Giáo án bài học Tuần 10 - Lớp 1

Giáo án bài học Tuần 10 - Lớp 1

Tuần 10: Thứ ba: 30/10/2012

 Tiết 1.Tiếng Việt: bài 40: iu- ờu

A. Mục tiêu :

1. Kiến thức:

- Củng cố cách đọc vần iu, ờu các bài tập 1,2,3 , VBT – TNVTL1( 33)

2. Kĩ năng:

- Học sinh đọc viết, nhận diện vần iu,ờu trong cỏc tiếng, từ

3. Thái độ: Yêu môn học

*TCTV: Học sinh hiểu nghĩa từ: gối thờu, cõy nờu.

B : Chuẩn bị :

 - GV Phiếu bài tập 4

 - HS : Vở BT - TNTL tv1/1

C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu :

 

doc 13 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 504Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bài học Tuần 10 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10: Thứ ba: 30/10/2012
 Tiết 1.Tiếng Việt: bài 40: iu- ờu
A. Mục tiêu : 
1. Kiến thức:
- Củng cố cách đọc vần iu, ờu các bài tập 1,2,3 , VBT – TNVTL1( 33)
2. Kĩ năng:
- Học sinh đọc viết, nhận diện vần iu,ờu trong cỏc tiếng, từ
3. Thái độ: Yêu môn học
*TCTV: Học sinh hiểu nghĩa từ: gối thờu, cõy nờu.
B : Chuẩn bị : 
 - GV Phiếu bài tập 4 
 - HS : Vở BT - TNTL tv1/1
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
tg
Hoạt động của Gv 
Hoạt động của hs 
HTĐB
5’
25’
5’
I .Kiểm tra bài cũ:
- gọi hs đọc bài 40: iu,ờu
II.Bài mới: 
1. giới thiệu bài : bằng lời 
2. ôn tập : 
- GV hướng dẫn hs làm bài tập .
Bài 1:Khoanh trũn tiếng cú vần iu.
Bài 2. Khoanh trũn tiếng cú vần ờu
Bài 3: Nối( dành cho HSG)
-Gv nhận xột, đỏnh giỏ
Bài 4: Điền vần iu,ờu
*TCTV: Giảng nghĩa từ: gối thờu, cõy nờu.
III. Củng cố - dặn dò :
- Gv kết luận nội dung dạy học 
- Nhận xét tiết học , dặn dò về nhà học bài , chuẩn bị bài sau .
2 em đọc bài ở sgk 
Hs làm vào vở BT TN
Hs làm vào vở BT TN
Hs làm vào vở BT: 
- Hs làm bài: 
a,cỏi rỡu, gối thờu, cõy nờu 
b, - cõy bưởi sai trĩu quả
 - Bố mua cỏi phễu
- lắng nghe
 Tiết 2: Tiếng Việt: Luyện Viết: iu,ờu
A. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
.-Viết được đúng các chữ cỏc chữ: iu,ờu, từ nhỏ xớu, cõy nờu, chịu khú; theo kiểu 1, cỡ vừa vở thực hành luyện viết 1/ 1
2. Kĩ năng: Hs viết đúng quy trình mẫu chữ trong VTV1/1
3. Thái độ: Giáo dục hs chăm chỉ viết bài
*TCTV: Học sinh hiểu nghĩa từ: nhỏ xớu, cõy nờu.
B. Đồ dùng: 
 - GV Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết 
 - HS bảng con , VTV1/1
C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu 
tg
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Htđb
1’
4’
25’
1’
4’
I. Ổn định tổ chức: 
II. Kiểm tra bài cũ :
- thu vở viết ở nhà của hs 
- Gv đọc cho hs viết : gối thờu
- Nhận xét , đánh giá
III. Bài mới :
1.Giới thiệu bài :bằng lời
-yêu cầu học sinh đọc bài mới 
*HĐ 1. Hướng dẫn viết vào bảng con
- Quan sát, nhận xét các con chữ , nhận xét về số nét độ cao , của từng con chữ 
- GV hướng dẫn quy trình viết chữ, viết mẫu chữ : 
 - Hướng dẫn viết từ: chịu khú, nhỏ xớu, cõy nờu
Giải lao
*HĐ 2; viết bài vào vở tv1/1
-GV cho hs quan sát vở mãu , gọi hs đọc lại bài viết 
-Nhắc lại tư thế ngồi viết 
- Gv quan sát sửa sai , uốn nắn hs
* khuyến khích hs khá , giỏi
viết đủ số dòng quy định
* thu chấm 1/3 bài viết của hs
Nhận xét, tuyên dương 
*HĐ 3: Củng cố dặn dò:
Gọi hs tìm tiếng có vần vừa viết vừa viết
- Nhận xét tiết học 
- Dặn dò : vè nhà viết lại bài , chuẩn bị bài sau
- hát đầu giờ
Hs viết vào bảng con
1,2 hs đọc bài cần viết. iu,ờu, từ nhỏ xớu, cõy nờu, chịu khú
Hs nhận xét
- Viết vào bảng con 
- Hs viết từ 
-Hs chú ý, đọc lại bài mẫu 
-Hs viết bài , viết 1/2 số dòng
-Hs viết bài vào vở luyện viết
-Hs nhận xét, bình chọn bài viết đẹp 
1,2 hs tỡm tiếng cú vần mới viết
Hs khá nhắc lại
gvhd
Tiết3: Toỏn: ễN PHẫP CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 3,4,5
I. Mục tiêu
 1. Kiến thức: 
- Củng cố cách nhận biết số lớn, số bé, cách lập phép tính qua quan sát tranh và so sánh các số trong phạm vi 2,3,4,5. 
 2. Kỹ năng:
 - Học sinh vận dụng làm đúng phép cộng, trừ trong phạm vi 2,3,4,5. 
 - Hoàn thành đúng các bài tập 7,8,9,10 trang 42 VBTTN.
 3.Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận, chính xác khi làm bài
II.Chuẩn bị: 
 VBTTN trang 42
III. Các hoạt động dạy học
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
3’
1’
5’
7’
2’
5’
9’
3’
A.Kiểm tra bài cũ:
 Gọi học sinh làm bài, 
Đọc bảng cộng 5
Nhận xét chỉnh sửa
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài. Bằng lời
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 6 : , = ?
Yc học sinh làm bài
Kl: Củng cố cách so sánh.
Bài 7: Nối ( Theo mẫu)
 - GV làm mẫu Hướng dẫn HS làm bài
- Gọi 1 HS làm bảng.
Kl: Củng cố cách so sánh
Giải lao
Bài 8: Số?
Yc học sinh làm bài
Kl: Củng cố cách so sánh.
Bài 9:Viết phép tính thích hợp 
Yêu cầu học sinh nhìn tranh vẽ nêu đề toán
Hướng dẫn tìm hiểu đề toán
Nhận xét
C. Củng cố – Dặn dò
- Lập lại bảng cộng 4,5
Phép trừ trong phạm vi 4
2 học sinh làm bài
2 + 3 = 4 5 + 0 = 5
2 HS đọc
Lắng nghe
Học sinh nêu yêu cầu
<
HS làm VBTTN
 1 + 3 5
>
 2 + 1 2
=
 3 + 2 2 + 3
=
 2 + 2 3 + 1
Học sinh nêu yêu cầu
Học sinh làm bài
5
3
1
 2 < 
0
4
2
Hát
Học sinh nêu yêu cầu
Học sinh làm bài VBTTN
1
 2 + < 4
Học sinh nêu đề toán
Bài toán cho biết 
Bài toán hỏi
Học sinh làm bài VBTTN
2
+
2
=
4
4
+
1
=
5
Học sinh nêu nối tiếp
Học sinh lắng nghe
Đến tận nơi hướng dẫn học sinh
Đến tận nơi hướng dẫn học sinh
 Thứ tư: 31/11/2012
Tiết 1: Thể dục( GVBM) 
Tiết 2: Toỏn: 
ễn : Phộp trừ trong phạm vi 4
I. Mục tiờu : 
1. Kiến thức:
 - Giúp học sinh củng cố phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Làm bài 1,2,3,4.
* HS giỏi làm bài 3 ( cột 1, 2 ,3 ) trong vở BTVBTNC
 2. Kỹ năng: 
- Thuộc bảng trừ trong phạm vi 4, biết làm tính trừ trong phạm vi 
 - Làm được các bài tập 4 , 5, 6
 3. Thái độ: Rèn cho học sinh thói quen cẩn thận khi làm bài.
II. Đồ dựng : VBTTN, BTVBTNC
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu 
TG
 Hoạt động của giỏo viờn 
 Hoạt động của học sinh 
HTĐB
4
7
7
2’
7’
5’
3’
A. KTBC:
- Gọi HS đọc bảng trừ 4
* Nhận xột , cho điểm
B. Luyện tập 
Bài 1 : Số ( 43 )
- Yờu cầu HS nhỡn tranh vẽ nờu đề toỏn 
* Nhận xột , củng cố mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ .
Bài 2 : Số ( 43 )
- Yờu cầu HS làm bài 
- Gọi HS chữa bài 
* Nhận xột ,củng cố cỏch điền số .
* Giải lao
Bài 3 : Đỳng ghi đ, sai, ghi s ( 44) 
- - Yờu cầu HS làm bài 
- Gọi HS chữa bài 
* Nhận xột , củng cố về phộp trừ trong phạm vi 3 , 4
Bài 4 :( 44 ) Dành cho HS giỏi .
Yờu cầu HS làm bài 
Gọi HS chữa bài 
* Nhận xột , củng cố cỏch điền dấu .
C. Củng cố - dặn dũ 
- đọc bảng trừ 4 
* Nhận xột giờ học 
- Về chuẩn bị bài sau .
2 HS đọc
1HS nờu yờu cầu 
a ) cú 2 cỏi tỳi , thờm 2 cỏi tỳi . Hỏi cú tất cả cú bao nhiờu cỏi tỳi ?
 + = 
 - = 
b) Cú 3 chiếc li , thờm 1 chiếc li . Hỏi cú tất cả cú bao nhiờu cỏi li ?
 + = 
 + = 
= 
 - = 
1HS nờu yờu cầu 
- Lớp làm bài 
- 3 HS chữa 
4 – 3 = 4 – 1 = 4 – 2 = 
3 – 2 = 3 – 1 = 2 – 2 = 
 4 4 4 3
 - - - - 
 3 2 1 2
1HS nờu yờu cầu 
- Lớp làm bài 
2 HS chữa 
a) 4 – 3 = 5 b) 4 – 2 = 2 
c) 4 – 3 = 1 d) 3 – 1 = 1 
- HS làm bài 
3 HS chữa.
1 -2 HS đọc 
HS nghe
Gợi ý cho HS
HD thờm
 Tiết 3. Tiếng việt : ÔN tập 
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức :
- Củng cố cách đọc	, cách viết vần cú õm 0,u kết thỳc vần đọc, viết các từ có chứa vần cú õm o – u kết thỳc vần.
* Hs khá, giỏi tìm được cõu chứa tiếng có vần ụn tập.
- Làm được các bài tập 1,2,3, 4 ( 34) trong vở BTTN&TL tiếng việt
2. Kĩ năng: Rèn đọc viết , nhận diện vần cú kết thỳc bằng õm i-y 
3. Thái độ: Yêu môn học 
B : Chuẩn bị: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 4.
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
tg
Hoạt động của Gv 
Hoạt động của hs 
HTĐB
5’
2’
5’
I .Kiểm tra bài cũ : 
- gọi hs đọc bài 40
II. bài mới : 
1. Giới thiệu bài: bằng lời 
2. ôn tập : 
- GV hướng dẫn hs làm bài tập .
Bài tập1: Nối
Bài tập 2: Nối
- Gv khuyến khớch học sinh khỏ, giỏi tỡm được cõu ngoài chứa tiếng cú vần ụn tập.
Bài 3: Điền vần thớch hợp vào ụ trống.
- Gv giảng nghĩa từ .
--Gv kết hợp giảng nghĩa từ
III. Củng cố - dặn dò :
- Hụm nay học bài gỡ?
- Con hóy tỡm tiếng ngoài bài cú vần uụi- cú vần ay?
- Nhận xét tiết học , dặn dò về nhà học bài , chuẩn bị bài sau .
2 em đọc bài ở sgk 
-học sinh làm vào vở bài tập trắc nghiệm và tự luận.
-học sinh làm vào vở bài tập trắc nghiệm và tự luận.
- 2 em lờn bảng làm vào bảng phụ.
- học sinh làm vào vở trắc nghiệm.
 - Hs thi đua tỡm theo tổ
 Thứ sỏu: 2/ 10/ 2012
Tiết 1: Toỏn: ễn : Phộp trừ trong phạm vi 5
I. Mục tiờu : 
1. Kiến thức:
 - Giúp học sinh củng cố phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
 - Làm bài 9 , 10 , 11 ( a ) 
 - HS giỏi làm bài 7 trong vở BTBTVNC
*Giỳp HS yếu làm được bài 9,10. 
2. Kỹ năng: 
- Thuộc bảng trừ trong phạm vi 5, vận dụng làm cỏc bài tập .
 - Làm được các bài tập 9,10 ,11 (a)
 - HS giỏi làm được bài 7 trong vở BTBTVNC
*Giỳp HS yếu làm được bài 9,10. 
 3. Thái độ: Rèn cho học sinh thói quen cẩn thận khi làm bài.
II. Đồ dựng : VBTTN, VBTBTVNC
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu 
TG
Hoạt động của giỏo viờn
 Hoạt động của học sinh 
HTĐB
4
8
7’
2’
7’
4’
3’
A. KTBC : 
- Gọi HS đọc bảng trừ 5
* Nhận xột , cho điểm .
B. Luyện tập 
Bài 9 ( 45 ) : 
- Gọi HS nờu yờu cầu .
- Yờu cầu HS nhỡn vào tranh nờu bài toỏn và viết phộp tớnh tương ứng 
- Gọi HS chữa bài 
* Nhận xột , củng cố mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ.
Bài 10 ( 45 ) : 
- Gọi HS nờu yờu cầu .
- Yờu cầu Lớp làm bài , 2 HS lờn bảng làm .
*Nhận xột , củng cố về phộp trừ trong phạn vi 5.
* Giải lao
Bài 11 ( 45 ) : - Gọi HS nờu yờu cầu ( a )
- Yờu cầu Lớp làm bài 
- Gọi HS chữa bài 
* Nhận xột, củng cố cỏch điền dấu .
Bài 7: trongvở BTBT&NC
HS giỏi làm ( 27)
- HS làm bài 
* Nhận xột , củng cố cỏch trừ nhẩm và nối số .
C. Củng cố - Dặn dũ 
- Gọi HS đọc lại bảng trừ 5 
Về ụn lại bài .
2 – 3 HS đọc
-1 HS nờu : Số 
- 3 – 4 HS nờu 
- Lớp làm bài 
- 2 HS chữa bài 
a) + = 
 + = 
 - = 
 - = 
b) + = 
 + = 
 - = 
 - = 
- HS nờu yờu cầu : Tớnh 
- Lớp làm bài 
5 – 2 = 3 5 – 1 = 4 4 – 3 = 1
5 – 3 = 2 5 – 4 = 1 3 – 1 = 2
 5 5 5 5 4
 - - - - -
 1 2 3 4 2
 4 3 2 1 2
 - HS nờu yờu cầu : + , - 
- HS làm bài 
- 3 HS chữa bài 
5 3 = 2 4 1 = 5 4 2 = 2
5 2 = 3 5 1 = 4 5 4 = 1
HS làm bài 
1 HS lờn bảng chữa 
1- 2 em đọc
Gợi ý cho HS
 Tiết 2: Tiếng Việt: ễn tập: iờu- yờu
A. Mục tiêu : 
1. Kiến thức:
- Củng cố cách đọc vần iờu, yờu các bài tập 1,2,3,4 , VBT – TNVTL1( 34)
- Học sinh khỏ giỏi làm hết bài tập 3, 4
2. Kĩ năng:
- Học sinh đọc viết, nhận diện vần iờu,yờu trong cỏc tiếng, từ: Thả diều, yờu quý, vải thiều.
3. Thái độ: Yêu môn học
*TCTV: Học sinh hiểu nghĩa từ: Thả diều, vải thiều
B : Chuẩn bị : 
 - GV Phiếu bài tập 4 
 - HS : Vở BT - TNTL tv1/1
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
tg
Hoạt động của Gv 
Hoạt động của hs 
HTĐB
5’
25’
5’
I .Kiểm tra bài cũ:
- gọi hs đọc bài 41: iu,ờu
II.Bài mới: 
1. giới thiệu bài : bằng lời 
2. ôn tập : 
- GV hướng dẫn hs làm bài tập .
Bài 1:Khoanh trũn tiếng cú vần iờu.
Bài 2. Khoanh trũn tiếng cú vần yờu
Bài 3: Nối( dành cho HSG)
-Gv nhận xột, đỏnh giỏ
Bài 4: Điền vần iờu,yờu( HSG)
*TCTV: Giảng nghĩa từ: Thả diều, vải thiều
III. Củng cố - dặn dò :
- Gv kết luận nội dung dạy học 
- Nhận xét tiết học , dặn dò về nhà học bài , chuẩn bị bài sau .
2 em đọc bài ở sgk 
Hs làm vào vở BT TN
Hs làm vào vở BT TN
Hs làm vào vở BT: 
- Học sinh làm bài vào vở trắc nghiệm
- Hs làm bài: 
a,thả diều, yờu quý, vải thiều 
b, - Bộ tự giúi thiệu
 - Bà đó già yếu rồi
- lắng nghe
Tiết 3: Giỏo dục ngoài giờ lờn lớp
 Những bài hỏt về thầy cụ và mỏi trường
A, Mục tiêu
1, Kiến thức: 
 - Giúp hs hát những bài hát để chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 và ca ngợi mỏi trường. 
2, Kĩ năng: 
 - Hs biết hát các bài hát về ngày nhà giáo Việt Nam 20.11 . Để tỏ lòng biết ơn tới các thầy cô giáo 
3, Thái độ: 
 Giáo dục hs ý thức tự giác tích cực trong học tập
B. Chuẩn bị
 Gv và Hs các bài hát về ngày 20.11
C. Các hoạt động dạy- học:
Tg 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
2’
1’
9’
18’
5’
I, OĐTC
II, Bài mới
HĐ1: GTB ( Dùng lời)
HĐ2: Tìm hiểu các bài hát chào mừng ngày 20.11 và cỏc bài hỏt ca ngợi mỏi trường.
Gv gợi ý cho hs nêu tên các bài hát về ngày nhà giáo Việt Nam
Những bông hoa những bài ca
Những em bé ngoan
Ngày đầu tiên đi học 
Bụi phấn
..............................
HĐ3: Hát những bài hát đã sưu tầm 
Gv cùng hs hát các bài hát nêu trên nêu tên người sáng tác (nếu còn nhớ)
Yêu cầu hs có thể 
Gv nhận xét hs hát 
Để biết ơn các thầy , cô giáo chúng ta phải làm gì?
HĐ4: Củng cố dặn dò
Hôm nay chúng ta đã hát những bài hát gì?
Về tiếp tục sưu tầm các bài hát về ngày nhà giáo Việt Nam
Chuẩn bị bài sau
Hs hát 
Hs nêu
Hs hát 
Chúng ta phải chăm ngoan học giỏi đạt nhiều điểm cao để dâng lên các thầy các cô
Hs trả lời 
Tiết 1. Toỏn: ễn bài :Luyện tập trong phạm vi 5
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức .
- Bước đầu biết lầm tính cộng trong phạm vi 5
-Làm được các bài tập 4 (35) vở bài tập trắc nghiệm và tự luận toỏn 1.
2.Kĩ năng. rèn kĩ năng làm tính, viết phép tính
3. Thái dộ . yêu môn học 
B. Chuẩn bị . bảng phụ ghi sẵn bài tập 3(35).
C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu 
tg
Hoạt động của gv 
Hoạt động của hs
HTĐB
5
25
5’
I . Kiểm tra bài cũ :
- gọi hs lên bảng cộng trong phạm vi 5.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài . bằng lời 
2. hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1.Tớnh:
1 + 4 = 3+ 2=
2+ 3 = 4+ 1=
Bài 2: Tớnh
 1 3 2 4
+ + + +
 4 2 3 1
- Gv chữa bài ,củng cố bảng cộng trong phạm vi 5 
Bài 4(35) Viết phộp tớnh thớch hợp.
- Hướng dẫn học sinh tỡm hiểu bài toỏn.
3.Củng cố , dặn dò ;
 - Gọi hs đọc lại bài bảng cộng rong phạm vi 5
 -Nhận xét tiết học
 - dặn dò . làm bài Cb bài sau
1,2 học sinh lên bảng làm 
- học sinh làm vở ụ li
2 hs lên bảng làm vào vở TNTL
- hs chơi theo 2 tổ, mỗi tổ 3 em,
Mỗi em được nối 1 lần.
- Học sinh quan sỏt tranh nờu yờu cầu bài, tỡm hiểu đề toỏn, viết phộp tớnh
a, 3 + 2= 5
b, 4+ 1= 5
- 2 Hs đọc lại.
 Tiết 2. Tiếng việt : ÔN tập : ễI- ƠI
 A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức :
- Củng cố cách đọc , cách viết vần ụi,ơi đọc , viết các từ có chứa vần ụi- ơi
* hs khá , giỏi tìm được tiếng có âm mới học .
- - Làm được các bài tập 1,2,3,4 (27) trong vở BTTN&TL
2. Kĩ năng : rèn đọc viết , nhận diện vần ụi - ơi. 
3. Thái độ : yêu môn học 
B : Chuẩn bị : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3.
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
tg
Hoạt động của Gv 
Hoạt động của hs 
HTĐB
5
25
5’
I .Kiểm tra bài cũ : 
- gọi hs đọc bài 33 : 
II. bài mới : 
1. Giới thiệu bài : bằng lời 
2. ôn tập : 
- GV hướng dẫn hs làm bài tập .
Bài tập1: Khoanh trũn tiếng cú vần ụi.
Bài tập 2: Khoanh trũn tiếng cú vần ơi.
Bài 3: Nối:
- Gv giảng nghĩa từ .
-Gv kết hợp giảng nghĩa từ
Bài 4: Điền ụi hoặc ơi.
- GV hướng dẫn viết mẫu và nêu quy trình viết .
III. Củng cố - dặn dò :
Hụm nay học bài gỡ?
Con hóy tỡm tiếng ngoài bài cú vần ụi- cố vần ơi?
nhận xét tiết học , dặn dò về nhà học bài , chuẩn bị bài sau .
2 em đọc bài ở sgk 
-học sinh làm vào vở bài tập trắc nghiệm và tự luận.
-học sinh làm vào vở bài tập trắc nghiệm và tự luận.
- 2 em lờn bảng làm vào bảng phụ.
- học sinh làm vào vở trắc nghiệm.
- Hs tỡm: bụi, mồi. ngời, lợi

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(6).doc