TOÁN
Luyện tập
I- Mục tiêu: - Thực hành tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
- Rèn kỹ năng tìm đúng1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
- vận dụng vào giải toán có liên quan.
II- Đồ dùng dạy- học: Bảng con, phấn màu, bảng phụ BT4
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Tuần 6 Thứ hai Toán Luyện tập I- Mục tiêu: - Thực hành tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số. - Rèn kỹ năng tìm đúng1 trong các phần bằng nhau của 1 số. - vận dụng vào giải toán có liên quan. II- Đồ dùng dạy- học: Bảng con, phấn màu, bảng phụ BT4 III- Hoạt động dạy - học chủ yếu: * Hoạt động 1: KTBC: nêu cách tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số? - Tìm 1 của 12 m 3 +)* Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Gọi hs nêu yc - GV ghi lên bảng- yc làm bảng con - Gọi HS lên làm - Nêu cách tìm? - Hãy so sánh kết quả 1/2của từng số ở phần a - Hãy so sánh các kết quả 1/6 của từng số ở phần b +) Bài 2: gọi hs nêu - BT cho biết gì ? hỏi gì? - Gọi 1 em lên làm - Muốn biết xem Vân tặng bạn bn bông hoa ta ltn? +) Bài 3: GV đọc đề - BT cho biết gì? hỏi gì? - YC hs làm vào vở 1 em lên bảng - GV nhận xét, chốt kq đúng - Muốn tìm số hs đang bơi của lớp 3A ta làm ntn? +) Bài 4:GV treo bảng phụ - Đã tô màu vào 1/5 số ô vuông của hình nào? vì sao em biết? - 2 hình còn lại thì tô màu vào 1 phần mấy số ô vuông? - 1 em lên làm, lớp theo dõi - làm bảng con - Theo dõi - giá trị 1/2 của mỗi số khác nhau - giá trị 1/6 của mỗi số khác nhau - 1 em nêu - lớp giải vào vở - Lấy 30:6=5( bông hoa) - 1 em đọc lại - tự giải vào vở - lấy 28:4=7( bạn) - Hs quan sát - H2, H4 - H1 đã tô 1/10 số ô vuông - H3 đã tô 1/2 số ô vuông * Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: Nêu cách cách đặt tính và thực hiện phép nhân số có 2 cs với số có 1 cs? ______________________________________ Tập viết ôn chữ hoa: D , Đ I- Mục tiêu: - Củng cố cách viết chữ viết hoa D thông qua bài tập ứng dụng. + Viết tên riêng :Kim Đồng ” bằng cỡ chữ nhỏ. + Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn - Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ . - GD học sinh ý thức trình bày VSCĐ . II- Đồ dùng dạy- học - Mẫu chữ ,phấn màu - Bảng con. III- Các hoạt động dạy- học A. KTBC : - Gọi 2 hs lên bảng viết :C, Chu Văn An - GV nhận xét, cho điểm. - 2 HS lên bảng viết từ. HS dưới lớp viết vào bảng con. B .Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS viết trên bảng con . a) Luyện viết chữ hoa: - Tìm các chữ hoa có trong bài: - Treo chữ mẫu: D - Chữ D cao mấy ô, rộng mấy ô, gồm mấy nét ? - Chữ D và Đ có gì khác nhau? - GV viết mẫu+ nhắc lại cách viết từng chữ. D, Đ, K - GV nhận xét sửa . - HS tìm : D, Đ, Đ, K - Cao 2,5 ô; rộng 2 ô; gồm 1 nét. - 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con: D, Đ, K b) HD viết từ Kim Đồng : - Hãy nói những điều em biết về anh Kim Đồng - Yêu cầu hs viết: Kim Đồng - HS đọc từ ứng dụng. - Là 1 trong những đội viên đầu tiên của ĐTNTP. tên thật Nông Văn Dền - HS viết bảng con. c) Viết câu ứng dụng:- Gv ghi Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn - GV giúp HS hiểu nội dung trong câu ứng dụng - Hướng dẫn viết : Trong câu này có chữ nào cần viết hoa ? - Những con chữ nào cao 2,5 ly, con chữ nào cao 1 ly? - Khoảng cách giữa chữ nọ với chữ kia là bn? - HS đọc. - chữ Dao - d, h, kh, cao 2,5 ly.còn lại cao 1 ly - 1 con chữ o -Hs viết bảng con: Dao 3. Học sinh viết vào vở: - GV nêu yêu cầu viết . - GV quan sát nhắc nhở . 4. Chấm 1 số bài, NX C- Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Hs viết bài. __________________________________ Tự nhiên và xã hội Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu I- Mục tiêu: - HS nêu được việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. - Kể ra cách đề phòng 1 số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu. - GD ý thức giữ vệ sinh cơ thể. II- Đồ dùng dạy- học: Các hình trong SGK III- Hoạt động dạy - học: * Hoạt động 1: Thảo luận nhóm 2 và trả lời +) Mục tiêu: Nêu được ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu +) Cách tiến hành: GV yc từng cặp hs thảo luận theo câu hỏi: - Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu? - Thảo luận( quan sát tranh và đọc lời bình) - Không hôi hám, không ngứa ngáy, không bị nhiễm trùng. - Gọi 1 số cặp lên trình bày - hs nhận xét, bổ sung - KL:giữ vệ sinh cq bài tiết để tránh bị nhiễm trùng * Hoạt động 2 :quan sát và thảo luận +) Mục tiêu :Nêu được cách đề phòng 1 số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu. +) Cách tiến hành : - Gv cho hs quan sát H25 - YC hs quan sát và trả lời: +Các bạn trong tranh đang làm gì? + Việc làm đó có lợi gì đối với việc giữ vệ sinh và bảo vệ cơ quan bài tiết? + Để giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu chúng ta phải làm gì? - Tắm rửa, thay quần áo, uống nước và đi tiểu tiện - Tránh bị viêm nhiễm các bộ phận của cơ quan bài tiết. - Tắm rửa thường xuyên, thay quần áo đặc biệt là quần lót. - Liên hệ:em đã làm gì để bảo vệ và giữ vệ sing cơ quan bài tiết nước tiểu? - hs nêu * Hoạt động 4 : Củng cố- dặn dò :Nêu cách giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu? __________________________________ Thể dục ( GV chuyên) ____________________________________ toán (T) Luyện tập : Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số I-Mục tiêu : - Củng cố, luyện tập về tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số. - Rèn kỹ năng làm đúng tính chia . - GD ý thức tự giác làm bài. II-Đồ dùng dạy- học :VBTT III-Các hoạt động dạy- học: *HĐ1:KTBC: - YC hs đọc thuộc bảng nhân 6, chia 6 -Nhận xét, cho điểm. * HĐ2: Thực hành luyện tập : +) Bài 1( trang 31- VBTT) - YC hs nêu cách làm? - Muốn tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số ta ltn? +) Bài 2( VBTT trang 31) - Gọi hs đọc đề bài - YC nêu cách làm và làm vào VBT - Gv gọi 1 hs lên chữa bài. - Gv nx +) Bài 3: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Gia đình Lan nuôi được 36 con gà và đã bán đi số gà. Vậy số gà đã bán là: A. 4 con B. 6 con C. 7 con D. 9con - Muốn biết số gà đã bán là bn ta ltn? +Gọi 1 HS lên khoanh *HĐ3: Củng cố: Muốn tìm 1 trong các phần bằng ta ltn? - 2 H/s đọc. - Lớp theo dõi. - Làm vào VBT. - Hs nêu - Lấy số đó chia cho số phần. - Thực hiện vào VBT. - Lấy 42 : 6 = 7 ( kg) - Đọc đề - Hs làm bài , khoanh vào chữ B - Lấy 36 : 6 = 6( con) __________________________________________ Thứ ba Toán Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số I) Mục tiêu : - Biết cách thực hiện phép chia số có 2 cs cho số có 1 cs chia hết ở các lượt chia.- Củng cố về tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số -Rèn kĩ thực hiện đúng phép chia. II) Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài tập 3, phấn màu III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : * Hoạt động 1: HD thực hiện phép chia 96:3=? - GV viết phép chia lên bảng - NX: SBC là số có mấy chữ số? SC là số có mấy chữ số? - GV hd cách đặt tính 96 3 - HD cách thực hiện phép chia - gọi hs nhắc lại cách chia * Hoạt động2 : luyện tập +) Bài 1: gọi hs nêu yc - GV chép các phép tính lên bảng - YC hs tính ra bảng con- 4 em lên chữa bài - YC hs nêu cách chia +) Bài 2: Tìm 1/3 của 69 kg; 36 m; 93 l - Muốn tìm 1/3 của 69 kg ta ltn? - YC làm vào vở - Gọi HS chữa bài - Muốn tìm 1 phần mấy của 1 số ta ltn? +) Bài 3: treo bảng phụ - BT cho biết gì? hỏi gì? - Muốn biết xem mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam ta làm tn? - YC hs giải vào vở *Hoạt động 4 Củng cố – dặn dò: nêu các bước thực hiện phép chia số có 2 cs cho số có 1 cs? - Nhận xét giờ học. - theo dõi - có 2 cs - có 1 cs - theo dõi - 2 em nhắc lại - hs làm bảng con - hs nêu - lấy 69:3 - Lấy số đó chia cho số phần. - hs nêu - lấy 36:3 = 12 ( quả) ____________________________________________ Tập đọc Kể chuyện Bài tập làm văn I-Mục tiêu: A- Tập đọc: - Đọc đúng: Liu- xi-a; Cô- li- a, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn - Hiểu các từ mới: khăn mùi xoa, viết lia lịa, ngắn ngủn. - GD hs lời nói phải đi đôi với việc làm. Đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói. B - Kể chuyện: - Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng trình tự câu chuyện và kể lại được 1 đoạn câu chuyện. - Nghe và nhận xét đánh giá bạn kể. II- Đồ dùng dạy- học:- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III- Các hoạt động dạy - học: *Tập đọc: A- KTBC: - Gọi 1 em đọc bài: Cuộc họp của chữ viết. - Cuộc họp đề ra cách gì để giúp đỡ bạn Hoàng? 1- Giới thiệu bài: 2- Luyện đọc: a) GV đọc toàn bài. - GV cho hs quan sát tranh minh hoạ. b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ: (+) Luyện đọc câu: - GV HD phát âm từ khó, dễ lẫn: Liu- xi- a; Cô- li- a; (+) Luyện đọc đoạn trước lớp: + Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng đoạn, GV nhắc hs ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. + GV kết hợp giải nghĩa từ: : ngắn ngủn. (+) Đọc từng đoạn trong nhóm - Cho hs thi đọc giữa các nhóm 3) Hướng dẫn tìm hiểu bài: + Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 , 2 - Nhân vật xưng “ tôi” trong truyện này tên là gì? - Cô giáo ra cho lớp đề văn thế nào? - Vì sao Cô- li- a thấy khó viết bài TLV? + Gọi 1 em đọc đ 3 - Thấy các bạn viết nhiều, Cô- li- a làm cách gì để bài văn viết dài ra? + YC đọc thầm đ 4 - Vì sao khi mẹ bảo Cô- li- a đi giặt quần áo lúc đầu Cô- li- a ngạc nhiên? - Vì sao sau đó Cô- li- a vui vẻ làm theo lời mẹ? - Bài đọc giúp em hiểu ra điều gì? 4) Luyện đọc lại:- GV đọc mẫu đoạn 3, 4 - HD hs đọc đúng, đọc hay - 2 học sinh lên bảng. - Học sinh theo dõi. - Hs qsát tranh - Hs đọc nối tiếp từng câu (2 lượt). - Hs đọc nối tiếp từng đoạn ( 2 lượt). - hs luyện đọc theo nhóm 4 - Hs đọc - Cô- li- a - Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ. - Vì Cô- li- a chưa từng làm những việc đó - lớp đọc thầm theo - Viết 1 điều có thể trước đây em chưa làm - Vì chưa bao giờ phải giặt quần áo, lần đầu mẹ bảo cậu làm. - vì nhớ ra đó là việc bạn đã nói trong bài TLV. - lời nói phải đi đôi với việc làm - Hs thi đọc dc * Kể chuyện : 1- GV nêu nhiệm vụ: 2- Hướng dẫn hs kể chuyện theo tranh : - Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện - Cho hs luyện kể lại 1 đoạn câu chuyện theo lời của em 5) Củng cố - dặn dò: - Qua câu chuyện em học tập được điều gì? - HS quan sát tranh – 1 em lên sắp xếp các tranh theo đúng trình tự - 1 hs kể mẫu 3 câu đầu - Từng cặp hs luyện kể 1 đoạn bất kỳ . - Hs thi kể... - HS nêu _____________________________________________ Đạo đức Tự làm lấy việc của mình( tiết 2). Mục tiêu:- HS hiểu thế nào là tự làm lấy việc của mình. hiểu í ... Mục tiêu: - Biết kể tên và chỉ trên sơ đồ, chỉ trên cơ thể vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh. - Nêu vai trò của não và tuỷ sống, các dây thần kinh - GD ý thức bảo vệ cơ quan thần kinh. II- Đồ dùng dạy- học: Hình trong sách giáo khoa trang 26, 27 III- Hoạt động dạy - học: 1, Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận * Mục tiêu : Kể tên và chỉ được vị trí các bộ phận của cơ quan TK trên sơ đồ và trên cơ thể. * Cách tiến hành : + GV treo hình vẽ: cơ quan TK -Yc hs quan sát h1 trang 26, 27 và chỉ , nói tên các cơ quan TK trên sơ đồ( Não, tuỷ sống và các dây thần kinh - Trong các cơ quan đó cơ quan nào được bảo vệ bởi hộp sọ, cơ quan nào được bảo vệ bởi cột sống? ( não được bảo vệ trong hộp sọ, tuỷ sống được bảo vệ trong cột sống) - Chỉ vị trí bộ não, tuỷ sống trên cơ thể mình? + Gọi vài hs lên chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan TK KL: cq TKgồm có bộ não nằm trong hộp sọ. 2, HĐ 2:Thảo luận * Mục tiêu : Nêu vai trò của não, tuỷ sống và các dây TK . * Cách tiến hành : - Gv cho hs chơi trò chơi “ con thỏ” + Em đã sử dụng những giác quan nào để chơi? - Não và tuỷ sống có vai trò gì? ( Là trung ương TK điều khiển mọi HĐ của cơ thể) - Nêu vai trò của dây TK và các giác quan? ( Dẫn luồng TK) => KL : Nêu mục bạn cần biết. 3, Củng cố - Dặn dò : Cần bảo vệ cq TK .Tránh va chạm mạnh làm ảnh hưởng đến cơ quan TK. _______________________________________________ Toán(t) Luyện tập chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số I-Mục tiêu : - Củng cố, luyện tập về chia số có 1 chữ số cho số có 1 chữ số - Rèn kỹ năng làm đúng tính chia . - GD ý thức tự giác làm bài. II-Đồ dùng dạy- học :VBTT III-Các hoạt động dạy- học: *HĐ1:KTBC: - YC hs đọc thuộc bảng chia 6. -Nhận xét, cho điểm. * HĐ2: Thực hành luyện tập : +) Bài 1( trang 35 - VBTT) - YC hs đặt tính rồi tính . +) Bài 2: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Lớp học có 42 hs. Mỗi bàn ngồi được 2 bạn. Số bàn cần đủ ngồi là: A. 22 bàn B. 23 bàn C. 21 bàn D. 24 bàn - Muốn biết xem cần bn bàn ta ltn? +Gọi 1 HS lên khoanh +) Bài 3( VBTT trang 36 ) - Gọi hs đọc đề bài - YC nêu cách giải và giải vào VBT - Gv gọi 1 hs lên chữa bài. - Gv nx *HĐ3: Củng cố- dặn dò : học thuộc bảng chia 6 - 1 H/s đọc. - Lớp theo dõi. - làm vào VBT. - Đọc đề Hs làm bài , khoanh vào chữ C - Lấy 42 : 2 = 21( bàn) - Theo dõi - Làm vào vở. - ĐS: 20 phút ________________________________________ Hoạt động ngoài giờ lên lớp Vệ sinh trường lớp I- Mục tiêu: - HS thực hành làm vệ sinh trường, lớp. - Có ý thức giữ vệ sinh trường lớp thường xuyên. II- Đồ dùng dạy- học: 1 số dụng cụ để làm vs lớp: Chổi, hót rác III- Hoạt động dạy- học chủ yếu 1, GTB: nêu MĐYC 2, Nhắc lại lý thuyết - Khi làm vệ sinh lớp việc trước tiên em phải làm là gì? - Vẩy nước cho khỏi bụi. - Tiếp sau đó là đến những việc gì? - Khi quét dọn thì em quét từ đâu đến đâu? - GV nhận xét - quét lớp, lau bàn ghế, kê bàn ghế, lau bảng. - Quét từ trong ra ngoài. - Gọi 1 em nhắc lại các bước làm vệ sinh lớp - 2, Thực hành - GV phân công nhiệm vụ cho các tổ để làm vệ sinh lớp: + Tổ 1, 2 quét nhà + Tổ 3 quét hành lang. - Nhận xét kết quả công việc của từng tổ - Tuyên dương khen ngợi tổ làm tốt. - Theo dõi. - Các tổ thực hành vs lớp. 3, Dặn dò: TX làm vs lớp theo đúng cách _____________________________________________________________ Thứ sáu âm nhạc (GV chuyên) ______________________________________________ Toán Luyện tập I. Mục tiêu- Củng cố về phép chia hết và chia có dư. - Rèn kỹ năng làm đúng tính chia I.Đồ dùng dạy- học: , bảng phụ chép B4 III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu. * HĐ1: KTBC Tính: 50 : 7 46 : * HĐ 2: Luyện tập +) Bài 1: Tính - GV ghi các phép tính lên bảng. - Gọi hs chữabài. +) Bài 2: Đặt tính rồi tính a, 24 : 6 30 : 5 b, 32 : 5 34 : 6 - Gọi 4 em lên bảng Các phép chia ở phần a và phần b có gì khác nhau? - So sánh số chia với số dư? +) Bài 3: gọi hs đọc đề - BT cho biết gì? hỏi gì - BT thuộc loại toán nào? - Nêu cách giải? +) Bài 4: treo bảng phụ - Hãy so sánh số dư với số chia? - Số dư trong pc là 3 thì số chia có thể là mấy? - Vậy số dư lớn nhất trong pc đó là bao nhiêu? - Gọi hs lên khoanh vào câu trả lời đúng. * HĐ3: củng cố - PC hết là pc có số dư là bn? - So sánh số dư và số chia trong pc có dư - 2 em lên bảng, lớp làm bảng con - Tính ra bảng con - Đặt tính và tính ra bảng con - Phần a là pc hết, phần b là pc có dư. - 1 em đọc - Hs nêu - Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số . - Lấy 27 : 3 = 9 - Số dư phải bé hơn số chia - Là 2 , 1 - Là 2 - Là 0 - Số dư bé hơn sc __________________________________________ Chính tả( nghe viết) Nhớ lại buổi đầu đi học I-Mục tiêu -Rèn kĩ năng viết đúng chính tả ,viết đúng đoạn 3 trong bài “ nhớ lại buổi đầu đi học”. - HS biết phân biệt chính tả phụ âm s/ x - Rèn cho HS trình bày VSCĐ. II- Đồ dùng dạy- học :Bảng phụ chép bài 2. III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu: A-KTBC :- GV gọi 2 HS viết bảng lớp . - khoeo chân, xanh xao, giếng sâu. - GV nhận xét, cho điểm . B - Bài mới : 1 - GTB: 2- Hướng dẫn HS nghe - viết : a) Chuẩn bị :- GV đọc bài ctả . - gọi 1 em đọc lại - Hỏi: tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ rụt rè của đám học trò mới tựu trường? - Trong bài có chữ nào cần viết hoa? VS? - Gv hd viết chữ khó:đứng nép, rụt rè, ngập ngừng, cảnh lạ + phân biệt rè/ dè -Đọc cho h/s viết bảng con chữ khó b, h/s viết bài vào vở . -Nhắc nhở h/s cách ngồi viết, cách cầm bút . - Đọc lại cho HS soát lỗi . c) Chấm, chữa bài , NX 3- Hướng dẫn làm bài tập : +BT2: gv treo bảng phụ - gọi h/s nêu y/c: điền vào chỗ trống eo hay oeo. - YC hs điền vào VBT - gọi 1 em lên điền - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: + BT3a: yc hs nêu - gv gọi hs trả lời miệng:tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x có nghĩa + cùng với chăm chỉ +trái với gần + nước chảy rất mạnh và nhanh 4- Củng cố –dặn dò : - Nhận xét về chính tả. - HS khác viết bảng con : - HS theo dõi . - HS theo dõi . - bỡ ngỡ. chỉ dám đi từng bước nhẹ - các chữ đầu đoạn , đầu câu - HS theo dõi - viết bảng con. - Hs viết bài chính tả, soát lỗi . - HS theo dõi . - HS làm vào vở bài tập - Hs theo dõi. - siêng năng - xa -xiết ________________________________________ Tập làm văn Kể lại buổi đầu đi học I- Mục tiêu:- HS biết kể lại hồn nhiên chân thật buổi đầu đi học của mình. Viết lại những điều vừa kể thành đoạn văn ngắn. - Rèn kĩ năng nói lưu loát, rành mạch. - GD h/s luôn nhớ những kỷ niệm đẹp của buổi học đầu tiên. II- Đồ dùng dạy- học: III- Các hoạt động dạy- học: A- KTBC : - Để tổ chức tốt 1 cuộc họp cần phải chú ý những gì?( XĐ rõ nội dung, nắm trình tự công việc trong cuộc họp + Gv nhận xét cho điểm. B- Bài mới : 1) GTB 2) Hướng dẫn làm bài tập : * BT1: - Gọi hs đọc yc của bài tập trong SGK - GV gợi ý: + Buổi đầu tiên em đến lớp là buổi sáng hay chiều? + Thời tiết hôm đó tn? + Ai dẫn em đến trường? + Lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao? + Cô giáo đón em vào lớp NTN? + Nêu cảm xúc của em về buổi học đó? - Gọi 1 hoặc 2 em lên kể mẫu - Yc từng cặp kể cho nhau nghe - Gọi hs lên thi kể trước lớp. - Gv NX cho điểm. * Bài 2: Gọi hs nêu yc - Nhắc nhở cách viết: viết dản dị chân thật - Gọi hs đọc bài của mình - NX bình chon bạn viết tốt nhất. 3- Củng cố- dặn dò : VN hồi tưởng và kể lại. -1 Hs đọc yc của bài. - HS theo dõi - Buổi sáng. - Mùa thu mát mẻ. - Mẹ của em. - Bám tay mẹ không dám nói chỉ nhìn cô và các bạn. - Cô dắt em vào lớp, xếp chỗ ngồi cho em. - Thấy lạ lùng và vui. - Luyện kể theo cặp - Viết bài vào vở - 5 em đọc. __________________________________ Chiều Tiếng việt ( T ) Luyện tập về dấu phẩy. Luyện kể: Buổi đầu đi học I-Mục tiêu: - Củng cố luyện tập về dấu phảy. Luyện kể buổi đầu đi học của mình. - Rèn kỹ năng sử dụng dấu phẩy.Nói lưu loát. II-Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài 1 III-Các hoạt động dạy- học : A- Ôn tập: Dấu phẩy * BT1: Treo bảng phụ B - Luyện kể : Buổi đầu đi học - YC từng cặp kể cho nhau nghe về buổi đầu đi học của mình. + HSKG: Kể giọng phù hợp với tâm trạng thời điểm đó. + HS TB, yếu:cần kể đúng, lưu loát. - Gọi 1 số cặp lên thi kể trước lớp. - NX tuyên dương những em kể hồn nhiên chân thật. C- Củng cố- dặn dò: - HS đọc yc - HS luyện kể theo nhóm. - Thi kể giữa các nhóm. -Lớp bình chọn bạn kể hay nhất . _____________________________ toán (T) Luyện tập : phép chia hết và phép chia có dư I-Mục tiêu : - Củng cố, luyện tập về phép chia hết và phép chia có dư - Rèn kỹ năng làm đúng tính chia . - GD ý thức tự giác làm bài. II-Đồ dùng dạy- học :VBTT III-Các hoạt động dạy- học: *HĐ1:KTBC: - YC hs đọc thuộc bảng nhân 6, chia 6 -Nhận xét, cho điểm. * HĐ2: Thực hành luyện tập : +) Bài 1( trang 38 - VBTT) - YC hs đặt tính và tính kết quả? +) Bài 2( VBTT trang 38 ) - Gọi hs đọc đề bài - YC nêu cách làm và điền vào VBT - Gv gọi 4 hs lên chữa bài. +) Bài 3: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Lớp học có 43 hs. Mỗi bàn ngồi được 2 bạn. Số bàn cần đủ ngồi là: A. 22 bàn B. 23 bàn C. 21 bàn D. 24 bàn - Muốn biết xem cần bn bàn ta ltn? +Gọi 1 HS lên khoanh *HĐ3: Củng cố- dặn dò : - 2 H/s đọc. - Lớp theo dõi. - Thực hiện vào VBT. - Điền vào VBT - Đọc đề - Hs làm bài , khoanh vào chữ A - Lấy 43 : 2 = 21 bàn( dư 1 bạn). vậy phải thêm 1 bàn nữa: 21 + 1 = 22( bàn) ___________________________________________ Sinh hoạt lớp Kiểm điểm tuần 6 phương hướng tuần 7 *1, Nhận xét tuần 6 * ưu điểm: - Đi học đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ , trong giờ học hăng hái phát biểu. -xếp hàng ra vào lớp tương đối tốt, đồng phục đầy đủ. - Tham gia tốt các hoạt động ngoại khoá: múa tập thể, TD giữa giờ * Tồn tại: - 1 số em chữ viết còn cẩu thả - Trong lớp còn nói chuyện riêng *3, Phương hướng tuần 7 +Duy trì tốt các nề nếp. +Xếp hàng ra vào lớp tốt, mặc đồng phục đầy đủ vào các ngày thứ 2, 4, 6 + Bảo quản CSVC của lớp + Cần thực hiện tốt luật lệ giao thông. + Nghiêm cấm ăn quà vặt ở cổng trường. _______________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: