lớp cùng xem - HĐ cả lớp - HS quan sát - CN chỉ và nêu lần lượt - 2 -> 3 em. - HS nêu - HS theo dõi - HS thực hiện mô phỏng từng động tác - HS nhận xét - Hoạt động cá nhân - Cá nhân nêu - Lớp nhận xét đúng, sai - HS theo dõi - Cá nhân thực hành lần lượt từng động tác – nêu lại từng động tác - CN nhận xét Thứ năm ngày 7 thỏng 10 năm 2010 TIẾT : 1 - 2 TẬP VIẾT ( Tuần 5) Cử tạ , thợ xẻ , chữ số I . Mục tiêu : -KT: Viết đúng cỡ chữ: cử tạ , thợ xẻ , chữ số , cỏ rụ , phỏ cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. -KN: Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải . - TĐ: GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Phương pháp: Quan sát, thực hành. III.Chuẩn bị : 1. GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: cử tạ , thợ xẻ , chữ số . 2. HS : Vở tập viết , bảng con . IV. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2. Kiểm tra bài cũ :(5’) - cho HS viết vào bảng con : mơ to , da , thơ . - nhận xét . 3. Bài mới :(25-27’) a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết . - treo bảng phụ . - HD dẫn HS viết từng tiếng , từ . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con - cho HS đọc từ - nhận xét . - đọc cho HS viết vào bảng con . c. Hoạt động 3 : * Viết vào vở - cho HS mở vở tập viết . - cho HS viết vở - uốn nắn ,giúp đỡ em yếu . - chấm 1 số bài . 4 . Củng cố – Dặn dò : (3-5’) - Cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp - Nhận xét giờ học . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - viết vào bảng con : mơ , to , da , thơ . - nhận xét bài của bạn . - quan sát - đọc thầm các từ ở bảng phụ . - viết bảng con : cử tạ , thợ sẻ , chữ số - viết bài tập viết vào vở tập viết . - chú ý khoảng cách giữa các con chữ . - thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất . - Nhận xét bài của bạn . TIẾT : 3 THỂ DỤC ẹOÄI HèNH ẹOÄI NGUế –TROỉ CHễI. I / MUẽC TIEÂU : - OÂn kyừ naờng ủoọi hỡnh ủoọi nguừ ủaừ hoùc. Hoùc ủi thửụứng theo 3 haứng doùc. OÂn troứ chụi “ Qua ủửụứng loọi”. - Thửùc hieọn ụỷ mửực cụ baỷn ủuựng nhanh vaứ traọt tửù. Bieỏt tham gia vaứo troứ chụi tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng. - Traọt tửù, kyỷ luaọt, tớch cửùc taọp luyeọn. II/ ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : - Giaựo vieõn : Chuaồn bũ 1 coứi. - Hoùc sinh : Trang phuùc goùn gaứng. III/ HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : Khụỷi ủoọng : Giaọm chaõn, voó tay vaứ haựt. (2 phuựt) Kieồm tra baứi cuừ : Goùi 2 HS taọp 2 ủoọng taực ủaừ hoùc. (1 phuựt) Baứi mụựi : Giụựi thieọu baứi : ẹOÄI HèNH ẹOÄI NGUế –TROỉ CHễI (1 phuựt) Caực hoaùt ủoọng : Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc * Hoaùt ủoọng 1 : OÂn kyừ naờng ủoọi hỡnh ủoọi nguừ ủaừ hoùc. Hoùc ủi thửụứng theo 3 haứng doùc. * Muùc tieõu : Thửùc hieọn ụỷ mửực cụ baỷn ủuựng nhanh vaứ traọt tửù. * Caựch tieỏn haứnh : - OÂn taọp hụùp haứng doùc, doựng haứng, ủửựng nghieõm, ủửựng nghổ, quay phaỷi, quay traựi. Daứn haứng, doàn haứng. - ẹi thửụứng theo 3 haứng doùc - Caực em bửụực chaõn traựi trửụực roài ủi thửụứng. GV duứng coứi thoồi nhũp 1-2, 1-2 ủeồ HS coỏ gaộng bửụực ủuựng nhũp, tay vung tửù do. - Nhaọn xeựt : GV nhaọn xeựt. * Hoaùt ủoọng 2 : OÂn troứ chụi “ Qua ủửụứng loọi”. * Muùc tieõu : bieỏt tham gia vaứo troứ chụi mửực tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng. * Caựch tieỏn haứnh : - GV neõu teõn troứ chụi, nhaộc laùi caựch chụi, sau ủoự cho HS chụi. - Nhaọn xeựt : GV nhaọn xeựt. haứng doùc Thửùc hieọn theo GV 4. Cuỷng coỏ : (4 phuựt) - Thaỷ loỷng. - Giaựo vieõn cuứng hoùc sinh heọ thoỏng laùi baứi. TIẾT : 4 TOÁN Phép cộng trong phạm vi 4 I.Mục tiêu: - KT: Biết làm tính cộng trong phạm vi 4 - KN: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4 - TĐ: Yêu thích môn toán. II. Phương pháp: Quan sát, giảng giải, thực hành. III. Chuẩn bị : * GV : sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1, mô hình phù hợp với bài học * HS : bộ thực hành học toán 1, SGK IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2.Kiểm tra : bảng cộng trong phạm vi 3 3 Bài mới : a. GT phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 4 : * HD HS học phép cộng 3 + 1 = 4 cho quan sát hình vẽ : nêu cho HS thảo luận nêu kết quả : 3 + 1 = 4 - cho HS nêu phép tính : * cho 1 số HS đọc phép cộng để giúp HS ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 4. b. Thực hành : *Bài 1 : HD HS cách làm bài tập rồi chữa bài *Bài 2: GVGT HS cách viết phép cộng theo cột dọc ( chú ý viết thẳng cột ) * Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu – thực hiện nối – Nêu kết quả . -Bài 4: Cho hs nêu yêu cầu bài. *Bài 5 : Cho HS nêu yêu cầu - Gv chấm bài chữa bài. 4. Củng cố – Dặn dò: - GV NX giờ về nhà ôn lại bài . - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3 - HS mở SGK - nêu : có 3 con gà thêm 1 con gà bằng 4 con gà . - Nhận xét đọc : 1 + 3 = 4 ; 3 + 1 = 4 - đọc cá nhân , nhóm , lớp 2Hs khá lên bảng làm. nhận xét 2Hs TB, yếu lên bảng làm. Lớp làm bảng con - thực hiện nối kết quả với phép tính thích hợp . - 2Hs khá , giỏi lên bảng làm. - nêu yêu cầu . - Làm bài vào vở. Thứ sỏu ngày 8 thỏng 10 năm 2010 TIẾT : 1 - 2 TẬP VIẾT ( Tuần 6) Nho khô, nghé ọ ,chú ý I . Mục tiêu : -KT: Viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : nho khô, nghé ọ , chú ý. - KN:Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải . * HSKG :Viết được đủ số dũng quy định trong vở Tập viết 1 tập 1. -TĐ: GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Phương pháp: Quan sát, thực hành. III. Chuẩn bị : 1. GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: nho khô,nghé ọ ,chú ý 2. HS : Vở tập viết , bảng con . IV. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2. Bài mới :(27-30’) a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết . - treo bảng phụ . - HD dẫn HS viết từng tiếng , từ . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con - cho HS đọc từ - nhận xét . - đọc cho HS viết vào bảng con . c. Hoạt động 3 : * Viết vào vở - cho HS mở vở tập viết . - cho HS viết vở - uốn nắn ,giúp đỡ em yếu . - chấm 1 số bài . 4 . Các hoạt động nối tiếp : - Cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp - Nhận xét giờ học . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - quan sát - đọc thầm các từ ở bảng phụ . - viết bảng con : nho khô , nghé ọ , chú ý - viết bài tập viết vào vở tập viết . - chú ý khoảng cách giữa các con chữ . - thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất . - Nhận xét bài của bạn . TIẾT : 3 THỦ CễNG Xé, dán hình quả cam (t2) I - Mục tiêu : -KT: Biết cách xé, dán hình quả cam . -KN: Xé, dán hình quả cam . đường xộ cú thể bị răng cưa. Hỡnh dỏn tương đối phẳng. Cú thể dựng bỳt màu để vẽ cuống và lỏ. *Với HS khộo tay: - Xộ, dỏn được hỡnh quả camcos cuống, lỏ. Đường xộ ớt răng cưa. Hỡnh dỏn phẳng - Cú thể xộ được thờm hỡnh quả cam cú kớch thước, hỡnh dạng, màu sắc khỏc. - Cú thể kết hợp vẽ trang trớ quả cam. - TĐ: GD học sinh yêu thích môn học. II. Phương pháp: Quan sát , giảng giải, thực hành. III- Chuẩn bị : 1 - Giáo viên : Bài mẫu 2 - Học sinh : Giấy màu xanh lá cây hồ dán IV. Tiến trình bài dạy : * Điều chỉnh : Không dạy xé dán theo số ô Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2. Kiểm tra :(3-5’) Sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới :(23-25’) - Giới thiệu bài * HS thực hành xé dán quả cam HS nhắc lại cách xé, dán hình quả cam, cuống lá cam - nhận xét. * Hướng dẫn xé dán hình quả cam - cho HS lấy giấy màu TH - thực hiện - giúp đỡ em còn lúng túng - TB vào vở thủ công - Bình chọn bài đẹp nhất. 4- Củng cố – Dặn dò :(3-5’) - Nhận xét giờ.Tuyên dương em có ý thức học tốt . - Thu dọn vệ sinh nơi học tập. - Về nhà tự thực hành TIẾT : 4 SINH HOẠT LỚP I.Mục tiờu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về cỏc mặt trong tuần 7. - Biết đưa ra biện phỏp khắc phục những hạn chế của bản thõn. - Giỏo dục HS thỏi độ học tập đỳng đắn, biết nờu cao tinh thần tự học, tự rốn luyện bản thõn. II. Đỏnh giỏ tỡnh hỡnh tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đỳng giờ. - Trật tự nghe giảng, khỏ hăng hỏi. * Học tập: - Dạy-học đỳng PPCT và TKB, cú học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Thi đua hoa điểm 10 : khỏ tốt. - HS yếu tiến bộ chậm, chưa tớch cực chuẩn bị bài và tự học . * Văn thể mĩ: - Thực hiện hỏt đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiờm tỳc. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong cỏc buổi học. - Vệ sinh thõn thể,: tốt ; III. Kế hoạch tuần 8: * Nề nếp: - Tiếp tục duy trỡ SS, nề nếp ra vào lớp đỳng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phộp. * Học tập: - Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng cỏc ngày lễ lớn. - Tiếp tục dạy và học theo đỳng PPCT – TKB tuần 8 - Tớch cực tự ụn tập kiến thức. - Tổ trực duy trỡ theo dừi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường. * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - Giữ vệ sinh cỏ nhõn, vệ sinh ăn uống. * Hoạt động khỏc: - Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ cỏc hoạt động ngoài giờ lờn lớp. IV. Tổ chức trũ chơi: GV tổ chức cho HS chơi một số trũ
Tài liệu đính kèm: